Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Tuyển tập đề thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa Học từ năm 2002 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 48 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
năm học 2004 - 2005
--------------

Đề chính thức

Môn thi: hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
A/ lí thuyết (7 điểm). Thí sinh chọn một trong hai đề sau:
đề I - Câu 1 (2,5 điểm).
1. Thế nào là hợp chất hữu cơ tạp chức? Viết một công thức cấu tạo để minh họa.
Bằng những phản ứng hóa học nào có thể chứng minh những đặc điểm cấu tạo sau của glucozơ:
a) Có nhóm chức anđehit (viết phơng trình phản ứng hóa học).
b) Có nhiều nhóm hyđroxyl (không cần viết phơng trình phản ứng hóa học).
c) Trong phân tử có 5 nhóm hyđroxyl (không cần viết phơng trình phản ứng hóa học).
2. Hai chất hữu cơ A và B đơn chức mạch hở, có cùng công thức phân tử là C2H4O2. Biết A vừa có phản ứng với
Na vừa có phản ứng với NaOH; B có phản ứng với NaOH nhng không phản ứng với Na. Hãy xác định công
thức cấu tạo đúng của A và B.
Câu 2 (2,25 điểm).
1. Viết các phơng trình phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho dung dịch NaOH, dung dịch HCl, nớc brom
lần lợt tác dụng với từng chất: phenol, anilin, axit propionic, phenylamoni clorua.
2. Viết các phơng trình phản ứng hóa học (mỗi hợp chất chỉ viết một phơng trình) để chứng tỏ:
a) Các hợp chất: FeO, Fe(OH)2, FeCl2 có tính khử.
b) Các hợp chất: Fe2O3, Fe2(SO4)3 có tính oxi hóa.
Câu 3 (2,25điểm).
1. Bằng phơng pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa riêng biệt các dung dịch sau: NaCl, MgCl2,
AlCl3, FeCl3. Viết các phơng trình phản ứng hóa học để minh họa.
2. Cho từ từ đến d dung dịch HCl loãng vào cốc chứa dung dịch NaAlO2. Hãy nêu hiện tợng xảy ra và viết các
phơng trình phản ứng hóa học để minh họa.


3. Từ những hợp chất NaOH, MgCl2 hãy viết các phơng trình phản ứng hóa học và ghi rõ điều kiện (nếu có) để
điều chế Na, Mg.
đề II - Câu 1 (2 điểm).
1. Polime là gì? Nêu tên một polime thiên nhiên và một polime tổng hợp.
2. Từ các monome tơng ứng hãy viết các phơng trình phản ứng hóa học để điều chế các polime sau:
a) (- CH2-CHCl-)n
b) (-NH-CH2-CO-)n
Câu 2 (2,75 điểm).
1. A và B có cùng công thức phân tử là C3H8O. Biết A phản ứng với Na và bị oxi hóa nhẹ bởi CuO tạo thành
anđehit còn B không phản ứng với Na. Hãy xác định công thức cấu tạo đúng của A và B. Viết các phơng
trình phản ứng hóa học để minh họa.
2. Một vật làm bằng hợp kim Zn-Cu khi để ngoài không khí ẩm (có lẫn CO2) sẽ bị ăn mòn theo kiểu nào? Vì
sao? Hãy trình bày cơ chế của sự ăn mòn này.
Câu 3 (2,25 điểm).
1. Một vật làm bằng nhôm không tác dụng với nớc, nhng lại tác dụng dễ dàng với nớc trong dung dịch
NaOH. Giải thích hiện tợng trên và viết các phơng trình phản ứng hóa học để minh họa.
2. Hãy viết 3 phơng trình phản ứng hóa học điều chế trực tiếp FeSO4 từ sắt.
3. Hãy viết các phơng trình phản ứng hóa học để chứng tỏ NaHCO3 là hợp chất lỡng tính.
b/ bài toán bắt buộc (3 điểm).
Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit axetic và rợu etylic.
- Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với một lợng d Ag2O trong dung dịch NH3 thì thu đợc 2,16 gam Ag.
- Để trung hòa a gam hỗn hợp X thì cần dùng 50 ml dung dịch NaOH 1M.
- Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lợng d Na thì thu đợc 840 ml khí H2 (đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
Giả sử các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tính a và tính thành phần phần trăm khối lợng các chất trong hỗn
hợp X.
(Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)

..... HếT .......
Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu. Giám thị không đợc giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ................................................................................................................................................................. .Số báo danh: ................................................................

Chữ ký của giám thị số 1: ............................................................................... Chữ ký của giám thị số 2: .......................................................................................


Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: Hoá học - Bổ túc trung học phổ thông

Đề thi chính thức

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

A/ Lý thuyết (7,0 điểm) Thí sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề I
Câu 1 (2,0 điểm)
Cho 3 chất sau: X là CH2=CH-COOH, Y là CH3CH2COOH, Z là CH3CH2CHO
1. Gọi tên các chất X, Y, Z.
2. Viết các phơng trình phản ứng hóa học thực hiện sơ đồ: X Y Z (mỗi mũi tên viết một phơng trình
phản ứng).
3. Trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa riêng biệt dung dịch của từng chất X, Y, Z.
Viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 2 (1,5 điểm)
Viết các phơng trình phản ứng hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên viết một phơng trình
phản ứng và ghi rõ điều kiện, nếu có): Al R Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 R NaAlO2
Câu 3 (1,5 điểm)
Viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra khi cho từng cặp chất sau phản ứng với nhau (ghi rõ điều kiện
phản ứng, nếu có):
Na + H2O; Fe + Cl2; Cu + dung dịch AgNO3; Fe + dung dịch HNO3 (tạo khí NO); Al + Fe2O3 (tạo Fe).
Qua các phơng trình phản ứng hóa học trên, hãy cho biết kim loại thể hiện tính chất hóa học chung gì?
Câu 4 (2,0 điểm)

