Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA môn hóa TRƯỜNG THPT HIỆP hòa số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.36 KB, 9 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT HIỆP HÒA SỐ 1
Thời gian làm bài: 90
phút Ngày thi:
11/11/2015
Mã đề thi 830
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H= 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca
= 40; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ni = 59; Cr = 52; Ba = 137.
Câu 1: Chỉ ra nhận xét đúng trong các nhận xét sau?
A. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin, thấy dung dịch vẩn đục.
B. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn etylamin.
C. Để lâu trong không khí, anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa.
D. Độ tan trong nước của các amin giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối.
Câu 2: Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong dầu hỏa.
B. Ngâm trong rượu.
C. Bảo quản trong khí amoniac.
D. Ngâm trong nước.
Câu 3: Chất nào sau đây là axit sufuhiđric?
A. H2SO3.
B. H2SO4.
C. H2S.
D. H2S2O3.
Câu 4: Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml
dung dịch AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu
được là:


A. 75,6 gam.
B. 43,2 gam.
C. 54,0 gam.
D. 21,6 gam.
Câu 5: Câu5: Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 460 (khối lượng riêng của ancol etylic
nguyên chất là 0,8 g/ml) thu được 42,56 lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 237,5 ml.
B. 100 ml.
C. 475 ml.
D. 200 ml.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. FeCl2 + 3AgNO3  2AgCl + Ag + Fe(NO3)2.
B. H2SO4 + 2K2CrO4  K2Cr2O7 + 2CO2 + 2H2O.
C. C. H2SO4 + 2KHCO3  K2SO4 + 2CO2 + 2H2O.
D. 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O  2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl.
Câu 7: Polime nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. tơ axetat.
B. tơ olon.
C. tơ capron.
D. tơ tằm.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 1,62 gam Al trong 280 ml dung dịch HNO 3 1M được dung
dịch A và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, cho 7,35 gam hai kim loại kiềm
thuộc hai chu kì liên tiếp vào 500 ml dung dịch HCl a mol/l, được dung dịch B và 2,8 lít
khí H2 (đktc). Khi trộn dung dịch A vào dung dịch B thấy tạo thành 1,56 gam kết tủa.
Giá trị của a là :
A. 0,15.
B. 0,50.
C. 0,25.
D. 0,30.
Câu 9: Cho phản ứng : Fe(NO3)2 + HCl  FeCl3 + Fe(NO3)3 + 3NO + H2O. Nếu hệ

số của NO bằng 3 thì hệ số của FeCl3 bằng:
Trang 1/5 - Mã đề thi 830


A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 10: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. ban đầu tạo kết tủa trắng, sau tan dần
C. sau một thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.
D. không xuất hiện kết tủa.

Trang 2/5 - Mã đề thi 830


Câu 11: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai
muối trong X là:
A. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
B. AgNO3 và Mg(NO3)2.
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 12: Lắc 13,14 gam Cu với 250 ml dung dịch AgNO 3 0,6M một thời gian thu được
22,56 gam chất rắn A và dung dịch B. Nhúng thanh kim loại M nặng 15,45 gam vào
dung dịch B khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một
muối duy nhất và 17,355 gam chất rắn Z. Kim loại M là:
A. Zn.
B. Pb.

C. Mg.
D. Fe.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm hai ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X trên thu
được 0,17 mol CO2. Mặt khác cứ 0,05 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch AgNO3 0,1 M trong dung dịch NH3. Hỗn hợp X là:
A. axetilen và but-1-in. B. axetilen và propin.
C. propin và but-1in.
D. propin và but-2-in.
Câu 14: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn
một hỗn hợp gồm 0,13 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là
NO)?
A. 1,2 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,0 lít.
Câu 15: Thủy phân 10 gam loại bông thiên nhiên trong dung dịch H2SO4 loãng, t0 sau
đó lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được đem phản ứng tráng bạc thu được 12,96 gam Ag.
Hàm lượng xenlulozơ có trong bông đó là
A. 93,6%.
B. 98,1%.
C. 97,2%.
D. 95,4%.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí
(chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2, 0,1 mol H2O và
0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X là amin bậc 2.
B. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3.
C. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3.
D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.
Câu 17: Chất nào sau đây tham gia phản ứng màu biure?

