ĐỀ TRẮC NGHIỆM TIN ĐẠI CƯƠNG
STT
1
Mã CH
A1
Nội dung câu hỏi
Thuật ngữ nào sao đây là: “công nghệ thông tin”
A. Information Technology
B. Informat Technology
C. Technology Information
D. Technologies Information
ĐA
đúng
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
2
A2
Khối nào sau đây chịu trách nhiệm điều khiển toàn bộ hoạt động của
hệ thống thông qua các chỉ thị trong chương trình.
A. CU
B. ALU
C. Thanh ghi
D. RAM
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
3
A3
Khối nào chịu trách nhiệm thực hiện các phép tính số học và logic
A. CU
B. ALU
C. ROM
D. RAM
B
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
4
A4
Nhóm thiết bị nào sao đây là thiết bị vào
A. Bàn phím, chuột, màn hình
B. Bàn phím, chuột, máy in
C. Bàn phím, chuột
D. Chuột, máy in, máy Scan
C
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
5
A5
Bộ nhớ nào sao đây là bộ nhớ chỉ đọc
A. RAM
B. ROM
C. Thanh ghi
D. Đĩa cứng
B
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
6
A6
CPU có tên đầy đủ tiếng Anh là…
A. Central Processing Unit
B. Central Pro United
A
Độ
khó
C. Central Print United
D. Central Pro Unit
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
7
A7
Máy in và Máy quét, cái nào là thiết bị đưa thông tin vào máy tính?
A. Máy in
B. Máy quét
C. Cả hai
D. Không cái nào
B
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
8
A8
Phần mềm của máy tính là….
A. Là tất cả những gì chúng ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tính
B. Là tất cả các chương trình đang có trong máy tính.
C. Cả hai ý trên.
D. Không ý nào
B
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
9
10
A9
A10
Đơn vị cơ bản nhỏ nhất để đo lường thông tin là:
A. Byte.
B. Bit.
C. Kilo byte.
D. Giga byte
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
Lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu khi máy tính đang làm việc là
nhiệm vụ của:
B
B
A. Hard Disk.
B. RAM.
C. ROM.
D. BIOS.
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
11
A11
Printer là thiết bị nào trong những thiết bị sau?
A. Lưu dữ liệu.
B. Nhập dữ liệu.
C. Nhập / xuất dữ liệu.
D. In dữ liệu.
D
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
12
A12
Chọn câu phát biểu đúng nhất:
A. 2GB = 210MB
C
B. 2GB = 220MB
C. 2GB = 211MB
D. 2GB = 212MB
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
13
A13
Một MegaByte bằng:
A. 1024 KiloByte
B. 512 KiloByte
C. 256 KiloByte
D. 1000 KiloByte
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
14
A14
Thiết bị nào trong các thiết bị sau được xem là thiết bị xử lý trung D
tâm:
A. MainBoard
B. Ram
C. Monitor
D. CPU
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
15
A15
Thông tin trong máy tính được biểu diễn theo dạng nào:
A. Chuỗi số nhị phân
B. Chuỗi ký tự
C. Chuỗi số thập phân
D. Chuỗi số thập lục phân
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
16
A16
Một byte bằng bao nhiêu bit:
A. 2 bit
B. 8 bit
C. 16 bit
D. 256 bit
B
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
17
A17
1 GB bằng bao nhiêu MB:
A. 256 MB
B. 512 MB
C. 1024 MB
D. 1204 MB
C
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
18
A18
Bit là viết tắt của thuật ngữ?
D
A. Byte digit
B. Byte Data
C. Binary data
D. Binary digit
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
19
A19
4MB bằng bao nhiêu KB?
A. 1024
B. 2048
C. 212
D. 210
C
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
20
B1
Trong hệ thập phân số 79 chuyển sang hệ thập lục phân có giá trị bao
nhiêu?
A. 4E
B. 4F
C. 4D
D. 4C
B
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
21
B2
Trong hệ nhị phân số 100111 chuyển sang hệ thập phân có giá trị bao
nhiêu?
A. 39
B. 40
C. 38
D. 37
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
22
B3
Trong hệ thập lục phân 7E chuyển sang hệ nhị phân có giá trị bao
nhiêu?