Cho các chất sau: C6H5OH, C6H5NH2, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH2=CHCOOH. Chất nào phản ứng đợc
với:
a) Dung dịch NaOH
b) Nớc Br2
Viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra.
Đề II
Câu 1 (2,0 điểm)
Từ propan viết các phơng trình phản ứng hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên viết một
phơng trình phản ứng và ghi rõ điều kiện, nếu có):
Propan CH4 CH3Cl CH3OH HCHO HCOOH
Câu 2 (2,0 điểm)
Từ Fe và các hóa chất cần thiết có đủ, hãy viết phơng trình phản ứng hóa học điều chế trực tiếp ra các chất
sau:
FeS, Fe3O4, FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
Câu 3 (2,0 điểm)
Bằng phơng pháp hóa học hãy nhận biết 4 dung dịch riêng biệt đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: axit axetic,
anđehit fomic, glixerin, rợu etylic. Viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 4 (1,0 điểm)
Viết các phơng trình phản ứng hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên viết một phơng trình
phản ứng và ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có):


NaCl
Na



NaOH




B. Bài toán (3,0 điểm). Bắt buộc đối với tất cả thí sinh
Cho a gam hỗn hợp X chứa bột (Al, Mg). Chia X thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH (d) thu đợc 3,36 lít khí H2.
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu đợc 6,72 lít khí H2 và 0,2 lít dung dịch Y.
1. Viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra.
2. Tính khối lợng mỗi kim loại trong a gam hỗn hợp X ban đầu.
3. Tính nồng độ mol/ lít của các chất tan trong dung dịch Y.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho: Mg = 24; Al = 27.

.........Hết.........
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................................

.

Số báo danh:.............................................................................
Chữ ký của giám thị 2: ..................................................


bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
năm học 2003 - 2004

đề chính thức

môn thi: hoá học
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
A- Lí thuyết ( 7 điểm). Chọn một trong hai đề.

Đề I
Câu 1 (2,25 điểm):
1. Thế nào là aminoaxit? Cho thí dụ.
2. Cho các dung dịch: HCl, KOH, K2SO4, C2H5OH; axit aminoaxetic phản ứng đợc với
những dung dịch nào? Viết phơng trình phản ứng xảy ra và ghi điều kiện, nếu có.
3. Khi đun nóng, các phân tử axit aminoaxetic có thể tác dụng với nhau tạo thành polipeptit.
Viết phơng trình phản ứng minh hoạ.
Câu 2 (3,0 điểm):
1. Cho các chất sau: C6H5OH, C6H5NH2, axit HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Na2CO3, nớc
brom. Những cặp chất nào tác dụng đợc với nhau? Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Từ khí etilen có thể điều chế ra đietyl ete, axit axetic, etyl axetat, butađien-1,3. Viết các
phơng trình phản ứng và ghi điều kiện (nếu có) để minh hoạ. Các chất vô cơ cần thiết có đủ.
Câu 3 (1,75 điểm):
1. Hãy cho biết vị trí của kim loại kiềm trong hệ thống tuần hoàn. Dựa vào đặc điểm cấu tạo,
giải thích vì sao kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại?
2. Viết các phơng trình phản ứng để chứng minh: a) Nhôm khử đợc sắt trong sắt (III) oxit ở
nhiệt độ cao ; b) Nguyên tử sắt có thể bị oxi hoá thành ion Fe2+ ; c) Hợp chất sắt (II) có thể bị
oxi hoá thành hợp chất sắt (III).
Đề II
Câu 1 (2,25 điểm):
1. Kim loại thể hiện tính khử khi tác dụng với phi kim, dung dịch axit loãng, dung dịch muối.
Hãy dẫn ra phản ứng hoá học để minh hoạ.
2. Nguyên tắc sản xuất gang là gì? Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong quá trình sản
xuất gang.
Câu 2 (2,5 điểm):
1. Cho các chất sau: Dung dịch CH3CHO, dung dịch CH3COOH, C2H5OH, Cu(OH)2, CaCO3.
Những cặp chất nào tác dụng đợc với nhau? Viết các phơng trình phản ứng xảy ra và ghi
điều kiện, nếu có.
2. Từ xenlulozơ có thể điều chế đợc anđehit axetic, axit axetic, etyl axetat. Viết các phơng
trình phản ứng và ghi rõ điều kiện, nếu có. Các chất vô cơ cần thiết có đủ.

Câu 3 (2,25 điểm):
1. Dẫn từ từ đến d khí CO2 lần lợt vào dung dịch: a) Ca(OH)2 ; b) NaAlO2. Cho biết hiện
tợng xảy ra và viết các phơng trình phản ứng để minh hoạ.
2. Có 4 lọ hoá chất bị mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch: Rợu etylic, axit axetic,
glixerin, glucozơ. Bằng phơng pháp hoá học, hãy nhận ra mỗi chất. Viết các phơng trình
phản ứng (ghi điều kiện, nếu có) để giải thích. Các hoá chất cần thiết có đủ.
B- Bài toán (3 điểm). Bắt buộc.
Rót 150ml dung dịch NaOH 7M vào 50ml dung dịch Al2(SO4)3 2M. Hãy xác định nồng độ
mol/l của các chất có trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dung dịch không thay đổi).

-----------------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chữ kí của giám thị 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí của giám thị 2: . . . . . . . . . . . . . . . . .


Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: Hoá học - Trung học phổ thông không phân ban

Đề thi chính thức

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

A/ Lý thuyết (7,0 điểm). Thí sinh chọn một trong hai đề sau:
Đề i
Câu 1 (2,25 điểm)
1. Nớc có chứa nhiều Ca(HCO3)2 thuộc loại nớc cứng gì? Đun nóng và dùng dung dịch nào trong các dung dịch
sau đây: Ca(OH)2, NaNO3, HCl có thể làm mềm loại nớc cứng trên? Viết các phơng trình phản ứng hóa học để
minh họa.
2. Viết các phơng trình phản ứng hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên viết một phơng trình

phản ứng và ghi rõ điều kiện, nếu có): Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeSO4
Câu 2 (3,0 điểm)
1. Cho các chất: CH3CHO, CH3COOCH3, CH2=CHCOOH, H2, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3. Viết các
phơng trình phản ứng hóa học xảy ra nếu có (ghi rõ điều kiện phản ứng) khi cho các chất tác dụng với nhau từng
đôi một.
2. Bằng phơng pháp hóa học hãy nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa riêng biệt: anilin, dung dịch rợu etylic, dung
dịch glixerin, dung dịch anđehit propionic (C2H5CHO). Viết phơng trình phản ứng hóa học xảy ra.
3. Viết các phơng trình phản ứng hóa học điều chế polimetyl acrylat từ rợu và axit hữu cơ tơng ứng (ghi rõ
điều kiện phản ứng nếu có).
Câu 3 (1,75 điểm)
1. Viết các phơng trình phản ứng hóa học chứng minh: tính axit của axit axetic mạnh hơn axit cacbonic, axit
cacbonic mạnh hơn phenol.
2. Có hai ống nghiệm đều đựng dung dịch CuSO4. Cho vào ống 1 một miếng nhỏ kim loại natri, ống 2 một đinh
sắt đã làm sạch. Viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra.
Đề ii
Câu 1 (3,25 điểm)
1. Thế nào là hợp chất hữu cơ đơn chức? Lấy một ví dụ minh họa.
2. Một chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H4O2. Biết A phản ứng đợc với: Na, Na2CO3 (giải phóng khí CO2),
nớc brom và A tham gia phản ứng trùng hợp.
Hãy xác định công thức cấu tạo của A. Viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra.
3. Viết các phơng trình phản ứng hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên viết một phơng trình
phản ứng và ghi rõ điều kiện, nếu có):
C2H6 C2H5Cl C2H5OH CH3COOH CH3COOCH3 CH3COONa CH4
Câu 2 (2,0 điểm)
1. Cho các cặp oxi hóa- khử sau : Cu2+/Cu; Mg2+/Mg; Ag+/Ag. Biết tính oxi hóa của ion Mg2+ < Cu2+ < Ag+ .
a) Hãy sắp xếp các kim loại tơng ứng theo chiều tính khử tăng dần.
b) Viết các phơng trình ion rút gọn xảy ra khi cho các chất trong những cặp oxi hóa-khử trên phản ứng với
nhau từng đôi một.
2. Cho các chất: CaCO3, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch HCl. Viết các phơng trình phản ứng
hóa học xảy ra khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một.

Câu 3 (1,75 điểm)
1. Cho từ từ đến d dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Nêu hiện tợng xảy ra, viết các phơng trình phản ứng
hóa học để minh họa.
2. Bằng phơng pháp hóa học hãy nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa riêng biệt: phenol lỏng, dung dịch glucozơ, dung
dịch axit axetic, dung dịch rợu etylic. Viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra.
B/ Bài toán (3,0 điểm). Bắt buộc đối với tất cả thí sinh:
Hỗn hợp (X) gồm: Al, Fe, Al2O3. Lấy 36,8 gam (X) chia thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH (d) thu đợc 6,72 lít khí H2.
Phần 2 cho tác dụng với V (ml) dung dịch HCl 2M (d) thu đợc 7,84 lít khí H2.
1. Viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra.
2. a) Tính thành phần phần trăm về khối lợng của từng chất trong hỗn hợp (X).
b) Tính V dung dịch HCl 2M ở trên, biết lợng axit đợc lấy d 10% so với lợng axit tham gia phản ứng.
Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho: O =16, Al = 27, Fe = 56.

.........Hết.........
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................................

.

Số báo danh:.............................................................................
Chữ ký của giám thị 2: ..................................................


Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: Hoá học - Trung học phổ thông phân ban

Đề thi chính thức


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

(02 trang)

I. Phần chung cho thí sinh cả 2 ban (8,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm)
1. Cho một miếng nhỏ kim loại natri vào ống nghiệm chứa dung dịch Fe2(SO4)3. Nêu hiện tợng và
viết các phơng trình hóa học xảy ra.
2. Viết các phơng trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên viết một phản ứng
và ghi rõ điều kiện, nếu có):

Cr

(1)

Cr2O3

(2)

Cr2(SO4)3

(3)

+ NaOH
(4)

A

+ HCl

(5)

