ĐẠI HỌ Đ
TRƯỜ
ĐẠ
Ọ
----------
Ư
TẠ
Ạ
Ư
T T
T Đ
THI T BỊ THANH TRÙNG
Ạ
Đ
ng
: Nguyễn Thị Thi
: 11QLCN
NG
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
GVHD: Th.s H
Mục lục
LỜI NÓI ĐẦU ..............................................................................................................................................4
CÔNG TY TNHH MTV
ẴNG .................5
......................................................................................................................5
1.1.1 Lịch sử phát triển ....................................................................................................................5
1.1.2. Vị trí địa lý...............................................................................................................................6
......................................................................................6
t
............................................................................................................6
tr
t
.................................................................7
.........................................................................................................................7
1.3
ả
ố
.............................................................................................8
ị ả
1.6. M t số sản phẩm c
........................................................................................... 10
h p Hạ Long: ......................................................................... 10
..................................................................................................................................... 11
ị ạ
....................................................................................................... 11
2.2. Tình trạng bảo d ỡng n i thanh trùng tại công ty ....................................................................... 13
2.3. Nhận xét ...................................................................................................................................... 13
2.4. Ki n nghị ..................................................................................................................................... 14
2.5. Lập k hoạch bảo d ỡng cho n i thanh trùng: ............................................................................ 14
2.5.1. C u tạo nồi thanh trùng ....................................................................................................... 14
2.5.2. Nguyên tắc hoạt đ ng ........................................................................................................... 15
2.6. Phân tích h thống sản xu t cửa nhựa ......................................................................................... 15
2.6.1. Nguyên tắc v n hành ........................................................................................................... 15
6 3 Đặt mã code cho từng b ph n ............................................................................................ 16
2.7. H
ảo d ỡng thi t bị. ............................................................................................................ 17
2.9. Bảng ma trận FMEA. .................................................................................................................. 19
SVTH: Nguyễn Thị Thi
2
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
0
GVHD: Th.s H
sẵn sàng c a thi t bị trong h thống. ................................................................................... 20
2.11. K hoạch bảo d ỡng cho thi t bị thanh trùng thanh trùng ........................................................ 21
2.12. Hi u quả khi lập k hoạch bảo d ỡng. ...................................................................................... 22
K T LU N ........................................................................................................................................... 23
SVTH: Nguyễn Thị Thi
3
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
GVHD: Th.s H
Ó ĐẦU
LỜ
ể tố đ
lợi nhuận và an toàn trong quá trình sản xu t thì mỗi doanh nghi p
đ u phả đặt ra những chi n l ợc phù hợp cho doanh nghi
bảo d ỡng máy móc thi t bị là chi
o
l ợc r t quan trọ
o
đ u ki n kinh t hi n
đại trong bảo trì máy móc không chỉ đảm bảo
nay, p
xu t c đ ợ
ò l
n làm vi c tố
â
đ
ố
í
o
ở sản
để làm giảm giá
thành sản xu t.
Bảo d ỡng máy móc thi t bị nằm trong k hoạ
o để nâng cao tu i thọ thi t bị tránh những thi t hại v
máy, xí nghi
đ
ũ
định kỳ đối v i b t kỳ Nhà
l
ục tiêu c
o
h p Hạ Long đ
l ođ
ối v i
u ch ng loại MMTB hi
đ
bảo trì càng trở nên quan trọng
đã đ ợc học trên giả
hóa các ki n th
đại nhập từ Châu Âu thì công vi c
e
đã
ọ đ
“ ập k hoạch
h p Hạ o
bảo trì cho nồi thanh trùng c
ời và c a,
”
ằm cụ thể
đ ờng và ng dụng vào thực t nhằm nâng
cao hi u quả hoạ đ ng c a các máy móc thi t bị trong sản xu t.
ù đã
ực sự cố gắng,
do thời gian khảo sát thực t ngắn, ki n th c có
hạn nên bài báo cáo không tránh khỏi những sai sót. Mong nhậ đ ợc những ý ki n
đ
â
ừ thầy, cô và các bạn để em có thể ũ
môn và hoàn thi
o
ữ
ố ki n th c chuyên
đ tài sau.
