Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Tuyển tập đề thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lý từ năm 2002 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 76 trang )

bộ giáo dục và đào tạo

-------------------Đề chính thức

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Năm học 2002 2003

----------------------------

Môn thi: vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
A. Lí thuyết (5 điểm). Thí sinh chọn một trong hai đề:
Đề I
Câu 1 (2 điểm). Cấu tạo của mạch dao động. Có thể tăng tần số dao động riêng của
mạch dao động bằng cách nào ? Nêu các kết luận về năng lợng của mạch dao động.
Câu 2 (3 điểm). Nêu các tính chất của tia Rơnghen. Bản chất của tia Rơnghen
giống bản chất của tia phóng xạ nào ? Giải thích vì sao khi hiệu điện thế giữa anốt và
catốt của ống Rơnghen càng lớn thì bớc sóng ngắn nhất của tia Rơnghen đợc phát ra
càng nhỏ.
Đề II
Câu 1 ( 2 điểm). Tác dụng lên hệ dao động một lực cỡng bức thì dao động của hệ
sẽ nh thế nào ? Em biết gì về tần số và biên độ của dao động cỡng bức ? Nêu điều kiện
để biên độ của dao động cỡng bức đạt cực đại.
Câu 2 (3 điểm). Chiếu một tia sáng từ trong nớc đến mặt giới hạn với không khí.
Góc tới của tia sáng lúc đầu nhỏ, sau đó đợc tăng dần. Hãy mô tả hiện tợng xẩy ra và
viết biểu thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Khi tia sáng đang bị phản xạ toàn phần tại mặt nớc, nếu ta đặt tiếp xúc với mặt
nớc một tấm thủy tinh trong suốt hai mặt song song thì tia sáng này sẽ truyền nh thế
nào ? Giải thích.
B. Bài toán bắt buộc (5 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm). Một vật nhỏ có khối lợng m = 100g thực hiện đồng thời hai


dao động điều hòa cùng phơng, cùng tần số góc = 20rad/s. Biết biên độ của các dao
động thành phần là A1 = 2cm, A2 = 3cm; độ lệch pha giữa hai dao động đó là /3. Tìm
biên độ và năng lợng dao động của vật.
Bài 2 (2,5 điểm). Trong đoạn mạch
nh hình vẽ, điện trở R = 50, cuộn dây
1
có độ tự cảm L =
H và điện trở thuần
2
không đáng kể, tụ điện có điện dung thay đổi đợc. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
10 4
mạch AB là u = 60sin100t (V). Điều chỉnh cho tụ điện có điện dung là C =
F.

a) Tính cờng độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch, hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai điểm A và N.
b) Vẽ giản đồ véc tơ và dùng giản đồ này để tính độ lệch pha của hiệu điện thế
giữa A và N đối với hiệu điện thế giữa A và B. Nếu giảm điện dung của tụ điện thì độ
lệch pha này tăng hay giảm ? Vì sao ?
Bài 3 (1,25 điểm). Chất phóng xạ 209
84 Po (pôlôni) là chất phóng xạ . Chất tạo thành
sau phóng xạ là chì (Pb). Lúc đầu có 1kg pôlôni.
a) Viết phơng trình phóng xạ nói trên.
b) Tính khối lợng pôlôni còn lại và khối lợng chì đợc tạo thành sau thời gian
bằng một nửa chu kì bán rã của pôlôni.
------------ Hết -----------Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: ................................


Ch÷ kÝ cña gi¸m thÞ 1 vµ gi¸m thÞ 2: ..................................................................................



bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp
bổ túc TRUNG HọC PHổ THÔNG

đề chính thức

Năm học 2003 - 2004
----------------------------môn thi: Vật lí

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
A/ Lý thuyết (5 điểm). Thí sinh chọn một trong hai đề sau:

Đề I:
Câu 1 (2,5 điểm).
a) Phát biểu định luật quang điện thứ nhất.
b) Trình bày nội dung thuyết lợng tử và vận dụng thuyết đó để giải thích
định luật quang điện thứ nhất.
Câu 2 (2,5 điểm). Chứng minh rằng muốn làm giảm công suất hao phí trên
đờng dây tải điện thì phải nâng cao hiệu điện thế trớc khi truyền điện đi xa.
Đề II:
Câu 1 ( 2,5 điểm).
a) Định nghĩa dao động điều hoà. Viết phơng trình li độ, vận tốc, gia tốc
của vật dao động điều hoà.
b) áp dụng: Viết phơng trình li độ của một dao động điều hoà có biên độ
dao động A = 4 cm, tần số f = 20Hz, pha ban đầu =


rad.

6

Câu 2 (2,5 điểm).
a) Kính hiển vi là gì? Nêu nguyên tắc cấu tạo của kính hiển vi (không yêu
cầu vẽ hình).
b) Viết công thức tính độ bội giác của kính hiển vi trong trờng hợp ngắm
chừng ở vô cực và cho biết tên gọi các đại lợng có trong công thức đó.
B/ Bài toán ( 5 điểm ). Bắt buộc.

Bài 1 (3 điểm). Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có
cảm kháng ZL= 140 , mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng ZC = 100 .
Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2 sin 100t (A). Điện trở các dây
nối không đáng kể.
a) Tính hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu tụ điện.
b) Xác định độ tự cảm của cuộn dây.
c) Lập biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.
Bài 2 (2 điểm). Vật phẳng AB cao 4 cm đợc đặt vuông góc với trục chính của
một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15 cm, điểm A nằm trên trục chính. Thấu
kính có tiêu cự f = 10 cm. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn của ảnh. Vẽ ảnh
của vật qua thấu kính.
----------------------------------------Họ và tên thí sinh: .......................................................... Số báo danh:............................
Chữ kí giám thị: 1/.......................................................... 2/..........................................................


Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
năm học 2004 - 2005


Đề chính thức

-------------Môn thi : Vật lý

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
A. Lý thuyết (5 điểm). Thí sinh chọn một trong hai đề sau:

Đề I
Câu 1 (2 điểm). a) Hiện tợng giao thoa là gì? Nêu điều kiện để có giao thoa của hai sóng cơ
học. Lập công thức xác định vị trí các điểm có biên độ dao động cực đại trong miền giao thoa của hai
sóng trên mặt nớc.
b) Trong miền gặp nhau của hai sóng điện từ kết hợp có xảy ra hiện tợng giao
thoa không? Vì sao?
Câu 2 (2 điểm). a) Trình bày thí nghiệm Hecxơ và định nghĩa hiện tợng quang điện.
b) Định luật quang điện thứ ba: Thiết lập, phát biểu, giải thích.
Câu 3 (1 điểm). Tia hồng ngoại là gì? Nêu nguồn phát, tác dụng và ứng dụng của tia hồng ngoại.
Đề II
Câu 1 (2 điểm). Trình bày thí nghiệm Iâng về hiện tợng giao thoa ánh sáng đơn sắc; giải thích
và rút ra kết luận.
Câu 2 (2 điểm). Trình bày công suất của dòng điện xoay chiều. Viết biểu thức hệ số công suất
trong mạch RLC không phân nhánh và các trờng hợp đặc biệt.
Câu 3 (1 điểm). Tia tử ngoại là gì? Nêu nguồn phát, tác dụng và ứng dụng của tia tử ngoại.
B. Bài toán bắt buộc (5 điểm).