B

Cr(OH)3

Hai phản ứng (4) và (5) trong dãy chuyển hóa minh họa tính chất gì của Cr(OH)3?
Câu 2 (2,5 điểm)
1. Bằng phơng pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau:
anđehit axetic, ancol etylic, glixerol, axit axetic, metylamin. Viết các phơng trình hóa học xảy ra.
2. a) Viết các phơng trình hóa học xảy ra (dạng công thức phân tử) khi thủy phân sacarozơ và
tinh bột. Từ hai phản ứng trên hãy cho biết mỗi chất thuộc nhóm cacbohiđrat nào?
b) Viết phơng trình hoá học xảy ra khi cho glucozơ tác dụng với H2 (có xúc tác Ni, to). Trong
phản ứng này glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa hay chất khử?
Câu 3 (3,0 điểm)
Trộn bột nhôm d với 16 gam bột Fe2O3 rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (không có không
khí). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch
KOH d thu đợc 6,72 lít khí H2 và còn lại chất rắn Y.
1. Viết các phơng trình hóa học xảy ra.
2. Tính khối lợng bột nhôm ban đầu và khối lợng chất rắn Y.
3. Cho chất rắn Y phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng, d ngời ta thu đợc V (lít) khí NO
duy nhất. Viết phơng trình hóa học xảy ra và tính V.
Chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho: O = 16; Al = 27; Fe = 56.
II. PHầN dành cho thí sinh từng ban (2,0 điểm)
A. Thí sinh Ban KHTN chọn câu 4a hoặc câu 4b
Câu 4a (2,0 điểm)
1. Cho biết Eo (Zn2+/ Zn) = - 0,76V; Eo (Cu2+/ Cu) = + 0,34V; Eo (Ag+/Ag) = + 0,80V
a) Những pin điện hóa nào đợc tạo ra khi ghép các cặp oxi hóa - khử chuẩn trên từng đôi một?
b) Viết phơng trình hóa học dạng ion rút gọn của mỗi pin khi phóng điện.
2. Trình bày sơ đồ điện phân và viết phơng trình điện phân khi điện phân dung dịch CuSO4 với

điện cực trơ.

1


Câu 4b (2,0 điểm)
1. Hãy nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa các chất bột riêng biệt sau: Na2CO3, Na2SO4, CaCO3, BaSO4.
Viết các phơng trình hoá học xảy ra.
2. Trình bày sơ đồ điện phân và viết phơng trình điện phân (với điện cực trơ):
a) NaCl nóng chảy.
b) Dung dịch NaCl (có vách ngăn xốp giữa hai điện cực).
B. Thí sinh Ban KHXH-NV chọn câu 5a hoặc câu 5b
Câu 5a (2,0 điểm)
Viết các phơng trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên viết một phản ứng
và ghi rõ điều kiện, nếu có):
CH3CH2CH2CH3
CH3COOH

CH3COOC2H5

CH3COOH

CH3COOH

(CH3COO)2Ca

C2H5OH

C2H5OH


CH3CHO

Câu 5b (2,0 điểm)
1. Viết phơng trình hoá học và ghi rõ điều kiện (nếu có) cho các quá trình sau:
a) Từ CH4 điều chế HCHO bằng một phản ứng.
b) Từ tinh bột điều chế glucozơ bằng một phản ứng.
c) Từ C2H4 điều chế C2H5-O-C2H5 bằng hai phản ứng liên tiếp.
2. Hoàn thành các phơng trình hóa học sau:
a) H2N- CH2- COOH + HCl
c) C3H5(OH)3

+

b) H2N- CH2- COOH + NaOH

Cu(OH)2



OH + Br2 (dung dịch)

d)

.........Hết.........
Họ và tên thí sinh: ...................................................................

Số báo danh:.............................................................................

.


Chữ ký của giám thị 1: .......................................................

Chữ ký của giám thị 2: ..................................................

2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HỌC - Bổ túc
Thời gian làm bài: 60 phút

(đề thi có 03 trang)
Mã đề thi 817

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
..

Câu 1: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CHO.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3CH2OH.
Câu 2: Thuốc thử dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là
A. quỳ tím.
B. kim loại Na.
C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch NaNO3.
Câu 3: Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là
A. rượu etylic.
B. axit axetic.
C. glixerin.
D. anđehit axetic.
Câu 4: Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức
A. (-CHO).
B. (-OH).
C. (-NH2).
D. (-COOH).
Câu 5: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối
lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27)
A. 10,4 gam.
B. 2,7 gam.
C. 5,4 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 6: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 5,3 gam.
B. 15,9 gam.
C. 21,2 gam.
D. 10,6 gam.
Câu 8: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag.

B. Fe.
C. Cu.
D. Al.
Câu 9: Công thức cấu tạo của polietilen là
A. (-CH2-CHCl-)n.
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CF2-CF2-)n.
D. (-CH2-CH2-)n.
Câu 10: Chất chỉ có tính khử là
A. FeCl3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe.
Câu 11: Glixerin là rượu có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Cho 9,2 gam rượu etylic (C2H5OH) phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được V lít
khí H2 (ở đktc). Giá trị V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 13: Chất có chứa nguyên tố oxi là
A. toluen.
B. benzen.
C. etan.
D. saccarozơ.
Câu 14: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch

A. K2SO4.
B. KNO3.
C. KCl.
D. FeCl3.
Câu 15: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit.
B. quặng pirit.
C. quặng đôlômit.
D. quặng boxit.

Trang 1/3 - Mã đề thi 817


Câu 16: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối
(C2H5NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam.
B. 0,85 gam.
C. 7,65 gam.
D. 8,10 gam.
Câu 17: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 loãng.
D. FeSO4.
Câu 18: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là
(Cho H = 1, Fe = 56)
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 19: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. phenol lỏng.
B. dầu hỏa.
C. nước.
D. rượu etylic.
Câu 20: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) tạo thành phenol. Chất đó là
A. Na2CO3.
B. CO2.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
Câu 21: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. bọt khí và kết tủa trắng.
D. bọt khí bay ra.
Câu 22: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3.
B. NaOH.
C. AlCl3.
D. NaCl.
Câu 23: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+.
B. Na+, K+.
C. Cu2+, Fe3+.
D. Al3+, Fe3+.
Câu 24: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. tinh bột.
B. protit.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
2 2

6 1
Câu 25: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s là
A. Na (Z = 11).
B. Li (Z = 3).
C. Mg (Z = 12).
D. K (Z = 19).
Câu 26: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. CaO + CO2 → CaCO3.
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4
+ Cu.
D. MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl.
Câu 27: Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1COOH (n≥2).
B. CnH2n(COOH)2 (n≥0).
C. CnH2n+1COOH (n≥0).
D. CnH2n-2COOH (n≥2).
Câu 28: Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H5COOH.
B. HCOOH.
C. CH2 = CHCOOH. D. CH3COOH.
Câu 29: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Fe.
B. Na.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 30: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. etan.
B. vinyl clorua.