Em xin chân thành cả
ầy H
công ty
h p Hạ Long đã
ũ
ú đỡ
ị trong
ng dẫ để em hoàn
đ tài này.
Sinh viên thực hi n
Nguyễn Thị Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thi
4
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
ƯƠ
GVHD: Th.s H
T
T T
N
Đ
Ạ
Đ
T
NG
1.1.
1.1.1 Lịch sử phát triển
Thành lậ
9 7
p Hạ Long là Nhà máy sản xu đ h p thực phẩm
đầu tiên tại Vi t Nam. Ngày nay, cùng v i sự đ i m i mạnh mẽ c đ
c, Nhà máy
Cá h p Hạ o
m t trong nhữ
đã ở thành Công Ty C Phầ
H p Hạ Long (Halong Canfoco),
đầu tiên niêm y t trên thị ờng ch ng khoán v
000
l o đ ng, 8 nhà máy ch bi n và 4 chi nhánh tiêu thụ trên toàn quốc
đ
ầ đ
đ
đ lậ
1997.
đ
0
ạ o
ạ o
ạ o
o
ẵ
l đ
– o
đ ợ
ụ đ
ị
oạ
lậ
â dự
chí
ừ
đ
o
0 0
o oạ đ
H p Hạ Long –
ẵ đ ợc thành lậ
0
i nhà
máy m i, dây chuy n công ngh hi đại chuyên sản xu t các sản phẩm cá ngừ, cá
ờ
trích, cá nục cho thị
o
đ ợc xu t khẩu gần khắp mọi châu lục, từ E
mặt khắp các tỉ
â
ĩ
c và xu t khẩu. Sản phẩm c a Công ty hi n có
â
đ n
…
ực sản xu t kinh doanh
l
ản xu t, ch bi n hải sả
đ h p
và thực phẩm khác.
Vố đ u l
000 000 000 đ ng
Tỷ l sở hữu vố đ
00%
Tầm nhìn
đầu châu Á
Nhà cung c p thực phẩ
Sứ mạng
Cam k t cung c p ngu
d
d ỡng tốt nh t mang lại cho mọ
đ
c khỏe và
hạnh phúc
SVTH: Nguyễn Thị Thi
5
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
GVHD: Th.s H
Giá trị cốt lõi
Khách hàng là trung tâm c a mọi hoạ đ ng
để đ
Luôn lắng nghe và th u hiểu nguy n vọng c
đ
nguy n vọ
o
ng tốt nh t các
ọi lúc, mọ
1.1.2. Vị trí địa lý
đ
ậ S
Thọ Quang,
ở
-
ả
ụ.
í
đ
ầ
í
2
0
l
.
d
2
í
dù
đ
o
2
9
o
ò
ờ
ò
đố
c
dầ
â
ảo
d
í
09
2
ố
dự
ò
ầ
-
2
ờ
e
-
ở l C3-4, C3-5 khu công nghi p th y sản
ẵng.
í
d
00
ằ
ố
-
1.2.1.
ạ o
đ ợ d
0
ứ
á t ch c
đ
c
ở
ắ
2
í
ố
.
đ ờ
ắ
.
ứ
ạ o
do
đố l
â l
đố
ò
ò
ò
ò
QLCL &
oạ
í
kinh
doanh
í
–
â
ở
ả
o
nh 1.2
SVTH: Nguyễn Thị Thi
ò
đ
đ
á t ch c
6
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
1.2.2. h c n n c a các
đố :
lĩ
GVHD: Th.s H
ph n tr n
ị
á t ch c
đố
ò
o
oạ đ
í
ú
o
đốc công ty và t ch c thực hi n các vi c trong
l o đ ng, quản lý và bố trí nhân lực, bảo h l o đ ng, ch đ chính
ực t ch
o
c khỏe
ờ l o đ ng, bảo v quân sự theo luật và quy ch công
ty.
