Chương I: Sinh học khoa học về sự sống. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Sự đa dạng và thống nhất của sự sống thể hiện ở những khía cạnh nào?
A. Đa dạng các loài
B. Sự thống nhất
C. Hệ thống thứ bậc của nhiều mức độ tổ chức khác nhau
D. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 2: Các tính chất đặc trưng của sự sống
A. Vật chất cấu tạo phức tạp và tổ chức tinh vi
B. Năng lượng – sự chuyển hóa phức tạp
C. Thông tin - ổn định chính xác và liên tục
D. Bao gồm những ý trên
Câu hỏi 3: Các biểu hiện của sự sống?
A. Quá trình trao đổi chất và sự nội cân bằng
B. Sự tăng trưởng và vận động
C. Sự đáp ứng, sự sinh sản và sự thích nghi
D. Bao gồm tất cả những ý trên
Câu hỏi 4: Tất cả các tế bào đều có cấu tạo tế bào và ở mức vi mô (tế bào và phân tử) biểu
hiện của sự sống là căn bản giống nhau. Đó là tính chất nào của sự sống?
A. Sự đa dạng
B. Sự thống nhấtA
C. Hệ thống thứ bậc của nhiều mức độ tổ chức khác nhau
D. Sự đặc thù
Câu hỏi 5: Ai là người đưa ra những học thuyết đầu tiên về sinh vật?
A. Aristotle
B. Galen
C. Pliney
D. Carl Linne
Câu hỏi 6: Nhà khoa học nào đã nêu ra khái niệm về Gen?
A. Charles Darwin
B. Gregor Mendel
C. Francis Crick
D. Thomas Hunt Morgan
Câu hỏi 7: Vào thế kỷ 19, nhà khoa học nào đã cho ra đời học thuyết tiến hóa của thế giới
sinh vật?
A. Charles Darwin
B. Gregor Mendel
C. Francis Crick
D. Thomas Hunt Morgan
Câu hỏi 8: Kính hiển vi đầu tiên được phát minh vào thế kỷ nào?
A. Thế kỷ 17
B. Thế kỷ 18
C. Thế kỷ 19
D. Thế kỷ 20
Chương II: Sinh học tế bào. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Trong các câu trả lời dưới đây, chọn câu chứa những nguyên tố phổ biến nhất
trong cơ thể sống:
A. C, H, O, Cu
B. C, H, O, P, Zn
C. C, H, N, Mn
D. C, H, O, N, S, P
Câu hỏi 2: Trong các liên kết và các tương tác sau đây, liên kết hay tương tác nào cần ít năng
lượng hơn cả để làm đứt?
A. Tương tác kỵ nước
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Các liên kết hydro
D. Các liên kết ion
Câu hỏi 3: Liên kết cộng hoá trị phân cực tạo ra khi
A. Một trong các nguyên tử thành phần có lực hút tĩnh điện mạnh hơn nguyên tử kia
B. Các nguyên tử thành phần hút các điện tử như nhau
C. Một điện tử của các nguyên tử thành phần được chuyển sang nguyên tử kia
D. Phân tử trở nên ion hoá
Câu hỏi 4: Nước là dung môi rất tốt của các hệ thống sống, hoà tan được nhiều chất khác
nhau, đó là vì:
A. Nước là phân tử hữu cực
B. Nước có nhiệt dung cao
C. Nước có sức căng bề mặt lớn
D. Các phân tử nước có đặc tính kết dính
Câu hỏi 5: Trong những liên kết sau đây, liên kết nào không phải là liên kết hydro?
A. Liên kết giữa 2 nucleotide đối diện trên phân tử DNA
B. Liên kết tạo xoắn anpha trong cấu trúc bậc II của protein
C. Liên kết gắn hai H với O của phân tử nước
D. Liên kết giữa Na và Cl tạo thành muối ăn NaCl
Câu hỏi 6: Carbohydrate là những chất trong phân tử chứa những nguyên tố nào?
A. C, H và O
B. C, H, O, N
C. C, H, N
D. C, H, O, P.
Câu hỏi 7: Đường 5 Carbon còn gọi là đường gì?
A. Triose
B. Pentose
C. Hexose
D. Heptose
Câu hỏi 8: Oligosaccharide là carbohydrate được tạo thành từ số lượng monosaccharide
là bao nhiêu?
A. 1- 2
B. 3-10
C. 20 - 100
D. >100
Câu hỏi 9: Maltose khi bị thủy phân thì sẽ tạo thành?
A. 2 phân tử α-D-glucose
B. 1 phân tử α-D-glucose và 1 phân tử β-D-fructose
C. 1 phân tử β-D-galactose và 1 phân tử α-D-glucose
D. 2 phân tử β-D-fructose
Câu hỏi 10: Saccharose khi bị thủy phân thì sẽ tạo thành?
A. 2 phân tử α-D-glucose
B. 1 phân tử α-D-glucose và 1 phân tử β-D-fructose
C. 1 phân tử β-D-galactose và 1 phân tử α-D-glucose
D. 2 phân tử β-D-fructose
Câu hỏi 11: Lactose khi bị thủy phân thì sẽ tạo thành?
