Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Lập kế hoạch bảo dưỡng thiết bị thanh trùng tại công ty TNHH MTH đồ hộp hạ long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 23 trang )

ĐẠI HỌ Đ
TRƯỜ

ĐẠ



----------

Ư
TẠ



Ư

T T

T Đ

THI T BỊ THANH TRÙNG


Đ

ng
: Nguyễn Thị Thi
: 11QLCN

NG



Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng

GVHD: Th.s H

Mục lục
LỜI NÓI ĐẦU ..............................................................................................................................................4
CÔNG TY TNHH MTV

ẴNG .................5

......................................................................................................................5
1.1.1 Lịch sử phát triển ....................................................................................................................5
1.1.2. Vị trí địa lý...............................................................................................................................6
......................................................................................6
t

............................................................................................................6
tr

t

.................................................................7

.........................................................................................................................7

1.3





.............................................................................................8
ị ả

1.6. M t số sản phẩm c

........................................................................................... 10
h p Hạ Long: ......................................................................... 10

..................................................................................................................................... 11
ị ạ

....................................................................................................... 11

2.2. Tình trạng bảo d ỡng n i thanh trùng tại công ty ....................................................................... 13
2.3. Nhận xét ...................................................................................................................................... 13
2.4. Ki n nghị ..................................................................................................................................... 14
2.5. Lập k hoạch bảo d ỡng cho n i thanh trùng: ............................................................................ 14
2.5.1. C u tạo nồi thanh trùng ....................................................................................................... 14
2.5.2. Nguyên tắc hoạt đ ng ........................................................................................................... 15
2.6. Phân tích h thống sản xu t cửa nhựa ......................................................................................... 15
2.6.1. Nguyên tắc v n hành ........................................................................................................... 15
6 3 Đặt mã code cho từng b ph n ............................................................................................ 16
2.7. H

ảo d ỡng thi t bị. ............................................................................................................ 17

2.9. Bảng ma trận FMEA. .................................................................................................................. 19

SVTH: Nguyễn Thị Thi


2


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
0

GVHD: Th.s H

sẵn sàng c a thi t bị trong h thống. ................................................................................... 20

2.11. K hoạch bảo d ỡng cho thi t bị thanh trùng thanh trùng ........................................................ 21
2.12. Hi u quả khi lập k hoạch bảo d ỡng. ...................................................................................... 22
K T LU N ........................................................................................................................................... 23

SVTH: Nguyễn Thị Thi

3


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng

GVHD: Th.s H

Ó ĐẦU

LỜ
ể tố đ

lợi nhuận và an toàn trong quá trình sản xu t thì mỗi doanh nghi p


đ u phả đặt ra những chi n l ợc phù hợp cho doanh nghi
bảo d ỡng máy móc thi t bị là chi

o

l ợc r t quan trọ

o

đ u ki n kinh t hi n

đại trong bảo trì máy móc không chỉ đảm bảo

nay, p
xu t c đ ợ

ò l

n làm vi c tố

â

đ



í

o


ở sản

để làm giảm giá

thành sản xu t.
Bảo d ỡng máy móc thi t bị nằm trong k hoạ

o để nâng cao tu i thọ thi t bị tránh những thi t hại v

máy, xí nghi
đ

ũ

định kỳ đối v i b t kỳ Nhà

l

ục tiêu c

o

h p Hạ Long đ

l ođ

ối v i

u ch ng loại MMTB hi

đ

bảo trì càng trở nên quan trọng
đã đ ợc học trên giả

hóa các ki n th

đại nhập từ Châu Âu thì công vi c
e

đã

ọ đ

“ ập k hoạch

h p Hạ o

bảo trì cho nồi thanh trùng c

ời và c a,



ằm cụ thể

đ ờng và ng dụng vào thực t nhằm nâng

cao hi u quả hoạ đ ng c a các máy móc thi t bị trong sản xu t.
ù đã


ực sự cố gắng,

do thời gian khảo sát thực t ngắn, ki n th c có

hạn nên bài báo cáo không tránh khỏi những sai sót. Mong nhậ đ ợc những ý ki n
đ

â

ừ thầy, cô và các bạn để em có thể ũ

môn và hoàn thi

o



ố ki n th c chuyên

đ tài sau.

