Tải bản đầy đủ (.doc) (319 trang)

Tuyển tập 22 đề chuyên đề “Anđehit Xeton Axit cacboxylic” cực hay có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 319 trang )

Tuyển tập 22 đề thi chuyên đề “Anđehit - Xeton axit cacboxylic” cực hay có lời giải chi tiết
MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................................... 1
Khái niệm – Đồng phân – Danh pháp.....................................................................................1
Lý thuyết trọng tâm andehit-xeton-axit cacboxylic................................................................41
Bài toán trọng tâm của axit cacboxylic đề 2..........................................................................92
Phản ứng oxi hoá (Đề 1)....................................................................................................104
Phản ứng oxi hoá (Đề 2)....................................................................................................122
Phản ứng oxi hoá (Đề 3)....................................................................................................140
Phản ứng oxi hoá (Đề 4)....................................................................................................159
Phản ứng oxi hoá (Đề 5)....................................................................................................179
Phản ứng của nhóm -COOH (Đề 1)...................................................................................199
Phản ứng của nhóm -COOH (Đề 2)...................................................................................214
Phản ứng của nhóm -COOH (Đề 3)...................................................................................232
Phản ứng của nhóm -COOH (Đề 4)...................................................................................244
Phản ứng ở gốc hiđrocacbon (Đề 1)..................................................................................258
Phản ứng ở gốc hiđrocacbon (Đề 2)..................................................................................273
Tổng hợp andehit, xeton, axit cacboxylic - đề 1..................................................................296
Tổng hợp andehit, xeton, axit cacboxylic - đề 2..................................................................307

Khái niệm – Đồng phân – Danh pháp
Bài 1. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng mỏi cơ trong cơ thể động vật là do trong các mô cơ
có chứa axít:
A.
CH3-CH-COOH
|
CH3
B.
CH3-CH-COOH
|
OH




C.

D.

CH2=C-COOH
|
CH3
CH2=CH-COOH

Bài 2. %O trong cùng dãy đồng đẳng andehit là:
A. Giảm dần khi mạch cacbon tăng
B. Tăng dần khi mạch cacbon tăng
C. Không đổi khi mạch cacbon tăng
D. Không theo quy luật nào
Bài 3. Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Bài 4. Dãy đồng đẳng của axit acrylic?
A. (C2H3COOH)n
B. C2nH3n-COOH
C. CnH2n-1-COOH
D. CnH2n-COOH
Bài 5. So sánh nhiệt độ sôi của (1) rượu etylic, (2) axit axetic, (3) anđehit fomic; (4) metyl
fomiat.
A. (4) < (3) < (1) < (2)
B. (3) < (1) < (4) < (2)

C. (3) < (4) < (1) < (2)
D. (4) < (1) < (3) < (2)
Bài 6. Cho sơ đồ:
But-1-in ––+ HCl → X1 ––+ HCl → X2 ––+ NaOH → X3 thì X3 là:
A. CH3COC2H5.
B. C2H5CH2CHO.
C. C2H5COCH2OH.
D. C2H5CH(OH)CH2OH.
Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p=q-t. Mặt
khác 1 mol X tráng gương tạo được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit:
A. Đơn chức, no, mạch hở
B. Nhị chức, chưa no (1 nối đôi giữa 2 C), mạch hở
C. Nhị chức, no, mạch hở
D. Nhị chức, chưa no (1 nối ba giữa 2 C), mạch hở


Bài 8. Hai hợp chất hữu cơ X, Y đơn chức có cùng CTĐGN là CH2O, đều có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X, Y là:
A. Anđehit fomic và axit fomic
B. Anđehit fomic và metyl fomiat
C. Axit fomic và anđehit axetic
D. axit acrylic và axit fomic
Bài 9. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Bài 10. Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO2 nhiều hơn số
mol nước một số đúng bằng số mol andehit thì công thức chung của dãy đồng đẳng của nó
là:

A. CnH2n-4O2
B. CnH2n+2O2
C. CnH2n-2O2
D. CnH2nO2
Bài 11. Chỉ ra trật tự tăng dần nhiệt độ sôi :
A. Rượu etylic ; axit axetic ; metylfomiat.
B. Rượu n – propylic ; axit axetic ; metylfomiat
C. Metylfomiat ; rượu n – propylic ; axit axetic.
D. Axit axetic ; metylfomiat ; rượu n – propylic.
Bài 12. Chỉ ra điều sai khi nói về anđehit fomic :
A. gương có thể tạo ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4
B. Là monome để điều chế nhựa phenolfomanđehit
C. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.
D. Sản phẩm của phản ứng cộng H2 không có khả năng tách nước tạo oflein
Bài 13. Đốt cháy 1 mol anđêhit A được 2 mol hỗn hợp CO2 và H2O. A là anđêhit
A. chưa no, có một liên kết đôi C = C.
B. tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4
C. có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.
D. ở thể lỏng trong điều kiện thường.
Bài 14. Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được
với dung dịch NaOH (không tính đồng phân hình học)?
A. 5
B. 6
C. 7


