Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Tuyển tập Đáp án Tốt nghiệp THPT môn Vật Lý từ năm 2002 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 49 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo

----------------

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Năm học 2002-2003
----------------

Hớng dẫn chấm đề chính thức
môn vật lí
A. Lí thuyết (5 điểm)
( Theo SGK Vật lí 12 )
Đề I
0,50
0,75
Câu 1
(2đ)

0,75

1,75

Câu 2
(3đ)
0,5

0,75

Mạch dao động: mạch điện khép kín gồm cuộn cảm và tụ điện. Điện trở
của mạch không đáng kể.
1


1
Viết biểu thức: T = 2 LC ; f = =
T 2 LC
Muốn tăng f ta có thể giảm L, giảm C . . .
- Năng lợng của mạch dao động gồm có năng lợng điện trờng
tập trung ở tụ điện và năng lợng từ trờng tập trung ở cuộn cảm.
- Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng cùng biến thiên
tuần hoàn theo một tần số chung.
- Tại mọi thời điểm, tổng của năng lợng điện trờng và năng
lợng từ trờng là không đổi .
Tính chất của tia Rơnghen:
1. Có khả năng đâm xuyên. Kim loại có khối lợng riêng càng lớn thì
khả năng cản tia Rơnghen càng mạnh
2. Có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
3. Làm phát quang một số chất
4. Có khả năng ion hoá các chất khí
5. Có tác dụng sinh lí, huỷ hoại tế bào, giết vi khuẩn.
Các t/c (1) và (5), mỗi t/c cho 0,5đ. Các t/c còn lại mỗi t/c cho 0,25đ.
Tia Rơnghen có bản chất giống bản chất của tia gamma, vì đều là sóng
điện từ.
Gọi động năng của êlectrôn khi đến đối âm cực là E.
Hiệu điện thế UAK giữa anốt và catốt càng lớn thì E càng lớn.
Động năng này có thể chuyển hoàn toàn hoặc một phần thành năng
lợng của một phôtôn có bớc sóng .
hc
hc
= E
.

E

hc
min =
càng nhỏ khi E càng lớn, tức là khi UAK càng lớn.
E

Đề II
0,75
Câu 1
(2đ)

0,75
0,5

Trong thời gian đầu t nào đó, dao động của con lắc là dao động phức
tạp, là sự tổng hợp của dao động riêng và dao động do ngoại lực gây ra.
Sau t, dao động riêng tắt hẳn, chỉ còn dao động do ngoại lực.
Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của lực cỡng bức.
Biên độ của dao động cỡng bức phụ thuộc vào:
- Quan hệ giữa tần số f của ngoại lực và tần số riêng f0 của hệ
- Biên độ của ngoại lực.
Biên độ của dao động cỡng bức cực đại khi f = f0.
1


1,75
Câu 2
(3đ)

0,5


0,75

( Theo mục 1- Đ 34 SGK)
- Khi góc tới i nhỏ, tia khúc xạ sáng, còn tia phản xạ thì mờ.
- Khi góc tới i tăng, góc khúc xạ r cũng tăng nhng r luôn lớn hơn i.
Tia phản xạ sáng dần còn tia khúc xạ mờ dần.
- Khi i đạt giá trị nào đó gọi là góc giới hạn phản xạ toàn phần i gh thì
r = 900, tia khúc xạ đi là là mặt phân cách và rất mờ, tia phản xạ rất sáng.
- Tiếp tục tăng i đến khi i >igh thì không còn tia khúc xạ nữa. Toàn bộ
tia sáng bị phản xạ. Tia phản xạ sáng nh tia tới. Đó là hiện tợng phản xạ
toàn phần.
ý thứ nhất cho 0,25đ, các ý còn lại mỗi ý cho 0,5đ.
sin i gh = 1/n ; n là chiết suất của nớc.
i'
Do thuỷ tinh có chiết suất n lớn hơn
chiết suất n của nớc nên tia sáng đi vào
r
thuỷ tinh và gặp mặt trên của thủy
tinh với góc i= r. Đối với nớc: sinigh=

1
.
n

Lúc đầu, tia sáng bị phản xạ toàn phần ở mặt nớc nên sin i >
Theo định luật khúc xạ: nsini = nsinr. nsini>1 ; sin i' >
thuỷ tinh: sini'gh=

1
n


1
. Đối với
n'

1
i' > i'gh. Kết quả này chứng tỏ tia sáng bị phản xạ
n'

toàn phần ở mặt trên của thuỷ tinh rồi truyền trở lại nớc nh hình vẽ.

B. Bài toán bắt buộc (5 điểm)

Bài 1
(1,25đ)

0,75 A =
0,5

0,75

E=

1
m 2 A 2 0,038J
2
R 2 + ( Z L Z C ) 2 = 50 2 .

Z=
I=


Bài 2
(2,5đ)

A 12 + A 22 + 2A 1 A 2 cos( / 3) = 19 4,36 (cm)

U
= 0,6A.
Z

0,5

ZAN =

0,5

Giản đồ (nh hình vẽ).

R 2 + Z 2L = 50 2 ; UAN = I.ZAN = 30 2 V 42,4V.

2


0,5

0,25

0, 5

0,5

Bài 3
(1,25đ)

uAN sớm pha một lợng 1 đối với i:
U
Z

tg1 = L = L = 1 1 =
UR
R
4
uAB lệch pha đối với i:
U U c ZL Zc
U
=
= 1
tg = MB = L
UR
UR
R

= ;
4

uAN sớm pha = 1 - = đối với uAB.
2
Z ZL
1
tăng, | tg |= C
tăng || tăng. Do 1

C
R
không đổi , || tăng nên độ lệch pha giữa uAN và uAB tăng.

Khi C giảm, ZC =

209
84

Po 42 He+ 205
82 Pb

t 1
= . Khối lợng Po còn lại là :
T 2
m = m0 e t = m0 2



t
T

= m0/ 2 0,707kg.

Số hạt Po phân rã bằng số hạt Pb tạo thành và bằng:
0,25
Do đó: mPb = (m0 - m)

m0 m
.

209u

205u
0,287kg.
209u

GHI CHú
1) Cách cho điểm bài toán
- Thí sinh không ghi hoặc ghi sai đơn vị ở đáp số một lần trừ 0,25đ; từ hai lần trở
lên trừ 0,5đ cho toàn bài.
- Thí sinh giải toán theo các cách khác nhau, nếu đúng vẫn cho đủ điểm quy định.
(Vận dụng nh cách cho điểm của đáp án).
- Nếu thí sinh viết đợc các công thức cần để giải toán nhng không tìm ra đáp số
đúng thì có thể cho 1/2 số điểm ứng với mỗi phần có đáp số đó.
2) Cách làm tròn điểm toàn bài
Điểm toàn bài đợc làm tròn đến 0,5đ theo nguyên tắc:
- Lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5
- Lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0.