Em xin chân thành cả
ầy H
công ty
h p Hạ Long đã

ũ
ú đỡ


ị trong
ng dẫ để em hoàn

đ tài này.

Sinh viên thực hi n
Nguyễn Thị Thi

SVTH: Nguyễn Thị Thi

4


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
ƯƠ

GVHD: Th.s H

T

T T

N

Đ



Đ


T

NG

1.1.
1.1.1 Lịch sử phát triển
Thành lậ
9 7
p Hạ Long là Nhà máy sản xu đ h p thực phẩm
đầu tiên tại Vi t Nam. Ngày nay, cùng v i sự đ i m i mạnh mẽ c đ
c, Nhà máy
Cá h p Hạ o
m t trong nhữ

đã ở thành Công Ty C Phầ
H p Hạ Long (Halong Canfoco),
đầu tiên niêm y t trên thị ờng ch ng khoán v
000

l o đ ng, 8 nhà máy ch bi n và 4 chi nhánh tiêu thụ trên toàn quốc
đ
ầ đ
đ

đ lậ
1997.
đ

0


ạ o
ạ o
ạ o

o



l đ

– o
đ ợ
ụ đ



oạ
lậ

â dự
chí


đ

o
0 0

o oạ đ


H p Hạ Long –
ẵ đ ợc thành lậ
0
i nhà
máy m i, dây chuy n công ngh hi đại chuyên sản xu t các sản phẩm cá ngừ, cá


trích, cá nục cho thị

o

đ ợc xu t khẩu gần khắp mọi châu lục, từ E

mặt khắp các tỉ
â
ĩ

c và xu t khẩu. Sản phẩm c a Công ty hi n có
â

đ n



ực sản xu t kinh doanh

l

ản xu t, ch bi n hải sả


đ h p

và thực phẩm khác.
Vố đ u l

000 000 000 đ ng

Tỷ l sở hữu vố đ

00%

Tầm nhìn
đầu châu Á

Nhà cung c p thực phẩ
Sứ mạng
Cam k t cung c p ngu

d

d ỡng tốt nh t mang lại cho mọ

đ

c khỏe và

hạnh phúc
SVTH: Nguyễn Thị Thi

5



Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng

GVHD: Th.s H

Giá trị cốt lõi
Khách hàng là trung tâm c a mọi hoạ đ ng
để đ

Luôn lắng nghe và th u hiểu nguy n vọng c
đ

nguy n vọ

o

ng tốt nh t các

ọi lúc, mọ

1.1.2. Vị trí địa lý
đ
ậ S

Thọ Quang,



-



ụ.

í

đ


í

2

0

l

.
d

2

í



đ
o

2


9

o

ò


ò

đố

c

dầ
â

ảo

d

í

09

2



dự


ò



-

2



e

-

ở l C3-4, C3-5 khu công nghi p th y sản
ẵng.

í

d
00





-

1.2.1.


ạ o

đ ợ d
0


á t ch c
đ

c




2

í



.

đ ờ



.



ạ o

do

đố l

â l
đố

ò

ò

ò

ò
QLCL &

oạ
í

kinh
doanh

í



â




o
nh 1.2

SVTH: Nguyễn Thị Thi

ò
đ

đ

á t ch c
6


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
1.2.2. h c n n c a các


đố :





GVHD: Th.s H

ph n tr n




á t ch c

đố

ò

o

oạ đ

í
ú
o
đốc công ty và t ch c thực hi n các vi c trong
l o đ ng, quản lý và bố trí nhân lực, bảo h l o đ ng, ch đ chính

ực t ch

o

c khỏe

ờ l o đ ng, bảo v quân sự theo luật và quy ch công

ty.


ò


oạ -Kinh doanh
â

í

ng hợp, xử lý thông tin; Hoạ

hành giao dịch; Kiể


ò

í

-



đ



o
oạ đ

í

đ u


ng dẫn; Quản lý nghi p vụ.

C ị
lo

định k hoạ

l



o

eo đú

-

oạ

â

ò

Ch
ú
o
đố
o lĩ
ực quản lý
tiêu chuẩn và ch t l ợng sản phẩm; kiểm tra

l ợ sản phẩm trong toàn Công ty.
Xây dựng và kiểm soát các quy trình công ngh sản xu t sản phẩm; các hoạ đ ng ng
dụng, cải ti n công ngh trong quá trình sản xu t sản phẩm.