ò
oạ -Kinh doanh
â
í
ng hợp, xử lý thông tin; Hoạ
hành giao dịch; Kiể
ò
í
-
đ
ờ
o
oạ đ
í
đ u
ng dẫn; Quản lý nghi p vụ.
C ị
lo
định k hoạ
l
ỗ
o
eo đú
-
oạ
â
ò
Ch
ú
o
đố
o lĩ
ực quản lý
tiêu chuẩn và ch t l ợng sản phẩm; kiểm tra
l ợ sản phẩm trong toàn Công ty.
Xây dựng và kiểm soát các quy trình công ngh sản xu t sản phẩm; các hoạ đ ng ng
dụng, cải ti n công ngh trong quá trình sản xu t sản phẩm.
ò
đ
ản lý, vận hành h thố l
ự oạ đ
Ch
hoạ đ ng sản xu t
o
ũ
â
ắ
ở
ự ố
ả
đả
l ợ
ụ
đ n trong toàn công ty, phục vụ
ờ
ị
ảo ậ
ả
l
ụ
ạo
ả
ẩ
đạ
ẩ
ốl ợ
SVTH: Nguyễn Thị Thi
7
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
Sả
1.3
ẩ
tr nh c n n h s n
1.4.
GVHD: Th.s H
ừđ
00
t cá h p
ả
ậ
S
d
ạ
l
ắ
o
ậ l
ử
ảo
D
ã
ù
ị
l ợ
dị
í
G
ù
T
ậ l
đ ợ
ậ l
đ
đ ợ
đ o
đ ợ đ
ể
o
â
đ
ử lạ
loạ
ể
eo
ỏ
ậ l
l ợ
ậ
ằ
e ảo
ạ đâ
ẽ
í
đ ợ
ự
ử dụ
o
d
ò
ả
ữ
o
đ đẩ
ậ
đ ợ
lầ
ừ
ậ
đầ
S
ự
ự
â loạ
ắ
ể
ù
o
l ợ
ạ
ậ
ẽđ ợ
l
đ
l
e đẩ
o
đ ợ
0
S
í
đ
ẽđ ợ đ
â đị
o
l ợ
để d
dã
ạo d
đ để l
l
ạ
ạ
SVTH: Nguyễn Thị Thi
8
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
l
l
đ ợ
ạ
ữ
ụ
đ ợ
l
ầ
ỏ
GVHD: Th.s H
ầ
ị
ạo ạ
eo
d
â
ể
dọ
ị
ầ
ể
đ ợ
ụ
l
â l
ể
ố
ạ để ạo
lạ để ậ dụ
ắ
l
ạ đ ợ
d o ắ ắ
đ ợ đ
ắ đ ợ
ắ
ụ
ắ
đ ợ
o
ò
eo ỷ l
o
ò
o
đị
ị
đ ợ
o
đ
â
ừ
ù
Đị
ố
ể
ể
đ
o
ậ
â đị
l ợ
đã
dị
o l
.
đ
dị
lạ
lầ
ợ
ể
để
â
ỗ
ợ dầ
ữ
í
í
o
o l
R
S
đ đ ợ
đẩ
íđ ợ
eo ừ
o e đẩ
o
ù
để d
ể
l
ạ
ử để ử ạ
ậ lợ
o
o le để
ẩ
ù
ảo
ị
o
o
dạ
o
đ ợ l
ạ
e
ẩ
đ ợ ữ o 7
đã đả
ảo
o
đã đạ
o
ù
ạ
để
7
ẩ
đ ợ đe
đ d
ã
Sả
đ ợ
đ
ẩ
ù
ũ
đ ợ đ
SVTH: Nguyễn Thị Thi
d
ựđ
ã ốđ ợ
ãđ
ã ố
d
ã
d
o
ù
ã
o
đ
ù
ã ố
eo lạ
9
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
ố
1.5.