3


--------------------

kỳ thi tốt nghiệp
bổ túc Trung Học Phổ Thông
Năm học 2003 2004

Hớng dẫn chấm


------------------

đề chính thức

môn thi: vật lí
Bản hớng dẫn chấm có 4 trang

bộ giáo dục và đào tạo

a- Lý thuyết (Chọn 1 trong 2 đề)

(5 điểm)

Đề I
Câu 1

(2,5 điểm)
a) Phát biểu định luật quang điện thứ nhất:
Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt có một bớc sóng giới hạn
0 nhất định gọi là giới hạn quang điện. Hiện tợng quang điện chỉ
xảy ra khi bớc sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn
quang điện ( 0 ).
b) Nội dung thuyết lợng tử ( nêu đợc các ý):
+ Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức
xạ ánh sáng một cách liên tục, mà thành từng phần riêng biệt, đứt
quãng. Mỗi phần đó mang một năng lợng hoàn toàn xác định, có
độ lớn là = hf, trong đó, f là tần số của ánh sáng mà nó phát ra,
còn h là một hằng số gọi là hằng số Plăng.
+ h = 6,625.10-34Js
+ Mỗi phần đó gọi là một lợng tử ánh sáng.

Vận dụng thuyết lợng tử để giải thích định luật quang điện thứ
nhất (chỉ cần nêu đợc):
+ Công thức Anhxtanh: hf = A +

mv 02 max
2

0,50

0,50
0,25
0,25

0,25

+ Từ công thức Anhxtanh cho thấy: Muốn hiện tợng quang điện
xảy ra thì hf A hay h
+ Đặt

c
hc
A

A

hc
= 0 , ta có 0 (*)
A

0,25

0,25

+ 0 chính là giới hạn quang điện của kim loại. Bất đẳng thức (*)
biểu thị định luật quang điện thứ nhất.

Câu 2

0,25

(2,5 điểm)
Nêu đợc các ý sau:
+ Giả sử cần truyền tải một công suất điện P trên một quãng đờng
dài. Giữa công suất P, hiệu điện thế U của các dây dẫn và dòng điện
I truyền qua dây dẫn, có hệ thức: P = UI.
+ Do hiệu ứng Jun Lenxơ, trên đờng dây tải điện có một công
suất hao phí P biến thành nhiệt và toả vào khí quyển.
R
P = I2R = P2 2 ( R là điện trở của dây tải điện).
Ta có:
U
+ Từ biểu thức của P thấy: Muốn giảm công suất hao phí P trên

đờng dây tải điện có hai cách:
- Giảm R của dây tải điện bằng cách tăng tiết diện dây dẫn; cách
này tốn kém.

1

0,50
0,50

0,50

0,50


- Tăng hiệu điện thế U trớc khi truyền tải; cách này dễ thực
hiện, ít tốn kém (bằng cách dùng máy biến thế). Do vậy muốn giảm
công suất hao phí trên đờng dây tải điện thì phải tăng hiệu điện thế
trớc khi truyền tải điện đi xa.

0,50

Đề II
Câu 1

(2,5 điểm)
+ Dao động điều hoà là một dao động đợc mô tả bằng một định
luật dạng sin (hoặc cosin), trong đó A, , là những hằng số.
+ Phơng trình li độ: x = A sin(t + )
+ Phơng trình vận tốc: v = x= A cos(t + )
+ Phơng trình gia tốc: a = v' = x' ' = - 2 A sin(t + )
áp dụng: Phơng trình li độ có dạng:
x = A sin(t + ) (1)
với = 2f = 40 (rad/s); thay giá trị của và vào (1) ta đợc:

6

Phơng trình li độ là: x = 4 sin(40t + ) ( cm)

Câu 2


0,50
0,50
0,50
0,50
0,25
0,25

(2,5 điểm)
a) Nêu đợc:
- Kính hiển vi là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt, làm
tăng góc trông ảnh của những vật rất nhỏ, với độ bội giác lớn hơn
rất nhiều so với độ bội giác của kính lúp.
- Cấu tạo (nêu đợc các ý sau):
+ Vật kính: Là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, dùng để
tạo ra một ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát.
+ Thị kính: Là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, dùng nh một
kính lúp để quan sát ảnh thật nói trên.
+ Hai kính đợc gắn ở hai đầu một ống hình trụ sao cho trục chính
của chúng trùng nhau và khoảng cách giữa chúng không đổi.
+ Một bộ phận tụ sáng dùng để chiếu sáng vật cần quan sát (bộ
phận tụ sáng có thể đơn giản là một gơng cầu lõm).

0,50
0,25
0,25
0,25
0,25

b) Viết đợc công thức độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:

+ G =


f1 .f2

0,50

- Tên gọi các đại lợng trong công thức:
+ G là độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực.
+ là độ dài quang học của kính hiển vi.
+ Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt.
(thờng lấy Đ = 25 cm)
+ f1,f2 là tiêu cự của vật kính và thị kính.
(Nếu chỉ nêu đúng một đại lợng thì không cho điểm; nếu nêu đúng
hai đại lợng cho 0,25 điểm, từ ba đại lợng trở lên thì cho 0,50
điểm).

2

0,50


b - Bài toán (sơ lợc cách giải)

Bài 1
a) Tính UL và UC:
Viết đợc công thức :

Tính I : Ta có: I =


UL = I.ZL
UC = I.ZC
I0
2

2

=

2

0,25
0,25

= 1 (A)

0,25

Thay số tính đợc :
UL = 140 (V)
UC = 100 (V)
b) Xác định độ tự cảm L của cuộn dây:

0,25
0,25

Viết đợc công thức: ZL = L L =
Thay số tính đợc: L =

(5 điểm)

(3 điểm)

ZL


1,4
0,44 (H)


0,25
0,50

c) Lập biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch:
- Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng:
u = U0 sin(100t + ) (V)
+ Tính U0: U0 = I 0.Z
mà Z = ( Z L Z C ) 2

0,25

thay số tính đợc Z = 40 ( )
và I0 = 2 (A) U 0 = 40 2 (V)
+ Tính : Ta có tg =

0,25

Z L Z C 40

=
==

R
0
2

0,25

Vậy biểu thức của hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là:

2

u = 40 2 sin(100t + ) (V)

0,25

Bài 2

(2 điểm)
+ Viết đợc công thức thấu kính:
1 1 1
d.f
+ = d' =
d d' f
df

0,50

+ Thay số tính đợc: d = 30cm = 0,3 m
Vậy ảnh của vật cách thấu kính 0,3 m.
+Tính chất của ảnh : d> 0 ảnh thật.
+ Độ lớn của ảnh A' B' :

Từ công thức độ phóng đại ảnh: K =

A' B '
AB

=-

0,25
0,25
d'
30
=
=-2
d
15

0,25

A' B' = K . AB = 2.AB

Thay số tính đợc: A' B' = 8 cm = 0,08 m
Vậy ảnh của vật có độ lớn là A' B' = 0,08 m

3

0,25


- Vẽ ảnh của vật qua thấu kính:
B

A
A

F

O

0,50

F
B

Điểm toàn bài: (10 điểm)
Lu ý:
1) Lý thuyết:
Đề số II: ý b của câu 2 nếu thí sinh viết công thức tính độ bội giác theo: G = k1xG2
thì cho điểm nh sau:
(0,50 điểm)
+ G = k 1 x G2
Nêu đợc:
(0,25 điểm)
+ k1 là độ phóng đại của ảnh qua vật kính
+ G2 là độ bội giác của thị kính
(0,25 điểm)
2) Bài toán:
Có thể giải theo cách khác, nếu đúng thì cho điểm tơng tự nh cách giải trên. Nếu
quá trình giải sai mà kết quả đúng thì không cho điểm. Nếu ở kết quả thí sinh không ghi đơn
vị hoặc ghi sai đơn vị thì tuỳ theo mức độ, giám khảo xem xét để trừ điểm, nhng không trừ
quá 0,50 điểm đối với mỗi bài toán.
3) Sau khi hai giám khảo chấm xong, làm tròn số điểm toàn bài theo qui định chung.


------------------------------

4


Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
năm học 2004 - 2005
--------------

hớng dẫn chấm thi
đề chính thức Môn: Vật lý
(Bản Hớng dẫn chấm gồm 03 trang)
I- Hớng dẫn chung
* Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm nh hớng
dẫn qui định (đối với từng phần).
* Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hớng dẫn chấm phải đảm bảo
không sai lệch với hớng dẫn chấm và đợc thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
* Thí sinh không ghi đơn vị đo hoặc ghi sai đơn vị ở đáp số một lần thì trừ 0,25đ; từ hai lần trở lên
trừ 0,5đ đối với toàn bài.
* Nếu thí sinh viết đợc các công thức cần để giải toán nhng không tìm ra đáp số đúng thì có thể
cho 1/2 số điểm của phần tơng ứng.
* Sau khi cộng điểm toàn bài thi mới làm tròn điểm theo nguyên tắc: Điểm toàn bài đợc làm tròn
đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1điểm).

II- Đáp án và thang điểm
A. Lý thuyết (5 điểm). (Theo SGK Vật lý 12 Nhà xuất bản Giáo dục năm 2004)
Đề I

Câu 1 1,50 a)- Định nghĩa hiện tợng giao thoa (trang 41 SGK) . 0,50
(2đ)
- Điều kiện: hai sóng phải là sóng kết hợp. 0,25
- Lập công thức xác định vị trí các điểm có biên độ dao động cực đại:
+ Vẽ hình 2.6 (trang 39 SGK). .. 0,25
+ Lập luận để viết biểu thức của hai sóng ở điểm M. . 0,25
+ Từ điều kiện cực đại giao thoa = 2 d / = 2 n suy ra hiệu đờng đi
đến hai nguồn d = d 1 d 2 = n với n = 0,1,2,3,... ... 0,25
0,50 b) - Có xảy ra hiện tợng giao thoa .
- Vì giao thoa là hiện tợng đặc trng cho mọi quá trình sóng ...
Câu 2 1,25 a) Thí nghiệm Hécxơ: Vẽ hình 8.1(trang 188 SGK) (hoặc mô tả dụng cụ) .
(2đ)
- Các bớc thí nghiệm và hiện tợng xảy ra :
+ Khi tấm kẽm tích điện âm .
+ Khi tấm kẽm tích điện dơng .
+ Khi chắn chùm tia hồ quang bằng tấm thuỷ tinh không màu, thay
kẽm bằng các kim loại khác
- Kết luận (trang 188 SGK) .....
0,75 b) Định luật quang điện thứ ba:
+ Lập luận: Sự tồn tại của Uh chứng tỏ khi bật ra khỏi mặt kim koại, các êlectrôn
có một vận tốc ban đầu v0. Dòng quang điện triệt tiêu có nghĩa là công của điện
trờng cản có giá trị đúng bằng động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


2

quang điện eU h = mv 0 max . Thực nghiệm cho thấy, đối với mỗi kim loại, Uh
2

không phụ thuộc cờng độ của chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc bóc
sóng của ánh sáng kích thích ...
+ Phát biểu định luật (trang 191 SGK) ....

0,25
0,25

2
+ Giải thích: Từ công thức hc = A0 + mv 0 max , suy ra rằng với một kim loại xác



2

định (A0 xác định), động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện chỉ
phụ thuộc bóc sóng của ánh sáng kích thích mà không phụ thuộc cờng độ của
chùm sáng kích thích. .... 0,25


Câu 3 1,0 - Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy đợc, có bớc sóng lớn hơn
(1đ)
bớc sóng của ánh sáng đỏ (0,75àm). Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
- Nguồn phát: Là các vật nung nóng ...
- Các tác dụng: Tác dụng nhiệt, tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại......