ò

đ
ản lý, vận hành h thố l
ự oạ đ

Ch
hoạ đ ng sản xu t
o

ũ


â





ự ố


đả

l ợ




đ n trong toàn công ty, phục vụ



ảo ậ



l



ạo





đạ



ốl ợ

SVTH: Nguyễn Thị Thi

7



Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
Sả

1.3



tr nh c n n h s n

1.4.

GVHD: Th.s H
ừđ

00

t cá h p




S

d


l



o

ậ l



ảo

D
ã
ù


l ợ
dị

í

G

ù

T
ậ l
đ ợ

ậ l
đ


đ ợ
đ o

đ ợ đ


o

â

đ

ử lạ

loạ



eo



ậ l
l ợ





e ảo

ạ đâ



í

đ ợ


ử dụ
o
d
ò




o

đ đẩ



đ ợ

lầ






đầ

S





â loạ





ù

o

l ợ





ẽđ ợ

l

đ


l

e đẩ

o

đ ợ
0

S

í
đ

ẽđ ợ đ
â đị

o
l ợ

để d


ạo d

đ để l
l





SVTH: Nguyễn Thị Thi

8


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
l
l

đ ợ





đ ợ
l




GVHD: Th.s H




ạo ạ
eo


d

â



dọ






đ ợ



l
â l



ạ để ạo
lạ để ậ dụ



l


ạ đ ợ
d o ắ ắ

đ ợ đ
ắ đ ợ







đ ợ
o

ò
eo ỷ l

o

ò
o

đị


đ ợ
o

đ


â


ù

Đị







đ

o



â đị

l ợ

đã

dị

o l


.

đ

dị

lạ

lầ





để

â



ợ dầ



í

í

o


o l

R
S

đ đ ợ
đẩ

íđ ợ
eo ừ

o e đẩ

o

ù

để d


l


ử để ử ạ
ậ lợ
o

o le để



ù

ảo


o

o
dạ

o

đ ợ l

e

đ ợ ữ o 7
đã đả
ảo
o
đã đạ

o

ù



để


7


đ ợ đe

đ d

ã

Sả

đ ợ
đ


ù

ũ

đ ợ đ

SVTH: Nguyễn Thị Thi

d

ựđ
ã ốđ ợ

ãđ
ã ố


d

ã

d
o

ù

ã
o

đ
ù

ã ố

eo lạ

9


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng


1.5.
-





lạ

đ



đố



00

1.6. M



oạ đ

đố dầ

lạ

00

í
d

ã



0

ã


đ
Đồ



ù

ú



ố l ợ
ố l ợ

00

-9h/n

-

đ

00


-

-

GVHD: Th.s H

175g
105g
ừ ố









ử dụ

:

ố l ợ

175g
ố l ợ
115g
Hình 1.3: Cá ngừ ngâm dầu


Khố l ợng tịnh: 170g
Khố l ợng cái: 150g
Hình 1.4: Cá ngừ thái lát ngâm dầu

SVTH: Nguyễn Thị Thi

10


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
ƯƠ

T

GVHD: Th.s H
Ư
T Đ

T

Ó T

T Ị TẠ

T



ị ạ


2.1. M


ị o

nh 2.1

nh 2.

h p

á

SVTH: Nguyễn Thị Thi

h p



đ

nh 2.2

í

nh 2.

ạ o

hi t ị c t


á rửa l n

11


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng

nh 2.

nh 2.

á n n hí

á

án nh n h p cá

SVTH: Nguyễn Thị Thi

GVHD: Th.s H

nh 2.

nh 2.

i thanh tr n

á in ph n n


thán

12


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng

GVHD: Th.s H

nh 2.
o

o

o



lậ
h p Hạ o

trùng
T








d ỡ



-



-



-



ữ để ảo d ỡ


o n i thanh

ử dụ

ảo

đ







ỗ ị oe





ảo d ỡ
o
ảo d ỡ

oo

ù

ự ố

đã ị lạ

đ ợ





o
dẫ

SVTH: Nguyễn Thị Thi




o

ử lạ

l


lạ

ù
o

đ ờ

ảo d ỡ

ẵng.