-
ố
ị
lạ
đ
ầ
đố
ắ
00
1.6. M
ođ
oạ đ
đố dầ
lạ
00
í
d
ã
ố
0
ã
ử
đ
Đồ
ị
ù
ú
ẩ
ố l ợ
ố l ợ
00
-9h/n
-
đ
00
-
-
GVHD: Th.s H
175g
105g
ừ ố
ạ
ử
ờ
ạ
ử dụ
:
ố l ợ
ị
175g
ố l ợ
115g
Hình 1.3: Cá ngừ ngâm dầu
Khố l ợng tịnh: 170g
Khố l ợng cái: 150g
Hình 1.4: Cá ngừ thái lát ngâm dầu
SVTH: Nguyễn Thị Thi
10
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
ƯƠ
T
GVHD: Th.s H
Ư
T Đ
T
Ó T
T Ị TẠ
T
Ạ
ị ạ
2.1. M
ả
ị o
nh 2.1
nh 2.
h p
á
SVTH: Nguyễn Thị Thi
h p
ả
đ
nh 2.2
í
nh 2.
ạ o
hi t ị c t
á rửa l n
11
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
nh 2.
nh 2.
á n n hí
á
án nh n h p cá
SVTH: Nguyễn Thị Thi
GVHD: Th.s H
nh 2.
nh 2.
i thanh tr n
á in ph n n
thán
12
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
GVHD: Th.s H
nh 2.
o
o
o
ỉ
lậ
h p Hạ o
trùng
T
ạ
ỡ
ồ
d ỡ
ữ
-
ể
-
ể
-
ể
ữ để ảo d ỡ
ờ
o n i thanh
ử dụ
ảo
đ
dâ
ữ
ả
ỗ ị oe
ụ
ỏ
ảo d ỡ
o
ảo d ỡ
oo
ù
ự ố
đã ị lạ
ờ
đ ợ
ể
ỉ
o
dẫ
SVTH: Nguyễn Thị Thi
ẵ
o
ử lạ
l
ỏ
lạ
ù
o
đ ờ
ảo d ỡ
ẵng.
ạ o
â l
đị
oạ
ạ
Công ty công ty
ừ
L h i đ t than
o
ậ
ự
o
ịđ
o
lị
ắ
ụ
ảo d ỡ
ỏ
đ ợ
ả
ị
ự
13
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
ú
ậ
GVHD: Th.s H
ằ
ờ
ảo d ỡ
ừ đ ợ
ỏ
ự
ả
ả
ạ
ả
o
đ
ừ
ạ
l
o ả
ả
ả
ể
ịđ
ẩ
ị
o
eo ự
o
l
ờ
ả
í
ẩ
ạ
đ
ậ
â
ị
â
ở
ữ
ố
l
oạ
ữ
ờ
í ảo d ỡ
ử dụ
eo
l
để ảo d ỡ
vì
ị
ị
ậ
ự
o
e
ị để
ị
ả
đ
ị lậ
o
oạ
ả
ảo d ỡ
ọ
í.
Lập k hoạch bảo d ỡng n i thanh trùng tại công ty
h p Hạ Long
ẵng.
k
2. .1.
ạ
ỡ
ồ
tạ n i thanh tr n
5
2
4
3
6
7
1
8
13
12
11
Hình 2.10
10
9
đ c u tạo n i thanh trùng
N i thanh trùng g m 13 b phận:
1. Cửa c
2. Cửa c
c làm ngu i
SVTH: Nguyễn Thị Thi
3. Cửa c p khí nén
4. Ố
14
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
GVHD: Th.s H
9. Cử ã đ
10. Khoang ch
c
11. Xe goong
12.
ần hoàn
13. B
o đ i nhi t
5. Áp k và van an toàn
6. Cửa xã khí
7. Nắp cầu lõm
8. Bánh xe chốt
2. .2.
ên t c h ạt đ n
đ ợc ghép nắp và rửa sạ
H
đ ợc x
lõm (7) chuyể đ ng nhờ
o e oo
đ ợ đ
c
o đ i nhi t v
tuần hoàn (12). Sau khi qua b
d i dạ
ù S
h i trở lại khoang ch a (10
đ ợ
o đ i nhi đ
o nắp cầu
ặt bằng bánh xe chốt (8).
