Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

tài liệu về Biến tần Altivar

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.47 MB, 52 trang )

Biến tần Altivar

Lựa chọn mới cho truyền động điện xoay chiều

1

Nội dung

I.

Nhu cầu điều chỉnh tốc độ

II.

Cấu tạo biến tần

III. Phương thức điều khiển biến tần
IV. Các chức năng cơ bản của biến tần
V. Đặc tính cơ, luật điều khiển
VI. Các chức năng biến tần (tiếp…)
VII. Biến tần trong hệ thống điện

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

2


Nhu cầu điều chỉnh tốc độ

I.


Nhu cầu điều chỉnh tốc độ

II.

Cấu tạo biến tần

III. Phương thức điều khiển biến tần
IV. Các chức năng cơ bản của biến tần
V. Đặc tính cơ, luật điều khiển
VI. Các chức năng biến tần (tiếp…)
VII. Biến tần trong hệ thống điện

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

3

Nhu cầu điều chỉnh tốc độ
Điều khiển thang máy, cơ cấu nâng hạ

Tốc độ thang
0.25m/s

3s
ACC

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

3s
DEC


t

ƒ
ƒ

Dừng nhanh và chính xác
Giảm sốc và chấn động cơ khí

4


Nhu cầu điều chỉnh tốc độ
Điều khiển quá trình sản xuất

ƒ
ƒ
ƒ

Phố hợp quá trình sản xuất
Dừng nhanh và chính xác
Giảm sốc và chấn động cơ khí

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

5

Nhu cầu điều chỉnh tốc độ
Tiết kiệm năng lượng với hệ thống HVAC /bơm quạt

ƒ

ƒ
ƒ

Tiết kiệm năng lượng Æ giảm chi phí vận hành
Nâng cao chất lượng điều khiển toàn hệ thống
Giảm sốc và chấn động cơ khí cho các hệ truyền động

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

6


Nhu cầu điều chỉnh tốc độ
Tiết kiệm năng lượng với hệ thống HVAC /bơm quạt
Thí dụ:
Máy nén (với áp suất đặt 80 psi)
Tiết kiệm tới 35% điện năng
Giảm hao mòn cơ khí do khởi động nhiều lần

50Hz

50Hz

25Hz

25Hz

0Hz

0Hz


Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

7

Biến tần ALTIVAR
ALTISTART và ALTIVAR giải pháp cho mọi ứng dụng
Cho các ứng dụng đơn giản

Drive
Altivar 11

Drive
Altivar 31

ATV11: 0.18 tới 2.2 kW
ATV31: 0.37 tới 15 kW
ATS01: 0.75 tới 75 kW

Starter
Altistart 01

Cho các ứng dụng phức tạp, công suất lớn

NEW
NEW
Drive
Altivar 58/58F

Drive

Altivar 68/68F

Drive
Altivar 71

Cho các ứng dụng bơm/quạt
NEW
NEW

Drive
Altivar 38

Starter
Altistart 48

Drive
Altivar 21/61

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

ATV58: 0.37 tới 55 kW
ATV68: 75 tới 630 kW
ATV71: 0.37 tới 500 kW

ATV38: 0.75 tới 315 kW
ATS48: 4 tới 1200 kW
ATV21: 0.37 tới 30 kW
ATV61: 0.37 tới 630 kW

8



Biến tần ALTIVAR
ALTISTART và ALTIVAR giải pháp cho mọi ứng dụng

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

9

Cấu tạo biến tần

I.

Nhu cầu điều chỉnh tốc độ

II.