ạ o

â l
đị

oạ




Công ty công ty



L h i đ t than

o





o

ịđ

o

lị





ảo d ỡ


đ ợ







13


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
ú



GVHD: Th.s H





ảo d ỡ

ừ đ ợ













o

đ





l

o ả







ịđ




o

eo ự


o

l





í





đ



â


â






l


oạ





í ảo d ỡ

ử dụ

eo

l

để ảo d ỡ










o

e

ị để





đ

ị lậ
o

oạ



ảo d ỡ


í.

Lập k hoạch bảo d ỡng n i thanh trùng tại công ty

h p Hạ Long

ẵng.
k
2. .1.








tạ n i thanh tr n
5

2

4

3

6
7

1

8
13

12

11

Hình 2.10

10

9

đ c u tạo n i thanh trùng


N i thanh trùng g m 13 b phận:
1. Cửa c
2. Cửa c

c làm ngu i

SVTH: Nguyễn Thị Thi

3. Cửa c p khí nén
4. Ố
14


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng

GVHD: Th.s H
9. Cử ã đ
10. Khoang ch
c
11. Xe goong
12.
ần hoàn
13. B
o đ i nhi t

5. Áp k và van an toàn
6. Cửa xã khí
7. Nắp cầu lõm
8. Bánh xe chốt

2. .2.

ên t c h ạt đ n
đ ợc ghép nắp và rửa sạ

H

đ ợc x

lõm (7) chuyể đ ng nhờ

o e oo

đ ợ đ

c
o đ i nhi t v
tuần hoàn (12). Sau khi qua b
d i dạ
ù S
h i trở lại khoang ch a (10

đ ợ
o đ i nhi đ

o nắp cầu

ặt bằng bánh xe chốt (8).

đ ợc c p vào b phậ


Trong quá trình thanh trùng,

đ

o đ i nhi t (13) theo cửa

ừ khoang ch a (10) nhờ
oố
đục lỗ (4
đ ợc phun

p xúc và c p nhi t cho h p sản phẩ
đ ợc thu
í
đ ợc c p vào n i qua cửa (3 để đ u khiển các

thông số kỹ thuật c a n i (duy trì ở 1170C; 1,4 kG/cm2).
Ngoài ra, trong quá trình làm ngu
ờng xung quanh h p làm ngu i họp
o i bên trong họp nên tạo ra sự chênh l ch áp su t l n, có thể gây ph ng
h
o đ ử dụ
í
để đảm bảo áp su t chênh l ch nhi
đ thời gian
giữ nhi
c lạ đ ợc c p vào b
o đ i nhi t (13) theo cửa (2 để o đ i nhi t
và làm ngu


c bên trong n i.

K t thúc quá trình thanh trùng, mở cửa xã khí (6) và cửa xã (9) ở đ

đ

e

goong ra ngoài.



oạ đ




- Rò rỉ

đ
oạ đ

oặc h

ú đ n hoặ
ú đ u khiển c a thi t bị.

c a thi t bị, hỏ
2.6. Phân tích


đ công su đ n, hỏng b đ u khiển



2.6.1.
ên t c v n h nh
 Chuẩn bị vận hành:
-V sinh n i, xe, giỏ

ù

eo

định.

-Kiểm tra áp lực c a áp k .
SVTH: Nguyễn Thị Thi

15


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng

GVHD: Th.s H

 Vận hành:
-

để ở ch đ 3 van. Van từ

í đầu xã.

Kiể
đ u khiể

í

đ n thi t bị thanh trùng, h p

ãđ

-

í đ u khiển bằng tay r i sang vị í đ u khiển tự đ ng.

-

Xoay công tắ

-

Cho xe, giỏ sản phẩm vào n i.

-

đ

an

í

ần thanh trùng r i n nút khở đ ng.

-

Kiể

-

K t thúc quá trình thanh trùng, thao tác van xã khí. Ấn nút mở cửa n i.