D. 8
Bài 15. Hợp chất hữu cơ X có công thức là C8H6O2 với các nhóm thế trên các nguyên tử
cacbon liên tiếp trong vòng benzen. X vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng
được với dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo thoả mãn với điều kiện của X là

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 16. X là một anđehit mạch hở, một thể tích hơi của X kết hợp được với tối đa 3 thể tích
H2, sinh ra ancol Y. Y tác dụng với Na dư được thể tích H2 đúng bằng thể tích hơi của X ban
đầu ( các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). X có công thức tổng quát là:
A. CnH2n – 1CHO
B. CnH2n(CHO)2
C. CnH2n + 1CHO
D. CnH2n – 2(CHO)2
Bài 17. Thủy phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm:
1. CH3 –CHCl2
2. CH3-COO-CH=CH-CH3
3. CH3-COO-CH2-CH=CH2
4. CH3-CH2-CCl3
5. (CH3COO)2CH2
6. CH3-COO-CHCl-CH=CH2
Số chất thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Bài 18. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH2CH3
B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH
C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO
D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO
Bài 19. Cho các chất sau: CH3COOH (1), C2H5OH (2), C2H6 (3), C2H5Cl (4). Thứ tự các chất
tăng dần nhiệt độ sôi là:

A. 4, 3, 2, 1
B. 3, 4, 2, 1
C. 1, 2, 3, 4
D. 4, 3, 1, 2
Bài 20. Công thức đơn giản nhất của một axit no, đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo
thu gọn của axit đó là:
A. C2H3(COOH)2


B. C4H7(COOH)3
C. C3H5(COOH)3
D. HOOC-COOH
Bài 21. Khi đun nóng hỗn hợp các đồng phân của axit C3H7–COOH với hỗn hợp các đồng
phân của C4H9–OH (có mặt H2SO4đặc) thì số este thu được là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Bài 22. Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc
các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này với số mol bằng
nhau thu được số mol CO2 : số mol H2O bằng 8 : 9. CTPT của X, Y, Z lần lượt là:
A. CH4O, C2H4O, C2H4O2
B. C3H8O, C4H8O, C4H8O2
C. C4H10O, C5H10O, C5H10O2
D. C2H6O, C3H6O, C3H6O2
Bài 23. Cho axit hữu cơ no mạch hở có dạng (C2H3O2)n . Xác định CTPT của axit:
A. C4H6O4
B. C6H9O6
C. Kết quả khác
D. C2H3O2

Bài 24. Hợp chất X là axit no, đa chức, mạch hở có công thức phân tử là ( CxH4Ox)n. Số chất
thỏa mãn tính chất của X là:
A. 4 chất
B. 3 chất
C. 5 chất
D. 6 chất
Bài 25. Cho a mol một anđehit X tác dụng với 4a mol H2, có Ni xúc tác, đun nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2a mol hỗn hợp các chất, trong đó có chất hữu cơ Y.
Cho lượng Y tác dụng với lượng Na dư thì thu được a mol H2. X là?
A. Anđehit thuộc dãy đồng đẳng của anđehit acrylic
B. Anđehit đơn chức, không no có 2 liên kết đôi C=C hoặc 1 liên kết C≡C trong phân tử
C. Anđehit hai chức, không no có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử
D. Anđehit no chứa hai nhóm chức
Bài 26. Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là:
A. 5
B. 6
C. 3


D. 4
Bài 27. Anđehit no X có công thức (C3H5O)n. Giá trị n thỏa mãn là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 28. X1, X2, X3 là 3 anke có CTPT là C4H8. Hiđro hóa hoàn toàn X1, X2, X3 thì X1 và X2
cho cùng một sản phẩm. X3 cho ankan khác. Mặt khác, cho X1, X2, X3 cùng tác dụng với
HCl, thì X1 cho một sản phẩm; X2, X3 đều cho 2 sản phẩm. Vậy X1, X2, X3 tương ứng là:
A. cis-buten-2; trans-buten-2; iso-butilen
B. cis-buten-2; trans-buten-2; buten-1