- Công dụng: Dùng để sấy khô, sởi ấm, chụp ảnh hồng ngoại

0,25
0,25
0,25
0,25

Đề II
Câu 1 0,5 * Trình bày hiện tợng giao thoa ánh sáng:
(2đ)
+ Sơ đồ thí nghiệm: mô tả cách bố trí thí nghiệm (hoặc vẽ hình 7.4 trang 167 hoặc
7.5 trang 168 SGK). . . 0,25
+ Cách quan sát: Đặt mắt sau màn chứa hai khe S1S2, điều tiết mắt để nhìn vào khe
S, ta sẽ thấy một vùng sáng hẹp trong đó xuất hiện những vạch sáng, tối xen kẽ
nhau một cách đều đặn. .. 0,25
1,0 * Giải thích hiện tợng: Hiện tợng giao thoa ánh sáng chỉ có thể giải thích đợc
nếu thừa nhận ánh sáng có tính chất sóng.
+ S1, S2 là hai nguồn sóng kết hợp vì: do cùng nguồn S tách ra (cùng tần số), đồng
thời khoảng cách SS1, SS2 không đổi (hiệu số pha không đổi). Trong miền gặp
nhau của hai sóng đó sẽ có giao thoa. . 0,50
+ Những vạch sáng ứng với chỗ hai sóng gặp nhau tăng cờng lẫn nhau. . 0,25
+ Những vạch tối ứng với chỗ hai sóng gặp nhau triệt tiêu lẫn nhau. . 0,25
0,5 * Kết luận (trang 169 SGK).. 0,50
Câu 2 1,25 + Nêu kết quả đo công suất của dòng điện xoay chiều dẫn tới biểu thức
(2đ)
P = kUI trong đó k 1. . 0,50
+ Mối quan hệ giữa k và độ lệch pha : k = cos 0,25
+ Biểu thức tính cos trong mạch RLC không phân nhánh:
R
R

hoặc
0,50
cos =
cos =
2
Z
R 2 + (Z Z )
L

C

0,75 * Các trờng hợp đặc biệt:

R
= 1 .. 0,25
R
0
+ Mạch chỉ có cuộn thuần cảm hoặc tụ điện : cos = = 0 .. 0,25
Z
R R
+ Mạch RLC cộng hởng ( ZL = ZC), suy ra cos = = = 1 .. 0,25
Z R
+ Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy đợc có bớc sóng nhỏ hơn bớc
sóng của ánh sáng tím (0,40àm). Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. 0,25
+ Nguồn phát: Hồ quang, đèn thuỷ ngân, Mặt trời và các vật nóng sáng trên
30000C. .... 0,25
+ Các tác dụng: Hoá học, sinh lý, phát quang, iôn hoá không khí,.................. 0,25
+ Công dụng: Dùng để dò tìm vết nứt trên bề mặt kim loại, khử trùng các dụng cụ
y tế, chữa bệnh còi xơng,.. . 0,25


+ Mạch chỉ có điện trở thuần R: Cos =

Câu 3 1,0
(1đ)

B. Bài toán (5 điểm)
Bài 1 0,50
(1đ)

1) Tính tiêu cự:
Có k =

d'
f
=
= 2 f = 2d = 20 cm ........
d
d f

0,50


0,50

Bài 2
(2đ)

2) Độ dịch chuyển vật:
+ ảnh qua thấu kính hội tụ cao bằng vật là ảnh thật ngợc chiều: k = 1 .. 0,25
f

= 1 d1 = 2 f = 40 cm
+ Độ dịch chuyển: Có k1 =
d1 f

d = d1 d = 40 10 = 30 cm
1,5 1) Biểu thức cờng độ dòng điện:
1
+ Z L = L = 100 . = 100 ;

+

Z1 =

+

I1 =

R

2

+ (Z

U
120
=
= 1, 2 A
Z 1 100

+ tg 1 = Z L Z C 1 =

R

+

Z C1 )

2

L

50
50 3

=

0,25
Z C1 =
3 ì 50

2

1
=
C1
+ 50

2

10 3
1

100 .
5
= 100

= 50 . 0,25

... 0,25

.... 0,25
1

=

1 =

3



i1 = 1, 2 2 sin 100 t
6


(A )

.....
0,25
6

...... 0,25


* Công suất: P = U I cos 1 = 120 ì 1, 2 ì 3 = 72 3 124, 7 W
2

... ..

0,25

0,50 2) Do uC đồng thời vuông pha với cả uAB và i, nên uAB và i đồng pha, do đó mạch
phải có cộng hởng, Z C 2 = Z L = 100 = 2Z C1
suy ra C 2 =

C1
10 4
=
F
2


. 0,25

* Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây:
U L = I2Z L =

Bài 3
(2đ)

1,0

U

120
ZL =
ì 100 = 80 3 138, 4 V
R
50 3

0,25

1) Trong phơng trình dao động x = A sin ( t + )

x

k
=
m

=

k

tại t = 0 thì

40
= 20 rad / s
0,1

...

0,25


x0 = 3 cm Suy ra A = 3cm ...
v0 = 0
= / 2 ..

0,25
0,25



Vậy x = 3 sin 20 t (cm ) .. 0,25
2

0,50 2) Vận tốc cực đại và cơ năng:
vmax = A = 3 ì 20 = 60 cm/ s ... 0,25

m

0

1
kA 2 = 0 ,018 J 0,25
2
mg
l 0 =
= 2,5.10 2 = 2,5 cm . 0,25
k

E=

0,50


3) Lực đàn hồi:

F = k (l 0 x ) = 40(2,5 2,0).10 2 = 0,2 N 0,25
.......HếT......


Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: Vật lí- Trung học phổ thông không phân ban

Đề thi chính thức

hớng i
hớng dẫn chấm thi

Bản hớng dẫn chấm gồm 03 trang
I. Hớng dẫn chung
* Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm nh hớng
dẫn qui định (đối với từng phần).
* Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hớng dẫn chấm phải đảm bảo
không sai lệch với hớng dẫn chấm và đợc thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
* Thí sinh không ghi đơn vị đo hoặc ghi sai đơn vị ở đáp số một lần thì trừ 0,25đ; từ hai lần trở lên
trừ 0,5đ đối với toàn bài.
* Nếu thí sinh viết đợc các công thức cần để giải toán nhng không tìm ra đáp số đúng thì có thể
cho 1/2 số điểm của phần tơng ứng.
* Sau khi cộng điểm toàn bài thi mới làm tròn điểm theo nguyên tắc: Điểm toàn bài đợc làm tròn
đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm).


II. Đáp án và thang điểm
Đáp án
A. Lý thuyết (5 điểm). Theo SGK Vật lý 12-Nhà xuất bản Giáo dục năm 2005.
Đề I
Theo
thứ
tự
bớc
sóng
tăng
dần:
Câu 1 0,75
(2,0đ)
Tia gamma, tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia sáng màu vàng, tia hồng ngoại.

Điểm

0,75

(Nếu chỉ sắp xếp đợc vị trí tia có bớc sóng ngắn nhất là tia gamma (đầu dãy) và tia có
bớc sóng dài nhất là tia hồng ngoại (cuối dãy) thì cho 0,50 điểm).