 K t thúc vận hành:
-V sinh trong n i, ngoài vỏ n i và khu vực xung quanh.
ù

- Ghi chép nhậ
2. . . Đặt

c e ch từn
đặ

ã

o

eo

định.

ph n


ode để thuận ti n trong vi c quản lý bảo d ỡng, dễ đọc thì mã

ode đ ợc xác lập theo nguyên tắc:
2 – 3 ký tự đầ đ ợ đặt bằng chữ cái in hoa, là các chữ
thi t bị. Ví dụ: tên b phận “Cửa c
Ký tự cuố

ù

Ví dụ: “ ửa c
Mụ

đ ợ đ
”l



đầu tiên trong tên

ã ode “CCH”

ố từ 1-10 theo th tự c a b phận thi t bị trong máy móc.
phận th nh

đặt mã Code: Vi

thuật viên bảo d ỡng có thể

đặ


đặ l “ ”.
ã

ode

ậy giúp mỗi lần can thi p, kỹ

định m t cách nhanh chóng các b phận c a thi t bị có

liên quan. Ngoài ra, mỗi thi t bị có mã số riêng sẽ nhận dạng các thi t bị, không bị lẫn
l nv

đ ng thời giúp cho vi c ghi chép trở nên dễ d

SVTH: Nguyễn Thị Thi

16


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng

GVHD: Th.s H
e

:
STT
1

TÊN THI T BỊ
Cửa c


2

Cửa c

3
4
5
6

Cửa c p khí nén

Áp k và van an toàn
Cửa xã khí

7
8

Nắp cầu lõm
Bánh xe chốt

NCL
BXC

9
10

Cử ã đ
Khoang ch


X
KCN

11

Xe goong

12
13

2. .

s



các
MÃ CODE
CCH

c làm ngu i

CCNLN
CCNK
OPH
AK-VAT
CXK

c


XG

ần hoàn
o đ i nhi t

B

BTH

ưỡn thi t ị.

o

đ

ỉ dẫ

ú

ể oạ đ



đ

ờ đ
đị


o





ảo d ỡ






l

ử đ



đ

để




o

o

oạ đ


ảo d ỡ
-





-

ảo d ỡ



-






T t cả sự đ u chỉnh này c ng v i k t quả c a quá trình vận hành so v i những mục
đ

o

đ ợc liên tụ đ

định tình trạng hoạ đ ng tốt c a thi t bị. Các quy



Công tác lập h
dụng nhữ

SVTH: Nguyễn Thị Thi

đạ đ ợc những mụ

định phải

đ

t bị dựa trên t t cả những dữ li u kỹ thuật nói trên. Vi c sử
ú

định bản ch t c a các số li u liên quan cần có. Vì

17


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng

GVHD: Th.s H

vậy, chính sách bảo d ỡng c

đ ợc quy định bởi n i dung c a những thông

tin ghi trong h
B ng 2.2: H s
STT B ph

1
Cửa c
2

ỏng

Hình thứ
Kẹ
đ

3
4
5
6
7
8
9

Cửa c
c làm
ngu i
Cửa c p khí nén
Ốn
Áp k và van an toàn
Cửa xã khí
Nắp cầu lõm
Bánh xe chốt
Cử ã đ

10

11
12
13

Khoang ch
c
Xe goong
ần hoàn
B
o đ i nhi t
B n 2.





ưỡng
ỏng
ở đ ợc

Ă

ò

â
ỉ rét

đ ợc

Ă


ò

ỉ sắt

ỏng

o đ ợc Rỉ sắt, lão hóa.
đ u
Rỉ sắt làm ngẹ đầu phun
Không chạy, chạy sai số.
Ă
ò
ời gian lão hóa.
Bị rò rỉ khí
Lão hóa theo thời gian
óng không kín
Bị bi n dạng do va chạm
Không qua đ ợc
Bể
ò
Kẹ đ

đ ợc Ă
ò
đập gây hỏng
hóc.
Bị rỉ
c
Va chạm, rỉ sắt

đ ợc
Bể
ò
Không hoạ đ ng
Phố
ị hỏng
H số o đ i nhi t th p
Lão hóa theo thời gian
Nghẹ

í

h c n n thi t ị v hư hỏn ch c n n .









1.1
1.1.1

đ

1.1.2

đ khí nén


1.1.3

đ
X

2.1
2.1.1

ò ỉ

2.1.2

ò ỉ
T

3.1
3.1.1

SVTH: Nguyễn Thị Thi

l

í

đ
đ d

eo




18


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng

GVHD: Th.s H
đ

3.1.2
Đ

4.1

k
l

4.1.1

l

4.1.2
ạ đ

5.1
5.1.1

ử đậ không kín


5.1.2



5.1.3


5.1.4
2. . B n
â

a tr n F EA.
í

lỗ

ả o
phòng ngừ



đ










F E

l

đ

ự ố

đ





ể ả




đ

.