C. buten-2; buten-1 và iso - butilen
D. buten-2; iso-butilen và buten-1
Bài 29. Đốt cháy hoàn toàn anđehit X thu được số mol H2O bằng số mol X. Số mol CO2 < 3
lần số mol H2O. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng nhất ?
A. X là anđehit no đơn chức
B. X là anđehit đa chức
C. X là anđehit no
D. X là anđehit không no có 1 nối đôi
Bài 30. Cho các mệnh đề sau:
(1) cả anđehit, xeton và axit cacboxylic đều chứa nhóm cacbonyl >C=O ;
(2) axit cacboxylic không có nhóm cacbonyl chi có nhóm cacboxyl –COOH ;
(3) cả anđehit, xeton và axit cacboxylic đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ;
(4) cả anđehit và xeton và axit cacboxylic đều có thể có gốc hiđrocacbon no, không no hoặc
thơm;
(5) khử anđehit thu được xeton hoặc axit cacboxylic ;
(6) nhóm cacbonyl >C=O nhất thiết phải ở đầu mạch cacbon đối với anđehit và giữa mạch
cacbon đối với xeton. Các mệnh đề đúng là
A. 1, 3, 4 ,6 ;
B. 1, 2, 4 ;
C. 1, 2, 4, 6 ;
D. 1, 3, 6 .
Bài 31. Công thức chung của các axit no 2 lần axit, mạch hở là:
A. CnH2nO4
B. CnH2n+2O4
C. CnH2n-2O4
D. CnH2n+1O4


Bài 32. Bốn chất X, Y, Z, T có công thức là C2H2On (n ≥ 0). X, Y, Z đều tác dụng với dung
dịch AgNO3/ NH3; Z, T đều tác dụng với được với NaOH; X tác dụng được với H2O. X, Y,

Z, T tương ứng là :
A. CH ≡CH; HOOC-COOH; OHC-CHO; OHC-COOH
B. CH ≡CH; OHC-COOH; OHC- CHO; HOOC- COOH
C. HOOC – COOH; CH ≡CH; OHC – COOH; OHC- CHO
D. CH ≡CH; OHC- CHO; OHC-COOH; HOOC- COOH
Bài 33. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2. X có đồng phân hình học và
khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 thấy có khí thoát ra. Công thức cấu tạo đúng của X là :
A. CH3-CH=CH-COOH
B. CH3-C(OH)=C(OH)-CH3
C. HCOO-CH=CH-CH3
D. CH2OH -CH=CH-CHO
Bài 34. Cho các phát biểu sau đây :
a. Dung dịch formandehyt 37-40% trong nước gọi là dung dịch formalin.
b. Từ andehit axetic ta điều chế được CH3COONa bằng một phản ứng.
c. Có một đồng phân đơn chức của C3H6O2 (mạch hở) tham gia được phản ứng tráng gương.
d. Axeton tham gia phản ứng oxi hóa với dung dịch nước brom.
e. Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
f. Hợp chất có công thức CnH2nO (mạch hở) khi phản ứng cộng với Hiđro luôn thu được ancol
.
Số phát biểu đúng là ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Bài 35. Cho các phản ứng hóa học sau:
Cho các phản ứng hóa học sau:
+ O2

(I). C6H5CH(CH3)2 
+ H 2O ; H 2 SO4

o

t
(II). CH3CH2OH + CuO 

o

xt ,t
(III). CH2=CH2 + O2 

o

HgSO4 ,t
(IV). CH3-C ≡ CH + H2O 

o

xt ,t
(V). CH4 + O2 

o

HgSO4 ,t
(VI). CH ≡ CH + H2O 

Có bao nhiêu phản ứng ở trên tạo ra anđehit?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5



Br2 (1:1)
NaOH
CuO
Bài 36. Cho sơ đồ sau: C3H6 
→ X 
→ Y 
→ HCO-CH2-CHO
CTCT của X là:
A. CH2Br-CH=CH2
B. CH3CH2CH2OH
C. BrCH2CH2CH2Br
D. CH3CH(Br)CH2Br

Bài 37. Cho các chất sau đây:
1) CH3COOH,
2) C2H5OH,
3) C2H2,
4) C2H6
5) HCOOCH=CH2,
6) CH3COONH4,
7) C2H4.
Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng
là:
A. 1, 2
B. 1, 2, 6
C. 1, 2, 5, 7
D. 1, 2, 3, 5, 7
+