1,25

Câu 2
(2,0đ)

- Năng lợng phôtôn tỉ lệ nghịch với bớc sóng: =

hc



- Nêu đợc bức xạ tử ngoại có bớc sóng ngắn hơn bớc sóng của bức xạ màu lục.
- Kết luận đợc: Năng lợng của phôtôn ứng với bức xạ tử ngoại lớn hơn năng
lợng của phôtôn ứng với bức xạ màu lục.
1,00 - Định nghĩa dao động điều hoà (trang 6- SGK Vật lý 12).
- Phơng trình dao động điều hoà: x = Asin(t+).
- Nêu đúng tên của các đại lợng: x, A, , (t+), .

0,50
0,25
0,50
0,25
0,25
0,50

(Nêu đúng 1 hoặc 2 đại lợng cho 0,25đ; nêu đúng tên từ 3 đại lợng trở lên cho đủ 0,50đ).

1,00 Thiết lập quan hệ T và :
- Vì hàm sin là hàm tuần hoàn có chu kì 2 nên ta viết đợc:
2
x = Asin(t+) = Asin(t + + 2) =A sin[(t +
) + ]



- Trạng thái dao động ở hai thời điểm gần nhau nhất là t và (t+
Vậy T =
Câu 3
(1,0đ)


2



0,50

2



) là nh nhau.

là chu kì dao động của dao động điều hoà.

1,00 - Phản ứng hạt nhân là sự tơng tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi chúng
thành các hạt khác. Phóng xạ là trờng hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
- Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân:
Bảo toàn số nuclôn, bảo toàn điện tích, bảo toàn năng lợng (năng lợng toàn phần)
và bảo toàn động lợng.

0,50
0,50

0,50

(Nếu chỉ nêu đúng đợc tên 2 định luật: cho 0,25đ; nêu đợc tên từ 3 định luật trở lên:
cho đủ 0,50 đ).

1



Đề II
Câu 1
(2,0đ)

0,50

1,00 - Cấu tạo của con lắc đơn: (trang 10 SGK).

l
.
g

- Chu kì: T = 2

0,50

1,00 - Vì đặt tại cùng một nơi nên T chỉ phụ thuộc vào l: Chu kì của con lắc đơn tỉ lệ
với căn bậc hai của chiều dài con lắc: T ~ l
- Có

C

>

D

>


A

>

0,25

B

- Sắp xếp đúng: TC, TD, TA, TB.

0,75

(Nếu chỉ sắp xếp đợc vị trí con lắc có chu kì lớn nhất là con lắc C (đầu dãy) và con lắc
có chu kì nhỏ nhất là con lắc B (cuối dãy) thì cho 0,25 điểm).

Câu 2
(2,0đ)

1,25 Hai tiên đề của Bo: (trang 202- SGK vật lý 12).
- Trình bày đúng nội dung tiên đề về các trạng thái dừng.

0,50

- Trình bày đúng nội dung tiên đề về sự bức xạ, hấp thụ năng lợng của nguyên tử.

0,75

0,75 Viết biểu thức tính bớc sóng của vạch phổ màu đỏ:

- Vẽ đợc sơ đồ các mức năng lợng của nguyên tử hiđrô.

(Hình 8.8 trang 205- SGK vật lý 12).
- Nêu đợc vạch đỏ H đợc tạo thành khi có sự chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo
M về quỹ đạo L (hoặc từ mức năng lợng E3 về E2).
- Viết đợc: EM EL =
Câu 3
(1,0đ)

hc



=

hc
hc
(hoặc =
).
EM E L
E3 E2

1,00 - Phản ứng có tên: phản ứng kết hợp hạt nhân (còn gọi là phản ứng nhiệt hạch)
- Điều kiện để phản ứng xảy ra: ở nhiệt độ rất cao (khoảng 50 - 100 triệu độ).

B. Bài toán (5 điểm).
a) -Tính công thoát: áp dụng công thức:
Bài 1
0,50
hc
hc
6,625.1034.3.108

(2,0đ)

0 =

A

A=

0

A=

0,50.10

6

= 3,975.1019 J

b)

hc
1 2
1,50 -Từ công thức Anhxtanh: = A+ mv0max
với =
=> Wđ max = hc 0

2

0 .


0,25
0,25

0,25
0,50
0,50

0,50

0,25

0 1

0 .1

0,25

- Khi chiếu bức xạ 2, động năng ban đầu cực đại là Wđ = hc

0 2

0 .2

0,25

(0 1 )2
.
(0 2 )1

0,25


- Khi chiếu bức xạ 1, động năng ban đầu cực đại là Wđ = hc
1

2

- Lập đợc tỉ số

Wđ1
Wđ 2

=

- Thay số, tính đợc đúng:

Wđ1
Wđ 2

= 6 (Nếu tính đợc

Wđ 2
Wđ1

=

1
thì cho đủ 0,50đ).
6

0,50


2


Bài 2
(2,0đ)

a) - Thấu kính có hai mặt lồi: R = 2R; R = R >0
1
2
1,00
- áp dụng công thức: D =
=> R=

0,25

1
1
1
= (n 1) +
f
R1 R2

0,25

3(n -1) f
thay số tính đợc R = 30 cm.
2
0,50


Vậy R1 = 2R = 60 cm; R2 = 30 cm.
b) Khi nhúng thấu kính trong nớc:
1,00

1 n
n
1
3
1 + = 1
n ' R1 R2 n ' 2 R

Bài 3
(1,0đ)

- Viết đợc D =

0,50

- Thay số tính đợc: D = 0,625 dp.

0,50

1,00 - Khi mắc cuộn dây vào hiệu điện thế không đổi, cuộn dây chỉ có tác dụng nh
một điện trở thuần: R =

U
=5
I

0,25


- Khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều, cuộn dây có cảm kháng ZL = L = 35
- Tổng trở của cuộn dây: Z =

0,25

R 2 + Z L2 = 25 2

- Cờng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây: I'=

U'
25
2
=
=
A
Z 25 2
2

- Công suất tiêu thụ của cuộn dây: P = UIcos = I2R = 2,5W.

.......

0,25
0,25

Hết ......

3



Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: vật lí - Bổ túc trung học phổ thông

Đề thi chính thức

hớng dẫn chấm thi

Bản Hớng dẫn chấm gồm 03 trang

I. Hớng dẫn chung
* Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ
điểm nh hớng dẫn qui định (đối với từng phần).
* Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hớng dẫn chấm
phải đảm bảo không sai lệch với hớng dẫn chấm và đợc thống nhất thực hiện trong
Hội đồng chấm thi.
* Thí sinh không ghi đơn vị đo hoặc ghi sai đơn vị ở đáp số một lần thì trừ 0,25đ; từ
hai lần trở lên trừ 0,5đ đối với toàn bài.
* Nếu thí sinh viết đợc các công thức cần để giải toán nhng không tìm ra đáp số
đúng thì có thể cho 1/2 số điểm của phần tơng ứng.
* Sau khi cộng điểm toàn bài thi mới làm tròn điểm theo nguyên tắc: Điểm toàn bài
đợc làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm).