Bài 1 (1 điểm). Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng
(A nằm trên trục chính) và cách thấu kính 10cm, ta thấy có một ảnh A'B' cùng chiều, cao gấp đôi vật.
1) Tính tiêu cự của thấu kính.
2) Giữ thấu kính cố định, di chuyển vật AB dọc theo trục chính. Hỏi phải di chuyển vật ra
xa thấu kính một đoạn bằng bao nhiêu để đợc ảnh cao bằng vật?
Bài 2 (2 điểm).

C
Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ. Hiệu điện thế
L
R
uAB = 120 2 sin100t (V). Điện trở R = 50 3 ; L là
A
B
1
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H ; C là tụ điện



có điện dung thay đổi đợc.
10 3
1) Với C = C1 =
F , hãy viết biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch và tính công suất
5
tiêu thụ của mạch điện trên.
2) Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C2 sao cho hiệu điện thế uC giữa hai bản tụ điện
lệch pha



so với uAB. Tính điện dung C2 của tụ điện và hiệu điện thế hai đầu cuộn dây.
2
Bài 3 (2 điểm). Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật có khối lợng m = 100g và lò xo
khối lợng không đáng kể, có độ cứng k = 40N/m. Kéo vật theo phơng thẳng đứng xuống phía dới
vị trí cân bằng một đoạn 3cm và thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O trùng với vị trí
cân bằng; trục Ox có phơng thẳng đứng, chiều dơng là chiều vật bắt đầu chuyển động; gốc thời
gian là lúc thả vật. Lấy g =10m/s2.

1) Viết phơng trình dao dộng của vật.
2) Tính vận tốc cực đại của vật và cơ năng dao động của con lắc.
3) Tính lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật tại vị trí vật có li độ x = +2cm.
......HếT.......
Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................................................... ...........................Số báo danh:............................................................
Chữ ký của giám thị số 1: ....................................................... Chữ ký của giám thị số 2: ..................................................


Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: vật lí - Trung học phổ thông phân ban

Đề thi chính thức

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

I. Phần chung cho thí sinh cả 2 ban (8,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
- Viết công thức tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phơng,
cùng tần số, có phơng trình: x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2) với A1, A2, , 1, 2 là những hằng số.
- Biên độ của dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động thành
phần thoả mãn điều kiện gì?
_
Câu 2 (1,5 điểm). Hiện tợng phóng xạ là gì? Nêu bản chất của các tia phóng xạ: , , + và .
Câu 3 (1,5 điểm). Phơng trình dao động điều hoà của một vật nhỏ dọc theo trục Ox có dạng:
x = 6 cos( t +




)
(x tính bằng cm và t tính bằng giây).
2
a) Xác định biên độ, chu kỳ và tần số của dao động.
b) Viết biểu thức vận tốc của vật. Tính vận tốc của vật ở thời điểm t = 3 s.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C = 2 .10 4 F nh hình vẽ. Hiệu điện thế giữa A và B luôn ổn định và có dạng:
3
u = 200 cos100 t (V).

R
A

C
B

a) Tính tổng trở của đoạn mạch AB và viết biểu thức cờng độ dòng điện tức thời chạy trong mạch.
b) Trong đoạn mạch AB, mắc nối tiếp thêm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tính L để cộng hởng điện
xảy ra và cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua mạch lúc này.
Câu 5 (1,5 điểm). Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, các khe đợc chiếu sáng bởi ánh sáng đỏ có
bớc sóng = 0,75 àm, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát D = 2 m.
a) Tính khoảng vân trên màn quan sát.
b) Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bớc sóng thì khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng
bậc 5 ở cùng một bên của vân trung tâm là 8 mm. Tính bớc sóng .
II. PHầN dành cho thí sinh từng ban ( 2,0 điểm)
A. Thí sinh ban KHTN chọn câu 6a hoặc câu 6b
Câu 6a (2,0 điểm)
- Viết phơng trình cơ bản (phơng trình động lực học) của vật rắn chuyển động quay quanh một trục cố

định. Nêu tên và đơn vị của các đại lợng trong phơng trình đó.
- Một ròng rọc đồng chất có momen quán tính đối với trục quay cố định đi qua khối tâm của nó là
2
10 kg.m2. Tác dụng vào ròng rọc một lực tiếp tuyến với vành ròng rọc và vuông góc với , độ lớn của lực
không đổi F = 2 N, khoảng cách từ điểm đặt của lực tới trục là 10 cm. Tính momen của lực F và gia tốc góc
của ròng rọc đối với trục quay trên.
Câu 6b (2,0 điểm)
- Viết biểu thức động năng của một vật rắn quay quanh một trục cố định. Nêu tên và đơn vị của các đại lợng
trong biểu thức đó.
- Momen quán tính của một bánh xe đối với trục quay cố định qua tâm của nó là 4 kg.m2. Bánh xe quay
quanh trục với vận tốc góc không đổi và quay đợc 360 vòng trong 1 phút. Tính động năng của bánh xe.
B. Thí sinh ban KHXH-NV chọn câu 7a hoặc câu 7b
Câu 7a (2,0 điểm)
- Phát biểu định luật về giới hạn quang điện.
- Chiếu chùm ánh sáng có bớc sóng 0,45 àm vào catốt của một tế bào quang điện. Biết giới hạn quang điện
của kim loại làm catốt đó là 0,35 àm. Hiện tợng quang điện có xảy ra không? Vì sao?
Câu 7b (2,0 điểm)
- Viết biểu thức lợng tử năng lợng (năng lợng của phôtôn). Nêu tên của các đại lợng trong biểu thức đó.
- Tính lợng tử năng lợng của ánh sáng đỏ có bớc sóng là 0,75 àm.
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 34 J.s và vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s.

.........Hết.........
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................................

.

Số báo danh:.............................................................................
Chữ ký của giám thị 2: ..................................................



Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: vật lí - Trung học phổ thông không phân ban

Đề thi chính thức

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

A. Lý thuyết (5,0 điểm). Thí sinh chọn một trong hai đề sau:

Đề I
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy sắp xếp các loại bức xạ sau theo thứ tự bớc sóng tăng dần: tia
Rơnghen, tia gamma, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia sáng màu vàng. So sánh năng lợng
của phôtôn ứng với bức xạ màu lục và ứng với bức xạ tử ngoại.
Câu 2 (2,0 điểm). Định nghĩa dao động điều hoà, viết phơng trình dao động và nêu tên
của các đại lợng trong phơng trình. Thiết lập mối quan hệ giữa chu kì T và tần số góc
của dao động điều hoà.
Câu 3 (1,0 điểm). Phản ứng hạt nhân là gì? Nêu tên các định luật bảo toàn trong phản
ứng hạt nhân.
Đề II
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu cấu tạo của con lắc đơn. Viết biểu thức tính chu kì của con lắc
đơn dao động điều hoà. Hãy sắp xếp theo thứ tự chu kì dao động riêng giảm dần của
4 con lắc đơn A, B, C, D đợc đặt tại cùng một nơi, có chiều dài dây treo tơng ứng
là: A,

3
7
3

A, A, A.
4
3
2

Câu 2 (2,0 điểm). Trình bày nội dung hai tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử. Dựa vào
sơ đồ các mức năng lợng của nguyên tử hiđrô, viết biểu thức tính bớc sóng của vạch
quang phổ màu đỏ trong dãy Banme.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho phản ứng hạt nhân: 21 H+ 21 H 23 He+ 01 n
Hãy cho biết tên của phản ứng trên và nêu điều kiện để phản ứng có thể xảy ra.
B. Bài toán (5,0 điểm). Bắt buộc đối với tất cả thí sinh

Bài 1 (2,0 điểm). Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang
điện 0 = 0,50 àm.
a) Tính công thoát của êlectrôn ra khỏi kim loại trên.
b) Lần lợt chiếu vào catốt hai bức xạ có bớc sóng 1 = 0,20 àm và 2 = 0,40 àm. Tính
tỉ số giữa các động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện bứt ra do hai bức xạ trên.
Cho vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; hằng số Plăng h =6,625.10-34 J.s

Bài 2 (2,0 điểm). Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh, chiết suất n = 1,5 đợc giới hạn
bởi hai mặt cầu lồi, bán kính mặt thứ nhất lớn gấp đôi bán kính mặt thứ hai. Khi đặt
trong không khí, thấu kính có tiêu cự f = 40 cm.
a) Xác định bán kính các mặt cầu của thấu kính.
b) Tính độ tụ của thấu kính trên khi nhúng nó trong nớc có chiết suất n =
Bài 3 (1,0 điểm). Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L =

4
.
3


0,35
H một hiệu điện thế


một chiều U = 12 V thì cờng độ dòng điện qua cuộn dây là 2,4 A. Hỏi nếu đặt vào hai đầu
cuộn dây đó một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 25 V thì
công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng bao nhiêu?

.........Hết.........
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................................

.

Số báo danh:.............................................................................
Chữ ký của giám thị 2: ..................................................


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
Môn thi: VẬT LÍ - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút

(Đề thi có 05 trang)
Mã đề thi 214

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32).
Câu 1: Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều i = I m cos(ωt + ϕ ) được tính theo công thức

Im
I
B. I = m .
C. I = 2Im.
D. I = Im 2 .
.
2
2
Câu 2: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe cách nhau một khoảng a, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, hình ảnh giao thoa thu được trên màn có
khoảng vân i. Bức xạ chiếu vào hai khe có bước sóng λ được xác định bởi công thức
aD
D
iD
ai
.
.
A. λ =
B. λ = .
C. λ = .
D. λ =
D
i
ai
a
Câu 3: Gọi N0 là số hạt nhân của một chất phóng xạ ở thời điểm t = 0 và λ là hằng số phóng xạ của
nó. Theo định luật phóng xạ, công thức tính số hạt nhân chưa phân rã của chất phóng xạ ở thời điểm t


1
A. N = N 0 e − λt .
B. N = N 0 ln(2e − λt ) . C. N = N 0 e −λt .
D. N = N 0 e λt .
2
-34
Câu 4: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s và vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s.
Năng lượng một phôtôn (lượng tử năng lượng) của ánh sáng có bước sóng λ = 6,625.10 -7m là
A. 10-19J.
B. 10-18J.
C. 3.10-20J.
D. 3.10-19J.
Câu 5: Tần số dao động riêng của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần
không đáng kể) là
1
1
1

.
.
.
.
A. f =
B. f =
C. f =
D. f =
LC
2πLC
2π LC

LC
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
A. I =

Câu 8: Một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120πt (V) có hiệu điện thế hiệu
dụng và tần số lần lượt là
A. 120V; 50Hz.
B. 60 2 V; 50Hz.
C. 60 2 V; 120 Hz.
D. 120V; 60Hz.
Câu 9: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Trang 1/5 - Mã đề thi 214


Câu 10: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Lúc đầu có 200g chất phóng xạ này, sau 8
ngày đêm còn lại bao nhiêu gam chất phóng xạ đó chưa phân rã?
A. 50g.

B. 75g.
C. 100g.
D. 25g.
Câu 11: Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối
lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là
1 m
1 k
k
m
.
.
.
.
B. T =
C. T = 2π
D. T = 2π
2π k
2π m
m
k
Câu 12: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
1 v
1 T
v
T
f
A. f = = .
B. v = = .
C. λ = = .

D. λ = = v. f .
v v
T λ
f λ
T
Câu 13: Một chùm sáng trắng song song đi từ không khí vào thủy tinh, với góc tới lớn hơn không, sẽ
A. chỉ có phản xạ.
B. có khúc xạ, tán sắc và phản xạ.
C. chỉ có khúc xạ.
D. chỉ có tán sắc.

A. T =

Câu 14: Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = U 2 cosωt và cường độ dòng
điện qua đoạn mạch là i = I 2 cos(ωt + ϕ ) , với φ ≠ 0. Biểu thức tính công suất tiêu thụ điện của đoạn
mạch là
A. P = U2I2cos2φ.
B. P = UI.
C. P = R2I.
D. P = UIcosφ.
Câu 15: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u=U 0 cosω t thì
cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là
U
U
A. i = 0 cos(ωt + π ) .
B. i = 0 cos ωt.
R
R
U
U

π
π
C. i = 0 cos(ωt − ).
D. i = 0 cos(ωt + ).
2
2
R
R
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm
trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ
A

x=
2
T
T
T
T
A. .
B. .
C. .
D. .
6
4
2
3
Câu 17: Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 2 cos(100πt −

π


) (V) và
3
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 cos 100πt ( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200W.
B. 100W.
C. 143W.
D. 141W.
Câu 18: Gọi bước sóng λo là giới hạn quang điện của một kim loại, λ là bước sóng ánh sáng kích
thích chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì
A. chỉ cần điều kiện λ > λo.
B. phải có cả hai điều kiện: λ = λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.
C. phải có cả hai điều kiện: λ > λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.
D. chỉ cần điều kiện λ ≤ λo.
Câu 19: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng nghỉ E và
khối lượng m của một vật là
1
A. E = mc 2 .
B. E = 2m 2 c .
C. E = 2mc 2 .
D. E = mc 2 .
2
Câu 20: Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng hiệu điện thế hiệu dụng trước
khi truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 40 lần.
B. 20 lần.
C. 50 lần.
D. 100 lần.
Trang 2/5 - Mã đề thi 214



Câu 21: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng,
cùng pha, với cùng biên độ A không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai
sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ
A
A. cực đại.
B. bằng .
C. cực tiểu.
D. bằng A.
2
Câu 22: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, với điện trở thuần R = 10Ω, độ tự cảm của cuộn
1
dây thuần cảm (cảm thuần) L =
H và điện dung của tụ điện C thay đổi được. Đặt vào hai đầu
10π
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos100πt (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị của C là

10−4
10−4
10 −3
F.
F.
F.
A.
B.
C.
D. 3,18μF.
π

π

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính
thì các tia ló ra ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu.
Câu 25: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn
A. sớm pha

π

C. lệch pha

π

4

so với li độ dao động.

