HÖ thèng d¹y nghÒ cña c¸c n
íc
trong khu vùc vµ trªn thÕ giíi
Hệ
Hệ thống
thống đào
đào tạo
tạo nghề
nghề của
của Trung
Trung Quốc
Quốc
Giáo
dục
cơ sở
9 nam
Chứng
chỉ nghề
Sơ cấp
Trung học
phổ thông
Giáo dục
nghề
trung cấp
đại học
Giáo dục
nghề
cấp cao
Sau
đại học
Giáo
dục th
ờng
xuyên
Thị tr
ờng
lao
động
2
Hệ phổ thông
Hệ đào tạo nghề
Hệ giáo dục
đại học
Bằng tiến sỹ
Bằng thạc sỹ
Sau đại học
Chứng chỉ sau đại học
Bằng cử nhân
Chứng chỉ tốt ghiệp
phổ thông
Cao đẳng nâng cao
Cao đẳng
Chứng chỉ IV
Chứng chỉ III
Chứng chỉ II
Chứng chỉ I
Cao đẳng nâng cao
Cao đẳng
3
1.
Chứng chỉ cấp I: chuẩn bị cho ngời học đảm nhiệm những
công việc mang tính thờng nhật ở một môi trờng hẹp
2.
Chứng chỉ cấp II: Cho các công việc chủ yếu mang tính chất th
ờng nhật nhng cũng có thể hơi phức tạp và đột xuất
3.
Chứng chỉ cấp III: Trang bị cho ngời học cách chuyển kiến
thức và các kỹ năng vào môi trờng mới. Công việc có thể liên
quan đến trách nhiệm đối với những ngời khác
4.
Chứng chỉ cấp IV: Chuẩn bị cho ngời học cách đánh giá và
phân tích các hoạt động và nắm quyền lãnh đạo
5.
Cao đẳng: khả năng lập kế hoạch và sáng tạo ra những phơng
pháp tiếp cận mới, tự định hớng và phán quyết về các công nghệ
và/hoặc các vấn đề quản lý;
6.
Cao đẳng nâng cao: Năng lực áp dụng những nguyên lý và kỹ
thuật cơ bản vào việc lãnh đạo ở cấp cao hoặc những công việc
quản lý lớn.
4
Khung
Khungtrình
trìnhđộ
độĐT
ĐTnghề
nghềMalaysia
Malaysia
Phân loại
nghề nghiệp
Cấp
Quản lý
Trình độ
Kiến thức
degree
Diploma
Cấp
Giám sát
Trình độ
Kỹ năng
Trình độ 5
Cao đẳng kỹ thuật nâng cao
Trình độ 4
Cao đẳng kỹ thuật
Trình độ 3
Cấp
Vận hành
certificate
Trình độ 2
Trình độ 1
* SKM: Chứng chỉ kỹ năng của Malaysia
5
HÖ thèng
thèng ®µo
®µo t¹o
t¹o nghÒ
nghÒ cña
cña §µi
§µi Loan
Loan
HÖ
GD Phæ th«ng
GD §¹i häc
GD&§T nghÒ
Sau ®¹i häc
Sau ®¹i häc
§¹i häc
§¹i häc c«ng nghÖ
Cao ®¼ng c«ng nghÖ
Phæ th«ng trung häc
Trung häc nghÒ
§µo t¹o ng¾n h¹n
Trung häc c¬ së
6
Khung trình độ đào tạo và trình độ nghề
quốc gia của Vơng quốc Anh
Đại học
Kỹ thuật viên
Công nhân kỹ thuật
Trình độ nghề quốc gia
cấp 5
Trình độ đào tạo
cấp 4 (GNCQ 4)
Trình độ nghề quốc gia
cấp 4 (NVQ 4)
Trình độ đào tạo
cấp 3 (GNCQ 3)
Trình độ nghề quốc gia
cấp 3 (NVQ 3)
Trình độ đào tạo
cấp 2 (GNCQ 2)
Trình độ nghề quốc gia
cấp 2 (NVQ 2)
Trình độ đào tạo
cấp 1(GNCQ 1)
Trình độ nghề quốc gia
cấp 1(NVQ 1)
7
Khung
Khung TĐĐT
TĐĐT và
và TĐN
TĐN quốc
quốc gia
gia của
của Anh
Anh
* NVQ (The National Vocational Qualifications) đợc sử dụng
cho đánh giá năng lực nghề nghiệp thực tế của Anh. Hệ thống
có 5 cấp đi dần từ cấp 1 đến cấp 5.
* GNVQ ( The General National Vocational Qualifications )
là hệ thống cho các cấp trình độ tuỳ theo nền cơ bản của nghề
nghiệp liên quan tới kiến thức và kỹ năng thu nhận đợc
trong thời kỳ chuẩn bị tham gia vào thị trờng lao động;
GNVQ sử dụng đánh giá cấp trình độ đào tạo trong các ch
ơng trình giáo dục nghề nghiệp của Anh. Hệ thống có 4 cấp
đi dần từ cấp 1 đến cấp 4
8