Cấu tạo biến tần

III. Phương thức điều khiển biến tần
IV. Các chức năng cơ bản của biến tần
V. Đặc tính cơ, luật điều khiển
VI. Các chức năng biến tần (tiếp…)
VII. Biến tần trong hệ thống điện

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

10



Cấu tạo biến tần

Altivar

Q1

L

I> I> I>

EMC
Filter

Vi xử lý/điều khiển

M
~

ƒ
ƒ
ƒ
ƒ

Mạch chỉnh lưu
Mạch một chiều trung gian (DC link)
Mạch nghịch lưu
Phần điều khiển

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese


11

Cấu tạo biến tần

Chỉnh
lưu

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

Mạch một chiều
Trung gian

Nghịch
lưu

12


Cấu tạo biến tần

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

13

Cấu tạo biến tần

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

14



ALTIVAR 31 and ALTIVAR 71. Speed drive working principle

“PWM” (Pulse Width Modulation)
R

S

S

I

UL
U

Control
circuit

D

UL

L

I

t

‰ Any coil offers a resistance to electric current passage
which is function of the time.

‰ It is the time necessary to establish a magnetic field. In
the magnetic field is stored an energy.
‰ If the coil is disconnected a counterelectromotive (of
reverse polarity) of value
V = – I x R, which unloads
the energy stored with a current of same direction by the
coil.
‰ If the connection and disconnection time is
controlled, I.e. the pulse width, an average current of
controlled intensity and frequency values is
obtained.

S

I
t

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

15

Cấu tạo biến tần
Dạng sóng điện áp và dòng điện đầu ra biến tần

+ VDC bus

Điện áp ra (PWM)

540 V


0V
Dòng điện động cơ

- VDC bus

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

16


Cấu tạo biến tần
Mạch hãm

40:1
PO (+)

L1

PA

PB

≅ 980 RPM

ATV71

U

L2


V

L3

W

M

PC (-)
ATV71 luôn có sẵn transitor
cho mạch hãm tới công suất
160kW ATV71C16N4

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

17

ALTIVAR 31 and ALTIVAR 71. Speed drive working principle

Braking resistance.
‰When the motor works in quadrants 2 or 4 it works as a generator transforming the mechanical energy into electric one.
‰The generated current flows by the transistor diodes towards the direct current bus.
‰This current increases the tension level of the direct current BUS. When the level exceeds a specific threshold, a transistor
unloads the energy through an external resistance.
‰Unloading this energy produces the motor braking.
Braking R

U

I


I

I

I

I

I

4

I < I max

GENERATOR

1

C (Par)
C

N

C

N

E


R

E

R

MOTOR

C

N

C

N

N (Speed)

E

R

E

R

GENERATOR

>U


MOTOR

3

2

‰The minimum ohm value of the resistance cannot be exceeded
‰The average dissipated power is equal to:
2

Prm = (Pm x nMa – Pv) x 0.5
Prm = Resistance average power
Pm = Motor power
nMa = Machine output (n motor x n reducer)
Pv = power dissipated in speed drive

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

18


Cấu tạo biến tần
Mạch hãm

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

19

Cấu tạo biến tần
Các đầu vào/ra

L1
L2
(L3)

Nguồn cấp

U/T1
V/T2
V/T3

SA
SC

Các đầu ra rơ-le

+/PA
-/PB

SB

Tới động

Tới điện
trở hãm

COM

Các đầu vào tương
tự


Các đầu vào số

0 20mA
4-20nA

0-10V

AIV
+10
AIC
+24

ALTIVAR

LI1 chạy thuận
LI2 Chạy nghịch
LI3 PS2
LI4 PS3

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

20


Cấu tạo biến tần
Các đầu vào/ra
Thí dụ:
Đầu nối điều khiển cho ATV31
Chọn kiểu
nguồn


Các
đầu nối
cho
điều
khiển

Cổng RJ-45
cho ĐK

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

21

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

22


Cấu tạo biến tần
Các đầu vào/ra
Thí dụ:
Đầu nối điều khiển cho ATV61 & ATV71

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

23

Cấu tạo biến tần
Chọn kiểu nguồn ATV61 & ATV71


Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

24


Cấu tạo biến tần
Đầu dò PTC

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

25

Cấu tạo biến tần
Các đầu vào/ra

Rơ le
Báo lỗi

Rơ le
Báo đạt tốc độ

ATV21

Đầu vào số
F = Chạy thuận
R = Tốc độ đặt trước
RES = reset lỗi
Vitesse préselect 1,2,3
Mod bus


Đầu ra tương tự
Báo tần số ra

Đầu vào tương tự
Sortie
VIA –tốc độ
đặt logique
0-10V
VIB –chưa gán chức năng

Thí dụ:
Đầu nối điều khiển cho ATV21

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

26


Phương thức điều khiển

I.