A. 2 phân tử α-D-glucose
B. 1 phân tử α-D-glucose và 1 phân tử β-D-fructose
C. 1 phân tử β-D-galactose và 1 phân tử α-D-glucose
D. 2 phân tử β-D-fructose
Câu hỏi 12: Amylose là polysaccharide được tạo nên từ những phân tử nào?
A. α-D-glucose
B. β-D-glucose
C. β-D-fructose
D. β-D-galactose
Câu hỏi 13: Trong phân tử amylopectin có những loại liên kết nào?
A. Liên kết 1-4 tạo mạch thẳng và liên kết 1-6 tạo mạch nhánh
B. Liên kết 1-6 tạo mạch thẳng và liên kết 1-4 tạo mạch nhánh
C. Chỉ có liên kết 1-4
D. Chỉ có liên kết 1-6
Câu hỏi 14: Mức độ phân nhánh của phân tử amylopectin là bao nhiêu?
A. Cứ 1 - 2 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
B. Cứ 8 - 12 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
C. Cứ 15 - 20 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
D. Cứ 24 - 30 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
Câu hỏi 15: Mức độ phân nhánh của phân tử glycogen là bao nhiêu?
A. Cứ 1 - 2 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
B. Cứ 8 - 12 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
C. Cứ 15 - 20 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
D. Cứ 24 - 30 đơn vị glucose thì phân nhánh 1 lần
Câu hỏi 16: Thành phần đơn phân của phân tử cellulose là gì?
A. α-D-glucose
B. β-D-glucose
C. β-D-fructose
D. β-D-galactose
Câu hỏi 17: Dầu mỡ đuợc cấu tạo từ các đơn phân nào sau đây?
A. Glycerin và acid béo
B. Glucose và acid béo
C. Glycerin và acid phosphoric
D. Glycerin và acid axetic
Câu hỏi 18: Đơn phân của protein là gì?
A. Các acid amin
B. Các nucleotide
C. Các acid béo
D. Các glucose
Câu hỏi 19: Trong cấu trúc bậc I của protein có chứa những liên kết nào?
A. Liên kết peptide
B. Liên kết hydro
C. Liên kết ion, liên kết kỵ nước, cầu disunfit
D. Tương tác Van der Waals
Câu hỏi 20: Trong cấu trúc bậc II của protein, các protein bậc I liên kết với nhau bằng loại
liên kết nào?
A. Liên kết peptide
B. Liên kết hydro
C. Liên kết ion, tương tác kỵ nước, cầu disulfit
D. Liên kết cộng hóa trị
Câu hỏi 21: Trong cấu trúc bậc III của protein, các protein bậc II liên kết với nhau bằng
những liên kết nào?
A. Liên kết peptide
B. Liên kết hydro
C. Liên kết hydro, liên kết ion, tương tác kỵ nước, cầu disulfit
D. Cả A, B và C.
Câu hỏi 22: Trong cấu trúc bậc IV của protein, các protein bậc III liên kết với nhau bằng liên
kết hoặc tương tác nào?
A. Liên kết ion
B. Liên kết hydro
C. Liên kết khác liên kết cộng hóa trị
D. Tương tác Van der Waals
Câu hỏi 23: Trung tâm hoạt động của protein bắt đầu xuất hiện trong cấu trúc nào?
A. Cấu trúc bậc I
B. Cấu trúc bậc II
C. Cấu trúc bậc III
D. Cấu trúc bậc IV
Câu hỏi 24: Nucleotide được cấu tạo từ những nhóm thành phần nào?
A. PO
4
,
3-
Bazơ nitơ, Đường Pentose.
B. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Ribose.
C. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Desoxyribose.
D. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Hexose
Câu hỏi 25: Ribonucleotide được cấu tạo bởi những nhóm thành phần nào?
A. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Pentose.
B. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Ribose.
C. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Desoxyribose.
D. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Hexose
Câu hỏi 26: Desoxyribonucleotide được cấu tạo bởi những nhóm thành phần nào?
A. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Pentose.
B. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Ribose.
C. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Desoxyribose.
D. PO
4
3-
, Bazơ nitơ, Đường Hexose
Câu hỏi 27: Mô hình xoắn kép của DNA theo Watson – Crick là mô hình xoắn dạng nào?
A. Dạng B
B. Dạng A
C. Dạng C
D. Dạng Z
Câu hỏi 28: Protein ở Eukaryote chỉ có thể được tổng hợp khi có sự tham gia của các dạng
RNA nào sau đây?
A. tiền mRNA; mRNA trưởng thành
B. mRNA, tRNA
C. mRNA, rRNA
D. mRNA trưởng thành, tRNA, rRNA
Câu hỏi 29: Học thuyết tế bào do nhà khoa học nào khởi xướng?
A. R. Hooke
B. Schleiden và Schwann
C. R. Virchov
D. Louis Pasteur
Câu hỏi 30: Kính hiển vi quang học có thể quan sát thấy những chi tiết có kích thước nhỏ
nhất là bao nhiêu?
A. 0,1 μm
B. 0,2 μm
C. 0,3 μm
D. 0,4 μm
Câu hỏi 31: Kính hiển vi tử ngoại có thể quan sát thấy những chi tiết có kích thước nhỏ nhất
là bao nhiêu?