đ ợc c p vào b phậ
Trong quá trình thanh trùng,
đ
o đ i nhi t (13) theo cửa
ừ khoang ch a (10) nhờ
oố
đục lỗ (4
đ ợc phun
p xúc và c p nhi t cho h p sản phẩ
đ ợc thu
í
đ ợc c p vào n i qua cửa (3 để đ u khiển các
thông số kỹ thuật c a n i (duy trì ở 1170C; 1,4 kG/cm2).
Ngoài ra, trong quá trình làm ngu
ờng xung quanh h p làm ngu i họp
o i bên trong họp nên tạo ra sự chênh l ch áp su t l n, có thể gây ph ng
h
o đ ử dụ
í
để đảm bảo áp su t chênh l ch nhi
đ thời gian
giữ nhi
c lạ đ ợc c p vào b
o đ i nhi t (13) theo cửa (2 để o đ i nhi t
và làm ngu
c bên trong n i.
K t thúc quá trình thanh trùng, mở cửa xã khí (6) và cửa xã (9) ở đ
đ
e
goong ra ngoài.
oạ đ
ị
ừ
- Rò rỉ
đ
oạ đ
oặc h
ú đ n hoặ
ú đ u khiển c a thi t bị.
c a thi t bị, hỏ
2.6. Phân tích
đ công su đ n, hỏng b đ u khiển
ị
2.6.1.
ên t c v n h nh
Chuẩn bị vận hành:
-V sinh n i, xe, giỏ
ù
eo
định.
-Kiểm tra áp lực c a áp k .
SVTH: Nguyễn Thị Thi
15
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
GVHD: Th.s H
Vận hành:
-
để ở ch đ 3 van. Van từ
í đầu xã.
Kiể
đ u khiể
í
đ n thi t bị thanh trùng, h p
ãđ
-
í đ u khiển bằng tay r i sang vị í đ u khiển tự đ ng.
-
Xoay công tắ
-
Cho xe, giỏ sản phẩm vào n i.
-
đ
an
í
ần thanh trùng r i n nút khở đ ng.
-
Kiể
-
K t thúc quá trình thanh trùng, thao tác van xã khí. Ấn nút mở cửa n i.
K t thúc vận hành:
-V sinh trong n i, ngoài vỏ n i và khu vực xung quanh.
ù
- Ghi chép nhậ
2. . . Đặt
c e ch từn
đặ
ã
o
eo
định.
ph n
ode để thuận ti n trong vi c quản lý bảo d ỡng, dễ đọc thì mã
ode đ ợc xác lập theo nguyên tắc:
2 – 3 ký tự đầ đ ợ đặt bằng chữ cái in hoa, là các chữ
thi t bị. Ví dụ: tên b phận “Cửa c
Ký tự cuố
ù
Ví dụ: “ ửa c
Mụ
đ ợ đ
”l
”
đầu tiên trong tên
ã ode “CCH”
ố từ 1-10 theo th tự c a b phận thi t bị trong máy móc.
phận th nh
đặt mã Code: Vi
thuật viên bảo d ỡng có thể
đặ
đặ l “ ”.
ã
ode
ậy giúp mỗi lần can thi p, kỹ
định m t cách nhanh chóng các b phận c a thi t bị có
liên quan. Ngoài ra, mỗi thi t bị có mã số riêng sẽ nhận dạng các thi t bị, không bị lẫn
l nv
đ ng thời giúp cho vi c ghi chép trở nên dễ d
SVTH: Nguyễn Thị Thi
16
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
GVHD: Th.s H
e
:
STT
1
TÊN THI T BỊ
Cửa c
2
Cửa c
3
4
5
6
Cửa c p khí nén
Ố
Áp k và van an toàn
Cửa xã khí
7
8
Nắp cầu lõm
Bánh xe chốt
NCL
BXC
9
10
Cử ã đ
Khoang ch
X
KCN
11
Xe goong
12
13
2. .
s
ị
các
MÃ CODE
CCH
c làm ngu i
CCNLN
CCNK
OPH
AK-VAT
CXK
c
XG
ần hoàn
o đ i nhi t
B
BTH
ưỡn thi t ị.