H 3O
HCN
→ Y. Công thức cấu tạo của X,
Bài 38. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CHO 
→ X 
to

Y lần lượt là:
A. CH3CH2CN, CH3CH2COOH
B. OHCCH2CN, OHCCH2COOH
C. CH3CH(OH)CN, CH3CH(OH)COOH
D. CH3CN, CH3COOH

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
- Sự oxi hóa các chất dinh dưỡng do máu mang tới tạo ra năng lượng cung cấp cho sự co cơ,
đồng thời sản sinh ra nhiệt và chất thải là khí cacbonic.
- Nếu cơ thể không được cung cấp đầy đủ oxi trong thời gian dài sẽ tích tụ axit lactic đầu độc
cơ, dẫn tới sự mỏi cơ.
→ Chọn B.

Câu 2: Đáp án A


Vì số O trong dãy đồng đẳng không thay đổi mà số H và số C tăng lên
→ %O trong cùng dãy đồng đẳng giảm dần khi mạch cacbon tăng → Chọn A.

Câu 3: Đáp án B


=> Đáp án B

Câu 4: Đáp án C

Câu 5: Đáp án C
Nhận thấy nhiệt độ sôi: (2) CH3COOH > (1) C2H5OH > (3) anđehit fomic, (4) metyl fomiat.
Anđehit ở điều kiện thường là chất khí, còn metyl fomiat điều kiện thường là chất lỏng →
nhiệt độ sôi (4) metyl fomiat > (3) anđehit fomic
Vậy ta có so sánh: (3) < (4) < (1) < (2) → Chọn C.

Câu 6: Đáp án A


Câu 7: Đáp án C
Do p=q-t nên X có 2 trong phân tử.
1 mol X tráng gương tạo 4 mol Ag, ta có 2 trường hợp
♦ X là HCHO: không thỏa mãn do X phải có 2
♦ X là andehit no 2 chức, mạch hở: thỏa mãn.
=> Đáp án C

Câu 8: Đáp án B
X, Y có CTPT (CH2O)n
n = 1 → HCHO.
n = 2 → C2H4O2
Mà X, Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương → HCOOCH3
→ Vậy X, Y là HCHO, HCOOCH3 → Chọn B.

Câu 9: Đáp án D
Ta thấy:

♦ C2H6 không tạo được liên kết hidro
♦ CH3CHO tạo liên kết hidro yếu với H2O
♦ C2H5OH tạo liên kết hidro liên phân tử.
♦ CH3COOH cũng tạo được liên kết hidro liên phân tử (liên kết này mạnh hơn liên kết của
C2H5OH).
Do đó, thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là: C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.


=> Đáp án D

Câu 10: Đáp án C
Giả sử anđehit hai chức có CTC là CxHyO2
Ta có:
Vì nCO2 - nH2O = 1 → x - 0,5y = 1 → y = 2x - 2
→ Công thức chung của dãy đồng đẳng là CnH2n - 2O2 → Chọn C.

Câu 11: Đáp án C
Đáp án A sai vì trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: metylfomiat; rượu etylic; axit axetic.
Đáp án B, D sai vì trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: metylfomiat; rượu n-propylic; axit axetic.
Đáp án C đúng.

Câu 12: Đáp án C
Đáp án A đúng. HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag↓
Đáp án B đúng. Đun nóng hỗn hợp phenol và fomanđehit sẽ thu được nhựa
phenolfomanđehit.
Đáp án C sai vì fomanđehit có M nhỏ nhất trong dãy nên có nhiệt độ sôi thấp nhất.
o

Ni ,t
Đáp án D đúng. HCHO + H2 

→ CH3OH. CH3OH không có khả năng tách nước tạo
olefin.

Câu 13: Đáp án B
Có thể đánh giá bài toán trên như sau:
A có số nguyên tử C ít nhất là 1, nếu có nhiều hơn 2 nguyên tử C thì số mol CO2 thu được
nhiều hơn 2, suy ra không có H2O (vô lí)
Do đó, A có 1 nguyên tử C.
Vậy, A là HCHO


=> Đáp án B

Câu 14: Đáp án D
Các đồng phân thỏa mãn là:

Chọn D

Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án D
X tác dụng 3 thể tích H2 → X có độ bất bão hòa bằng 3
số mol Y bằng số mol H2 tạo ra → Y có 2 nhóm -OH → X có 2 nhóm -CHO
→ Công thức của X : CnH2n - 2(CHO)2
Đáp án D.

Câu 17: Đáp án A
Các chất thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là:
1, 2, 5, 6.

