Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Thiết kế bài dạy chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.49 KB, 7 trang )

THIẾT KẾ BÀI DẠY
TOÁN
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy: 3C
Người soạn: Đặng Thu Trang
A. Mục đích – yêu cầu
-

HS biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có
chữ số 0 ở thương). Vận dụng để giải toán có lời văn.

-

Rèn kĩ năng tính và giải toán.

-

Giáo dục học sinh chăm học toán.

B. Đồ dùng
-

Bảng phụ- phiếu HT

C. Các hoạt động dạy – học

Hoạt động dạy của giáo viên

Hoạt động học của học sinh



I. Ổn định tổ chức (1 phút)
-

Cô mời quản ca cho cả lớp hát
một bài

-

(Bài: Lớp chúng mình)

Cả lớp hát bài hát: Lớp chúng
mình

II. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Tiết toán trước chúng ta được học bài gì?
-

1 HSTL: Con thưa cô tiết toán
trước chúng ta học bài: Chia số có bốn

GV: Cô cảm ơn con! Tiết toán trước các con
được học bài: Chia số có bốn chữ số cho số

chữ số cho số có một chữ số (tiết 2) ạ.
-

Cả lớp lắng nghe

-


1 HS làm bài trên bảng

có một chữ số (tiết 2). Trước khi vào bài học
mới cô sẽ kiểm tra bài cũ:
-

Cô mời một bạn lên bảng thực
hiện phép chia 9436 : 3. Cô mời …..


-

Các con dưới lớp, chúng mình
làm vào nháp cho cô.

-

-

Cả lớp làm vào nháp

-

….. nêu cách thực hiện phép tính

….. con hãy nêu cách thực hiện
phép tính chia 9436 : 3 của mình?

chia 9436 : 3 của mình

+

9 chia 3 được 3, viết 3.

+

3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng
không.

-

+

Hạ 4; 4 chia 3 được 1, viết 1.

+

1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1,

Cô mời một bạn nhận xét bài của

viết 1.

bạn cho cô.
-

GV nhận xét cho điểm

+


Hạ 6; 16 chia 3 được 5; viết 5.

+

5 nhân 3 bằng 15; 16 trừ 15

Bây giờ cô đưa ra một câu hỏi bạn nào giỏi
trả lời cho cô.

bằng 1.
-

Con thưa cô bạn làm đúng rồi ạ.

chữ số con làm thế nào?

-

Cả lớp lắng nghe

Vừa rồi cô kiểm tra bài cũ các con, cô thấy

-

2 HSTL:

? muốn chia số có bốn chữ số cho số có một

các con làm bài rất đúng. Cả lớp mình hãy nổ


+

Bước 1: Đặt tính.

một tràng vỗ tay để khen các bạn cho cô nào.

+

Bước 2: chia từ trái sang phải,

III. Dạy bài mới (25 - 30 phút)
1.

Giới thiệu bài (1 phút)

từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
-

Cả lớp vỗ tay

-

Cả lớp lắng nghe.

Hôm nay cô và các con cùng nhau học tiếp
bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ
số ( tiếp theo)
2.

Dạy bài mới (10 phút)


4218 : 6 =?
-

Bạn nào giỏi lên làm
cho cô phép tính 4218 : 6


-

1 HS lên bảng thực hiện phép
tính 4218 : 6

-

Các con dưới lớp, chúng

4218 6

mình làm vào nháp cho cô.
-

01

Một bạn nhận xét bài

18 703

bạn cho cô.
-


0
-

Cả lớp làm vào nháp.

-

1 HSNX: Con thưa cô bạn làm

Con hãy nêu cho cô
cách thực hiện phép chia của con.

đúng rồi ạ.
-

Bạn lên thực hiện phép tính
4218 : 6 đứng lên nêu cách thực hiện
phép tính của mình.
* 42 chia 6 được 7, viết 7.
7 nhân 6 bằng 42; 42 trừ 42 bằng 0.
* Hạ 1; 1 chia 6 được 0, viết 0.

-

GV nhận xét bài trên

0 nhân 6 bằng 0; 1 trừ 0 bằng 1.

bảng và chốt lại.


* Hạ 8 được 18, 18 chia 6 được 3, viết 3.

2407 : 4 =?
-

3 nhân 6 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0
Bạn nào giỏi lên làm

-

Cả lớp lắng nghe cô giáo nhận

cho cô phép tính 2407 : 4

xét.
-

1 HS lên bảng thực hiện phép

tính 2407 : 4
2407 4
-

Các con dưới lớp,
chúng mình làm vào nháp cho cô.

-

Một bạn nhận xét bài


00
07 601
3


bạn cho cô.
-

Con hãy nêu cho cô

cách thực hiện phép chia của con.

Cả lớp làm vào nháp.
-

1 HSNX: Con thưa cô bạn làm

đúng rồi ạ.
-

Bạn lên thực hiện phép tính
2407 : 4 đứng lên nêu cách thực hiện
phép tính của mình.
* 24 chia 4 được 6, viết 6.
6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0.
* Hạ 0; 0 chia 4 được 0, viết 0.
0 nhân 4 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0.

