Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

xây dựng hệ thống xử lý nước thải bệnh viện công suất 130m3/ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 7 trang )

`Công trình: Xử lý nước thải bệnh viện 250 giường
- 1 -

PHƯƠNG ÁN

XÂY DỰNG HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI BỆNH VIÊN CƠNG
SUẤT 130M
3
/NGÀY
1. CƠ SỞ THIẾT KẾ
a) Lưu lượng
Nhiệm vụ của hệ thống xử lý nước thải là tiếp nhận và xử lý lượng nước thải và xả ra
nguồn tiếp nhận đạt TCVN 6772:2000, mức I và TCVN 1945:2005, loại A
J Quy mơ của bệnh viện: 250 giường
J Tiêu chuẩn cấp nước : Theo TCVN 4513 : 1988 Tiêu chuẩn cấp nước cho bệnh
viện là 300 lít/ngày.giường
J Cơng suất củ
a trạm xử lý tính theo cơng thức
Q = N x q x K1 x K2 x K3 x K4/1000 (m3/ngày)
Trong đó:
o N : Số giường bệnh
o q : Tiêu chuẩn cấp nước; Q=300l/ng.g
o K1: Hệ số kể đến lượng nước tiêu thụ của các y bác sĩ và người
thăm ni; K1=1.3
o K2: Hệ số kể đến lượng nước thấm từ bên ngồi vào; K2 = 1.1
o K3: Hệ số khơng điều hòa giữa các mùa trong năm; K3= 1.3
o K4: Hệ số thu gom(Tỷ lệ thu gom); K4=0.9
J
Q=250x300x1.3x1.1x1.3x0.9/1000 = 124,48 (m3/ngày)
J Lấy tròn Q = 130 (m3/ngày)
b) Tính chất nước thải



STT Các chỉ tiêu Đơn vị Giá trị
1 PH 7.2
2 BOD
5
mg/l 500 -700
3 COD mg/l 700 - 900
4 SS mg/l 250 - 400
5 Dầu mỡ mg/l 20 - 40
6 Tổng Coliforms MPN/100ml 10,000




`Coõng trỡnh: Xửỷ lyự nửụực thaỷi bnh vin 250 ging
- 2 -
c) Tớnh cht nc thi sau x lý
Nc thi sau x lý t TCVN 6772:2000, mc I v TCVN 1945:2000, loi A


STT Cỏc ch tiờu n v TCVN 6772:2000
Mc I
TCVN 1945:2005
Loi A
1 PH 5.5 9
2 BOD
5
mg/l 30
3 COD mg/l
4 SS mg/l 50

5 Du m MPN/100ml 20
6 Tng Coliforms MPN/100ml 1000 Khụng khú chu
7 Mựi
8 Thu ngõn mg/l 0.005
9 Km mg/l 3
10 Chỡ mg/l 0.1
11 Clorua mg/l 500
12
Tng hot phúng x
Bq/l 0.1
13
Tng hot phúng x
Bq/l 1
















`Công trình: Xử lý nước thải bệnh viện 250 giường

- 3 -
2. SƠ ĐỒ CƠNG NGHỆ
a) Sơ đồ cơng nghệ


























Hóa Chất khử trùng

Xả bùn
Nước Thải Sinh Hoạt & Nước thải từ phòng khám
Nước Thải Vệ Sinh
HầmTự Hoại
Song Chắn Rác
Bể Lắng
Hút Bùn Định Kỳ
Hợp đồng với đơn vị dịch vụ
Thải Ra Cống Thành Phố
Bể Điều Hòa
Máy Thồi Khí
Bể Aerotank
Bể Khử Trùng Bể Nén Bùn
Bùn tuần hồn
`Công trình: Xử lý nước thải bệnh viện 250 giường
- 4 -
b) Mơ tả cơng nghệ:
Nước thải từ bệnh viện được thải ra từ các bộ phận khác nhau: Phòng chiếu X-Quang,
rửa phim, phòng mổ, phòng trị xạ, phòng điều chế thuốc,… . Nên tính chất nước thải ra
ở các bộ phận này cũng khác nhau. Tuy nhiên lượng nước thải ra ở các bộ phận này
thường khá nhỏ so với tổng lượng nước thải ra của tồn bệnh viện (thường nước thải ra

các nhà bệnh nhân, các nhà ăn, nhà giặt, khu dịch vụ có lưu lượng rất lớn).
Nước thải vệ sinh được xử lý bằng hầm tự hoại 3 ngăn trước dẫn nước vào trạm xử lý
nước thải.
Nước từ ngăn thứ 3 cửa hầm tự hoại sẽ được dẫn sang bể điều hòa cùng với nước thải
từ các phòng khám và các bộ phận khác như nhà ăn, khu d
ịch vụ… Tại bể điều hòa có
đặt song chắn rác thơ, rác bị giữ lại sẽ được lấy ra khỏi bể điều hòa hàng ngày và được
đơn vị dịch vụ vận chuyển đi xử lý.

Nước sau khi qua bể điều hòa sẽ được bơm qua Bể Aerotank. Tại đây q trình xử lý
sinh học sẽ diễn ra các vi sinh tồn tại trong bùn hoạt tính sẽ oxy hóa các chất hữu cơ có
trong nước th
ải. Hiệu quả xử lý đạt từ 80% đến 95%.
Kết thúc q trình xử lý sinh học, nước thải sẽ được dân qua bể lắng để lắng bùn hoạt
tính và các chất lơ lửng. Một phần bùn sẽ được tuần hồn lại Bể Aerotank,còn phần
bùn dư sinh ra trong q trình xử lý sẽ được bơm sang bể nén bùn. Bùn tại đây được
đơn vị dịch vụ hút định kỳ ( 6tháng/1lần).
Nước trước khi thả
i ra cống thành phố được châm hóa chất khử trùng để tiêu diệt các vi
khuẩn Coliform. Và nước khi thải ra cống Thành phố đạt TCVN 6772:2000, mức I và
TCVN 1945:2000, loại A
c) Cơng trình đơn vị:
J Bể điều hồ : 6000x3000x3800mm (Bao gồm ngăn chắn rác, tách dầu )
J Bể Aerotank : 7000x3500x3800mm
J Bể lắng : 3500x3500x3800mm
J Bể khử trùng : 1000x3500x3800mm
J Bể nén bùn : 3500x3000x3800mm
J Nhà chứa hố chất và phòng vận hành








`Coõng trỡnh: Xửỷ lyự nửụực thaỷi bnh vin 250 ging
- 5 -
3. D TR KINH PH

















































×