Câu 18: Đáp án D

mengiam
→ CH3COOH + H2O
CH3CH2OH + O2 
25−30o C
o

xt ,t
2CH3CHO + O2 
→ 2CH3COOH


o

xt ,t
CH3OH + CO 
→ CH3COOH

→ Chọn D.

Câu 19: Đáp án B
Độ linh động của nguyên tử H theo thứ tự tăng dần là C2H6 (3) < C2H5Cl (4) < C2H5OH (2) <
CH3COOH
→ Độ mạnh của liên kết H theo thứ tự tăng dần: C2H6 (3) < C2H5Cl (4) < C2H5OH (2) <
CH3COOH (1)
→ Thứ tự các chất tăng dần nhiệt độ sôi là C2H6 (3) < C2H5Cl (4) < C2H5OH (2) < CH3COOH
(1)
→ Chọn B.

Câu 20: Đáp án C
Axit no, đa chức có CTPT C3nH4nO3n

Vì axit no, đa chức → số liên kết π = số nhóm -COOH

Ta có

→n=2

→ CTPT của axit là C6H8O6
→ Công thức cấu tạo thu gọn của axit là C3H5(COOH)3 → Chọn C.

Câu 21: Đáp án C
Có 8 este thu được là
1. CH3-CH2-CH2-COOCH2-CH2-CH2-CH3
2. CH3-CH2-CH2-COOCH2-CH(CH3)2
3. CH3-CH2-CH2-COOCH(CH3)-CH2-CH3
4. CH3-CH2-CH2-COOC(CH3)3


5. (CH3)2CHCOOCH2-CH2-CH2-CH3
6. (CH3)2CHCOOCH2-CH(CH3)2
7. (CH3)2CHCOOCH(CH3)-CH2-CH3
8. (CH3)2CHCOOC(CH3)3
→ Chọn C.

Câu 22: Đáp án D
Vì X, Y, Z có cùng số H trong phân tử, mà đều thuộc dãy đồng đẳng no, đơn chức, mạch hở.
→ X, Y, Z có CTPT lần lượt là CnH2n + 2O, Cn + 1H2n + 2O và Cn + 1H2n + 2O2
CnH2n + 2O → nCO2 + (n + 1)H2O
Cn + 1H2n + 2O → (n + 1)CO2 + (n + 1)H2O
Cn + 1H2n + 2O2 → (n + 1)CO2 + (n + 1)H2O
Giả sử nX = nY = nZ = 1 mol.


Ta có:

→n=2

Vậy X, Y, Z lần lượt là C2H6O, C3H6O và C3H6O2 → Chọn D.

Câu 23: Đáp án A
Axit hữu cơ no có CTPT C2nH3nO2n
Vì axit no, mạch hở nên số liên kết π = số nhóm -COOH



→ n = 2 → CTPT của axit là C4H6O4 → Chọn A.

Câu 24: Đáp án C
X có CTPT là CxnH4nOxn
Vì X là axit no nên số liên kết π = số nhóm -COOH


X có độ bất bão hòa:

→ xn + 2 - 4n = 0 →

• TH1: x = 2 → n = 1 → X là C2H4O2 → CH3COOH → loại.
• TH2: x = 3 → n = 2 → X là C6H8O6
Có 5 chất thỏa mãn là
1. CH2(COOH)-CH(COOH)-CH2(COOH)
2. C(COOH)3-CH2-CH3
3. CH(COOH)2-CH2-CH2(COOH)

4. CH(COOH)2-CH(COOH)-CH3
5. CH2(COOH)-C(COOH)2-CH3
→ Chọn B.
Câu 25: Đáp án C
2a mol các chất sẽ gồm Y và hidro dư. Y tác dụng với Na được a mol hidro nên Y là ancol 2
chức, nên Y là anđehit 2
chức. a mol X đã tác dụng với 3a mol hidro nên X còn 1 liên kết đôi trong phân tử.
Vậy X là anđehit 2 chức, không no có 1 liên kết đôi trong phân tử.
Chọn C

Câu 26: Đáp án C
Có 3 đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là
1. CH3-CO-CH2-CH2-CH3
2. CH3-CO-CH(CH3)2
3. C2H5-CO-C2H5
→ Chọn C.