B. cùng pha với li độ dao động.

so với li độ dao động.
D. ngược pha với li độ dao động.
2
Câu 26: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng lần lượt là λ 1, λ 2 và λ 3. Biểu

thức nào sau đây là đúng?
A. λ2 > λ1 > λ3
B. λ3 > λ2 > λ1 .
C. λ1 > λ2 > λ3 .
D. λ2 > λ3 > λ1 .
Câu 27: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, f là tần số, λ là bước sóng ánh sáng, h là hằng số
Plăng, phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng (thuyết phôtôn ánh sáng)?
A. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε = hf .
B. Mỗi một lượng tử ánh sáng mang năng lượng xác định có giá trị ε = h

λ
c

.

C. Vận tốc của phôtôn trong chân không là c =3.108m/s.
D. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn (lượng tử ánh sáng).
Câu 28: Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích?
A. tia γ.
B. tia β + .
C. tia α.
D. tia β − .
Câu 29: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc
tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc
A. không đổi.
B. tăng 16 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ

có bước sóng λ = 0,5μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i bằng
A. 0,1mm.
B. 2,5mm.
C. 2,5.10-2mm.
D. 1,0mm.
Trang 3/5 - Mã đề thi 214


A
1
Câu 31: Trong phản ứng hạt nhân 42 He +14
7 N →1 H + Z X , nguyên tử số và số khối của hạt nhân X lần
lượt là
A. Z = 8, A = 17.
B. Z = 8, A = 18.
C. Z = 17, A = 8.
D. Z = 9, A = 17.
Câu 32: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 3 cos 5t (cm) và

x2 = 4 cos(5t +
A. 7cm.

π
2

) (cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
B. 1cm.

C. 5cm.


D. 3,5cm.

PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình)
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (8 câu, từ câu 33 đến câu 40).
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch (phản ứng tổng hợp hạt nhân)?
A. Sự nổ của bom H (bom khinh khí) là một phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được.
B. Sự nổ của bom H (bom khinh khí) là một phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được.
C. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng
hơn.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục là quang phổ gồm nhiều dải sáng, màu sắc khác nhau, nối tiếp nhau một
cách liên tục.
B. Quang phổ liên tục của một vật phát sáng chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật đó.
C. Các chất khí hay hơi có khối lượng riêng nhỏ (ở áp suất thấp) khi bị kích thích (bằng nhiệt hoặc
điện) phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ liên tục.
Câu 35: Đơn vị của mômen động lượng là
A. kg.m2.rad.
B. kg.m/s.
C. kg.m/s2.
D. kg.m2/s.
Câu 36: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay Δ không phụ thuộc vào
A. vị trí của trục quay Δ.
B. khối lượng của vật.
C. vận tốc góc (tốc độ góc) của vật.
D. kích thước và hình dạng của vật.
Câu 37: Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở
cách trục quay khoảng r ≠ 0 có
A. vectơ vận tốc dài không đổi.

B. độ lớn vận tốc góc biến đổi.
C. độ lớn vận tốc dài biến đổi.
D. vectơ vận tốc dài biến đổi.
Câu 38: Một cánh quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m2 đang quay đều
xung quanh trục với độ lớn vận tốc góc ω = 100rad/s. Động năng của cánh quạt quay xung quanh
trục là
A. 2000J.
B. 20J.
C. 1000J.
D. 10J.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ Mặt trời?
A. Mặt trời là một ngôi sao.
B. Trái đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời.
C. Thủy tinh (Sao thủy) là một ngôi sao trong hệ Mặt Trời.
D. Mặt Trời duy trì được bức xạ của mình là do phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng nó.
Câu 40: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở
cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn
đó là
A. quay chậm dần.
B. quay đều.
C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dần.

Trang 4/5 - Mã đề thi 214


Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (8 câu, từ câu 41 đến câu 48).
35
Câu 41: Trong hạt nhân 17
Cl có
A. 35 prôtôn và 17 êlectron.

B. 18 prôtôn và 17 nơtron.
C. 17 prôtôn và 35 nơtron.
D. 17 prôtôn và 18 nơtron.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về hiện tượng quang - phát quang?
A. Sự huỳnh quang và lân quang thuộc hiện tượng quang - phát quang.
B. Khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại, chất lỏng fluorexêin (chất diệp lục) phát ra ánh sáng
huỳnh quang màu lục.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát
quang hấp thụ.
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng mà chất
phát quang hấp thụ.
Câu 43: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
A. Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng với bước sóng ánh sáng thích hợp.
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có iôn đập vào kim loại đó.
C. Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi nguyên tử này va chạm với nguyên tử khác.
D. Êlectron bứt ra khỏi kim loại khi kim loại bị nung nóng.
Câu 44: Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108m/s, tần số của sóng có bước sóng
30m là
A. 6.108Hz.
B. 3.108Hz.
C. 9.109Hz.
D. 107Hz.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bo?
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử có bức xạ.
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng
Em (EmD. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng.
Câu 46: Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn điện tích.

B. Định luật bảo toàn khối lượng.
C. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
D. Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A).
4
Câu 47: Hạt nhân 2 He có độ hụt khối bằng 0,03038u. Biết 1uc 2 = 931,5 MeV . Năng lượng liên kết
của hạt nhân 42 He là
A. 32,29897MeV.
B. 28,29897MeV.
C. 82,29897MeV.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ Mặt trời?
A. Mặt trời là một ngôi sao.
B. Hỏa tinh (sao Hỏa) là một ngôi sao trong hệ Mặt Trời.
C. Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời.
D. Kim tinh (sao Kim) là một hành tinh trong hệ Mặt Trời.

D. 25,29897MeV.

-----------------------------------------------

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 214


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
Môn thi: VẬT LÍ - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút


(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi 108

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
27
Al → X + n . Hạt nhân X là
Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân: α + 13

A.

24
12

Mg .

B.

30
15

P.

C.

23
11

Na .


D.

20
10

Ne .

Câu 2: Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
1
1
1
A. hf = A − mv02max . B. hf = A + 2mv02max . C. hf + A = mv02max . D. hf = A + mv02max .
2
2
2
Câu 3: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao
động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4
bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s.
B. 5m/s.
C. 20m/s.
D. 40m/s.
Câu 4: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu
điện thế U1= 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 =10V. Bỏ qua hao phí của
máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng.
B. 25 vòng.
C. 100 vòng.
D. 50 vòng.