FMEA sẽ giúp chúng ta x p hạng những k hoạch cải ti n theo hai cách.


-





-



F E đ ợ dự



o


đ

1



1.1.1

1.1.2

1.1.3

è



đ


ảl

B n 2.
S
T
T



2.1.1 2.1.2



đ

ò



4.1.2

5.1.1

X

X

X


X

X

X

a tr n F EA.

3.1.1

3.1.2

4.1.1

5.1.2

5.1.3

5.1.4


X


2

l
X

3

4
5
6


p
khí nén


X
X

van an toàn
ử ã í

SVTH: Nguyễn Thị Thi

X
X

X

X

19


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
7
8

9
1
0
1
1
1
2
1
3

ắ ầ
lõm
Bánh xe

ử ãđ

GVHD: Th.s H
X

X

X

Khoang
X

X

Xe goong


X


hoàn

X

X

X

X


X

X

2.10. Đ sẵn s n c a thi t ị tr n h th n .


l



oạ đ

ỷl




-



đị
ị o

đ ợ



l






í


d








đ


ậ đ






dừ

ĩ



ự lõ





w dow




đ ợ í
ST T


T
1 Cửa c
2 Cửa c
c
làm ngu i
3 Cửa c p khí
nén
4 Ố
5 Áp k và van
an toàn
6 Cửa xã khí
7 Nắp cầu lõm
8 Bánh xe chốt
9 Cử ã đ
10 Khoang ch a
c
11 Xe goong


code
CCH
CCNL
N
CCNK

MTTF
(hours)
8640
4320


MTTR
(hours)
2
1.5

Group
Downtime
Availability (%) (minutes/year)
99.97685185
5998.611111
99.96527778

8996.875

99.94212963

14991.31944

4320

2.5

OPH
AKVAT
CXK
NCL
BXC
X
KCN


3240
8640

2.5
0.5

99.92283951

19984.5679

99.99421296

1499.913194

4320
8640
4320
4320
2160

1
2
2.5
1.5
2

99.97685185
99.97685185
99.94212963
99.96527778


5998.611111
5998.611111
14991.31944
8996.875

99.90740741

23977.77778

XG

2160

2.5

99.88425926

29965.27778

SVTH: Nguyễn Thị Thi

20


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
ần

12


BTH

GVHD: Th.s H

4320

3

hoàn
13 B
ođ i
8640
3
nhi t
 Vậy đ sẵn sàng c a thi t bị trong h thống là:

99.93055556

17987.5

99.96527778

8996.875

R = 99.352%
2.11. K h ạch
S
o

ưỡn cho thi t ị thanh tr n thanh trùng





â

í

ú

lậ

oạ

ảo d ỡ

:

ởng
ST Mã code
đ n thi t bị
T
1
CCH
Không c đ
.
ò

2


dữ l

CCNLN Không c
c.
Rỉ
c

đ

3

CCNK

C p khí nén
đ .

4

OPH

đ
c c p nhi t
cho sản phẩm

5

AKVAT

6


CXK

Không
xác
đị đ ợc các
thông số kỹ
thuật c a n i
khi hoạ đ ng
Không
mở
đ ợc

SVTH: Nguyễn Thị Thi

Hậu quả

Nhi m vụ Nhận xét
bảo d ỡng
Không thực
ừa Chi phí thay th ít tốn
hi n
trao
kém và có thể thực
đ i nhi t
hi n dễ dàng, tuy nhiên
hậu quả nó mang lại
l n
Chênh l ch
ừa Chi phí thay th ít tốn
áp su t.

kém và có thể thực
Gây ph ng
hi n dễ dàng, tuy nhiên
thi t bị.
hậu quả ả
ở đ n
ch l ợng sản phẩm.
Dừng máy
ừa Chi phí thay th
đối cao và có thể thực
hi n dễ dàng, tuy nhiên
hậu quả nó có thể gây
dùng máy
Không diễn Sửa chữa
Chi phí thay th ít tốn
ra quá trình
kém và thực hi n dễ
thanh trùng
dàng, tuy nhiên không
ù
đ ợc h p
sản phẩm
Không
Sữa chữa
Chi phí thay th ít tốn
thanh trùng
kém và thực hi n dễ
đú
dàng, tuy nhiên không
chuẩn