Nhu cầu điều chỉnh tốc độ

II.

Cấu tạo biến tần

III. Phương thức điều khiển biến tần

IV. Các chức năng cơ bản của biến tần
V. Đặc tính cơ, luật điều khiển
VI. Các chức năng biến tần (tiếp…)
VII. Biến tần trong hệ thống điện

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

27

Phương thức điều khiển
Menu lập trình ATV31

Cài đặt
Tham số động cơ
Quản lý vào/ra
Điều khiển
Menu chức năng
Giám sát lỗi
Truyền thông
Hiển thị

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

28


Phương thức điều khiển
KÊNH tham chiếu/ điều khiển
Điều khiển (Command): Là lệnh gửi tới ALTIVAR
†

Chạy thuận, đảo chiều
†
Dừng tự do, dừng theo đặc tuyến, dừng nhanh…
Tham chiếu (Reference): Là tín hiệu đặt tốc độ (mômen) cho ALTIVAR
†
Đặt tốc độ 200 vòng/phút, 1000 vòng/phút…
KÊNH (Channel): Là nguồn tín hiệu điều khiển và tham chiếu
Các KÊNH tham chiếu/điều khiển ALTIVAR
Màn hiển thị trên ALTIVAR (LOC hoặc HMI)
Đầu vào/ra (Terminals)
Cổng Modbus
Cổng CANopen


ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

29

Phương thức điều khiển
Kênh tham chiếu/ điều khiển tách biệt hoặc kết hợp

ƒ Kết hợp:

ƒ Tách biệt:


Tham chiếu và điều khiển kết
hợp trong cùng một kênh

Tham chiếu và điều khiển tách biệt ở
các kênh khác nhau

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

CANopen

Reference
Command

Digital
reference

TERMINALS

Reference
Command

-10V
+10v

TERMINALS

CANopen

30



Phương thức điều khiển
Kênh tham chiếu/ điều khiển tách biệt hoặc kết hợp

ƒ Chuyển kênh với tham chiếu/điều
khiển kết hợp

ƒ Chuyển kênh với tham chiếu/điều
khiển tách biệt

CANopen

Digital reference

Digital reference

Reference

TERMINALS

-10V
+10v

Command

TERMINALS

-10V
+10v


CANopen
Reference

CANopen

Command

Command word

CANopen

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

31

Phương thức điều khiển
Chuyển kênh ĐK

Command channel 1
Cd1
Terminals

1.6 : DRIVE MENU
command
Cmd channel 1

HMI
Modbus
CANopen

Network
Controller

1.6 : DRIVE MENU
command
Switching cmd

Command channel 2
Cd2

Command switching
CCS

Terminals
HMI
1.6 : DRIVE MENU
command
Cmd channel 2

Modbus
CANopen
Network
Controller

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

Forward
Reverse
Stop


LI1 à LI14
C100 à C115
C200 à C215
C300 à C315
C400 à C415

32


Phương thức điều khiển
Chuyển kênh Tham chiếu
Reference channel 1
Fr1 or Fr1b
1.6 : DRIVE MENU
command
ref. channel 1

Applicative function

AI1
AI2

Applicative
reference

HMI
Network
Controller

Reference channel 2

Fr2
1.6 : DRIVE MENU
command
ref. channel ref. 2

Reference
switch

RFC

AI1
AI2

Direct reference

1.6 : DRIVE
command
Switching ref. 2

Speed
reference

HMI
network
Controller

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

LI1 à LI14
C100 à C115

C200 à C215
C300 à C315
C400 à C415

33

Phương thức điều khiển

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

34


Phương thức điều khiển
Điều khiển/tham chiếu tại chỗ
Local control
(LOC hoặc HMI)

Các phím:
Stop/reset
Run
ESC
Fwd/Rev
F1ÆF4
Núm xoay

Keypad
Keypad có thể lắp đặt ngoài mặt tủ điều khiển
sử dụng cáp RJ-45 (10m) và bộ gá lắp.


Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

35

Phương thức điều khiển
Điều khiển 2-wire hoặc 3-wire (2C/3C)
Lập trình
Chạy thuận
Đảo chiều

Dừng
Chạy thuận
Đảo chiều

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

Vào menu
Chọn Lệnh

I-O
tCC

Chọn:

2C

hoặc

3C


hoặc

LOC

36


Phương thức điều khiển
Điều khiển nhiều động cơ
Tốc độ
đặt

L1

Kháng
lọc
L2

L3

Mỗi động cơ phải có rơ-le nhiệt bảo vệ
Khi các động cơ có công suất khác nhau,
nên dùng luật điều khiển V/F

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

37

Phương thức điều khiển
Set rơ-le nhiệt với dòng điện có thành phần tần số cao


Pulse frequency [kHz]

Setting range/
Rated
current
0

2

4

6

8

10

12

14

16

3.2-50A

1.00

1.07


1.12

1.16

1.18

1.19

1.21

1.22

1.23

0.5-2.5A

1.00

1.08

1.13

1.17

1.21

1.24

1.26


1.28

1.29

0.32-0.4A

1.00

1.09

1.15

1.21

1.25

1.29

1.33

1.35

1.37

0.16-0.25A

1.00

1.10


1.17

1.24

1.28

1.33

1.38

1.42

1.46

Example:

with a setting range of 1.1-1.6 A downstream from a frequency converter
with a pulse frequency of 8 kHz and an rms value of the motor current at nominal load: 1.2 A.

Setting to:

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

1.2 A x 1.21 = 1.45 A

38


Phương thức điều khiển
Điều khiển nhiều động cơ

CNF2

Rx= CNF1

Ry= CNF2

Config. 3

Config. 2

Liy =

CNF1

Config. 1

Lix =

Rz= CNF3

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

39

Phương thức điều khiển
Điều khiển chủ/tớ
Master
speed regulator

Slave

speed regulator
Slave
torgue control

Master
speed regulation

f ref
Reference AIx

AI pulse
or encoder

Speed

input

Reference AIx

f ref
Ao

M

encoder

Chủ/tớ theo tốc độ

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese


M

Torque
Reference

M

M

Chủ/tớ theo mômen

40


Phương thức điều khiển
Điều khiển mạch vòng kín

Encoder
Tốc độ
đặt

+
Tốc độ đặt

PID

-

Hạn chế


Tín hiệu
dòng
điều khiển

Phản
hồi tốc
độ

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

41

Phương thức điều khiển
Nối mạng
PLC
SCADA

Controller
inside

M

ƒ Biến tần ATV71 với card “Controller inside” đóng vai trò như một bộ điều khiển khả
lập trình cho phép điều khiển một tập ứng dụng nhất định.

ƒ Chức năng đồng bộ hóa quá trình sản xuất được thực hiện ở mức trên của mạng.

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

42



Các chức năng cơ bản

I.

Nhu cầu điều chỉnh tốc độ

II.

Cấu tạo biến tần

III. Phương thức điều khiển biến tần
IV. Các chức năng cơ bản của biến tần
V. Đặc tính cơ, luật điều khiển
VI. Các chức năng biến tần (tiếp…)
VII. Biến tần trong hệ thống điện

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

43

Các chức năng cơ bản
Điều khiển tốc độ động cơ: Simply Start
3. Nối dây mạch điều khiển

Thực hành

1. Nối ATV31 với nguồn
L1, L2, L3, N


Tốc độ
đặt
Lệnh
Chạy thuận

2. Nối ATV31 với quạt
U, V, W, N

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

44


Các chức năng cơ bản
Điều khiển tốc độ động cơ: Simply Start
4. Nhập thông số động cơ
Vào Menu DrC-