II. Đáp án và thang điểm
Đáp án

Điểm


A. Lý thuyết (5 điểm). (Theo SGK Vật lý 12 Nhà xuất bản Giáo dục năm 2005)

Đề I
Câu 1
(2,0đ)

+ Vẽ sơ đồ mạch (Hình 3.31 trang 80 SGK).
+ Giải thích chiều đi của dòng điện trong mỗi nửa chu kì.
+ Kết luận: Trong cả hai nửa chu kì, dòng điện đều qua R theo cùng
một chiều.

Câu 2
(1,5đ)

+ Phát biểu định luật (trang123 SGK).
+ p dụng định luật khúc xạ ánh sáng:
sini
sini 1
= n sinr =
= r = 300 .
sinr
n
2

0,50
2 x 0,5
0,50
2 x 0,5

0,50


1


Câu 3
(1,5đ)

+ Số hạt prôtôn bằng nguyên tử số Z.

0,50

+ Số hạt nơtrôn bằng (A Z).

0,50

+ Cấu tạo của hạt nhân

14
7

+ Cấu tạo của hạt nhân

234
92

N gồm 7 prôtôn và 7 nơtrôn.
U gồm 92 prôtôn và 142 nơtrôn.

0,25
0,25


Đề II
Câu 1
(2,0đ)

+ Vẽ hình 6.10 (trang 154 SGK).

0,50

+ Đa ra công thức: G =

0,50


tg
v lp lun cú G =
tg 0
0

AB AB
=
OF
f
AB
tg0 =
Đ

+ Viết đợc: tg =

+ Kt qu:

Câu 2
(1,5đ)

G =

Đ
f

+ Phóng xạ là hiện tợng một hạt nhân tự động phóng ra những bức
xạ gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
+ Kể tên các loại tia phóng xạ: Nêu đợc 3 loại , ,
+

(hoặc kể ra 4 loại , , , ).

Câu 3
(1,5đ)

0,25
0,25
0,50
0,50
0,50

+ Nêu đúng bản chất các tia...

0,50

+ Định nghĩa theo một trong hai cách (trang 29, 30 SGK).
v

+ Viết đợc: =
f
24
+ Tính đợc: =
= 1,5m
16

0,50
0,50
0,50

B. Bài toán (5 điểm)

Bài 1
(2,0đ)

a)

+ Tính chu kì dao động:
m
0,2

= 2
= = 0,314 s
k
80 10
1
E = kA 2 = 0,064J.
+ Tính cơ năng:
2

1
+ Tính thế năng: E t = kx 2 = 0,036 J.
2
+ Tính động năng: E đ = E -E t = 0,028J.
T = 2

b)

0,50
0,50
0,50
0,50
2


Bài 2
(2,0đ)

a) + Tính tổng trở:
Z L = L = 200
1
ZC =
=100
C

0,25
0,25

2


Z = R 2 + ( ZL - ZC ) = 100 2
+ Tính cờng độ hiệu dụng:

I=

U
200
=
= 1A.
Z
2.100 2

0,25
0,50

b) + Viết biểu thức cờng độ dòng điện:
tg =
i=

Bài 3
(1,0đ)

a)

ZL - ZC 200-100

=
= 1 = rad
R
100

4


2sin 100t

( A ).

0,50

Tính tiêu cự:
+ áp dụng công thức
+ Thay số tính đợc

b)


4

0,25

1
1
1
= (n -1) +
f
R1 R 2

f = 20 cm.

Xác định vị trí vật:

+ ảnh qua thấu kính là ảnh thật ngợc chiều lớn gấp đôi vật
suy ra k = -2
d'
+ Có k = - = - 2 d' = 2d
d
3f
1 1 1
= + rút ra đợc d = =30cm.
+ Từ công thức
f d d'
2

0,25
0,25

0,25

0,25

....... Hết ......

3


Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: Vật lí - Trung học phổ thông phân ban

Đề thi chính thức


hớng dẫn chấm thi

Bản hớng dẫn chấm gồm 02 trang
I - Hớng dẫn chung
* Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm nh
hớng dẫn qui định (đối với từng phần).
* Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hớng dẫn chấm phải đảm
bảo không sai lệch với hớng dẫn chấm và đợc thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
* Thí sinh không ghi đơn vị đo hoặc ghi sai đơn vị ở đáp số một lần thì trừ 0,25đ; từ hai lần
trở lên trừ 0,5đ đối với toàn bài.
* Nếu thí sinh viết đợc các công thức cần để giải toán nhng không tìm ra đáp số đúng thì
có thể cho 1/2 số điểm của phần tơng ứng.
* Sau khi cộng điểm toàn bài thi mới làm tròn điểm theo nguyên tắc: Điểm toàn bài đợc
làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm).
II - Đáp án và thang điểm
Phần chung cho thí sinh cả hai ban (8,0 điểm).
Điểm
Đáp án
- Viết đúng công thức tính biên độ: nêu đúng ý SGK của ban KHTN hoặc
0,50
ban KHXH-NV (Bộ 1 hoặc Bộ 2).
1,00 - Viết đúng công thức tính pha ban đầu: nêu đúng ý SGK của ban KHTN
0,50
hoặc ban KHXH-NV (Bộ 1 hoặc Bộ 2).
(Có thể dùng kí hiệu của biên độ là A hoặc xm ).