Câu 5: Đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh của vật
tạo bởi thấu kính là
A. ảnh thật ngược chiều với AB.
B. ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật.
D. ảnh thật cùng chiều với AB.
Câu 6: Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
C. có các đường sức không khép kín.
D. của các điện tích đứng yên.
Câu 7: Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc
ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300µm.
B. 0,295µm.
C. 0,375µm.
D. 0,250µm.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L,
tần số góc của dòng điện là ω?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc
vào thời điểm ta xét.
1
.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng
ωL
C. Hiệu điện thế trễ pha

π

so với cường độ dòng điện.

2
D. Mạch không tiêu thụ công suất.

Trang 1/4 - Mã đề thi 108


Câu 9: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = A sin(ωt + ϕ ), vận tốc của vật có giá trị
cực đại là
A. vmax = A2ω.
B. vmax = 2Aω.
C. vmax = Aω2.
D. vmax = Aω.
Câu 10: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể
được xác định bởi biểu thức

1
1
1
A. ω =
B. ω =
C. ω =
D. ω =
.
.
.
.
LC
LC
2π LC
π LC

Câu 11: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosinωt thì độ
lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
1
1
ωL −
ωC −
ω L + Cω
Cω .
Lω . C. tgϕ = ωL − Cω .
A. tgϕ =
B. tgϕ =
D. tgϕ =
.
R
R
R
R
Câu 13: Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Thấu
kính cho một ảnh ảo lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. - 30cm.
B. 10cm.
C. - 20cm.
D. 30cm.
Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10Ω, cuộn dây thuần cảm có
1

độ tự cảm L =
H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện
10π
thế xoay chiều u = Uosin100πt (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế
hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là

10−4
10−4
C.
D. 3,18µF.
F.
F.
π
π

Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.

10−3

F.

B.

π

π

π


A. x = Asin( ωt + ) . B. x = Asin ωt .
C. x = Asin( ωt − ) . D. x = Asin( ωt + ) .
4
2
2
Câu 16: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λđ = 0,76µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt = 0,40µm) cùng một phía
của vân trung tâm là
A. 1,8mm.
B. 2,4mm.
C. 1,5mm.
D. 2,7mm.
Câu 17: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
Câu 18: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75µm và λ2 = 0,25µm vào một tấm kẽm có
giới hạn quang điện λo = 0,35µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.
B. Chỉ có bức xạ λ2.
C. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. D. Chỉ có bức xạ λ1.

Trang 2/4 - Mã đề thi 108


Câu 19: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và
khối lượng m của vật là

1
A. E = m 2 c.
B. E = mc 2 .
C. E = 2 mc 2 .
D. E = mc 2 .
2
Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
D
aD
ai
iD
A. λ = .
B. λ =
C. λ = .
D. λ =
.
.
ai
i
D
a
Câu 21: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha
với nhau gọi là
A. bước sóng.
B. chu kỳ.
C. vận tốc truyền sóng.
D. độ lệch pha.
Câu 22: Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự f1, thị kính với tiêu cự f2. Độ bội giác của kính
thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là

f
f
A. G∞ = f1 + f 2 .
B. G∞ = 2 .
C. G∞ = 1 .
D. G∞ = f1 f 2 .
f1
f2
Câu 23: Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1 = 1cm, thị kính với tiêu cự f2 = 4cm. Khoảng cách
giữa vật kính và thị kính là 17cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt Đ = 25cm. Độ bội giác của kính
hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 60.
B. 85.
C. 75.
D. 80.
Câu 24: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 25: Chất phóng xạ iốt 131
53 I có chu kỳ bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số
gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50g.
B. 175g.
C. 25g.
D. 150g.
Câu 26: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện
được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải.

B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.
D. giảm tiết diện dây.
Câu 27: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 28: Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có bán kính 40cm và
cách gương 30cm. Ảnh của vật tạo bởi gương là
A. ảnh ảo, cách gương 12cm.
B. ảnh thật, cách gương 60cm.
C. ảnh ảo, cách gương 60cm.
D. ảnh thật, cách gương 12cm.
Câu 29: Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n1 với vận tốc v1, trong môi trường có chiết
suất n2 với vận tốc v2 . Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc là
n
v
n
v
n
v
n
v
A. 2 = 2 1 .
B. 2 = 2 .
C. 2 = 2 2 .
D. 2 = 1 .
n1
v2
n1 v1
n1

v1
n1 v2
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng
m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. T = 2π

m
.
k

B. T =

1


k
.
m

C. T =

1


m
.
k

D. T = 2π


k
.
m

Trang 3/4 - Mã đề thi 108


Câu 31: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ
A. Hγ (chàm).
B. Hδ (tím).
C. Hβ (lam).
D. Hα (đỏ).
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện
trở thuần không đáng kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số
chung.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
Câu 33: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân
không c = 3.10 8 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 6m.
B. 600m.
C. 60m.
D. 0,6m.
Câu 34: Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì
A. tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất.
B. mắt không cần điều tiết vì vật ở rất gần mắt.
C. độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất.

D. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất.
Câu 35: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt
khác thì
A. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
D. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
1
Câu 36: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với điện trở

π

thuần R = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin 100πt (V).
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

π⎞

A. i = sin ⎜100πt − ⎟ (A).
4⎠


π⎞

B. i = sin ⎜100πt + ⎟ (A).
2⎠


π⎞
π⎞



C. i = 2 sin ⎜100πt + ⎟ (A).
D. i = 2 sin ⎜100πt − ⎟ (A).
4⎠
6⎠


Câu 37: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn.
B. cùng số nơtrôn.
C. cùng khối lượng.
D. cùng số nuclôn.
Câu 38: Hạt nhân 146 C phóng xạ β − . Hạt nhân con được sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtrôn.
B. 6 prôtôn và 7 nơtrôn.
C. 7 prôtôn và 7 nơtrôn.
D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn.
Câu 39: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = Iosin(ωt + ϕ). Cường độ hiệu
dụng của dòng điện xoay chiều đó là
I
I
A. I = o .
B. I = 2Io.
C. I = Io 2 .
D. I = o .
2
2
Câu 40: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4sin100πt (cm) và

x2 = 3sin(100πt +

A. 5cm.

π

2

) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
B. 3,5cm.

C. 1cm.

D. 7cm.

----------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 108


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
Môn thi: VẬT LÍ - Bổ túc
Thời gian làm bài: 60 phút

(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi 262

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
Câu 1: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện
được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.
B. giảm tiết diện dây.
C. giảm công suất truyền tải.
D. tăng chiều dài đường dây.
Câu 2: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu
điện thế U1 = 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí
của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng.
B. 50 vòng.
C. 100 vòng.
D. 25 vòng.
Câu 3: Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của gương cầu lõm bán kính 40cm và cách
gương 30cm. Ảnh của vật cho bởi gương là
A. ảnh ảo, cách gương 12cm.
B. ảnh thật, cách gương 60cm.
C. ảnh thật, cách gương 12cm.
D. ảnh ảo, cách gương 60cm.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở
thuần không đáng kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số
chung.
Câu 5: Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại A = 6,625.10 -19 J, vận tốc ánh sáng trong
chân không c = 3.108 m/s, hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s. Giới hạn quang điện của kim loại
đó là
A. 0,375μm.
B. 0,300μm.
C. 0,250μm.