o
đ
ỉ dẫ
ú
ể oạ đ
ỉ
đ
ờ đ
đị
ỉ
o
ữ
ể
ảo d ỡ
ố
ữ
ả
l
ử đ
ể
đ
để
ầ
ả
o
o
oạ đ
ảo d ỡ
-
ố
ả
-
ảo d ỡ
ử
-
ả
ờ
ữ
T t cả sự đ u chỉnh này c ng v i k t quả c a quá trình vận hành so v i những mục
đ
o
đ ợc liên tụ đ
định tình trạng hoạ đ ng tốt c a thi t bị. Các quy
ằ
Công tác lập h
dụng nhữ
SVTH: Nguyễn Thị Thi
đạ đ ợc những mụ
định phải
đ
t bị dựa trên t t cả những dữ li u kỹ thuật nói trên. Vi c sử
ú
định bản ch t c a các số li u liên quan cần có. Vì
17
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
GVHD: Th.s H
vậy, chính sách bảo d ỡng c
đ ợc quy định bởi n i dung c a những thông
tin ghi trong h
B ng 2.2: H s
STT B ph
1
Cửa c
2
ỏng
Hình thứ
Kẹ
đ
3
4
5
6
7
8
9
Cửa c
c làm
ngu i
Cửa c p khí nén
Ốn
Áp k và van an toàn
Cửa xã khí
Nắp cầu lõm
Bánh xe chốt
Cử ã đ
10
11
12
13
Khoang ch
c
Xe goong
ần hoàn
B
o đ i nhi t
B n 2.
ứ
ở
ưỡng
ỏng
ở đ ợc
Ă
ò
â
ỉ rét
đ ợc
Ă
ò
ỉ sắt
ỏng
o đ ợc Rỉ sắt, lão hóa.
đ u
Rỉ sắt làm ngẹ đầu phun
Không chạy, chạy sai số.
Ă
ò
ời gian lão hóa.
Bị rò rỉ khí
Lão hóa theo thời gian
óng không kín
Bị bi n dạng do va chạm
Không qua đ ợc
Bể
ò
Kẹ đ
ở
đ ợc Ă
ò
đập gây hỏng
hóc.
Bị rỉ
c
Va chạm, rỉ sắt
đ ợc
Bể
ò
Không hoạ đ ng
Phố
ị hỏng
H số o đ i nhi t th p
Lão hóa theo thời gian
Nghẹ
í
h c n n thi t ị v hư hỏn ch c n n .
ỏ
ứ
ỏ
ứ
1.1
1.1.1
đ
1.1.2
đ khí nén
1.1.3
đ
X
2.1
2.1.1
ò ỉ
2.1.2
ò ỉ
T
3.1
3.1.1
SVTH: Nguyễn Thị Thi
l
í
đ
đ d
eo
ầ
18
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
GVHD: Th.s H
đ
3.1.2
Đ
4.1
k
l
4.1.1
l
4.1.2
ạ đ
5.1
5.1.1
ử đậ không kín
5.1.2
ể
5.1.3
ạ
5.1.4
2. . B n
â
a tr n F EA.
í
lỗ
ả o
phòng ngừ
ả
đ
ằ
ở
ữ
ả
F E
l
đ
ự ố
đ
ự
ỏ
ể ả
ữ
ả
đ
.
FMEA sẽ giúp chúng ta x p hạng những k hoạch cải ti n theo hai cách.
ằ
-
ể
ữ
-
ỉ
F E đ ợ dự
ữ
o
ođ
đ
1
ỏ
1.1.1
1.1.2
1.1.3
è
ạ
đ
ảl
B n 2.
S
T
T
ođ
2.1.1 2.1.2
ữ
đ
ò
ừ
4.1.2
5.1.1
X
X
X
X
X
X
a tr n F EA.