A. Glyxin.
B. Valin.
C. Lysin.
D. Anbumin.
Câu 18: X là hỗn hợp gồm hai anken ( ở thể khí trong điều kiện thường), Hiđrat hóa X
được hỗn hợp Y gồm 4 ancol (không có ancol bậc III). X gồm
A. Etilen và propen.
B. Propen và but-2-en.
C. Propen và 2-metylpropen.
D. propen và but-1-en.
Câu 19: Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Chất
này có thể được điều chế bằng cách:
A. thủy phân tinh bột nhờ xúc tác là axit clohiđric.
B. lên men sobitol.
C. hiđro hóa sobitol.
D. chuyển hóa từ fructozơ trong môi trường axit.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC-CH2COOH. Khi cho 2m
gam X tác dụng với NaHCO 3 (dư) thì thu được 40,32 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn m gam X cần 26,88 lít khí O2 (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và y mol
H2O. Giá trị của y là :
A. 1,8.
B. 2,1.
C. 1,9.
D. 3,6.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây phi kim bị oxi hóa ?


A. 4Cl2 + H2S + 4H2O  H2SO4 + 8HCl B. S + 2Na  Na2S
C. C + 4HNO3  CO2 +4NO2 + 2H2O D. 3Cl2 + 2Fe  2FeCl3.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm 0,42 gam Na, 1,49 gam KCl, 3,09 gam NaBr, 3 gam NaI tác

dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 14,48 gam.
B. 13,21 gam.
C. 9,78 gam.
D. 29,56 gam.
Câu 23: Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau:
A. So với các axit đồng phân, este có nhiệt độ sôi cao hơn.
B. Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng 1 chiều.


C. Các este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường và chúng tan nhiều

trong nước.
D. Giữa các phân tử este tạo được liên kết hidro với nhau.
Câu 24: Cho 250 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng với dung dịch
H2SO4 dư, thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với
dung dịch BaCl2 dư, thu được 15,76 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của NaHCO 3 trong X
là:
A. 0,08M.
B. 0,16M.
C. 0,04M.
D. 0,24M.
Câu 25: Chia 30,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau:
Phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2
0
- Phần 2 đem oxi hóa hoàn toàn bằng CuO, t thu được hỗn hợp 2 anđehit, cho toàn bộ hỗn
hợp 2 anđehit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. Hai ancol
là:
A. CH3OH và C2H5CH2OH
B. CH3OH và C2H3CH2OH

C. C2H5OH và C2H5CH2OH
D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 26: Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y gồm Cl2 và O2 thu được 19,85 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và
các oxit kim loại. Khối lượng của Mg trong 7,6 gam X là:
A. 2,4 gam.
B. 4,6 gam.
C. 3,6 gam.
D. 1,8 gam.
Câu 27: Cho m1 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, thu được 2,016 lit
khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m 2 gam chất rắn X. Đun nóng m2 gam X
với khí clo dư thu được 2,35m2 gam chất rắn Y. Khối lượng kim loại phản ứng với axit
là:
A. 8,64 gam.
B. 7,56 gam.
C. 6,48 gam.
D. 5,04 gam.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam X vào bình kín có
chứa một ít bột Ni là xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn
Y cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước
vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,45 gam. Nếu cho Y đi qua
bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl 4 thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt
khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4,
thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 10,50.
B. 21,00.
C. 28,56.
D. 14,28.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic thu được 8,96 lit
CO2 (đktc) và 9,36 gam H2O. Nếu thêm H2SO4 (đóng vai trò xúc tác) vào hỗn hợp X

và đun nóng thu được 5,28 gam este thì hiệu suất phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 75%.
B. 60%.
C. 50%.
D. 80%.
Câu 30: Nung hỗn hợp SO2, O2 có số mol bằng nhau trong một bình kín có thể tích
không đổi với chất xúc tác thích hợp. Sau một thời gian, đưa bình về nhiệt độ ban đầu
thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu.
A. 75%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 50%.
Câu 31: Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?
A. Trong nguyên tử, lớp electron ngoài cùng có năng lượng thấp nhất.
B. Chất xúc tác làm phản ứng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Các nguyên tố nhóm VIIA có cùng số electron lớp ngoài cùng.
D. Nguyên tố mà nguyên tử có 1 electron ở lớp ngoài cùng xếp vào nhóm IA.
Câu 32: Cho 0,1 mol amino axit M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25M.
Cô cạn cẩn thận dung dịch tạo thành thu được 17,35 gam muối khan. Biết M là hợp chất
thơm. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của M là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.