C. toluen.
D. propan.
Câu 31: Chất không phản ứng với NaOH là
A. rượu etylic.
B. phenol.
C. axit clohiđric
D. axit axetic.
Câu 32: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở
đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. K.
B. Rb.
C. Li.
D. Na.
Câu 33: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
Trang 2/3 - Mã đề thi 817


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút

(đề thi có 03 trang)
Mã đề thi 827


Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
Câu 1: Cho các phản ứng:
H2N - CH2 - COOH +
H2N - CH2COOH

HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-.

+ NaOH → H2N - CH2 - COONa

+ H2O.

Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính oxi hoá và tính khử.
B. chỉ có tính axit.
C. chỉ có tính bazơ.
D. có tính lưỡng tính.
Câu 2: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 3: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit.
B. quặng manhetit.
C. quặng đôlômit.
D. quặng pirit.
Câu 4: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

(Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 184 gam.
B. 92 gam.
C. 276 gam.
D. 138 gam.
Câu 5: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Al, Mg.
B. Mg, Fe, Al.
C. Fe, Mg, Al.
D. Al, Mg, Fe.
Câu 6: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. protein.
Câu 7: Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức
cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H5COOH.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. CH2 = CHCOOH.
Câu 8: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng hợp.
B. trùng ngưng.
C. trao đổi.
D. oxi hoá - khử.
Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được
2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
(Cho H = 1, O = 16, S = 32, Fe = 56, Cu = 64)
A. 3,4 gam.

B. 5,6 gam.
C. 6,4 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 10: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. K2O.
B. Na2O.
C. CuO.
D. CaO.
Câu 11: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaCl.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaOH.
Câu 12: Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là
(Cho H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35,5)
A. 8,15 gam.
B. 0,85 gam.
C. 8,10 gam.
D. 7,65 gam.
Câu 13: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 14: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính khử.
B. tính oxi hoá và tính khử.
C. tính oxi hoá.
D. tính bazơ.
Trang 1/3 - Mã đề thi 827



Câu 15: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được
A. Cl2.
B. Na.
C. NaOH.
Câu 16: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH2 = CHCOOH.
B. C2H5OH.
C. H2NCH2COOH.
Câu 17: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ tằm.
Câu 18: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
B. Fe(OH)2, FeO.
C. Fe(NO3)2, FeCl3.
Câu 19: Cho phản ứng:

D. HCl.
D. CH3COOH.
D. tơ capron.
D. FeO, Fe2O3.

a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A. 3.
B. 5.
C. 4.

D. 6.
Câu 20: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
A. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
C. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.
Câu 21: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. C2H5OH.
D. H2NCH2COOH.
Câu 22: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại
A. Pb.
B. Cu.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 23: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
C. thuỷ phân trong môi trường axit.
D. với dung dịch NaCl.
Câu 24: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Câu 25: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 300 gam.

B. 270 gam.
C. 360 gam.
D. 250 gam.
Câu 26: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước.
B. phenol lỏng.
C. ancol etylic.
D. dầu hỏa.
Câu 27: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion
A. SO42-, Cl-.
B. Ba2+, Be2+.
C. HCO3-, Cl-.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 28: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí bay ra.
B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
C. bọt khí và kết tủa trắng.
D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 29: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. khử.
B. cho proton.
C. bị khử.
D. nhận proton.
Câu 30: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. K2O và H2O.
B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. dung dịch NaOH và Al2O3.
D. Na và dung dịch KCl.
Câu 31: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm


A. Na, Ba, K.
B. Na, Fe, K.
C. Na, Cr, K.
D. Be, Na, Ca.
Câu 32: Chất không có tính chất lưỡng tính là
B. NaHCO3.
C. AlCl3.
D. Al(OH)3.
A. Al2O3.

Trang 2/3 - Mã đề thi 827


Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.
Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 20,8 gam.
B. 25,2 gam.
C. 23,0 gam.
D. 18,9 gam.

PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình)
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu 34: Vàng là kim loại quý hiếm, tuy nhiên vàng bị hoà tan trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nóng.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. NaOH.
D. NaCN.
Câu 35: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu da cam sang màu vàng.
B. không màu sang màu da cam.

C. không màu sang màu vàng.
D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 36: Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 300 ml.
B. 100 ml.
C. 200 ml.
D. 400ml.
Câu 37: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Zn - Cu
Cu2+

+

Zn

⎯→

Cu

+

Zn2.+

Trong pin đó
A. Cu2+ bị oxi hoá.
B. Cu là cực âm.
C. Zn là cực âm.
D. Zn là cực dương.
Câu 38: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi
trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)
A. 29,6 gam

B. 59,2 gam.
C. 29,4 gam
D. 24,9 gam.
Câu 39: Oxit lưỡng tính là
A. CaO.
B. CrO.
C. Cr2O3.
D. MgO.
Câu 40: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là
A. RO.
B. R2O.
C. RO2.
D. R2O3.

Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu 41: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
A. dung dịch NaNO3.
B. quỳ tím.
C. dung dịch NaCl.
D. phenolphtalein.
Câu 42: Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2n-2O (n ≥ 3).
B. CnH2nO2 (n ≥ 1).
C. CnH2n+2O (n ≥ 1).
D. CnH2nO (n ≥ 1).
Câu 43: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là
A. CH3COOH, C6H5CH2OH.
B. CH3COOH, C6H5OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, C6H5NH2.