Câu 27: Đáp án B
Andehit no suy ra độ bội liên kết k =

3n.2 + 2 − 5n
= n => n = 2
2

Câu 28: Đáp án C
Hiđro hóa hoàn toàn X1, X2, X3 thì X1 và X2 cho cùng một sản phẩm
mạch đồng dạng với nhau. Loại D

Chúng có cấu tạo


Mặt khác, cho X1, X2, X3 cùng tác dụng với HCl, thì X1 cho một sản phẩm; X2, X3 đều cho
2 sản phẩm do đó A,B cũng bị loại
Do đó chọn đáp án C

Câu 29: Đáp án C
=> X có 2H

nên X không thể là OHC- C≡C- CHO
X có thể nhận 1 trong 2 công thức là:
OHC - CHO: andehit no đa chức
HCHO : andehit no đơn chức
cả 2 công thức trên đều là andehit no. Vì vậy đáp án là C mà ko phải B hay A

Câu 30: Đáp án A
1. đúng
2. sai, nhóm cacbonyl là C=O, trong nhóm cacboxyl cũng có C=O nên axit cacboxylic có
chứa nhóm cacbonyl
3. đúng, andehit, xeton, axit cacboxylic đều là dẫn xuất chứa Oxi của hidrocacbon
4. đúng
5. sai, khử andehit thu được axit cacboxylic
6. đúng.
=> Đáp án A

Câu 31: Đáp án C


Axit no, 2 lần axit, mạch hở có độ bất bão hòa: k = số nhóm -COOH = 2.

Đáp án A sai vì CnH2nO4 có độ bất bão hòa


Đáp án B sai vì CnH2n + 2O4 có độ bất bão hòa
Đáp án C đúng.

Đáp án D sai vì CnH2n + 1O4 có độ bất bão hòa

.

Câu 32: Đáp án D
Chất X tác dụng với AgNO3/NH3 và H2O nên loại đáp án C (do HOOC-COOH không phản
ứng với H2O)
Y tác dụng được với AgNO3/NH3 nên loại đáp án A (HOOC-COOH không phản ứng)
Z tác dụng với NaOH nên loại đáp án B.
Suy ra đáp án D đúng

Câu 33: Đáp án A
X khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 thấy có khí thoát ra nên X la axit. Do X có đồng phân
hình học nên Công thức cấu tạo đúng của X là : CH3-CH=CH-COOH
đáp án : A

Câu 34: a. đúng
b.đúng
c.đúng
d.sai
e.đúng
f.sai vì có thể là ete có 1 nối đôi khi hidro hóa k thành ancol đc ví dụ:

Câu 35: Đáp án A
Các phản ứng có thể tạo ra andehit là:
CH3CH2OH + CuO --> CH3CHO + Cu + H2O



CH2=CH2 + O2 --> CH3CHO + H2O
CH4 + O2 --> HCHO + H2O
C2H2 + H2O --> CH3CHO
* Các ankin hợp H2O ra xeton(trừ C2H2 ra andehit)
=> Đáp án A

Câu 36: Đáp án C
C3H6 là xiclopropan
xiclopropan + Br2 → CH2Br-CH2-CH2Br
o

t
CH2Br-CH2-CH2Br + 2NaOH 
→ CH2OH-CH2-CH2OH + 2NaBr

o

t
CH2OH-CH2-CH2OH + 2CuO 
→ HCO-CH2-CHO + 2Cu + 2H2O

Vậy X là BrCH2-CH2-CH2Br → Chọn C.

Câu 37: Đáp án B

Câu 38: Đáp án C

=> Đáp án C


Lý thuyết andehit-xeton


Câu 1: phát biểu nào sau đây không đúng?
A. andehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
B. Metyl fomiat tham gia được phản ứng tráng gương do trong cấu tạo phân tử có chứa nhóm
-CHO
C. Đối với CuO thì ancol bậc một bị oxi hóa thành andehit , ancol bậc hai bị oxi hóa thành
xeton còn ancol bậc ba không bị oxi hóa
D. Andehit có khả năng tạo liên kết hiđro liên phân tử.
Câu 2: Câu nào sau đây sai?
A. Xeton là hợp chất hữu cơ có nhóm >C = O liên kết với hai gốc hiđrocac bon
B. Andehit và xeton đều chứa nhóm cacbonyl
C. Có liên kết hữu cơ có nhóm C=O nên andehit là hidrocacbon không no
D. Tên thay thế của xeton có tận cùng là - on
Câu 3: Câu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử HCHO có cấu tạo phẳng, các góc liên kết đều ≈ 1200.
B. Khác với rượu metylic, andehitfomic là chất khí vì không có liên kết hidro liên phân tử
C. Tương tự rượu metylic, andehit fomic tan tốt trong nước
D. Fomon hay fomali là dung dịch chứa 37 - 40 % HCHO trong rượu etylic
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?
A. Axeton không phản ứng được với nước brom.
B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.
C. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.
D. Axetanđehit phản ứng được với nước brom
Câu 5: Có các nhận xét sau:
(1) Tính chất của các hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hoá học mà không phụ thuộc
vào thành phần phân tử của các chất.
(2) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các phân tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị.