A. 0110 1100
B. 0110 1110
C. 0111 0110
D. 0111 1110
D
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
23
B4
Trong hệ bát phân số 47 chuyển sang hệ thập phân có giá trị bao
nhiêu?
A. 50
B. 39
C. 40
D. 30
B
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
24
B5
Trong hệ thập phân số 60 chuyển sang hệ nhị phân có giá trị bao
nhiêu?
A. 110100
B. 111110
C. 111101
D. 111100
D
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
25
B6
Nếu dùng tập hợp 5 bít thì biểu diễn được bao nhiêu số
A. 30
B. 32
C. 34
D. 36
B
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
26
B7
Hệ thập phân là hệ cơ số 10 có các chữ số cơ bản là:
A. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
D. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
27
B8
Hệ bát phân là hệ cơ số 8 có các chữ số cơ bản là:
A. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
C. 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
D. 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
28
B9
Hệ thập lục phân là hệ cơ số 16 có các chữ số cơ bản là:
A. 0..16
B. 1..9, A, B, C, D, E, F
C. 0.. 9, A, B, C, D, E, F
D. 0..15
C
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
29
B10
Trong hệ nhị phân: 110110:10 thì được kết quả là
A. 10110
B. 11010
D
C. 11001
D. 11011
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
30
B11
Số 0.6875 trong hệ thập phân được chuyển đổi sang hệ nhị phân là
A. 0.1011
B. 0.1001
C. 0.1100
D. 0.1010
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
31
B12
Cho hai số nhị phân A = 1001101 và B = 1010110. Hãy cho biết giá trị C
kết quả của phép cộng A + B trong hệ nhị phân:
A. 11001101
B. 11110110
C. 10100011
D. 11100111
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
32
B13
Số AB3 trong hệ thập lục phân khi chuyển sang nhị phân sẽ là:
A. 101010110011
B. 101010110001
C. 111001011010
D. 110011001011
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
33
B14
Số 32 trong hệ cơ số 8 thì chuyển sang hệ nhị phân là số nào sau đây :
A. 011001
B. 100110
C. 011101
D.011010
D
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
34
B15
Cho chuỗi bít nhị phân 111010110111 sau khi chuyển sang hệ thập lục
phân sẽ là:
A. EB7
B. CD5
C. CF1
D. FAC
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
A
35
B16
Số nhị phân 11.01 khi chuyển sang hệ thập phân là số nào:
A. 2.5
B. 3.5
C. 3.25
D. 3.75
C
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
36
B17
Chọn phát biểu đúng trong các câu sau :
A. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 .
B. Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số từ 0 và 1.
C. Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ cái I , V , X , L , C , D . M
D. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ 0 đến 9 và 6 chữ cái A , B ,
C , D , E , F.
D
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
37
B18
Hexa là hệ đếm:
A. Hệ nhị phân
B. Hệ bát phân
C. Hệ thập phân
D. Hệ thập lục phân
D
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
38
B19
Hệ đếm nhị phân dùng trong máy tính hiện nay gồm 2 chữ số nào?
A. 0 và 1
B. 0 và 2
C. 1 và 2
D. 0 và -1
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
39
B20
Hãy cho biết 1536 KB đổi ra bao nhiêu MB?