A. 0,1 μm
B. 0,2 μm
C. 0,3 μm
D. 0,4 μm
Câu hỏi 32: Vitamin A, B
2
là những chất có khả năng phát huỳnh quang. Có thể sử dụng loại
kính hiển vi nào để nghiên cứu sự có mặt của những chất này trong tế bào?
A. Kính hiển vi quang học
B. Kính hiển vi huỳnh quang
C. Kính hiển vi đối pha
D. Kính hiển vi điện tử
Câu hỏi 33: Kính hiển vi điện tử có thể quan sát được những đối tượng có kích thước khoảng
bao nhiêu?
A. 10 μm
B. 1 μm
C. 10 A
o
D. 1 A
o
Câu hỏi 34: Phương pháp Rơnghen giúp chúng ta phân biệt được các cấu trúc có kích thước
từ bao nhiêu trở xuống?
A. 1000 A
o
B. 100 A
o
C. 10 A
o
D. 1 A
o
Câu hỏi 35: Kích thước trung bình của tế bào vào khoảng bao nhiêu?
A. 1 μm
B. 3- 30 μm
C. 80 - 100 μm
D. 1 mm
Câu hỏi 36: Các carbohydrate đơn giản có công thức chung là:
A. (CH
2
O)n
B. (CHO)n
C. (C
2
H
2
O)n
D. (C
2
H
4
O)n
Câu hỏi 37: Tương tác Van der Waals được tạo ra khi 2 phân tử ở gần nhau với khoảng cách
bao nhiêu?
A. < 8A
o
B. < 7 A
o
C. < 6 A
o
D. <5 A
o
Câu hỏi 38: Chitin là thành phần cấu tạo nên vỏ các loài tiết túc như vỏ tôm, đó là 1 loại
polymer được cấu tạo từ các monomer nào?
A. Glucosamin
B. Acetyl glucosamin
C. Glucose
D. Glycolipid
Câu hỏi 39: Dextran là loại polysaccharide được cấu tạo từ đơn phân nào sau đây?
A. Galactose
B. Fructose
C. Mannose
D. Glucose
Câu hỏi 40: Phân tử tRNA có chứa những loại bazơ nitơ nào?
A. Adenine, Guanine
B. Adenine, Guanine, Cytosine
C. Adenine, Guanine, Cytosine, Uracil
D. Adenine, Guanine, Cytosine, Thymine
Câu hỏi 41: Vách tế bào thực vật được cấu tạo chủ yếu từ phân tử nào?
A. Cellulose
B. Tinh bột
C. Glycogen
D. Phospholipid
Câu hỏi 42: Chức năng của mRNA là:
A. Vận chuyển nucleotide
B. Là mạch khuôn để tổng hợp DNA
C. Là mạch khuôn để tổng hợp protein
D. Là thành phần cấu tạo nên phân tử ribosome
Câu hỏi 43: Chức năng của rRNA là:
A. Vận chuyển acid amin
B. Là mạch khuôn để tổng hợp DNA
C. Là mạch khuôn để tổng hợp protein
D. Cấu tạo nên phân tử ribosome
Câu hỏi 44: Đường 6 Carbon còn được gọi là đường gì?
A. Triose
B. Pentose
C. Hexose
D. Heptose
Chương III Cấu trúc tế bào. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Sinh vật mà tế bào chưa có màng nhân, thiếu các bào quan chính thức được gọi là?
A. Eukaryote
B. Prokaryote
C. Bacteria
D. Cyanobacteria
Câu hỏi 2: Tiên mao và tiêm mao của vi khuẩn có cấu trúc 3 lớp – lớp ngoài cùng do sự kéo
dài của màng tế bào mà thành, bên trong có cấu trúc vi ống. Các vi ống sắp xếp theo sơ đồ
nào?
A. 9+1
B. 9+2
C. 6+3
D. 6+6
Câu hỏi 3: Thành phần hóa học chủ yếu của tiên mao và tiêm mao là:
A. Polysaccharide
B. Protein
C. Lipid
D. Protein và Lipid
Câu hỏi 4: Thành phần hóa học chủ yếu của bao nhầy ở vi khuẩn là:
A. Polysaccharide
B. Protein
C. Lipid
D. Protein và Lipid
Câu hỏi 5: Đâu không phải là chức năng của bao nhầy vi khuẩn?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho vi khuẩn khi thiếu thức ăn
B. Là nơi tích luỹ một số sản phẩm trao đổi chất (dextran, xanthan )
C. Giúp vi khuẩn bám vào giá thể
D. Tham gia vào quá trình sao chép DNA cho tế bào
Câu hỏi 6: Vách tế bào vi khuẩn là phần bao phía ngoài màng sinh chất tạo nên khung vững
chắc cho tế bào. Độ vững chắc của vách tế bào vi khuẩn có được là nhờ nó có cấu tạo từ:
A. Peptidoglycan (còn gọi là murein)
B. Protein và lipid
C. Carbohydrate
D. Protein
Câu hỏi 7: E.coli là vi khuẩn Gram âm có lớp peptidoglycan như thế nào?
A. Rất dầy
B. Mỏng
C. Không có lớp peptidoglycan
D. Lớp peptidoglycan không rõ ràng
Câu hỏi 8: Các ribosome ở sinh vật Prokaryote phân bố như thế nào?