Câu 44: Chất hoà tan CaCO3 là
A. C2H5OH.
B. C6H5OH .
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
Câu 45: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và etanol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 46: Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 40 ml.
B. 30 ml.
C. 20 ml.
D. 10 ml.
Câu 47: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để phản ứng
vừa đủ với hỗn hợp X là
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 8,96 lít.
D. 6,72 lít.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 827


Câu 34: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất

khí đó là
A. NH3.
B. NO2.
C. N2.
D. N2O.
Câu 35: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. NaOH.
B. Al(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 36: Số đồng phân rượu ứng với công thức phân tử C3H8O là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 37: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 38: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Na2O và H2O.
B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
Câu 39: Cho các phản ứng:
H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-.
H2N - CH2 - COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính chất lưỡng tính.

B. chỉ có tính bazơ.
C. chỉ có tính axit.
D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
o
Câu 40: Đun nóng C2H5OH ở 170 C với xúc tác H2SO4 đặc thu được anken là
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C5H10.
D. C4H8.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 817


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008
Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 962

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
..


Câu 1: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua.
B. polistiren.
C. polimetyl metacrylat.
D. polietilen.
Câu 2: Este etyl fomiat có công thức là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
Câu 3: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO +

D. HCOOCH3.
eH2O.

Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trùng ngưng.
C. trùng hợp.
D. trao đổi.

Câu 6: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n + 1COOH (n≥0).
B. CnH2n + 1OH (n≥1).
C. CnH2n + 1CHO (n≥0).
D. CnH2n - 1OH (n≥3).
Câu 7: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. HNO3 loãng.
B. NaCl loãng.
C. NaOH loãng.
D. H2SO4 loãng.
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6.
B. 1s22s2 2p6 3s1.
C. 1s22s2 2p6 3s2.
D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
Câu 9: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 1,12.
D. 2,24.
Câu 10: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. Ca(NO3)2.
D. HCl.
Câu 11: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. CuO.
B. MgO.
C. KOH.

D. Al2O3.
Câu 12: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. BaCl2.
Câu 13: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 14: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và HCl.
B. CuSO4 và ZnCl2.
C. ZnCl2 và FeCl3.
D. HCl và AlCl3.
Câu 15: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A. HCl.
B. NaCl.
C. C2H5OH.
D. Cu.
Câu 16: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

Trang 1/3 - Mã đề thi 962



Câu 17: Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. CH3NH2 và C6H5OH (phenol).
B. HCOOH và C6H5NH2 (anilin).
C. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin).
D. HCOOH và C6H5OH (phenol).
Câu 18: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. FeCl3.
B. K2SO4.
C. BaCl2.
D. KNO3.
Câu 19: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 20: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (Cho
H = 1, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5)
A. 100.
B. 300.
C. 400.
D. 200.
Câu 21: Axit axetic (CH3COOH) không phản ứng với
A. Na2SO4.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. CaO.
Câu 22: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một
oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
A. 12.
B. 8.

C. 14.
D. 16.
Câu 23: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 24: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí
H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27)
A. 8,1.
B. 10,8.
C. 2,7.
D. 5,4.
Câu 25: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Zn + Fe(NO3)2.
B. Fe + Cu(NO3)2.
C. Cu + AgNO3.
D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 26: Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là
A. CH3CH2CHO.
B. CH3CHO.
C. CH2=CHCHO.
D. HCHO.
Câu 27: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 28: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH.

B. Cu(NO3)2.
C. HCl.
D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 29: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH3CH2OH.
B. CH3CHO.
C. CH3NH2.
D. CH3COOH.
Câu 30: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. glucozơ.
Câu 31: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3.
B. CH3-CH2-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-CH2-Cl.
Câu 32: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. rượu etylic.
B. glixerin.
C. phenol.
D. etyl axetat.
Câu 33: Chất phản ứng được với CaCO3 là
A. CH3CH2OH.
B. C6H5OH (phenol). C. C6H5NH2 (anilin). D. CH2=CHCOOH.
Câu 34: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 12,0.
B. 9,0.

C. 3,0.
D. 6,0.
Câu 35: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe.
D. FeCl2.
Câu 36: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe.
B. Al và Ag.
C. Fe và Ag.
D. Fe và Au.

Trang 2/3 - Mã đề thi 962


Câu 37: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một
lượng dư Ag 2 O trong dung dịch NH 3 , đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức
của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)
A. C3H7CHO.
B. CH3CHO.
C. HCHO.
D. C2H5CHO.
Câu 38: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na.
B. K.
C. Fe.
D. Ba.
Câu 39: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. B. điện phân dung dịch CaCl2.

C. điện phân CaCl2 nóng chảy.
D. nhiệt phân CaCl2.
Câu 40: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và rượu etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là
A. nước brom.
B. kim loại Na.
C. dung dịch NaCl.
D. quỳ tím.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 962


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 903

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
..

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
Câu 1: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là

A. H2.
B. Cu.
C. CO.
D. Al.
Câu 2: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. nhiệt phân CaCl2.
Câu 3: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH ≡ CH.
B. CH2=CHCH3.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CH2.
Câu 4: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. KNO3.
B. Cu(NO3)2.
C. Mg(NO3)2.
D. Ca(NO3)2.
Câu 5: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH.
B. CH2=CHCOOH.
C. CH3COOH.
D. HCOOCH3.
Câu 6: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. HCl.
B. NaHSO4.
C. Ca(OH)2.
D. NaCl.
Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.