Câu 33: Trộn ba dung dịch HCl 0,15 M, HNO3 0,3M, H2SO4 0,3M với thể tích bằng
nhau được dung dịch X. Cho 100ml dung dịch X vào dung dịch chứa 0,005 mol KOH và
0,005 mol Ba(Al2O2)2. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 2,33 g.

B. 3,11 g.
C. 0,78 g.
D. 1,425 g.
Câu 34: Hợp chất hữu cơ X (thành phần nguyên tố gồm C, H, O) có công thức phân tử
trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 28,98 gam X phản ứng được tối đa 0,63 mol
NaOH trong dung dịch, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 46,62 gam muối khan
Z và phần hơi chỉ có H2O. Nung nóng Z trong


O2 dư, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,155 mol CO2; 0,525 mol H2O và Na2CO3.
Số công thức cấu tạo của X là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 35: Ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
A. C2H5NHCH3, CH3CH(OH)CH3.
B. CH3CH2OH, CH3NHCH3.
C. (CH3)2CHOH, (CH3)2CHNH2.
D. CH3CH2CH2OH, C6H5NHCH3.
Câu 36: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Zn(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. Al.
D. KCl.
Câu 37: Chất nào sau đây là glixerol?
A. C2H4(OH)2.
B. C3H5OH.
C. C2H5OH.
D. C3H5(OH)3.

Câu 38: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol và
FeCl3 0,06 mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn X. Khối lượng chất rắn
X là:
A. 5,28 g.
B. 5,76 g.
C. 1,92 g.
D. 7,68 g.
Câu 39: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank-1-in linh động hơn
ankan và anken?

Câu 40: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 300
ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic
đơn chức và 7,70 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được
2,52 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,6 gam một chất khí. Giá trị của m là:
A. 40,60.
B. 20,30.
C. 17,15.
D. 17,26.
Câu 41: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm oleic, axit panmipic,
axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là:
A. 15,680 lít.
B. 20,160 lít.
C. 16,128 lít.
D. 17,472 lít.


Câu 42: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hơp?
A. tơ capron.
B. nilon – 6,6

C. tơ enang.
D. tơ lapsan.
Câu 43: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn
?
A. H2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 +2H2O.
B. HCOOH + NaOH  HCOONa +
H2O.
C. KOH + HNO3  KNO3 + H2O.
D. H2S + 2NaOH  Na2S + 2H2O.


Câu 44: Kim loại nào sau đây khử được axit HCl ở nhiệt độ thường?
A. Cu.
B. Fe.
C. Pt.
D. Ag.
Câu 45: Trong những dãy chất nào sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
C. CH3OCH3, CH3CHO.
D. C4H10, C6H6.
Câu 46: Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các
oxit sắt. Hòa tan toàn bộ X bằng 200 ml dung dịch HNO 3 a mol/l, thu được 0,448 lít khí
NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của
) . Giá trị của a là:
A. 1,2.
B. 1,3.
C. 1,1.
D. 1,5.
Câu 47: Cho ankan A có công thức cấu tạo là CH 3(C2H5)CH-CH2-CH(CH3)2. Tên thay

thế của A là:
A. 4-etyl-2-metylpentan.
B. 2-etyl-4-metylpentan.
C. 2,4-đimetylhexan.
D. 3,5-đimetyhexan.
Câu 48: Valin có tên thay thế là:
A. axit-etyl-2-metylpentan.
B. 2-etyl-4-metylpentan.
C. axit 2-amino-3metylbutanoic.
D. axit 2-aminopropanoic.
Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh
lam, vừa tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Sobitol.
D. Amoni gluconat.
Câu 50: Chỉ ra nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?
A. CO khử được oxti MgO ở nhiệt độ cao.
B. Nhôm là chất lưỡng tính vì tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
C. Khí sunfurơ oxi hóa được H2S trong nước.
D. Clo oxi hóa được nước ở nhiệt độ thường.
----------- HẾT --------Đáp Án Mã Đề 803

1D

2A

3C

4C


5B

6A

7A

8D

9D

10B

11
C
21

12
A
22

13
D
23

14C

15C

19A


20A

25A

17
D
27

8D

24D

16
D
26

29A

30B

C
31
C
41

B
32
B
42


B
33
D
43

34A

35A

40B

45A

B
37
D
47

39D

44B

C
36
D
46

28
B

38

49B

50C

D

A

C

C

C

B
48
C



×