A. 1.4 MB
B. 1.5 MB
C. 1.6 MB
D. 1.7 MB
B
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
40
B21
Octal là hệ đếm:
A. Hệ nhị phân
B. Hệ bát phân
C. Hệ thập phân
D. Hệ thập lục phân
Đáp án đúng: B
B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
41
B22
Decimal là hệ đếm:
A. Hệ nhị phân
B. Hệ bát phân
C. Hệ thập phân
D. Hệ thập lục phân
C
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
42
C1
Phát biểu nào sau đây là sai khi đặt tên
A. Tên không bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới
B. Trong tên không có dấu cách
C. Không Được bắt đầu bởi các ký tự đặc biệt hoặc chữ số
D. Tên phân biệt chữ thường hoặc chữ hoa
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
43
C2
Muốn xem lại kết quả ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây
A. Ctrl+F5
B. Alt+F5
C. Ctrl+F3
D. Alt+F3
B
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
44
C3
Để sử dụng hàm xoá màn hình clrscr(), chúng ta phải khai báo:
A. # include <conio.h>
B. #define “conio.h”
C. #include <stdio.h>
D. #include <string.h>
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
45
C4
Hằng là một đại lượng có ------------không đổi trong suốt chương trình
A. Kết quả
B. Số lượng
C. Số lần lặp
D. Giá trị
D
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
46
C5
Biến là một đại lượng có giá trị ----------trong quá trình thực hiện
chương trình
A. Thay đổi
B. Không thay đổi
C. Ảnh hưởng
D. lớn
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
47
C6
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
int a=3,b=5;
if (a%2 ==1 && b/2==2.5)
{
a=a+b;
b=b+a;
}
printf(“%d”, a+b);
getch();
}
A. 17
B. 21
C. 32
D. 8
D
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
48
C7
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
int a=1,b=2;
if (a>b)
a=a+4;
else
a=a*4;
b=b-4;
printf(“%d”,a+b);
getch();
}
A. 6
B. -1
C. Chương trình có lỗi
D. 2
D
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
49
C8
Lệnh nào sau đây in ra số nguyên nhỏ nhất của A và B:
A. if (A > B) printf(“%d”, A); else printf(“%d”,B);
B. if (A > B) printf(“%d”, B); else printf(“%d”,A);
B
C. if (A < B) printf(B); else printf(A);
D. if (A < B) printf(A); else printf(B);
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
50
C9
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
int t=0;
int a=1,b=3,c=4,d=7;
if (a%2==1) t++;
if (b%2==1) t++;
if (c%2==1) t++;
if (d%2==1) t++;
printf(“%d”,t);
getch();
}
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
C
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
51
C10
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
void main()
{
int a=4,b=3;
if (a%2 ==0 && b/2==1.5)
a = a + b;
b = b + a;
printf(“%d”,a+b);
}
A. 11
B. 31
C. 10
D. 7
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
52
C11
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
int a=1,b=2,c=3,m;
D
m=a;
if (b
if (c
printf(“%d”,m);
getch();
}
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
53
C12
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
void main()
{
int s; s = 19 % 5;
if (s ==1)
printf(“%s” ,"mot");
else if (s==2)
printf(“%s”, "hai");
else
printf(“%s”, "ba");
}
A. hai
B. Không in gì cả.
C. ba
D. mot
C
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
54
C13
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
char ch1='a',ch2='b',ch3='a',ch4='c';
int t=0;
if (ch1=='a') t++;
if (ch2=='a') t++;
if (ch3=='a') t++;
printf(“%d”,t);
getch();
}
A. 2
B. 3
C. 1
D. chương trình có lỗi
Đáp án đúng: A
A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
55
C14
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
if (!(2>1) && (3>1))
printf(“Dung”);
else
printf(“Sai”);
getch();
}
A. Chương trình báo lỗi
B. Dung
C. Sai
D. 4
C
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
56
C15
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
int a=1,b=2;
if (a++>--b)
a=a++;
else
b=--b;
printf(“%d”,a+b);
getch();
}
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
57
C16
Cho biết kết quả của chương trình sau :
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
int a=2,b=5;
if (a%2 ==1 || b>0)
{
b=b/4;
A
}
else
a=a*4;
printf(“%d”,a*b);
getch();
}
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
58
C17
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
void main()
{
int a=5,b=7;
if (a%2 ==0 && b/2==1.5)
{
a = a + b;
b = b + a;
}
printf(“%d”,a+b);
}
A. 11
B. 12
C. 31
D. 14
B
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
59
C18
Chọn câu lệnh đúng để thực hiện công việc : Kiểm tra nếu a, b, c đều B
nhỏ hơn 0 thì in số 0.