B. tính oxi hóa.
C. tính khử.
D. tính axit.
Câu 8: Chất có tính bazơ là
A. CH3CHO.
B. CH3NH2.
C. CH3COOH.
D. C6H5OH.
Câu 9: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3NH2.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
Câu 10: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Fe.
B. Ag.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 11: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
phân biệt ba chất trên là
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch NaOH. C. quỳ tím.
D. kim loại Na.
Câu 12: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. phenolphtalein không đổi màu.
B. phenolphtalein hoá xanh.
C. quì tím hóa xanh.
D. quì tím không đổi màu.
Câu 13: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam
muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)

A. 20,7 gam.
B. 14,96 gam.
C. 13,6 gam.
D. 27,2 gam.
Câu 14: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca.
B. Na.
C. Ba.
D. Be.
Câu 15: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. Na2CO3, CO2, H2O.
B. NaOH, CO2, H2.
C. Na2O, CO2, H2O.
D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 16: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.

Trang 1/3 - Mã đề thi 903


Câu 17: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí
H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 1,4.
B. 2,8.
C. 11,2.
D. 5,6.
Câu 18: Chất thuộc loại đường đisaccarit là

A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 19: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Be, Al.
B. Na, Ba.
C. Ca, Ba.
D. Sr, K.
Câu 20: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. CH3OH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 21: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nguội. B. H2SO4 loãng.
C. H2SO4 đặc, nóng. D. NaOH loãng.
Câu 22: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở
đktc) là
A. 0,448 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,224 lít.
D. 0,672 lít.
Câu 23: Để trung hoà dung dịch chứa 6 gam một axit X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 100 ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C2H5COOH.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C2H3COOH.
Câu 24: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch

A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. HCl.
D. KNO3.
Câu 25: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 26: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung
dịch NaOH là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 27: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. MgCl2 và FeCl3.
B. CuSO4 và ZnCl2.
C. HCl và CaCl2.
D. CuSO4 và HCl.
Câu 28: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 29: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.

Câu 30: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe.
B. Ca.
C. K.
D. Na.
Câu 31: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Fe và Cu.
B. Ca và Fe.
C. Na và Cu.
D. Mg và Zn.
Câu 32: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể
tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 33: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch
A. AlCl3.
B. AgNO3.
C. CuSO4.
D. HCl.
_________________________________________________________________________________
PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu 34: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch
AgNO3 1M cần dùng là
A. 20 ml.
B. 30 ml.
C. 10 ml.

D. 40 ml.
Trang 2/3 - Mã đề thi 903


Câu 35: Trong điều kiện thích hợp, xeton phản ứng được với
A. [Ag(NH3)2]OH.
B. Na.
C. H2.
D. NaOH.
Câu 36: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)2.
C. Pb(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
Câu 37: Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin Zn - Cu là
A. Zn → Zn2+ + 2e.
B. Cu → Cu2+ + 2e.
C. Cu2+ + 2e → Cu.
D. Zn2+ + 2e → Zn.
Câu 38: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng
dung dịch
A. HCl.
B. MgCl2.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 39: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại
trên vào lượng dư dung dịch
A. Cu(NO3)2.
B. HNO3.
C. Fe(NO3)2.

D. AgNO3.
Câu 40: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. KOH.
D. HNO3 loãng.
_________________________________________________________________________________
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu 41: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra?
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
B. 2C2H5OH
+ 2Na
→ 2C2H5ONa + H2.
C. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2.
D. C6H5OH
+ CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O.
Câu 42: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n + 1CHO (n≥0).
B. CnH2n - 1OH (n≥3).
C. CnH2n + 1OH (n≥1).
D. CnH2n + 1COOH (n≥0).
Câu 43: Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là
A. AgNO3.
B. Na.
C. NaOH.
D. H2.
Câu 44: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol
CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là
A. 200 ml.
B. 400 ml.

C. 300 ml.
D. 100 ml.
Câu 45: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. este đơn chức.
D. ancol đơn chức.
Câu 46: Hai chất đều tác dụng được với phenol là
A. CH3COOH và Br2. B. C2H5OH và NaOH. C. Na và CH3COOH. D. Na và KOH.
Câu 47: Chất phản ứng được với CaCO3 là
A. C6H5OH.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 903


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009
Môn thi: HOÁ HỌC ─ Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 261


Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:
H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137.
Câu 1: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2
mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 2,4 gam và 6,5 gam.
B. 3,6 gam và 5,3 gam.
C. 1,8 gam và 7,1 gam.
D. 1,2 gam và 7,7 gam.
Câu 2: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ tằm.
B. tơ visco.
C. tơ nitron.
D. tơ nilon-6,6.
Câu 3: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. MgSO4 và ZnCl2. B. AlCl3 và HCl.
C. FeCl3 và AgNO3.
D. FeCl2 và ZnCl2.
Câu 4: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. Ca(OH)2.
D. Cr(OH)3.
Câu 5: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.

C. 1,12.
D. 3,36.
Câu 6: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch BaCl2 là
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. Na2SO4.
D. NaCl.
Câu 7: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 8: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. HCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. HCOOH và CH3ONa.
D. CH3ONa và HCOONa.
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là
A. 3s23p3.
B. 3s13p2.
C. 3s23p2.
D. 3s23p1.
Câu 10: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng
muối CH3COONa thu được là
A. 4,1 gam.
B. 16,4 gam.
C. 8,2 gam.
D. 12,3 gam.

Câu 11: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 12: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. K2O.
B. Na2O.
C. CaO.
D. CrO3.
Câu 13: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản
ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

Trang 1/3 - Mã đề thi 261


Câu 14: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân MgCl2 nóng chảy.
B. điện phân dung dịch MgCl2.
C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
D. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 15: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
A. etyl axetat.
B. glucozơ.
C. glixerol.
D. xenlulozơ.
Câu 16: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia

phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 17: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4.
Câu 18: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
A. poli(metyl metacrylat).
B. polietilen (PE).
C. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).
D. poli(vinyl clorua) (PVC).
Câu 19: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua
(C6H5NH3Cl) thu được là
A. 12,950 gam.
B. 19,425 gam.
C. 25,900 gam.
D. 6,475 gam.
Câu 20: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit
A. BaO.
B. MgO.
C. Fe2O3.
D. K2O.
Câu 21: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Fe.
B. Al.
C. W.

