TÌM HIỂU MỘT SỐ NGHỀ THUỘC NGÀNH
NĂNG LƯNG,BƯU CHÍNH- VIỄN
THÔNG,CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
MỤC TIÊU:
1.kiến thức:
-Hiểu được tầm quan trọng và triển vọng của ngành
Năng lượng,Bưu chính –Viễn thông, Công nghệ thông tin đối
với sự phát triển kinh tế xã hội
-Biết được những thông tin về đặc điểm và yêu cầu của
một số nhóm nghề thuộc các lónh vực này.
2.Kỹ năng:
Biết cách sưu tầm , tìm hiểu thông tin liên quan đến các
nghề thuộc các lónh vực trên.Có khả năng sắp xếp một nghề
nào đó của ngành Năng lượng, Bưu chính –Viễn thông,Công
nghệ thông tin theo nhóm Người-Người, Người-Kỹ thuật,
Người- Dấu hiệu.
3.Thái độ:
Có ý thức liên hệ với bản thân để chọn nghề sau khi tốt
nghiệp THPT.
*Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm và sơ lược
•
phát triển ngành Năng lượng
1/Khái niệm:Năng lượng là những loại
nhiên liệu được khai thác trong tự nhiên
hoặc nhân tạo phục vụ cho sản xuất,tiêu
dùng của con người.
2/Các loại năng lượng chủ yếu:
-Năng lượng than.
-Năng lượng dầu khí.
-Năng lượng điện.
Lòch sử phát triển của ngành Năng lượng
Năm 1954, sau ngày hoà bình lập lại, dưới
sự lãnh đạo của Đảng và Chính phủ các ngành
Than, Điện lực được đầu tư và phát triển mạnh
mẽ. Đến tháng 7 – 1975, Tổng cục dầu khí
được thành lập ngày càng đáp ứng nhu cầu
công nghiệp hoá , hiện đại hoá của đất nước.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò ,đặc điểm và
yêu cầu của ngành Năng lượng
1/ Vai trò của ngành Năng lượng:
Năng lượng đóng vai trò đặc biệt quan
trọng trong việc phát triển kinh tế-xã hội của
nước ta Năm 2005:
-Sản lượng than nguyên khai : 34,5 triệu
tấn.
-Sản lượng than tiêu thụ :30,2 triệu tấn.
-Sản lượng than xuất khẩu : 14,7 triệu tấn.
-Sản lượng điện là 46,607 tỉ KW h.
-Sản lượng dầu thô tăng cao.
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SẢN LƯNG
Nghìn tấn KHAI THÁC DẦU THÔ
17000
17000
18800
18800
10100
10100
7700
5500
5500
2700
2700
280
280
1987 1990 1992 1995 1997 2000 2005
Sản lượng
2/Đặc điểm của các nghề thuộc ngành Năng
lượng:
2.1.Đối tượng lao động: Đất đá,sỏi,than các
loại,dầu thô,nước,tạp chất…
2.2.Công cụ lao động:
+Công cụ lao động thô sơ,công cụ lao động
cầm tay.
+Công cụ lao động bằng máy.
2.3.Nội dung lao động:
+Năng lượng than:
@.Thăm dò trữ lượng than.
@.Khai thác và sàng tuyển than để phân
loại.
@.Vận chuyển,nhập kho.
@.Phân phối,kinh doanh than.
KHAI THAÙC THAN ÔÛ QUAÛNG NINH
+Năng lượng dầu khí:
@.Tìm kiếm,thăm dò dầu khí
để đánh giá trữ lượng.
@. Khai thác xử lý dầu thô.
@. Lọc dầu,hoá dầu,chế biến
khí đốt.
ÑÖÔØNG DAÃN KHÍ ÔÛ NÖÔÙC NGA
+Năng lượng điện:
@.Thăm dò, lập dự án xây dựng nhà máy
điện.
@.Khai thác và vận hành nhà máy.
@.Phân phối,cung cấp các dòch vụ,kinh
doanh điện.
NHAỉ MAY ẹIEN PHU MYế
Thuyỷ ủieọn Trũ An
Thuyỷ ủieọn tổnh Khaựnh Hoaứ
Thuyỷ ủieọn Hoaứ Bỡnh
Thuyỷ ủieọn Sụn La
NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN CỦA PHÁP
3/Yêu cầu của nghề và những chống chỉ đònh
y học:
+Yêu cầu: phải có thể lực tốt,tư duy nhạy
bén,nhanh nhẹn,cẩn thận.
+Những chống chỉ đònh y học:
@.Thể lực yếu.
@.Hay chóng mặt,buồn nôn,hay bò dò ứng
xăng dầu.
@.Mắt kém (cận thò,viễn thò).
@.Bệnh tim, phổi.
@Tính cẩu thả, luộm thuộm.