D. 0,295μm.
Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λđ = 0,76μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt = 0,40μm) cùng một phía
của vân trung tâm là
A. 2,7mm.
B. 1,5mm.
C. 2,4mm.
D. 1,8mm.
Câu 7: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt
khác thì
A. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
B. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
D. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
Câu 8: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không
c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 0,6m.
B. 60m.
C. 6m.
D. 600m

Trang 1/4 - Mã đề thi 262


Câu 9: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = Iosin(ωt + ϕ). Cường độ hiệu
dụng của dòng điện xoay chiều đó là
I
I
A. I = o .

B. I = Io 2 .
C. I = 2Io.
D. I = o .
2
2
Câu 10: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha
với nhau gọi là
A. chu kỳ.
B. vận tốc truyền sóng.
C. độ lệch pha.
D. bước sóng.
Câu 11: Hệ thức liên hệ giữa công thoát A, giới hạn quang điện λo với hằng số Plăng h và vận tốc của
ánh sáng trong chân không c là
hA
A
c
hc
.
.
A. λo =
B. λo = .
C. λo =
D. λo = .
c
hc
hA
A
Câu 12: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và
khối lượng m của vật là
1

A. E = mc 2 .
B. E = 2 mc 2 .
C. E = mc 2 .
D. E = m 2c.
2
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm
L, tần số góc của dòng điện là ω?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào
thời điểm ta xét.
B. Hiệu điện thế trễ pha

π

so với cường độ dòng điện.
2
C. Không tiêu thụ công suất.
1
.
D. Tổng trở của mạch bằng
ωL
Câu 14: Một sóng trên mặt nước có bước sóng λ = 4m, vận tốc sóng v = 2,5m/s. Tần số của sóng đó là
A. 0,625Hz.
B. 16Hz.
C. 6,25Hz.
D. 1,6Hz.
Câu 15: Chiết suất của thủy tinh tăng dần khi chiếu các ánh sáng đơn sắc theo thứ tự là
A. tím, lam, vàng, đỏ. B. tím, vàng, lam, đỏ. C. đỏ, lam, vàng, tím. D. đỏ, vàng, lam, tím.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về gương cầu lõm?
A. Tia tới trùng với trục chính thì tia phản xạ qua O, F, C.
B. Tia tới đến đỉnh gương O thì tia phản xạ song song với trục chính.

C. Tia tới đi qua tâm C thì tia phản xạ ngược trở lại theo đường cũ.
D. Tia tới song song với trục chính thì tia phản xạ qua tiêu điểm chính F.
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k và hòn bi khối lượng
m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. T = 2π

k
.
m

B. T =

1


k
.
m

C. T =

1


m
.
k

D. T = 2π


m
.
k

Câu 18: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 100Ω, mắc nối tiếp với
điện trở thuần R = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 sin100πt (V).
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

π

A. i = sin(100πt − ) (A).
4

π

B. i = sin(100π t + ) (A).
2

Trang 2/4 - Mã đề thi 262


π

π

C. i = 2 sin(100π t − ) (A).
D. i = 2 sin(100π t − ) (A).
6
4

Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
ai
D
aD
iD
.
.
A. λ = .
B. λ = .
C. λ =
D. λ =
D
ai
i
a
Câu 20: Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức không khép kín.
B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
C. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
D. của các điện tích đứng yên.
Câu 21: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn.
B. cùng số nuclôn.
C. cùng khối lượng.
D. cùng số nơtrôn.
Câu 22: Tần số dao động điện từ tự do của mạch LC có điện trở thuần không đáng kể là
A. f =

1


L
.
C

B. f = 2π LC .

C. f =

1

D. f =

1


LC .
2π LC
Câu 23: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 90 Ω nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC = 120 Ω .
Mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều có U = 100V. Công suất của đoạn mạch là
A. 250W.
B. 90W.
C. 111W.
D. 40W.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

π

π


.

π

π

A. x = Asin( ωt + ) . B. x = Asin ωt .
C. x = Asin( ωt − ) . D. x = Asin( ωt + ) .
4
2
2
Câu 25: Đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh của vật
tạo bởi thấu kính là
A. ảnh thật ngược chiều với AB.
B. ảnh ảo có kích thước nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật cùng chiều với AB.
D. ảnh ảo có kích thước lớn hơn vật.
Câu 26: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. chiều dài con lắc.
C. gia tốc trọng trường.
D. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
Câu 27: Một người viễn thị đeo sát mắt một kính có độ tụ +2 điốp thì nhìn rõ một vật gần nhất nằm
cách mắt 25cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người ấy khi không đeo kính là
A. 80cm.
B. 30cm.
C. 35cm.
D. 50cm.
Câu 28: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm

A. chỉ phụ thuộc vào tần số.
B. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
Câu 29: Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
1
1
1
A. hf = A + mv02max . B. hf = A + 2mv02max . C. hf + A = mv02max . D. hf = A − mv02max .
2
2
2
Câu 30: Công thức của định luật phóng xạ là
A. N = Noln2e-λt.
B. N = Noln2eλt.
C. N = Noe-λt.
D. N = Noeλt.
Câu 31: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có
giới hạn quang điện λo = 0,35μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ λ2.
B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
C. Cả hai bức xạ.
D. Chỉ có bức xạ λ1.
Trang 3/4 - Mã đề thi 262


Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosinωt thì độ
lệch pha giữa u và i của mạch được tính theo công thức
1
1

ωC −
ωL −
ωL + Cω
ωL − C ω
Lω . D. tgϕ =
Cω .
. B. tgϕ =
.
A. tgϕ =
C. tgϕ =
R
R
R
R
Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1m, bước sóng ánh sáng chiếu
vào hai khe λ = 0,6μm. Khoảng vân đo được trên màn là
A. 4mm.
B. 2mm.
C. 3mm.
D. 1mm.
Câu 34: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
x1 = A1sin(ωt +φ1) và x2 = A2sin(ωt +φ2). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = A1 + A2 + 2A1A2cos(φ2 - φ1).
C. A =

A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ2 − ϕ1 ) .

B. A =


A12 + A22 − 2 A1 A2 cos(ϕ2 − ϕ1 ) .

D. A = A1 + A2 - 2A1A2cos(φ2 - φ1).

Câu 35: Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n1 với vận tốc v1, trong môi trường có chiết
suất n2 với vận tốc v2 . Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc là
n
v
n
v
n
v
n
v
A. 2 = 2 2 .
B. 2 = 2 .
C. 2 = 1 .
D. 2 = 2 1 .
n1
v1
n1 v1
n1 v2
n1
v2
Câu 36: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
B. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
D. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
Câu 37: Trong phản ứng hạt nhân:

A. pôzitrôn.

4
2

B. nơtrôn.

27
30
He+13
Al →15
P + X . Hạt X là

C. prôtôn.

Câu 38: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2sin(4t +

D. êlectrôn.

π
3

) với x tính bằng cm; t tính

bằng s. Vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. 4cm/s.
B. 8cm/s.
C. 2cm/s.
D. 6cm/s.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các phóng xạ?

A. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm theo phóng xạ α và β.
B. Với phóng xạ β+, hạt nhân con có số khối không đổi so với hạt nhân mẹ.
C. Với phóng xạ α, hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.
D. Thực chất của phóng xạ β- là sự biến đổi của prôtôn thành nơtrôn cộng với một pôzitrôn và một
nơtrinô.
Câu 40: Chất phóng xạ iốt 131
53 I có chu kỳ bán rã là 8 ngày, lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày số
gam iốt đã biến đổi thành chất khác là
A. 175g.
B. 25g.
C. 50g.
D. 150g.

----------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 262


Bộ giáo dục và đào tạo

kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2006
Môn thi: vật lí - Bổ túc trung học phổ thông

Đề thi chính thức

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

A. Lí THUYT (5,0 im). Thớ sinh chn mt trong hai sau:
I
Cõu 1 (2,0 im). V s v trỡnh by hot ng ca mch chnh lu dũng in xoay chiu

hai na chu kỡ dựng 4 it bỏn dn.
Cõu 2 (1,5 im). Phỏt biu nh lut khỳc x ỏnh sỏng. Chiu mt tia sỏng n sc t
khụng khớ vo mt thoỏng ca mt cht lng cú chit sut n = 2 vi gúc ti i = 45 0 .
Tớnh gúc khỳc x.
Cõu 3 (1,5 im). Nờu cỏch xỏc nh s ht prụtụn v ntrụn trong ht nhõn AZ X . Cho bit
cu to ca cỏc ht nhõn:

14
7

N ; 234
92 U.

II
Cõu 1 (2,0 im). Thit lp cụng thc tớnh bi giỏc ca kớnh lỳp khi ngm chng vụ cc.
Cõu 2 (1,5 im). S phúng x l gỡ? K tờn cỏc loi tia phúng x v nờu bn cht ca chỳng.
Cõu 3 (1,5 im). Nờu nh ngha bc súng. Vit biu thc liờn h gia bc súng v tn s
ca súng. Mt ngun súng cú tn s 16 Hz phỏt ra mt súng lan truyn trờn mt cht lng vi
vn tc bng 24 m/s. Tớnh bc súng ca nú.
B. BI TON (5,0 im). Bt buc i vi tt c thớ sinh
Bi 1 (2,0 im). Mt con lc lũ xo nm ngang gm vt cú khi lng m = 200 g gn vi
mt lũ xo cú khi lng khụng ỏng k, cng k = 80 N/m. Cho con lc dao ng iu ho
vi biờn A = 4 cm.
a) Tớnh chu kỡ dao ng v c nng ca con lc.
b) Tớnh ng nng ca vt khi vt cú li x = 3 cm.
Bi 2 (2,0 im). Mt on mch gm: in tr R = 100 , t in cú in dung
10 - 4
2
C =
F v cun dõy thun cm cú t cm L = H c mc ni tip vi nhau. t



vo hai u on mch hiu in th xoay chiu u = 200sin100t (V).
a) Tớnh tng tr ca on mch v cng hiu dng ca dũng in i qua on mch ú.
b) Vit biu thc ca cng dũng in tc thi trong mch.
Bi 3 (1,0 im). Mt thu kớnh mng, mt mt phng mt mt li lm bng thy tinh cú
chit sut n = 1,5 t trong khụng khớ. Bỏn kớnh cong ca mt li l R = 10 cm.
a) Tớnh tiờu c ca thu kớnh.
b) t mt vt phng nh AB vuụng gúc vi trc chớnh ca thu kớnh ta thu c nh tht
AB rừ nột, cao gp hai ln vt. Xỏc nh v trớ ca vt AB.
.........Hết.........
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................................

.

Số báo danh:.............................................................................
Chữ ký của giám thị 2: ..................................................


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 06 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008
Môn thi: VẬT LÍ - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.
Mã đề thi 645


Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................................................................
..

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32).
Câu 1: Với T là chu kì bán rã, λ là hằng số phóng xạ của một chất phóng xạ. Coi ln 2 = 0,693, mối
liên hệ giữa T và λ là
ln λ
ln 2
λ
.
.
A. T =
B. λ = T ln 2 .
C. T =
D. T =
.
2
0,693
λ
Câu 2: Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos ωt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ
dòng điện tức thời chạy trong mạch là i . Phát biểu nào sau đây là đúng?
π
A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha
so với dòng điện i .
2
B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u .
π
so với hiệu điện thế u .
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha

2
D. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u .
Câu 3: Một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C thành một mạch dao động (còn gọi là mạch dao động LC). Chu kì dao động điện từ tự do của
mạch này phụ thuộc vào
A. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động.
B. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động.
C. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động.
D. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.
Câu 4: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình

x 2 = A cos(ωt −
A. lệch pha

x1 = A cos(ωt +


) là hai dao động
3

π

.

B. cùng pha.

C. ngược pha.

D. lệch pha


π
3

) và

π

.
3
2
Câu 5: Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp song song từ không khí tới mặt bên AB của một lăng kính thủy
tinh, chùm tia khúc xạ vào trong lăng kính (thuộc một tiết diện thẳng của lăng kính) truyền tới mặt
bên AC, nó khúc xạ tại mặt AC rồi ló ra ngoài không khí. Chùm tia ló bị lệch về phía đáy của lăng
kính so với chùm tia tới và tách ra thành một dải nhiều màu khác nhau (như màu cầu vồng), tia tím bị
lệch nhiều nhất, tia đỏ bị lệch ít nhất. Hiện tượng đó là
A. sự giao thoa ánh sáng.
B. sự phản xạ ánh sáng.
C. sự tán sắc ánh sáng.
D. sự tổng hợp ánh sáng.
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn
với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của
lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. theo chiều dương quy ước.
C. theo chiều âm quy ước.
D. về vị trí cân bằng của viên bi.

Trang 1/6 - Mã đề thi 645



Câu 7: Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một hiệu điện thế u = U 2 cos 2πft . Tăng cảm
kháng của cuộn dây bằng cách
A. giảm tần số f của hiệu điện thế u.
B. tăng độ tự cảm L của cuộn dây.
C. giảm hiệu điện thế U .
D. tăng hiệu điện thế U .
Câu 8: Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19 C, điện tích của hạt nhân 105 B là
A. 5e.
B. 10e.
C. - 5e.
D. - 10e.
Câu 9: Giới hạn quang điện của kim loại natri là 0,50 μm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu
vào kim loại đó
A. bức xạ màu vàng có bước sóng λv = 0,589 μm.
B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại.
D. bức xạ màu đỏ có bước sóng λđ = 0,656 μm.
Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 11: Chiếu tới bề mặt của một kim loại bức xạ có bước sóng λ, giới hạn quang điện của kim loại
đó là λ0. Biết hằng số Plăng là h , vận tốc ánh sáng trong chân không là c . Để có hiện tượng quang
điện xảy ra thì
hc
hc
A. λ ≥
B. λ ≤ λ0.
C. λ <