A. if a < 0 && b < 0 && c < 0 printf(“0”);
B. if (a < 0 && b < 0 && c < 0) printf(“0”);
C. if ( a, b , c < 0 ) printf(“0”);
D. if (a < 0 || b < 0 || c < 0) printf(“0”);
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
60
C19
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
float a=1,b=2;
if (!(a==b||1>3))
a++;
D
else
b--;
printf(“%0.2f”,a+b);
getch();
}
A. 1.00
B. 2.00
C. 3.00
D. 4.00
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
61
C20
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
int a=3, b=5, c;
if (a>b)
c = 2+ a++;
else
c = 3+ --b;
printf(“%d”,c);
getch();
}
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
C
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
62
C21
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
int a=3, b=5;
if (a
a=a+1;
else
b=b+1;
a=a+b;
printf(“%d”, a);
getch();
}
A. 9
B. 3
C. 14
D. 4
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
63
C22
Cho biết kết quả của chương trình sau :
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
int a=2,b=1;
if (a>b)
a=a+4;
b=b-4;
else
a=a*4;
printf(“%d”,a);
getch();
}
A. 6
B. chương trình có lỗi
C. 3
D. 4
B
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
64
C23
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
int a=2,b=4,c=5;
if (a
if (b>c)
a=a+1;
else
b=b/c;
else
a=a+b;
printf(“%d”,a*b);
getch();
}
A. 0
B. 8
C. 24
D. 12
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
65
C24
Cho biết kết quả của chương trình sau :
D
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
int a=2,b=1;
if (a>b)
{
a=a+4;
b=b-4;
}
else
a=a*4;
printf(“%d”,b);
getch();
}
A. 3
B. 4
C. 6
D. -3
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
66
C25
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
int t=0;
int a=1,b=3,c=4,d=7;
if (a%2==1) t--;
if (b%2==1) t--;
if (c%2==1) t--;
if (d%2==1) t--;
printf(“%d”, t);
getch();
}
A. -2
B. -3
C. -4
D. -5
B
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
67
C26
Khi chạy chương trình
void main()
{
int dem,n;
n=546; dem=0;
while (n !=0)
{
B
dem=dem+1;
n=n div 10;
}
printf(“%d”,dem);
End.
Kết quả in ra là?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
68
69
C27
C28
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
int p=1, k=1;
while (k < 5)
{
p=2*p+1;
k++;
}
printf(“%d”,p);
getch();
}
A. 15
B. 31
C. 45
D. 63
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
Cho đoạn chương trình sau (giả sử các biến đã khai báo hợp lệ):
int s=1, i=2, TS=1, MS=0, n;
while (i<=n)
{
MS=i;
s=s+TS/MS;
i+=1;
}
Đoạn chương trình trên dùng để tính tổng nào sau đây:
A. S = 1 + 2 + 3 + … + n
B. S = 1- 1/2 + 1/3 - 1/4 + 1/5 +…..
C. S = 1 + 1/2 + 1/3 + 1/4 +…+ 1/n
D. S = 1/2 + 1/4 + 1/6 + …+ 1/2*n
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
B
C
70
71
C29
C30
Cho đoạn chương trình sau (giả sử các biến đã khai báo hợp lệ):
int X=1, S=0;
while (X!=0)
{
printf(“nhap X”); scanf(“%d”,&X);
S+=X;
}
printf(“%d”,S);
Nếu các giá trị của X nhập vào lần lượt là: 5, 4, 8, 6, 0 thì kết quả xuất
hiện trên màn hình là bao nhiêu
A. 14
B. 16
C. 18
D. 23
D
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
Cho chương trình sau:
B
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
int x=12, s=0;
while (x!=0)
{
printf("nhap x"); scanf("%d",&x);
if (x % 2 == 0 )
s=s+x;
}
printf("%d",s);
getch();
}
Nếu các giá trị của x nhập vào lần lượt là: 2, 3, 4, 5, 6, 0 thì kết quả
xuất hiện trên màn hình là bao nhiêu?
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
72
C31
Cho biết kết quả của chương trình sau:
void main()
{
clrscr();
int N = 80;
int M = N, k=2;
while (M>1)
// trong khi m còn lớn hơn 1
{
if (M % k !=0)
C
k=k+1;
M=M / k;
}
printf("%d",M);
getch();
}
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
73
C32
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
clrscr();
int S=0, S1=1, i=0, n=3;
while (i<=n)
{
S=S+S1; i=i+1;
S1=S1*i;
}
printf("%d",S);
getch();
}
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
C
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
74
C33
Cho chương trình sau:
A
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
int S=0, S1=1, i=0, n;
while (i<=n)
{
S=S+S1; i=i+1;
…
}
printf(“%d”,s);
getch();
}
Để tính tổng S = 1!+2!+3!+4!+... + n! thì thêm vào dấu … lệnh nào sau
đây:
A. S1= S1*i;
B. S1= S1+i;
C. S=S+i;
D. S= S1*i;
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
75
C34
Cho chương trình sau:
A
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
int s=0, i=1,j;
while (i<10)
{
j=1;
while(j
{
s++; j+=2;
}
i=i+3;
}
printf(“%d”,s);
getch();
}
Hỏi khi thực hiện xong đoạn chương trình trên thì giá trị của biến s
bằng bao nhiêu?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
76
C35
Cho đoạn chương trình sau:
A
int i=5, s=10;
while (i<15)
{
if(i%2==0)
s+=i;
i=i+2;
}
printf(“%d”,s);
Hỏi khi thực hiện xong đoạn chương trình trên thì giá trị của biến s
bằng bao nhiêu?