(3) Các chất : CH2 =CH2 , CH2 =CH-CH3 , CH3 -CH=CH-CH3 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
(4) Ancol etylic và axit focmic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân
với nhau.
(5) o- xilen và m-xilen là đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon.
Những nhận xét không chính xác là:
A. 1, 3, 5.
B. 1, 2, 4, 5.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 4, 5.
Câu 6: C3H6O2 có mấy đồng phân tham gia được phản ứng tráng gương?
A. 1
B. 2


C. 3
D. 4
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân có CTPT C4H8Cl2 khi thủy phân bằng dung dịch NaOH
cho ra sản phẩm là andehit
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 8: Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với tác chất nào?
A. O2/Mn2+
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/OH-, t˚
D. H2/Ni, t˚
Câu 9: Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với tác chất nào?
A. Dung dịch bão hòa NaHSO3
B. H2/Ni, t˚

C. Dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Cả (A), (B), (C) vì anđehit có tính khử đặc trưng
Câu 10: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 11: Metyl vinyl xeton có công thức cấu tạo thu gọn là :
A. CH3-CO-CH=CH2.
B. CH3-O-CH=CH2
C. CH3-CO-CH2-CH=CH2.
D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 12: Axeton không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCN trong H2O
B. KMnO4 trong H2O
C. H2(xúc tác Ni, to)
D. brom trong CH3COOH
Câu 13: Một anđehit no, mạch hở Y có công thức đơn giản (C2H3O)n . Công thức phân tử
của anđehit Y là:
A. C2H3O
B. C4H6O2


C. C6H9O3
D. C8H12O4
Câu 14: Công thức đơn giản nhất của anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. Anđehit đó có
số đồng phân là
A. 2
B. 4
C. 1

D. 3
Câu 15: CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. C2H5CHO.
D. C3H7CHO
Câu 16: Cho các chất : HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2/H2O, dung dịch
Br2/CH3COOH. Số chất phản ứng được với CH3CH2CHO ở điều kiện thích hợp là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 17: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?
A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4).
B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).
D. CH3CH2OH + CuO (t0).
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p = q - t.
Mặt khác 1 mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. đơn chức, no, mạch hở.
B. hai chức, no, mạch hở.
C. hai chức chưa no (1 nối đôi C=C).
D. nhị chức chưa no (1 nối ba C≡C).
Câu 19: Xét chuỗi biến hóa sau:
H 2 , Ni
− H 2O , − H 2 , xt
A 
→ B 
→ C  cao su Buna.
CTCT của A là

A. OHCCH2CH2CHO
B. CH3CHO
C. OHC(CH2)2CH2OH
D. A, B, C đều đúng.


Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Br2
NaOH
C2H4 →
A1 
→ A2

Cu ( OH ) 2 , NaOH
H 2 SO4
CuO

→ A3 
→ A4 
→ A5.

Chọn câu trả lời sai
A. A5 có CTCT là HOOCCOOH.
B. A4 là một đianđehit.
C. A2 là một điol.
D. A5 là một điaxit
H 2 , Ni
Câu 21: Cho chuỗi biến hóa : A 
→ B  C  cao su Buna.
CTCT của A là:

A. O=HCCH2CH2CH=O.
B. CH3CHO.
C. O=HC(CH2)2CH2OH.
D. A, B, C đều đúng.

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng:
C2 H 2
+ Br2
+ NaOH
CH3COOH 
(X2) → C2H4(OH)2
→ (X) 
→ (X1) →

Các chất X và X2 lần lượt là:
A. CH3COOC2H3 và (CHO)2
B. CH3COOC2H3 và OHCCH2OH
C. CH3COOCHBrCH2Br và OHCCH2OH
D. CH3COOC2H3 và CH3COOCHBrCH2Br
Câu 23: Cho 3 chất: CH3CHO ; C2H5OH ; H2O. Thứ tự giảm dần liên kết hidro trong nước
của 3 chất trên?
A. H2O > CH3CHO > C2H5OH
B. H2O > C2H5OH > CH3CHO
C. C2H5OH >H2O > CH3CHO
D. CH3CHO > C2H5OH > H2O
Câu 24: Hai đồng phân no, mạch hở, đơn chức có công thức phân tử C3H6O đều không phản
ứng với chất nào trong các chất sau đây?
A. HCN
B. Na
C. H2 có Ni, to