Thực hành

¾ Điện áp: UnS
¾ Tần số: FrS
¾ Dòng động cơ: nCr
¾ Tốc độ định mức: NsP
¾ Hệ số công suất: Cos
Thực hiện « auto tuning »:
¾ autotuning: Tun = Yes

5. Chọn luật điều khiển

Vào menu DrCChọn thông số: UfT = P cho tải
bơm/quạt

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

45

Các chức năng cơ bản
Điều khiển tốc độ động cơ: Simply Start
6. Đặt các thông số cho biến tần

Thực hành

Vào menu Settings: SEt-

Đặc tính bảo vệ nhiệt
của ALTIVAR

Đặt bảo vệ nhiệt (quá tải) cho động cơ:
¾ Đặt thông số Ith bằng dòng động cơ
Đặt thông số khởi động/dừng:
¾ Đặt thời gian khởi động: ACC
¾ Đặt thời gian dừng: DEC
Đặt hạn chế tốc độ trên/dưới:

n

¾ Đặt hạn chế tốc độ dưới: LSP (Hz)
¾ Đặt hạn chế tốc độ trên: HSP (Hz)
3s

ACC
Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

3s
DEC

t

46


Các chức năng cơ bản
Điều khiển tốc độ động cơ: Simply Start
7. Đặt các thông số cho biến tần
Vào menu quản lý I/O: I-O-

Thực hành

Kiểm tra kiểu đấu dây 2-wire, 3-wire hay LOC:
¾ Vào sub-menu tCC, chọn kiểu đấu 2C
Chuyển kênh tham chiếu về AI1:
¾ Vào sub-menu Fr1, chọn AI1

Kiểu đấu dây 2C

8. Kết thúc
Bật công tắc cho
động cơ làm việc

Chú ý: với ATV21, nếu chọn đúng loại động cơ

tiêu chuẩn, sau khi đi dây như các bước 1, 2 và 3
có thể khởi động bơm/quạt ngay mà không cần
thêm bất cứ bước cài đặt thông số nào.

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

47

Các chức năng cơ bản
Lưu thông số/ Trở về thông số mặc định/ Bảo vệ truy cập
Lưu thông số vừa thiết lập vào ALTIVAR:
Vào menu Motor control: DrC¾ Vào sub-menu SCS, chọn Str1

Lưu thông số
vào EFROM

Trở về thông số đã lưu hoặc thông số mặc định (Factory settings):
Vào menu Motor control: DrC¾ Vào sub-menu FCS, chọn rEC 1
hoặc chọn InI

Bảo vệ ALTIVAR khỏi truy cập vô ý:
Vào menu Hiển thị: SUP¾ Vào sub-menu COd, chọn On
nhập mã bảo mật XXXX

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

Trả về thông số đã lưu
trong EFROM
Trả về thông số mặc
định của nhà sản xuất

(ALTIVAR)

Chọn một tập số mong
muốn

48


Đặc tính cơ, luật điều khiển

I.

Nhu cầu điều chỉnh tốc độ

II.

Cấu tạo biến tần

III. Phương thức điều khiển biến tần
IV. Các chức năng cơ bản của biến tần
V. Đặc tính cơ, luật điều khiển
VI. Các chức năng biến tần (tiếp…)
VII. Biến tần trong hệ thống điện

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

49

Luật điều khiển


Tốc độ động cơ theo tần số:

n =

60f
(1 - s)
p

Mômen sinh ra tỷ lệ với từ thông và dòng điện:

Làm thế nào duy trì từ thông
không đổi khi tần số thay
đổi?

T = K.Φ.I.cosϕ

Φ = L.I

Điều khiển mômen:
- Duy trì từ thông không đổi

Φ = constant

U = Z.I = (ωL).I + R.I

- Mômen tỷ lệ với dòng điện

T = f(I)

U ~= 2πfLI (bỏ qua RI)

U ~= 2πf.Φ

380V

Φ=

190V

U
2πf

Duy trì tỉ số U/f không đổi
25Hz

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv – 01/11/07 - Vietnamese

50Hz

87Hz

50


×