Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ANTEN CHẤN TỬ ĐỐI XỨNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (872 KB, 4 trang )

CHNG 2 : ANTEN CHN T I XNG

2.1 : Phõn b dũng in trờn anten
1. nh ngha chn t i xng
2. Xỏc nh phõn b dũng in v in tớch chớnh xỏc : phc tp
3. Phng phỏp gn ỳng
- dõy song hnh (m rng), h mch u cui, cú tn hao
- phõn b dũng:
( )
( )
( )
sinI z I k l z
b
= -

- ph-ơng trình bảo toàn điện tích
đ-ợc viết d-ới dạng:


+ w = 0
z
z
dI
i Q
dz

I
z
= 2paJ
z
- biên độ dòng điện tại


tọa độ z của chấn tử;
J
z
- mật độ dòng điện mặt;
Q
z
- điện tích mặt trên một đơn vị
chiều dài chấn tử.

ổ ử
= - >
ỗ ữ
ù
w
ố ứ ù
ý
-
ổ ử
ù
= + <
ỗ ữ
ù
w
ố ứ

1
2
cos 0
2
cos 0

2
b
z
b
z
kl
l
Q k z z
i
kl
l
Q k z z
i

- xột mt s trng hp:
chn t na súng,
chn t ton súng,
1.25
l
l
=

2.2 : c tớnh hng
1. Mụ hỡnh toỏn
- kho sỏt trng vựng xa
- ch xột trong mt phng cha 0z, ng hng theo j, c tớnh hng ph thuc q
/2
0
l
dE

E =
ũ

q j = q j q j
1
( , ) ( , ). ( , )
k
F F F
Trong ú :
q j = q
1
( , ) sin( )F
ổ ử
q -
ỗ ữ
ố ứ
q j =
ổ ử
q -
ỗ ữ
ố ứ
2
cos cos cos
2 2
( , )
sin 1 cos
2
k
kl kl
F

kl

a)
l
/
l
= 0.5
b)
l
/
l
= 1.0
c)
l
/
l
= 1.25
QI QI
QI

Hình 4.3
ộ ự
ổ ử
q -
ỗ ữ
ờ ỳ
ố ứ
ờ ỳ
q j = q
ổ ử

ờ ỳ
q -
ỗ ữ
ờ ỳ
ố ứ
ở ỷ
2
cos cos cos
2 2
( , ) sin
sin 1 cos
2
kl kl
F
kl
(3.18)


2. Xột mt s trng hp
-
l l=
: dipol in
( ) sin( )F q q=

0
1/ 2
2 90q =

-
/ 0.5l l =

: chn t na súng
2
cos( .cos ) cos cos( .cos ) cos
2 2 2 2
( ) sin .
sin .(1 cos ) sin .(1 cos )
2 2
kl kl kl kl
F
kl kl
q q
q q
q q
ộ ự
- -
ờ ỳ
= =
ờ ỳ
- -
ờ ỳ
ở ỷ

0
1/ 2
2 80q =

-
/ 1l l =
: chn t ton súng
0

1/ 2
2 44q =

-
/ 1.25l l =
: mt trng hp gii hn
0
1/ 2
2 31q =

3. Hóy nhn xột c tớnh hng ca anten chn t khi
/l l
cú giỏ tr thay i !
V th phng hng ca anten chn t 2D v 3D s dng Mathlab v Archim !
a)
l
/
l
= 0.5; 2
q
= 80°
1/2
b)
l
/
l
= 1.0; 2
q
= 44°
1/2

c)
l
/
l
= 1.25; 2
q
= 31°
1/2
d)
l
/
l
= 1.5
e)
l
/
l
= 2.0
90
0
0
0
270
0
180
0
180
0
270
0

0
0
90
0
0
0
90
0
270
0
270
0
90
0
0
0
180
0
180
0
180
0
0
0
90
0
270
0

Hình 3.6


2.3. Các thông số của anten chấn tử đối xứng
* Điện trở bức xạ
- phương pháp tính
- công thức tính
- kết quả biểu diễn bằng đồ thị
* Trở kháng vào
- khái niệm
- xét một trường hợp riêng : chấn tử ngắn
điều kiện
( ) ( )
0.03
0.6 0.65 0.85 0.9
l
l
l
l
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
<
¸ < < ¸

kết quả
( )
( )

2
2
sin
0
cot
I
R
b
R R
v
I
kl
X g kl
v a
r
ì
æ ö
ï
ç ÷
ï
í
ç ÷
è ø
ï
ï
î
S
= =
S
= -


(đường dây song hành (mở rộng), hở mạch đầu cuối)
( )
( )
cot
2
sin
R
Z i g kl
v a
kl
r
S
= -

- xét trường hợp tổng quát với độ dài l tuỳ ý : phân bố dòng theo hàm sinhypeboloit
phương pháp phân tích : tính trở kháng vào tương đương đường dây song hành có tổn hao
đường dây song hành (mở rộng) hở mạch đầu cuối có tổn hao
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 sin 2 2 sin 2
2 cos 2 2 cos 2
sh l l sh l l
Z i
v a a
ch l l ch l l
a a
a b a b

b b
r r
a b a b
- +
= -
- -


( )
( )
( )
( )
( )
( )
s
0 0
I z I h l z
b
Q z I ch l z
b
g
m e g
= -
= -

g=a+ib : hệ số truyền lan phức
- Nhận xét
* Độ dài hiệu dụng
- phân bố dòng hình sin
- định nghĩa

- công thức tính trong một số trường hợp
* Hệ số định hướng (D) và hệ số tăng ích anten (G)
- định nghĩa hệ số định hướng D :

( )
( )
,
,
0
S
D
S
q j
q j =

( )
( )
ax ,
max
D M D q j=


với
0.5
l
l
=
(nửa sóng)
1.64( 2.15 )
max

D dBÞ = »


1
l
l
=
(toàn sóng)
2.41( 3.82 )
max
D dBÞ = »


1.25 3.36( 5.16 )
max
l
D dB
l
= Þ = »

* Hệ số tăng ích anten (G)
1
R
R R
th
G D
h
h
S
= £

+
S
=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×