Câu 1
(1,5đ)


- Biên độ dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất khi 2 - 1 = 2n
(hoặc 2 - 1 = 0).
0,50 - Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất khi 2 - 1 = (2n +1)
(hoặc 2 - 1 = ).
(Nếu ghi hoặc không ghi cụ thể giá trị n = 0, 1, 2, ... vẫn cho đủ điểm).
- Phóng xạ: nêu đúng ý SGK của ban KHTN hoặc ban KHXH-NV (Bộ 1
0,50
hoặc Bộ 2).
- Bản chất các tia phóng xạ :
Tia tạo bởi các hạt 24 He (hoặc các hạt nhân nguyên tử Hêli) ---------Câu 2
0
(1,5đ)
Tia - tạo bởi các hạt 1 e (hoặc các êlectron) ---------------------------1,00
0
Tia + tạo bởi các hạt +1 e (hoặc các pôzitron, hoặc các êlectron dơng)
Tia là sóng điện từ (hoặc tạo bởi các hạt phôtôn) ------------------------

0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25

( Không cần nêu tính chất của các tia phóng xạ).

a)

- Nêu đợc: Biên độ A = 6 cm ------------------------------------------------


0,75 - Có = rad/s Chu kỳ T = 2/ = 2 s -------------------------------- Tần số f = 1/ T = 0,5 Hz ----------------------------------------------------Câu 3
(1,5đ) b) - Viết đợc : v = x = - 6sin( t + /2) (cm/s).
2
2
0,75 (Nếu từ định luật bảo toàn cơ năng dẫn đến biểu thức v = A x thì vẫn

0,25
0,25
0,25
0,50

cho đủ 0,5 điểm).

- Thế t = 3 s vào, tính đợc: v = - 6sin(3 + /2) = 6 18,84 cm/s.

0,25


Zc = 1/ C = 50 3 -----------------------------------------------

0,25

Z = R 2 + Z C2 = 100 ----------------------------------------------Io = Uo / Z = 2 A ----------------------------------------------------1,25
tg = - Zc / R = - 3 = - /3 rad -------------------------Câu 4
Suy ra: i = 2 cos(100t + /3) (A). ------------------------------------(2,0đ) b)
- Cộng hởng điện ZL = ZC -----------------------------------------------ZC
3
=
H ( 0,28 H) -------------------------------------------0,75 L =


2
- Cờng độ hiệu dụng: I = U/ Z = U/ R I = 2 2 A ( 2,83 A)------a)
D
=
Khoảng
vân:
, thay số và tính đợc i = 3 mm.
i
0,50

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

a)

- Tính

a

b)
Câu 5
(1,5đ)

- Từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5 có 4 khoảng vân Khoảng vân
ứng với ánh sáng có là i = 8/4 = 2 mm. ----------------------------------


1,00 - Từ i ' =

' D
a



' =

a i'
, thay số và tính đợc = 0,50 àm.---------D

0,25
0,25
0,50

0,50
0,50

(Nếu không tính cụ thể i mà tính đúng thì vẫn cho đủ 1,0 điểm).

Phần dành cho thí sinh từng ban (2,0 điểm)
A. Thí sinh ban KHTN chọn câu 6a hoặc câu 6b.
- Viết đợc:
1,00
Câu 6a
(2,0đ)

M = I hay =


dL
M
( hoặc dạng khác M =
).
dt
I

(Có thể dùng ký hiệu gia tốc góc là hoặc ).

- Nêu đúng tên và đơn vị các đại lợng M , I và ( hoặc
- Tính đợc M = F.d = F.r = 2.0,1 = 0,2 N.m.

KHTN

1,00

M và L).

( với d = r = 0,1 m là khoảng cách từ giá của lực đến trục ).

- Suy ra =

M / I = 0,2/ 10 -2 = 20 rad/s2

(Có thể dùng ký hiệu gia tốc góc là hoặc ).

- Viết đợc Wđ = I2/ 2.
1,00
Câu 6b
- Nêu đúng tên và đơn vị các đại lợng Wđ, I và .

(2,0đ)
- Tính đợc = 360.2 / 60 = 12 37,68 rad/s.
KHTN
1,00 - Tính đúng Wđ = 2.(12) 2 2839,56 J.
(Nếu không tính cụ thể mà tính đúng Wđ thì vẫn cho đủ 1,0 điểm).
B. Thí sinh ban KHXH-NV chọn câu 7a hoặc câu 7b.
- Định luật về giới hạn quang điện: nêu đúng ý SGK của ban KHTN hoặc
1,00
ban KHXH-NV (Bộ 1 hoặc Bộ 2).
Câu 7a
(2,0đ)
KHXH-NV

0,50

- Hiện tợng quang điện không xảy ra.
1,00 - Giải thích: Vì > với = 0,45 àm là bớc sóng của ánh sáng chiếu vào catốt
o
o = 0,35 àm là giới hạn quang điện của catốt.

- Viết đúng = hf hoặc = hc .
Câu 7b 1,00

(2,0đ)
- Nêu đúng tên các đại lợng và f (hoặc ).
KHXH-NV
1,00 - Tính đúng = hf = hc / = 2,65.10 - 19 J.

0,50
0,50

0,50
0,50
0,50
0,50
0,50

1,00
0,50
0,50
0,50
0,50
1,00

......HếT......

2


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
ĐÁP ÁN
MÔN VẬT LÍ - BỔ TÚC
Câu
số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.

Mã đề thi
262
A
B
B
C
B

C
C
D
D
D
D
A
C
A
D
B
D
A
A
C
A
C
D
B
B
A
D
B
A

384
B
C
D
A

C
B
A
C
A
B
C
A
D
B
A
C
C
A
D
C
B
A
C
D
B
B
D
D
B

417
C
D
C

A
B
B
B
B
D
D
B
A
B
D
D
B
C
A
B
A
C
D
C
A
D
C
B
A
A

539
B
B

A
B
D
A
A
D
A
B
C
B
A
D
D
B
C
C
D
C
D
C
A
B
C
C
D
B
D

672
B

A
B
D
C
B
A
A
C
D
A
B
D
C
B
B
D
D
B
A
B
A
C
C
D
C
C
C
D

704

B
A
B
B
B
B
D
D
A
C
B
B
A
C
C
A
B
A
D
C
D
A
C
D
B
D
A
A
D


849
D
B
D
A
D
B
A
B
D
C
D
C
C
D
D
B
C
C
C
A
B
C
A
D
C
A
B
B
A


923
B
B
A
B
C
A
D
D
C
A
B
B
D
C
D
A
D
C
C
B
A
B
B
C
D
A
C
A

A
1


Câu
số
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.

Mã đề thi
262
C
A
D
B
C
C
C
B
B
D

A

384
B
C
C
D
D
A
D
A
A
D
B

417
C
D
A
C
D
B
C
A
C
D
A

539
A

D
A
C
B
B
C
D
A
C
A

672
D
C
A
B
D
C
D
A
A
B
A

704
B
C
A
C
D

C
A
D
D
C
C

849
D
B
B
D
A
C
C
A
A
B
A

923
A
B
D
C
C
B
D
D
A

C
D

2


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
ĐÁP ÁN
MÔN VẬT LÍ - KHÔNG PHÂN BAN
Câu
số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.