A. Rải rác trong tế bào chất
B. Đính trên mạng lưới nội chất
C. Đính trên màng sinh chất
D. Đính trên màng nhân
Câu hỏi 9: Ở một số tế bào vi khuẩn thì đâu là nơi chứa yếu tố di truyền ngoài nhiễm sắc thể?
A. Màng tế bào
B. Ribosome
C. Plasmid
D. Các hạt volutin
Câu hỏi 10: Thành phần hóa học của màng sinh chất?
A. Phospholipid
B. Protein
C. Cacbohydrate
D. cả 3 thành phần trên
Câu hỏi 11: Mạng lưới nội chất nhám có chức năng gì?
A. Là cơ quan bài tiết của tế bào
B. Là cơ quan đảm nhiệm chức năng phân chia tế bào
C. Là nơi tổng hợp acid nucleic
D. Là trung tâm sinh tổng hợp protein của tế bào
Câu hỏi 12: Bộ máy Golgi có chức năng gì?
A. Là cơ quan hoàn tất công việc của lưới nội chất
B. Là cơ quan tiêu hóa những sản phẩm được lấy từ bên ngoài môi trường
C. Là nơi tổng hợp acid nucleic
D. Là trung tâm sinh tổng hợp protein của tế bào.
Câu hỏi 13: Lysosome là cơ quan mang chức năng gì?
A. Là cơ quan hoàn tất công việc của lưới nội chất
B. Là cơ quan tiêu hóa những chất được lấy từ bên ngoài môi trường
C. Là nơi tổng hợp acid nucleic
D. Là trung tâm sinh tổng hợp protein của tế bào
Câu hỏi 14: Lớp peptidoglycan nằm trong cấu trúc nào sau đây ở vi khuẩn?
A. Màng tế bào
B. Vách tế bào
C. Bao nhầy
D. Trong tiên mao và tiêm mao
Câu hỏi 15: Lớp phospholipid nằm trong cấu trúc nào sau đây ở Prokaryote?
A. Màng tế bào
B. Vách tế bào
C. Bao nhầy
D. Trên các ribosome
Câu hỏi 16: Trong tế bào Eukaryote thì bào quan nào chứa DNA ngoài nhân?
A. Lạp thể
B. Lysosome
C. Bộ máy Golgi
D. Lưới nội chất
Câu hỏi 17: Các ribosome ở sinh vật Eukaryote chủ yếu phân bố ở bào quan nào?
A. Đính trên màng lạp thể
B. Đính trên mạng lưới nội chất
C. Đính trên màng sinh chất
D. Đính trên màng nhân
Câu hỏi 18: Lạp thể quan trọng nhất đối với thực vật, có chứa chlorophyll là loại nào?
A. Lục lạp
B. Bạch lạp
C. Sắc lạp
D. Lạp khác
Câu hỏi 19: Lạp thể nào không chứa chlorophyll mà chứa tinh bột dự trữ cho tế bào?
A. Lục lạp
B. Bạch lạp
C. Sắc lạp
D. Lạp khác
Câu hỏi 20: Trong hoa quả chín, chlorophyll bị mất dần nhường chỗ cho các sắc tố khác như
caroten, lúc này trong tế bào chứa loại lạp thể nào?
A. Lục lạp
B. Bạch lạp
C. Sắc lạp
D. Lạp khác
Câu hỏi 21: Nhiễm sắc thể tế bào Eukaryote được cấu tạo từ thành phần nào?
A. DNA
B. DNA và protein histone
C. Protein histone
D. DNA, protein histone và protein không histone
Câu hỏi 22: Sự tổng hợp ribosome diễn ra tại nơi nào?
A. Hạch nhân
B. Trên màng nhân
C. Nhiễm sắc thể
D. Ngoài tế bào chất
Câu hỏi 23: Nhiễm sắc thể tế bào Prokaryote có đặc điểm gì?
A. Một phân tử DNA vòng, không có protein histone
B. Nhiều phân tử DNA thẳng, có protein histone
C. Một phân tử DNA vòng, có protein histone
D. Một phân tử DNA vòng vòng, có protein histone và protein không histone.
Câu hỏi 24: Chức năng của trung tử trong tế bào là:
A. Tham gia vào sự hình thành thoi vô sắc trong phân bào
B. Là cơ quan hoàn tất công việc của lưới nội chất
C. Là cơ quan tiêu hóa những chất được lấy từ bên ngoài môi trường
D. Là nơi tổng hợp acid nucleic.
Câu hỏi 25: Thành phần của vách tế bào thực vật chủ yếu là:
A. Cellulose
B. Phospholipid
C. Protein
D. Lipid
Câu hỏi 26: Khi ta cho tế bào vào trong dung dịch có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ chất
tan trong tế bào, nước trong tế bào đi ra bên ngoài làm cho tế bào co lại. Dung dịch đó gọi là
gì?
A. Dung dịch ưu trương
B. Dung dịch đẳng trương
C. Dung dịch nhược trương
D. Còn tùy thuộc vào nhiều điều kiện khác
Câu hỏi 27: Khi ta cho tế bào vào trong dung dịch có nồng độ chất tan thấp hơn nồng độ chất
tan trong tế bào, nước từ bên ngoài đi vào bên trong tế bào làm cho tế bào trương to lên.