D. λ > λ0.
.
.

λ0

λ0

Câu 12: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:

x1 = 3 cos(ωt −

π

4

) (cm) và x2 = 4 cos(ωt +

π

4

) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động

trên là
A. 5 cm.
B. 1 cm.
C. 7 cm.
D. 12 cm.
Câu 13: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài A , tại nơi có gia tốc trọng trường g ,

được xác định bởi biểu thức
g
1 A
A
A
A. T = π
B. T = 2π
C. T = 2π
D. T =
.
.
.
.
A
2π g
g
g
Câu 14: Khi nói về thuyết phôtôn ánh sáng (thuyết lượng tử ánh sáng), phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, vận tốc của phôtôn luôn nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các phôtôn ứng với ánh sáng đó đều có năng
lượng như nhau.
C. Tần số ánh sáng càng lớn thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó càng lớn.
D. Bước sóng của ánh sáng càng lớn thì năng lượng phôtôn ứng với ánh sáng đó càng nhỏ.
Câu 15: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận
tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. bước sóng.
B. vận tốc truyền sóng.
C. tần số sóng.
D. biên độ sóng.


Trang 2/6 - Mã đề thi 645


Câu 16: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2 cos(100πt +

π
2

) (A)

(trong đó t tính bằng giây) thì
A. tần số dòng điện bằng 100π Hz.
B. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện bằng 2 A.
C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
D. cường độ dòng điện i luôn sớm pha

π

2

so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử

dụng.
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm.
Giá trị của λ bằng
A. 0,60 μm.
B. 0,65 μm.
C. 0,45 μm.

D. 0,75 μm.
Câu 18: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung
kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha

π

B. nhanh pha

π

C. chậm pha

π

D. chậm pha

π

2

4

2

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.

so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

4
Câu 19: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 20: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử
ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A. ε3 > ε1 > ε2.
B. ε1 > ε2 > ε3.
C. ε2 > ε1 > ε3.
D. ε2 > ε3 > ε1.
Câu 21: Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
Câu 22: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối
lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển
động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,25 s.
B. 0,5 s.
C. 1,5 s.
D. 0,75 s.
Câu 23: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng khối lượng nghỉ (tĩnh) của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
C. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
Câu 24: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ0 = 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s

và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron ra ngoài bề mặt của
đồng là
A. 6,265.10-19 J.
B. 6,625.10-19 J.
C. 8,526.10-19 J.
D. 8,625.10-19 J.
Trang 3/6 - Mã đề thi 645


Câu 25: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f2 > f1 > f3.
B. f3 > f1 > f2.
C. f3 > f2 > f1.
D. f1 > f3 > f2.
Câu 26: Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos ωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch
R,L,C mắc nối tiếp, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có
A. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.
B. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
C. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
D. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin.
Câu 27: Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10 2 sin100πt (A). Biết tụ điện có
dung kháng ZC = 40 Ω. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là
π
π
A. u = 300 2 sin(100πt + ) (V).
B. u = 400 2 sin(100πt - ) (V).
2
2
π
π

C. u = 100 2 sin(100πt - ) (V).
D. u = 200 2 sin(100πt + ) (V).
2
2
Câu 28: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ,
cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi
trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. không dao động.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 29: Một máy biến thế (máy biến áp) có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp
lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. là máy tăng thế (cái tăng áp).
B. là máy hạ thế (cái hạ áp).
C. có công suất ở cuộn sơ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn thứ cấp.
D. có công suất ở cuộn thứ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn sơ cấp.
Câu 30: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kì bán rã là T.
Sau thời gian t = 3T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố
khác và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ X bằng
1
1
A. 8 .
B. 7 .
C. .
D. .
8
7
Câu 31: Một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C thành một mạch dao động (còn gọi là mạch dao động LC). Biết L = 2.10-2 H và C = 2.10-10 F.

Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động là
A. 4π.10-6 s.
B. 2π s.
C. 2π.10-6 s.
D. 4π s.
Câu 32: Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng tổng
cộng là m0, khi chúng kết hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khối lượng m. Gọi ΔE là
năng lượng liên kết và c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn đúng?
A. m > m0.
B. m < m0.
1
C. ΔE = (m0 - m).c2.
D. m = m0.
2

_________________________________________________________________________________
PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (8 câu, từ câu 33 đến câu 40).
Câu 33: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định (Δ). Khi tổng momen của các ngoại lực tác
dụng lên vật đối với trục (Δ) bằng 0 thì vật rắn sẽ
A. quay chậm dần rồi dừng lại.
B. quay chậm dần đều.
C. quay nhanh dần đều.
D. quay đều.
Trang 4/6 - Mã đề thi 645


Câu 34: Một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định của nó. Sau 10 s kể từ lúc
bắt đầu quay, vận tốc góc bằng 20 rad/s. Vận tốc góc của bánh xe sau 15 s kể từ lúc bắt đầu quay
bằng

A. 10 rad/s.
B. 15 rad/s.
C. 20 rad/s.
D. 30 rad/s.
Câu 35: Đơn vị của gia tốc góc là
A. rad/s2.
B. kg.m/s.
C. rad/s.
D. kg.rad/s2.
Câu 36: Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên
vật.
B. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.
4
Câu 37: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = 2 .10-12 F và cuộn dây cảm
-3

π

thuần (thuần cảm) có độ tự cảm L = 2,5.10 H. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.105 Hz.
B. 0,5.105 Hz.
C. 5.105 Hz.
D. 0,5.107 Hz.
Câu 38: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại một điểm xác
định trên vật cách trục quay một khoảng r ≠ 0 thì đại lượng nào sau đây không phụ thuộc r?
A. Vận tốc dài.

B. Vận tốc góc.
C. Gia tốc tiếp tuyến. D. Gia tốc hướng tâm.
Câu 39: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Banme có
A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
B. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
C. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng
ngoại.
D. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
Câu 40: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên
vật rắn không nằm trên trục quay có
A. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm.
B. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo.
C. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm.
D. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần.
_________________________________________________________________________________
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (8 câu, từ câu 41 đến câu 48).
24
Na có
Câu 41: Hạt nhân 11
A. 11 prôtôn và 13 nơtron.
B. 24 prôtôn và 11 nơtron.
C. 11 prôtôn và 24 nơtron.
D. 13 prôtôn và 11 nơtron.
Câu 42: Nơtron là hạt sơ cấp
A. có tên gọi khác là hạt nơtrinô.
B. mang điện tích dương.
C. không mang điện.
D. mang điện tích âm.
Câu 43: Trong các giả thiết sau đây, giả thiết nào không đúng về các hạt quac (quark)?
A. Mỗi hạt quac đều có điện tích là phân số của điện tích nguyên tố.

B. Có 6 hạt quac cùng với 6 đối quac (phản quac) tương ứng.
C. Mỗi hạt quac đều có điện tích là bội số nguyên của điện tích nguyên tố.
D. Mỗi hađrôn đều tạo bởi một số hạt quac.

Trang 5/6 - Mã đề thi 645


×