3.1.1
3.1.2
4.1.1
5.1.2
5.1.3
5.1.4
ử
X
ử
2
l
X
3
4
5
6
ử
p
khí nén
Ố
X
X
van an toàn
ử ã í
SVTH: Nguyễn Thị Thi
X
X
X
X
19
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
ắ ầ
lõm
Bánh xe
ố
ử ãđ
GVHD: Th.s H
X
X
X
Khoang
X
X
Xe goong
X
ầ
hoàn
X
X
X
X
ođ
X
X
2.10. Đ sẵn s n c a thi t ị tr n h th n .
ẵ
l
ả
oạ đ
ỷl
ậ
-
ữ
đị
ị o
đ ợ
ắ
l
ố
ụ
ờ
í
ờ
d
ậ
ờ
ẵ
đ
dâ
ậ đ
ị
ả
ẵ
dừ
ĩ
ử
ự lõ
ừ
ậ
w dow
ả
ố
đ ợ í
ST T
ị
T
1 Cửa c
2 Cửa c
c
làm ngu i
3 Cửa c p khí
nén
4 Ố
5 Áp k và van
an toàn
6 Cửa xã khí
7 Nắp cầu lõm
8 Bánh xe chốt
9 Cử ã đ
10 Khoang ch a
c
11 Xe goong
Mã
code
CCH
CCNL
N
CCNK
MTTF
(hours)
8640
4320
MTTR
(hours)
2
1.5
Group
Downtime
Availability (%) (minutes/year)
99.97685185
5998.611111
99.96527778
8996.875
99.94212963
14991.31944
4320
2.5
OPH
AKVAT
CXK
NCL
BXC
X
KCN
3240
8640
2.5
0.5
99.92283951
19984.5679
99.99421296
1499.913194
4320
8640
4320
4320
2160
1
2
2.5
1.5
2
99.97685185
99.97685185
99.94212963
99.96527778
5998.611111
5998.611111
14991.31944
8996.875
99.90740741
23977.77778
XG
2160
2.5
99.88425926
29965.27778
SVTH: Nguyễn Thị Thi
20
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
ần
12
BTH
GVHD: Th.s H
4320
3
hoàn
13 B
ođ i
8640
3
nhi t
Vậy đ sẵn sàng c a thi t bị trong h thống là:
99.93055556
17987.5
99.96527778
8996.875
R = 99.352%
2.11. K h ạch
S
o
ưỡn cho thi t ị thanh tr n thanh trùng
ậ
ố
â
í
ú
lậ
oạ
ảo d ỡ
:
ởng
ST Mã code
đ n thi t bị
T
1
CCH
Không c đ
.
ò
2
dữ l
CCNLN Không c
c.
Rỉ
c
đ
3
CCNK
C p khí nén
đ .
4
OPH
đ
c c p nhi t
cho sản phẩm
5
AKVAT
6
CXK
Không
xác
đị đ ợc các
thông số kỹ
thuật c a n i
khi hoạ đ ng
Không
mở
đ ợc
SVTH: Nguyễn Thị Thi
Hậu quả
Nhi m vụ Nhận xét
bảo d ỡng
Không thực
ừa Chi phí thay th ít tốn
hi n
trao
kém và có thể thực
đ i nhi t
hi n dễ dàng, tuy nhiên
hậu quả nó mang lại
l n
Chênh l ch
ừa Chi phí thay th ít tốn
áp su t.
kém và có thể thực
Gây ph ng
hi n dễ dàng, tuy nhiên
thi t bị.
hậu quả ả
ở đ n
ch l ợng sản phẩm.