Dung dịch đó gọi là gì?
A. Dung dịch ưu trương
B. Dung dịch đẳng trương
C. Dung dịch nhược trương
D. Còn tùy thuộc vào nhiều điều kiện khác
Câu hỏi 28: Khi ta cho tế bào vào trong dung dịch có nồng độ chất tan bằng với nồng độ chất
tan của tế bào. Dung dịch đó gọi là gì?
A. Dung dịch ưu trương
B. Dung dịch đẳng trương
C. Dung dịch nhược trương
D. Còn tùy thuộc vào nhiều điều kiện khác
Câu hỏi 29: Dung dịch nước muối sinh lý 0,9% là dung dịch gì?
A. Dung dịch ưu trương
B. Dung dịch đẳng trương
C. Dung dịch nhược trương
D. Còn tùy thuộc vào nhiều điều kiện khác
Câu hỏi 30: Kích thước của ty thể vào khoảng bao nhiêu?
A. 0,1-0,5μm
B. 0,5- 1 μm
C. 1-2 μm
D. 3 μm
Câu hỏi 31: Trong lục lạp, các thylakoid xếp chồng lên nhau tạo nên cấu trúc gọi là gì?
A. Grana
B. Stroma
C. Đĩa thylakoid
D. Matrix
Câu hỏi 32: Bên trong màng của lục lạp có chứa khối chất tương tự như chất nền của ty thể
được gọi là gì?
A. Dịch lạp thể
B. Matrix
C. Stroma
D. Grana
Câu hỏi 33: Lysosome là những túi cầu nhỏ, có đường kính khoảng bao nhiêu?
A. 0,2-0,5μm
B. 0,5- 1 μm
C. 1-2 μm
D. 3 μm
Câu hỏi 34: Nhân tế bào chứa bao nhiêu % DNA của tế bào?
A. 20%
B. 50%
C. 95%
D. 100%
Câu hỏi 35: Trong tế bào Eukaryote, bào quan nào có chứa các enzyme phân hủy peroxide
hydro H
2
O
2
?
A. Lysosome
B. Peroxisome
C. Glyoxysome
D. Không bào
Câu hỏi 36: Trong tế bào thực vật, bào quan nào có chứa các enzyme phân hủy lipid thực vật
thành đường?
A. Lysosome
B. Peroxisome
C. Glyoxysome
D. Không bào
Câu hỏi 37: Sinh vật nào sau đây không phải là Prokaryote ?
A. Vi khuẩn
B. Xạ khuẩn
C. Nấm mốc
D. Vi khuẩn lam
Câu hỏi 38: Đâu là chức năng quan trọng nhất của vách tế bào?
A. Bảo vệ tác động cơ học
B. Giữ và cố định hình dạng của tế bào
C. Chống chịu áp suất thẩm thấu của môi trường bên ngoài
D. Tạo tính đặc trưng của sinh vật prokaryote
Chương IV: Năng lượng và sự trao đổi chất. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Các cấu trúc và phản ứng hóa học trong cơ thể được duy trì theo một trật tự nhất
định gọi là gì?
A. Trật tự sinh học
B. Sự nội cân bằng
C. Trật tự biến đổi hóa học
D. Trật tự các quá trình nội bào
Câu hỏi 2: Phân tử ATP được tạo thành từ:
A. Adenine, đường ribose, và 3 nhóm phosphate
B. Adenine, đường ribose, và 2 nhóm phosphate
C. Adenine, đường ribose, và 1 nhóm phosphate
D. Adenine, đường desoxyribose và 3 nhóm phosphate.
Câu hỏi 3: Phân tử ADP được tạo thành từ:
A. Adenine, đường ribose, và 3 nhóm phosphate
B. Adenine, đường ribose, và 2 nhóm phosphate
C. Adenine, đường ribose, và 1 nhóm phosphate
D. Adenine, đường desoxyribose và 2 phosphate
Câu hỏi 4: Phân tử AMP được tạo thành từ:
A. Adenine, đường ribose, và 3 nhóm phosphate
B. Adenine, đường ribose, và 2 nhóm phosphate
C. Adenine, đường ribose, và 1 nhóm phosphate
D. Adenine, đường desoxyribose và 1 phosphate.
Câu hỏi 5: Khi phân tử ATP thủy phân thành ADP thì sẽ giải phóng bao nhiêu năng lượng?
A. 6 kcal/mol
B. 7 kcal/mol
C. 8 kcal/mol
D. 9 kcal/mol
Câu hỏi 6: Quá trình tổng hợp ATP từ ADP cần cung cấp bao nhiêu năng lượng?
A. 6 kcal/mol
B. 7 kcal/mol
C. 8 kcal/mol
D. 9 kcal/mol
Câu hỏi 7: NAD là nucleotide có cấu tạo gồm:
A. Phần trên là vòng nicotine amide, phần dưới là AMP
B. Phần trên là vòng nicotine amide, phần dưới là ADP
C. Phần trên là vòng nicotine amide, phần dưới là ADP
D. 1 vòng nicotine amide
Câu hỏi 8: Thành phần cơ bản của enzyme là?
A. Protein
B. Carbohydrate
C. Lipid
D. Acid nucleic
Câu hỏi 9: Khi nồng độ cơ chất thấp thì tốc độ các phản ứng enzyme sẽ như thế nào với nồng
độ cơ chất?