20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.

Mã đề thi
108
B
D
C
D
B
A
A
D
D
B
D
A
D
A
B
B
B

B
D
C
A
C
C
D
B
C
C
B
D

231
A
D
D
D
A
B
B
B
B
C
B
A
B
D
D
C

C
C
C
A
C
B
D
A
A
C
C
D
A

354
C
D
B
C
A
D
B
A
B
D
C
D
C
A
B

A
C
A
B
D
C
B
D
A
D
B
C
B
D

438
B
D
B
A
A
A
D
A
A
D
C
D
A
B

B
C
C
D
C
C
D
C
B
B
C
C
B
A
D

545
C
D
A
C
A
B
B
C
A
A
D
C
A

B
B
D
C
A
B
A
D
B
C
D
B
D
A
D
A

650
A
B
B
A
D
C
A
B
C
D
D
A

C
C
B
B
A
C
A
D
D
B
A
C
B
C
C
D
D

729
D
C
B
B
A
C
B
D
D
C
D

A
D
B
A
B
C
C
D
B
A
C
A
A
D
A
D
B
D

895
C
D
B
A
C
B
B
A
D
B

D
C
D
D
A
D
D
C
D
C
B
B
B
A
B
D
C
A
C
1


Câu
số
30.
31.
32.
33.
34.
35.

36.
37.
38.
39.
40.

Mã đề thi
108
A
C
A
B
C
C
A
A
C
D
A

231
B
C
A
C
D
A
D
A
D

B
B

354
A
A
A
C
A
C
D
B
D
B
C

438
A
A
D
B
C
D
D
A
B
B
C

545

C
C
D
B
B
B
C
D
C
D
A

650
D
D
B
B
A
D
A
C
A
B
C

729
C
B
B
A

C
B
D
C
A
C
A

895
B
A
A
D
A
A
C
C
B
C
A

2


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
ĐÁP ÁN
MÔN VẬT LÍ - PHÂN BAN
Câu
số
1.

2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.

Mã đề thi

214
B
C
A
D
C
C
C
D
A
C
D
A
B
D
B
A
B
D
A
D
A
A
A
B
C
A
B
A
C


323
D
A
D
A
C
D
C
B
B
B
B
B
D
C
C
B
C
D
A
A
D
D
B
C
A
C
B
C

A

478
A
B
C
C
B
C
C
D
A
D
A
C
A
D
B
C
C
C
D
A
A
B
D
B
B
D
B

B
D

593
A
D
D
B
B
D
C
B
D
D
C
B
C
D
A
A
C
C
B
B
D
B
C
A
B
C

A
A
D

682
D
B
C
B
D
B
B
C
A
D
A
D
A
C
C
C
B
C
B
A
D
D
A
D
A

A
C
A
D

798
A
A
A
D
D
A
D
C
C
C
D
D
D
D
A
C
C
B
A
B
C
B
A
B

C
D
C
A
D

835
D
A
D
B
D
D
B
A
D
B
A
D
C
D
D
B
B
A
C
B
C
A
A

C
A
C
D
B
B

952
C
B
D
C
A
C
B
C
B
B
A
D
A
C
C
D
C
C
D
A
A
B

C
C
B
A
D
B
D
1


Câu
số
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.

48.

Mã đề thi
214
D
A
C
B
C
D
C
D
C
C
B
D
D
A
D
B
B
B
B

323
D
C
A
B
B

C
D
A
C
D
D
D
A
A
B
A
B
C
A

478
A
D
D
C
C
A
B
D
A
B
D
A
D
C

A
A
B
B
C

593
B
C
C
D
C
B
B
A
B
D
A
C
D
D
A
C
A
A
A

682
D
B

A
A
C
B
D
B
B
B
B
D
C
C
D
C
C
A
A

798
B
B
A
C
B
B
B
D
C
A
B

B
C
D
D
B
A
C
A

835
A
B
B
B
C
D
C
A
A
D
C
A
D
A
C
C
C
B
C


952
B
D
A
A
A
D
D
B
A
C
B
A
B
D
D
D
C
B
A

2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008

ĐỀ CHÍNH THỨC


ĐÁP ÁN
Môn thi: VẬT LÍ - Không phân ban

Câu số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.

27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.

Mã đề thi
128

160

251

327

402

487

562

634

690


753

839

971

A

A

D

D

A

A

D

C

B

A

B

D


D

A

B

B

C

A

C

C

C

B

A

B

B

C

D


D

C

A

C

C

B

D

A

A

A

D

C

B

D

B


B

B

B

C

D

B

B

A

B

C

A

C

C

B

D


C

C

C

B

B

B

B

C

A

C

B

D

A

D

C


C

C

D

B

D

D

C

B

B

B

C

A

B

B

A


D

C

D

A

D

A

B

B

A

A

D

C

C

C

B


D

B

C

A

B

C

C

A

C

D

B

C

D

A

D


C

C

B

D

C

C

A

D

A

C

D

B

C

D

A


C

C

A

A

B

C

A

A

D

A

B

A

C

B

A


D

B

C

D

D

A

D

D

D

A

A

C

B

C

B


B

B

A

C

B

D

C

D

B

B

B

B

C

A

B


C

B

D

C

C

B

C

B

C

C

C

A

A

D

B


B

B

C

D

D

D

D

D

D

A

A

C

B

D

C


A

B

B

A

D

D

B

B

A

B

B

B

C

B

C


B

A

A

D

B

C

A

B

A

D

C

C

D

C

A


C

D

B

D

D

A

C

D

C

D

D

D

A

D

C


A

A

B

C

B

A

B

A

A

C

A

A

C

A

B


A

D

D

A

A

D

B

C

D

D

A

A

A

C

A


A

D

C

C

D

C

D

C

C

C

D

A

A

D

C


D

D

A

B

B

D

C

C

B

A

C

C

C

C

A


A

C

D

B

A

D

A

B

A

D

C

B

D

C

A


A

A

D

B

A

A

B

C

D

B

A

A

A

B

D


A

C

C

D

A

D

B

B

D

A

D

B

B

D

A


B

A

A

D

D

C

D

B

A

A

B

B

B

B

C


C

C

B

D

A

D

D

A

C

D

C

B

C

B

D


C

A

C

B

C

D

B

D

B

C

D

D

A

A

B


C

C

B

A

B

B

A

D

C

D

A

D

D

A

C


A

C

C

D

D

A

B

C

D

B

C

C

D

A

D


A

D

A

B

A

A

B

B

C

D

A

D

Trang 1/2


×