-


GV nhận xét bài trên

* Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1.

bảng.

1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.

? Hai phép chia chúng ta vừa tìm hiểu có

-

Cả lớp lắng nghe cô giáo nhận

điểm gì giống nhau?

xét.
-

Khác nhau: Phép tính
thứ nhất là phép tính hết còn phép tính
thứ hai là phép tính có dư.

-

Giống nhau: Ở lượt chia

? Muốn chia số có bốn chữ số cho số có một


nào mà số bị chia nhỏ hơn số chia thì

chữ số con phải làm thế nào?

chúng ta được kết quả là 0.
-

1 HSTL:
+

Bước 1: Đặt tính.

+

Bước 2: chia từ trái sang phải,
từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.

3.

Luyện tập (20 phút)

Bài tập 1:
-

Lưu ý: Ở lượt chia nào mà số bị chia nhỏ
hơn số chia thì chúng ta được kết quả là 0.

Cô mời một bạn đọc cho cô yêu
cầu bài tập 1.


-

Cô mời 3 bạn lên bảng làm cho

-

1 HS đọc yêu cầu bài


cô 3 phép tính đầu.

tập 1
-

3 HS lên bảng làm 3
phép tính đầu.

3224 4
-

Cả lớp làm 3 phép tính đầu vào

02

vở.
-

Cô mời một bạn nhận xét bài của

806


1516 3
01

2819 7

505

01

402

24

16

19

0

1

5

các bạn trên bảng.
-

Bạn nào nêu cho cô cách thực
hiện của con 2 phép tính đầu.


-

Giáo viên nhận xét.

-

Cô khen cả lớp làm rất nhanh và
đúng.

-

Cả lớp làm bài vào vở.

-

Con thưa cô bạn làm bài
đúng rồi ạ.

-

Bài tập 2:
-

1 HS nêu cách thực hiện
2 phép tính đầu.

Một học sinh đọc yêu cầu của bài
tập 2

-


Cả lớp lắng nghe.

-

Cả lớp vỗ tay.

-

1 Hs đọc yêu cầu của

+ Đề bài cho biết gì?
+ Đầu bài hỏi gì?

bài.
-

-

Cô mời cả lớp làm bài
vào vở.

-

Quãng đường dài 1215
mét

Bạn nào xung phong

chữa bài cho cô.


đã sửa được 1/3 quãng
đường đó

-

Đội công nhân đó còn
phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?

-

Học sinh làm bài

-

1 HS lên bảng lớp làm.


Bài giải
Quãng đường đã sửa là:
1215 : 3 = 405(m)
-

YC học sinh nhận xét

Đội công nhân còn phải sửa quãng đường

phần bài làm và trả lời câu hỏi của bạn.
-


là: 1215 - 405 = 810(m)

Trong lớp mình bạn nào
làm bài đúng bài tập 2 giống bạn.

Đáp số: 810 mét.
-

Con thưa cô bạn làm đúng rồi ạ.

-

Học sinh giơ tay.

-

Cả lớp vỗ tay.

trong bài tập số 3, phép tính nào đúng

-

1 HSTL : Điền Đ hay S?

ghi Đ, phép tính nào sai ghi S.

-

a – Đ; b – S; c – S


-

Lần chia thứ 2, hạ 0, 0 không chia

-

Cô khen cả lớp mình.

Bài tập 3:
-

Bài tập 3 yêu cầu chúng ta làm
gì?

-

Các con hãy kiểm tra 3 phép tính

? Phần b sai ở đâu.

? Phần c sai ở đâu?

được cho 4, phải viết 0 vào thương,
nhưng phép chia này không ghi nên sai.
-

-

Cô mời 2 lên thực hiện lại phép


Lần chia thứ 2, hạ 0, 02không
chia được cho 5, phải viết 0 vào

chia.

thương, nhưng phép chia này không ghi

-

GV gọi HS nhận xét.

nên sai.

-

Cô thấy các con hiểu bài và áp

-

HS lên bảng chia lại

dụng bài rất tốt, cô khen cả lớp mình

-

HS nhận xét.

nào.

-


HS vỗ tay.

-

Chia số có bốn chữ số cho số có

IV. Củng cố dặn dò (5 phút)
? Hôm nay chúng ta học bài toán gì?
? Muốn chia số có bốn chữ số cho số có một

một chữ số ( tiếp theo)


chữ số con phải làm thế nào?

+

Bước 1: Đặt tính.

+

Bước 2: chia từ trái sang phải,
từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.

Lưu ý: Ở lượt chia nào mà số bị chia nhỏ
Các con hãy luôn nhớ kiến thức này để vận hơn số chia thì chúng ta được kết quả là 0.
dụng làm bài thật tốt nhé!

D. Rút kinh nghiệm:

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................



×