A. Tỷ lệ thuận
B. Tỷ lệ nghịch
C. Không phụ thuộc
D. Bằng 0
Câu hỏi 10: Có thể xem như tính đặc hiệu của enzyme phụ thuộc vào?
A. Cấu trúc không gian 3 chiều của chúng
B. Tính chất hóa học
C. Cơ chất mà nó biến đổi
D. Điều kiện như nhiệt độ, pH…
Câu hỏi 11: Tính chất nào sau đây thể hiện tính đặc hiệu của enzyme?
A. Đặc hiệu phản ứng
B. Đặc hiệu cơ chất
C. Đặc hiệu đối với 1 liên kết hóa học nhất định
D. Cả 3 ý trên
Câu hỏi 12: Với các enzyme phức tạp, ngoài phần protein còn có thêm nhóm bổ sung không
phải protein, có cấu tạo hóa học là hợp, chất hữu cơ được gọi là gì?
A. Apoenzyme
B. Coenzyme
C. Holoenzyme
D. Nhóm ngoại
Câu hỏi 13: Chỉ có 1 vùng giới hạn của phân tử enzyme thực sự gắn với cơ chất được gọi là:
A. Trung tâm hoạt động
B. Trung tâm phản ứng
C. Trung tâm điều hòa
D. Trung tâm chức năng
Câu hỏi 14: Khi sản phẩm được tổng hợp dư thừa, các phân tử sản phẩm có thể gắn vào
enzyme làm mất hoạt tính để quá trình tổng hợp sản phẩm dừng lại. Kiểu ức chế này gọi là
gì?
A. Ức chế không cạnh tranh
B. Ức chế dị hình
C. Ức chế dị lập thể
D. Ức chế ngược
Câu hỏi 15: Thông thường đa số các enzyme trong cơ thể người sẽ bị biến tính ở nhiệt độ bao
nhiêu?
A. 30
- 40
o
C
B. 50 - 60
o
C
C. 60 - 80
o
C
D. 100
o
C
Chương V: Hô hấp tế bào. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Quá trình hay chu trình nào sau đây không xuất hiện trong quá trình dị hóa
carbohydrate?
A. Chu trình Calvin
B. Chu trình acid citric
C. Oxy hóa acid pyruvic
D. Chuỗi chuyển điện tử
Câu hỏi 2: Giai đoạn 1 của quá trình dị hóa được gọi là?
A. Sự hấp thu
B. Sự tiêu hóa
C. Sự phân hủy trong tế bào chất
D. Sự oxy hóa trong ty thể
Câu hỏi 3: Trong giai đoạn 1 của quá trình dị hóa, các phân tử polymer được phân hủy thành
các đơn phân. Các phản ứng này diễn ra chủ yếu ở đâu?
A. Bên ngoài tế bào
B. Trên màng tế bào
C. Trong tế bào chất
D. Trong ty thể
Câu hỏi 4: Trong giai đoạn 2 của quá trình dị hóa, các phân tử hữu cơ nhỏ được đưa vào tế
bào chất để phân hủy tiếp tục.Tại đây các phân tử đường glucose được chuyển hóa thành chất
nào?
A. Pyruvate
B. Acetyl-Coenzyme A
C. Oxaloacetate
D. Citrate
Câu hỏi 5: Khi quá trình đường phân xảy ra có tất cả bao nhiêu phân tử ATP được hình
thành?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 8
Câu hỏi 6: Khi quá trình đường phân kết thúc thì tế bào được lợi mấy phân tử ATP?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu hỏi 7: Quá trình bắt đầu bằng đường phân và kết thúc với sự chuyển hóa yếm khí
pyruvate thành nhiều chất khác nhau, điển hình là lactic acid hay ethanol được gọi là gì?
A. Sự lên men
B. Sự oxy hóa
C. Sự hô hấp yếm khí
D. Sự hô hấp hiếu khí
Câu hỏi 8: Sự oxy hóa pyruvate thành acetyl- CoA kết thúc có mấy phân tử NADH được tạo
thành?
A. 0 phân tử
B. 1 phân tử
C. 2 phân tử
D. 3 phân tử
Câu hỏi 9: Các phản ứng của chu trình Krebs diễn ra ở đâu?
A. Trên màng trong của ty thể
B. Trên màng ngoài của ty thể
C. Trong dịch ty thể
D. Ngoài ty thể
Câu hỏi 11: Tính đến cuối chu trình Krebs thì 6C của phân tử glucose ban đầu đã được oxy
hóa và phần năng lượng được chuyển sang mấy phân tử ATP?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi 12: Nếu tính riêng trong chu trình Krebs thì có bao nhiêu phân tử ATP được tạo ra?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi 13: Quá trình tích trữ năng lượng ATP trong chuỗi chuyển điện tử diễn ra với sự có
mặt của oxy được gọi chính xác là gì?
A. Quá trình phosphoryl hóa
B. Quá trình oxy hóa
C. Quá trình phosphoryl oxy hóa
D. Quá trình oxy hóa khử
Câu hỏi 14: Qua phản ứng năng lượng trong chuỗi chuyển điện tử, 1 phân tử NADH được
chuyển thành mấy phân tử ATP?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi 15: Qua phản ứng năng lượng trong chuỗi chuyển điện tử, 1 phân tử FADH
2
được
chuyển thành mấy phân tử ATP?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi 16: Chất nào sau đây không xuất hiện trong chu trình Krebs?