D. Na.
Câu 22: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là
A. Mg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Cr.
Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5OH.
Câu 24: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Cr.
B. Na.
C. Al.
D. Cu.
Câu 25: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 26: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu xanh lam.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 27: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
A. vôi tôi.
B. thạch cao sống.
C. đá vôi.

D. thạch cao khan.
Câu 28: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
Câu 29: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ
yếu nhất là
A. CH3NH2.
B. NH3.
C. C2H5NH2.
D. C6H5NH2.
Câu 30: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. vàng.
B. tím.
C. đỏ.
D. đen.
Câu 31: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Al3+, K+.
B. K+, Al3+, Cu2+.
C. K+, Cu2+, Al3+.
D. Al3+, Cu2+, K+.
Câu 32: Glucozơ thuộc loại
A. polime.
B. đisaccarit.
C. polisaccarit.
D. monosaccarit.
Câu 33: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Ag.
B. Au.

C. Al.
D. Cu.
Trang 2/3 - Mã đề thi 261


Câu 34: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. glixerol.
C. etanol.
D. phenol.
Câu 35: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Ba(OH)2.
B. H2S.
C. HCl.
D. Na2SO4.
Câu 36: Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. metylamin.
D. glucozơ.
Câu 37: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. K2SO4.
B. KOH.
C. KNO3.
D. KCl.
Câu 38: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. heroin.
B. cocain.
C. cafein.
D. nicotin.

Câu 39: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe.
B. Mg.
C. K.
D. Ag.
Câu 40: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim
loại M là
A. Sr.
B. Ba.
C. Mg.
D. Ca.
-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 261


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 136

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................

Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
Câu 1: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. đỏ.
B. xanh.
C. trắng.
D. tím.
Câu 2: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là
A. CH2=CH–CH=CH2.
B. CH2=CH–CH3.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CH2.
Câu 3: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. lipit.
B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ.
D. glixerol.
Câu 4: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 16,2.
C. 9,0.
D. 36,0.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.

B. Cu.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 7: Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3OH và CH3COOH.
D. CH3COOH và CH3ONa.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 9: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 10: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là
A. Au.
B. Ag.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 11: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch
A. KNO3.
B. NaNO3.
C. KOH.
D. Mg(NO3)2.
Câu 12: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là

A. +6.
B. +4.
C. +3.
D. +2.
Câu 13: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. glixerol.
B. glucozơ.
C. etanol.
D. saccarozơ.
Câu 14: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V

A. 300.
B. 400.
C. 200.
D. 100.

Trang 1/3 - Mã đề thi 136


Câu 15: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
C. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D. điện phân KCl nóng chảy.
Câu 16: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic.
B. Axit oleic.
C. Axit acrylic.
D. Axit axetic.
Câu 17: Đồng phân của fructozơ là

A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Câu 18: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa?
A. KCl.
B. CaCl2.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 19: Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. KCl.
Câu 20: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0.
B. 8,5.
C. 6,4.
D. 2,2.
Câu 21: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Ca(NO3)2.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.
Câu 22: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+

A. [Ar]3d6.
B. [Ar]4s23d3.
C. [Ar]3d5.

D. [Ar]4s13d4.
Câu 23: Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. phenol.
B. ancol etylic.
C. axit axetic.
D. glyxin.
Câu 24: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin).
D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
Câu 25: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CaCl2.
B. NaCl.
C. KCl.
D. CuCl2.
Câu 26: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cu, K.
B. Cu, K, Zn.
C. K, Zn, Cu.
D. K, Cu, Zn.
Câu 27: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IIA.
Câu 28: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng
muối HCOONa thu được là
A. 4,1 gam.
B. 6,8 gam.

C. 3,4 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 29: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polistiren.
B. polietilen.
C. nilon-6,6.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 30: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A. NO2.
B. CuO.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 31: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
A. 9,75.
B. 3,25.
C. 3,90.
D. 6,50.
Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Cr.
Câu 33: Dung dịch NaOH phản ứng được với
A. FeO.
B. CuO.
C. Al2O3.
D. Fe2O3.
Câu 34: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaCl.
B. NaNO3.

C. NaOH.
D. NaHCO3.
Câu 35: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ba.
Trang 2/3 - Mã đề thi 136


Câu 36: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng.
B. nhôm.
C. chì.
D. natri.
Câu 37: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. W.
B. Cu.
C. Hg.
D. Fe.
Câu 38: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5NH2.
B. C2H5OH.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 39: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 4.
B. 1.
C. 2.

D. 3.
Câu 40: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. CH3COOC2H5.
----------------------------------------------------------

HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 136


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 168

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ.

B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 2: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 3: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng.
B. màu tím.
C. màu da cam.
D. màu đỏ.
Câu 4: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan.
B. thạch cao sống.
C. đá vôi.
D. thạch cao nung.
Câu 5: Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit oleic.
Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2.
B. 9,6.
C. 8,2.
D. 16,4.
Câu 7: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có

không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 8,10 gam.
B. 1,35 gam.
C. 5,40 gam.
D. 2,70 gam.
Câu 8: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0.
B. 2,2.
C. 6,4.
D. 8,5.
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2.
B. ns2np1.
C. ns1.
D. ns2np2.
Câu 10: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. xenlulozơ.
B. glixerol.
C. protein.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 11: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
Câu 12: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 1.

C. 2.
D. 3.
Câu 13: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
A. H2NCH(CH3)COOH.
B. C2H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
Câu 14: Vinyl axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 15: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Mg.
B. Fe.
C. Cr.
D. Na.
Trang 1/3 - Mã đề thi 168


×