A. 10
B. 50
C. 80
D. Giá trị khác
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
77
C36
Cho đoạn chương trình sau:
int x=10, y=20;
while (x
{
printf(“Hello”);
x+=3;
}
Kết quả xuất trên màn hình bao nhiêu chữ Hello?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
78
C37
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
int i=1, t=1;
while(i<5)
{
t=t*i;
i++;
}
printf("%d",t);
getch();
}
A. Chương trình có lỗi
B. 15
C. 24
D. 34
C
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
79
C38
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
int i=1, t=5;
while ( i
{
i++;
}
printf(%d,i);
getch();
}
A. Chương trình có lỗi
B. 15
C. 24
A
D. 34
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
80
C39
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
int i=2, t=5;
while ( i
{
i++;
}
printf(“%d”,i);
getch();
}
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
B
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
81
C40
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
int s=0, i=0;
while (i<10)
{
if (i%2==0)
{
s++;
break;
}
}
printf("%d", s);
getch();
}
A. 3
B. 4
C. 1
D. 0
D
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
82
C41
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
D
{
int s=0, i=3;
while (i<6)
{
if (i%2==0) s=s+i;
s++;
i++;
}
printf("%d", s);
getch();
}
A. 3
B. 4
C. 1
D. 7
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
83
C42
Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
int s=0, i=0;
while (i<10)
{
if (i%2==0) s++;
i++;
}
printf("%d", s);
Kết quả s xuất hiện trên màn hình là bao nhiêu?
A.5
B.3
C.6
D.1
A
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
84
C43
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
int s=0,i=0,j;
while (i<4)
{
j=0;
while (j<3)
{
if((i+j)%2 ==1) s++;
if(i>j) break;
j++;
}
i++;
}
printf("%d",s);
A
getch();
}
A. 3
B. 4
C. 1
D. 0
Đáp án đúng: A
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
85
C44
Cho biết kết quả của chương trình sau:
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
main()
{
int s=0,i=0,j=2;
while (i<4)
{
if((i+j)%2 ==1)
{
s++;
j++;
}
i++;
}
printf("%d",s);
getch();
}
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
C
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
86
C45
Khi chạy đoạn chương trình sau:
int S=0, i=1;
while(i<=6)
{
S=S*i;
i=i+1;
}
Giá trị sau cùng của S là:
A.21
B.20
C.0
D.22
C
Đáp án đúng: C
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
87
C46
Cho đoạn chương trình sau:
B
int S=1, i=1;
while(i<=3)
{
S=S*i;
i=i+2;
}
printf("%d",S);
Kết quả của S sẽ là:
A.5
B.3
C.7
S.4
Đáp án đúng: B
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
88
C47
Cho đoạn chương trình sau:
int a;
…..
while (a==0)
{
printf(“Nhap a khac 0”);
scanf(“%d”,&a);
}
D
Để lệnh scanf(“%d”,&a) thực hiện ít nhất 1 lần, phải điền vào chỗ
….lệnh nào sau đây:
A. a!=0
B. a=1
C. a=-1
D. a=0
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
89
C48
Cho đoạn chương trình sau:
int i=1, j;
while(i<4)
{
j=i;
i=i+1;
}
printf(“%3d”,j);
Kết quả hiển thị lên màn hình là:
A. 1 2 3 4
B. 4
C.5
D. 3
D
Đáp án đúng: D
Câu độc lập hay câu trong đoạn văn:
Giải thích đáp án:
90
C49
Cho đoạn chương trình sau:
int a=40, b=4;
C