A. Acid citric
B. Acid succinic
C. Acid malic
D. Acid pyruvic
Câu hỏi 17: Trong quá trình hô hấp tế bào, từ một phân tử glucose thì bao nhiêu phân tử
NADH và FADH
2
được tạo ra tính đến cuối chu trình Krebs?
A. 10 NADH và 2 FADH
2
B. 9 NADH và 2 FADH
2
C. 8 NADH và 2 FADH
2
D. 6 NADH và 2 FADH
2
Câu hỏi 18: Quá trình đường phân diễn ra ở đâu?
A. Bên ngoài tế bào
B. Trong tế bào chất
C. Trên màng ti thể
D. Trong dịch ti thể
Chương VI: Sự quang hợp. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Quang hợp là gì?
A. Là quá trình trao đổi chất diễn ra ở tế bào thực vật
B. Là quá trình trao đổi chất diễn ra ở tảo
C. Là quá trình trao đổi chất diễn ra ở tế bào nguyên sinh động vật và các vi khuẩn có chứa
sắc tố quang hợp
D. Cả 3 ý trên
Câu hỏi 2: Thực chất của quá trình quang hợp là:
A. Quá trình sử dụng năng lượng mặt trời để khử CO
2
và H
2
O thành carbohydrate
B. Quá trình chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học ở dạng liên
kết phân tử
C. Quá trình tổng hợp glucose từ CO
2
và H
2
O
D. Sự hấp thụ ánh sáng mặt trời để biến đổi các chất trong tế bào.
Câu hỏi 3: Tại sao phân tử chlorophyll lại có màu xanh lục?
A. Vì chất này không hấp thụ ánh sáng màu lục nên bị phản chiếu lại mắt
B. Vì chất này không hấp thụ ánh sáng màu đỏ.
C. Vì chất này không hấp thụ ánh sáng màu xanh dương
D. Không có ý kiến nào trong 3 ý kiến trên là đúng
Câu hỏi 4: Quang hợp diễn ra tại bào quan nào?
A. Lục lạp
B. Bạch lạp
C. Ty thể
D. Ribosome
Câu hỏi 5: Hiện tượng quang hợp được chia thành mấy pha phản ứng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu hỏi 6: Pha sáng của quá trình quang hợp còn được gọi là gì?
A. Sự quang phosphoryl hóa
B. Sự phosphoryl hóa
C. Sự cố định carbon
D. Sự khử H
2
O
Câu hỏi 7: Trong các loại sắc tố quang hợp thì loại nào có vai trò quan trọng và phổ biến
nhất?
A. Chlorophyll a
B. Chlorophyll b
C. Xanthophyll
D. β-Carotene.
Câu hỏi 8: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở đâu?
A. Trên màng thylakoid
B. Trong stroma
C. Trên màng lạp thể
D. Trong tế bào chất
Câu hỏi 9: Câu nào đúng về con đường truyền năng lượng từ các điện tử được kích thích
trong pha sáng quang hợp ?
A. Chỉ có một con đường duy nhất là con đường quang phosphoryl hóa vòng (cyclic
photophosphorylation)
B. Chỉ có một con đường duy nhất là con đường quang phosphoryl hóa không vòng
(noncyclic photophosphorylation)
C. Các sinh vật quang hợp sử dụng đồng thời cả hai con đường trên.
D. Một số sinh vật quang hợp sử dụng con đường quang phosphoryl hóa vòng, một số
sử dụng quang phosphoryl hóa không vòng.
Câu hỏi 10: Trong quang phosphoryl hóa không vòng, trung tâm phản ứng được ký hiệu là
gì?.
A. P700
B. P680
C. PC (PLASTOCYANIN)
D. PQ (PLASTOQUINONE)
Câu11: Trong quang phosphoryl hóa vòng, trung tâm phản ứng được ký hiệu là gì?.
A. P700
B. P680
C. PC (PLASTOCYANIN)
D. PQ (PLASTOQUINONE)
Câu 12: Ánh sáng kích thích chrorophyll a làm mất bao nhiêu điện tử?
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
Câu hỏi 13: Sự kiện nào sau đây không xuất hiện trong quang hệ II?
A. Sự quang phân nước
B. Sự giải phóng O
2
C. Sự chuyển điện tử
D. Sự cố định carbon
Câu hỏi 14: Các điện tử được tạo ra từ quá trình quang phân nước sẽ thay thế các điện tử bị
mất của phân tử nào?
A. P700
B. P680
C. PC (PLASTOCYANIN)
D. PQ (PLASTOQUINONE)
Câu hỏi 15: Sản phẩm của pha sáng quang hợp là những gì?
A. 6 phân tử O
2
B. 18 ATP
C. 12 NADPH
D. cả 3 ý trên đúng
Câu hỏi 16: Pha tối của quang hợp diễn ra ở đâu?