ù
đ ợc h p
sản phẩm
ừa Chi phí thay th ít tốn
kém và thực hi n dễ
dàng, tuy nhiên hậu
quả có thể
21


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
7

NCL

8

BXC

Không
đ ợc

ừa

mở

Chi phí thay th ít tốn
kém và thực hi n dễ
dàng, tuy nhiên hậu
quả có thể

Không diễn Có thể thay th nhanh
ra quá trình
thanh trùng
ù đú
cầu
ừa Chi phí thay th ít tốn
kém và thực hi n dễ
dàng, tuy nhiên hậu
quả có thể
ừa Chi phí thay th r t tốn
kém và khó thay th ,
hậu quả có thể
máy
ừa Chi phí thay th ít tốn
kém và thực hi n dễ
dàng, tuy nhiên hậu
quả có thể
ừa Chi phí thay th ít tốn

Rò rỉ
khí nén

chặt

9

X

Mở
đ ợc


10

KCN

Rò rỉ

11

XG

đ
h p vào trong
n đ ợc

12

BTH

Không thanh
ù đ ợc

13

GVHD: Th.s H

không

c


ừa

Không thanh
ù đ ợc

hậu quả có thể
máy.
Chi phí thay th ít tốn
hậu quả có thể
máy.

ưỡng.

2.12. Hi u qu khi l p k hoạch b
Vi c lập k hoạch bảo d ỡ

đã đ

lại những hi u quả to l

o

:

- Hoạ đ ng sản xu t ch đ
- Ti t ki m chi phí do tu i thọ thi t bị đ ợ
đ đ ợc chẩ đo

vi c sửa chữa khi các v
Song song v i giả


í

đ



đ

ể và chi phí trực ti p cho
n s m giả

đ

đối v i hoạ đ ng sản xu

u.
ũ

đ ợc

giảm thiểu.
- Vi c nắm vững tình trạng thi t bị và ch đ ng quá trình sản xu t là bí quy để
đảm bảo thời gian giao hàng.
SVTH: Nguyễn Thị Thi

22


Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng


GVHD: Th.s H

-Thi t bị ở tình trạng tốt sẽ cho sản phẩm ch
bảo d ỡng sẽ tìm ra cách vận hành tố
cả

đảm bảo đ ợ

â

l

l ợng cao. Ngoài ra lập k hoạch

o ả thi t bị lẫn sản phẩm, ch

l ợng c a

đ ng thời.

- Khi các thi t bị sẵn sàng hoạ đ ng vào lúc cần thi t v i ch

l ợng thực hi n

tốt thì sản xu đảm bảo liên tục v i công su t cao.
- ảm bảo

o


l ođ

o

ời vận hành và cho cả công ty.

K T LU N
Vi c bảo trì, bảo d ỡng cho máy móc thi t trong các nhà máy,

ởng trong

t t cả các ngành công nghi p là h t s c quan trọng trong hoạ đ ng sản xu t kinh
doanh. Tự đ ng hóa nhi
ởng l
làm ả

ũ

ĩ

ằng nhữ

ỏng ngày càng có ảnh

đ n tiêu chuẩn ch

l ợng và dịch vụ. Thời gian ngừng hoạ đ ng c a máy




ản xu t, ch

đ n khả

l ợng sản phẩ … â

ở ngạ

cho dịch vụ khách hàng. Vi c bảo trì, bảo d ỡng giúp giảm thiểu hoặ
sửa chữa tốn kém do hỏ

ừa các

đ t xu t.

Từ vi c khảo sát và nghiên c u tình hình bảo trì thực t c a công ty cùng những
lợi ích to l n c a k hoạch bảo trì, bảo d ỡng mang lại, bài báo cáo đã lập k hoạch
bảo trì, bảo d ỡng cho thi t bị thanh trùng cuả công ty TNHH MTV Hạ o
đâ l

o

k hoạch bảo trì, bảo d ỡng em đã lập nhằm nâng cao hi u

quả hoạ đ ng c a công tác bảo d ỡng c
su t, giả

í… ú

SVTH: Nguyễn Thị Thi


ẵng.

oạ đ

đ ng thời từ đ



ản xu t c a công ty hi u quả

23



×