Dừng máy
ừa Chi phí thay th
đối cao và có thể thực
hi n dễ dàng, tuy nhiên
hậu quả nó có thể gây
dùng máy
Không diễn Sửa chữa
Chi phí thay th ít tốn
ra quá trình
kém và thực hi n dễ
thanh trùng
dàng, tuy nhiên không
ù
đ ợc h p
sản phẩm
Không
Sữa chữa
Chi phí thay th ít tốn
thanh trùng
kém và thực hi n dễ
đú
dàng, tuy nhiên không
chuẩn
ù
đ ợc h p
sản phẩm
ừa Chi phí thay th ít tốn
kém và thực hi n dễ
dàng, tuy nhiên hậu
quả có thể
21
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
7
NCL
8
BXC
Không
đ ợc
ừa
mở
Chi phí thay th ít tốn
kém và thực hi n dễ
dàng, tuy nhiên hậu
quả có thể
Không diễn Có thể thay th nhanh
ra quá trình
thanh trùng
ù đú
cầu
ừa Chi phí thay th ít tốn
kém và thực hi n dễ
dàng, tuy nhiên hậu
quả có thể
ừa Chi phí thay th r t tốn
kém và khó thay th ,
hậu quả có thể
máy
ừa Chi phí thay th ít tốn
kém và thực hi n dễ
dàng, tuy nhiên hậu
quả có thể
ừa Chi phí thay th ít tốn
Rò rỉ
khí nén
chặt
9
X
Mở
đ ợc
10
KCN
Rò rỉ
11
XG
đ
h p vào trong
n đ ợc
12
BTH
Không thanh
ù đ ợc
13
GVHD: Th.s H
không
c
ừa
Không thanh
ù đ ợc
hậu quả có thể
máy.
Chi phí thay th ít tốn
hậu quả có thể
máy.
ưỡng.
2.12. Hi u qu khi l p k hoạch b
Vi c lập k hoạch bảo d ỡ
đã đ
lại những hi u quả to l
o
:
- Hoạ đ ng sản xu t ch đ
- Ti t ki m chi phí do tu i thọ thi t bị đ ợ
đ đ ợc chẩ đo
vi c sửa chữa khi các v
Song song v i giả
í
đ
ờ
đ
ể và chi phí trực ti p cho
n s m giả
đ
đối v i hoạ đ ng sản xu
u.
ũ
đ ợc
giảm thiểu.
- Vi c nắm vững tình trạng thi t bị và ch đ ng quá trình sản xu t là bí quy để
đảm bảo thời gian giao hàng.
SVTH: Nguyễn Thị Thi
22
Báo cáo cuối kỳ Quản lý bảo d ỡng
GVHD: Th.s H
-Thi t bị ở tình trạng tốt sẽ cho sản phẩm ch
bảo d ỡng sẽ tìm ra cách vận hành tố
cả
đảm bảo đ ợ
â
l
l ợng cao. Ngoài ra lập k hoạch
o ả thi t bị lẫn sản phẩm, ch
l ợng c a
đ ng thời.
- Khi các thi t bị sẵn sàng hoạ đ ng vào lúc cần thi t v i ch
l ợng thực hi n
tốt thì sản xu đảm bảo liên tục v i công su t cao.
- ảm bảo
o
l ođ
o
ời vận hành và cho cả công ty.
K T LU N
Vi c bảo trì, bảo d ỡng cho máy móc thi t trong các nhà máy,
ởng trong
t t cả các ngành công nghi p là h t s c quan trọng trong hoạ đ ng sản xu t kinh
doanh. Tự đ ng hóa nhi
ởng l
làm ả
ũ
ĩ
ằng nhữ
ỏng ngày càng có ảnh
đ n tiêu chuẩn ch
l ợng và dịch vụ. Thời gian ngừng hoạ đ ng c a máy
ở
ản xu t, ch
đ n khả
l ợng sản phẩ … â
ở ngạ
cho dịch vụ khách hàng. Vi c bảo trì, bảo d ỡng giúp giảm thiểu hoặ
sửa chữa tốn kém do hỏ
ừa các
đ t xu t.
Từ vi c khảo sát và nghiên c u tình hình bảo trì thực t c a công ty cùng những
lợi ích to l n c a k hoạch bảo trì, bảo d ỡng mang lại, bài báo cáo đã lập k hoạch
bảo trì, bảo d ỡng cho thi t bị thanh trùng cuả công ty TNHH MTV Hạ o
đâ l
o
k hoạch bảo trì, bảo d ỡng em đã lập nhằm nâng cao hi u
quả hoạ đ ng c a công tác bảo d ỡng c
su t, giả
í… ú
SVTH: Nguyễn Thị Thi
ẵng.
oạ đ
đ ng thời từ đ
ầ
ản xu t c a công ty hi u quả
23