A. Trên màng của lạp thể
B. Trên màng thylakoid
C. Trong stroma
D. Trong tế bào chất
Câu hỏi 17: Pha tối bao gồm các phản ứng được gọi là:
A. Chu trình Calvin
B. Chu trình Krebs
C. Chu trình cố định Carbon
D. Chu trình khử CO
2
Câu hỏi 18: Quá trình nào dưới đây không thuộc pha tối của quang hợp?
A. Cố định CO
2
B. Chuyển hóa CO
2
C. Tổng hợp CO
2
D. Tái tạo chất nhận CO
2
(RuBP)
Câu hỏi 19: Sản phẩm sơ cấp của pha tối trong quang hợp?
A. Hợp chất 3C (glyceraldehyde phosphate)
B. Các phân tử glucose
C. Các phân tử amino acid
D. Các phân tử acid béo
Chương VII: Cơ sở phân tử của di truyền. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Ai là nhà khoa học phát hiện ra hiện tượng biến nạp?
A. Friendrich Miescher
B. R. Feulgen
C. Griffith
D. Ba nhà khoa học T. Avery, Mc Leod và Mc Carty
Câu hỏi 2: Ai đã chứng minh DNA mang tín hiệu di truyền?
A. Friendrich Miescher
B. R. Feulgen
C. Griffith
D. Ba nhà khoa học T. Avery, Mc Leod và Mc Carty
Câu hỏi 3: Sự sao chép DNA ở E.coli được bắt đầu bằng sự kiện nào?
A. Khi có 1 protein B nhận biết điểm khởi sự sao chép
B. Khi enzyme gyrase cắt DNA làm tháo xoắn DNA
C. Khi enzyme helicase cắt đứt các liên kết hydro trên 2 mạch
D. Khi enzyme DNA-polymerase tiến vào tổng hợp kéo dài mạch
Câu hỏi 4: Enzyme gyrase có chức năng gì?
A. Nhận biết điểm khởi sự sao chép
B. Cắt DNA làm tháo xoắn DNA
C. Cắt đứt các liên kết hydro trên 2 mạch
D. Tổng hợp kéo dài mạch polynucleotide
Câu hỏi 5: Enzyme helicase có chức năng gì?
A. Nhận biết điểm khởi sự sao chép
B. Cắt DNA làm tháo xoắn DNA
C. Cắt đứt các liên kết hydro trên 2 mạch
D. Tổng hợp kéo dài mạch polynucleotide
Câu hỏi 6: Protein SSB (Single Strand Binding) có chức năng gì?
A. Nhận biết điểm khởi sự sao chép
B. Cắt DNA làm tháo xoắn DNA
C. Cắt đứt các liên kết hydro trên 2 mạch
D. Gắn vào 2 mạch đơn để chúng tách nhau, không xoắn lại để tiện cho việc sao chép
Câu hỏi 7: Chức năng của DNA-polymerase III là:
A. Polymer hóa theo hướng 5’-3’
B. Sửa sai nhờ hoạt tính exonuclease
C. Cắt bỏ mồi RNA nhờ hoạt tính exonuclease 5’-3’
D. A và B đúng
Câu hỏi 8: Chức năng của DNA-polymerase I là:
A. Polymer hóa theo hướng 5’-3’
B. Sửa sai nhờ hoạt tính exonuclease
C. Cắt bỏ mồi RNA nhờ hoạt tính exonuclease 5’-3’
D. A và B đúng
Câu hỏi 9: DNA ở sinh vật Prokaryote có bao nhiêu đơn vị sao chép?
A. 1 đơn vị sao chép
B. 2 đơn vị sao chép
C. Rất nhiều đơn vị sao chép
D. Không có đơn vị sao chép
Câu hỏi 10: DNA ở sinh vật Eukaryote có bao nhiêu đơn vị sao chép?
A. 1 đơn vị sao chép
B. 2 đơn vị sao chép
C. Rất nhiều đơn vị sao chép
D. Không có đơn vị sao chép
Câu hỏi 11: Đơn vị sao chép được gọi là gì?
A. Replicon
B. Điểm Ori
C. Đoạn Okazaki
D. Chạc ba sao chép
Câu hỏi 12: Trong 2 mạch đơn DNA có 1 mạch khuôn được DNA-polymerase gắn vào tổng
hợp liên tục còn trên mạch khuôn kia tổng hợp gián đoạn. Mạch khuôn được DNA-
polymerase gắn vào tổng hợp liên tục có đặc điểm gì?
A. Là mạch khuôn sau
B. Có chiều 3’-5’
C. Có chiều 5’-3’
D. Không có đặc điểm nào ở trên đúng
Chương VIII: Sinh tổng hợp prôtein. Phần cơ bản
Câu hỏi 1: Giả thuyết 1 gen-1enzyme đã được đề nghị bởi nhà khoa học nào?
A. Bác sĩ A. Garrod
B. G. Beadle và E. Tatum
C. F. Sanger
D. F. Crick
Câu hỏi 2: Ai là người đã nêu ra học thuyết trung tâm hay còn gọi là tiền đề cơ sở của sinh
học phân tử?
A. Bác sĩ A. Garrod
B. G. Beadle và E. Tatum
C. F. Sanger
D. F. Crick
Câu hỏi 3: Đơn vị mã hóa hay còn gọi là codon bao gồm mấy nucleotide?
A. 1
B. 2