D. dung dịch AgNO3 /NH3
Câu 25: Số đồng phân cấu tạo là anđehit ứng với công thức phân tử : C4H8O;
C5H10O, C6H12O lần lượt là:
A. 2, 4, 8


B. 1, 3, 7
C. 2, 3, 8
D. 2, 4, 7
Câu 26: Công thức tính nhanh số đồng phân cấu tạo của anđehit no, đơn chức, mạch hở
CnH2nO là:
A. 2n-3 với 2< n < 7
B. 2n-2 với 2< n < 6
C. 22n-3 với 2< n < 7
D. 2n-3 với 1< n < 6
Câu 27: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và
C3H4O3.Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng
tráng gương là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 28: Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) C2H6, (5)
HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra
từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là:
A. 2, 5, 7.
B. 2, 3, 5, 7.
C. 1, 2, 6.
D. 1, 2.
Câu 29:

Cho phản ứng: 2 C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
D. chỉ thể hiện tính khử.
Câu 30: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra
chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5,
C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl, số chất phù hợp với X là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 31: Dãy chất nào sau đây gồm các chất làm mất màu dung dịch nước brom?


A. Axeton, axit fomic, fomanđehit.
B. Propanal, axit fomic, etyl axetat
C. Etanal, propanon, etyl fomat.
D. Etanal, axit fomic, etyl fomat.
Câu 32: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng
được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản
ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X,
Y, Z lần lượt là:
A. CH3-CO- CH3, CH3- CH2-CHO, CH2=CH- CH2-OH.
B. CH3- CH2-CHO, CH3-CO- CH3, CH2=CH- CH2-OH.
C. CH2=CH- CH2-OH, CH3-CO- CH3, CH3- CH2-CHO.
D. CH2=CH- CH2-OH, CH3- CH2-CHO, CH3-CO- CH3.
Câu 33: Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các
tính chất sau: X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch

NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH2(OH)-CH2-CHO, C2H5-COOH, CH3-COO-CH3.
B. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, OHC-CH2-CHO.
C. CH3-COO-CH3, CH3-CH(OH)-CHO, HCOO-C2H5.
D. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, C2H5-COO
Câu 34: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính
chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không
bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y,
Z lần lượt là:
A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.
B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
C. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.
D. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
Câu 35: Hợp chất hữu cơ có công thức CxHyOz , có M < 90 đvC. X tham gia phản ứng
trùng ngưng và có thể tác dụng với H2/ Ni, t0 sinh ra mỗi ancol có cacbon bậc 4 trong phân tử.
Công thức cấu tạo của X là
A. (CH3)3C-CHO
B. (CH3)2CH-CHO
C. (CH3)3C-CH2-CHO
D. (CH3)2CH-CH2-CHO
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án : D
Nguyên tử oxi trong -CHO không gắn với H nào nên không có liên kết hidro


Câu 2: Đáp án : C
Andehit có nối đôi C=O nhưng vẫn là hợp chất no, nếu gốc hidrocacbon của nó không chứa
liên kết pi C=C


Câu 3: Đáp án : D
Fomon hay formalin là dung dịch chứa 37 - 40% HCHO trong nước.

Câu 4: Đáp án : C
Sản phẩm cộng HCN vào nhóm cacboxyl là sản phẩm bền. VD:
HCN + CH3CHO

CH3-CH(OH)CN

Câu 5: Đáp án : D
(1) sai: tính chất hóa học phụ thuộc cả vào cấu tạo và thành phần hóa học
(4) sai: hai chất này có CTPT tổng quát khác nhau: C2H6O và CH2O2 nên ko không thể là
đồng phân của nhau.
(5) sai: khác nhau về vị trí nhóm thế (-CH3)
(3) vẫn đúng vì 3 chất đều là anken, tính chất tương tự nhau

Câu 6: Đáp án : D
HCOOC2H5 ; HO-CH2-CH2CHO ; CH3CHOHCHO ; CH3-O-CH2CHO

Câu 7: Đáp án : B
CH3-CH2-CH2-CHCl2 ; (CH3)2-CH-CHCl2

Câu 8: Đáp án : D
Andehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử: H2(Ni, t˚)

Câu 9: Đáp án : C


×