Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài 10 kim loại phân nhóm chính nhóm II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.74 KB, 28 trang )

PHẦN I :

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : Viết phương trình biểu diễn
Na 2 CO 3 → NaHCO 3 →NaOH
1

3

2

4

5

6

→ NaCl →Na → H 2 → Cu .


Câu 2 : Phân biệt các dung dòch
sau đây bằng 1 thuốc thử :
a. Na 2 CO 3 , K3 PO 4 và Na 2 SO 4
b. NaCl , KCl , AgNO 3,và NH4 NO 3


Câu 3 : Tại sao các dung dòch

NaHCO3 và Na2CO3 có phản ứng
kiềm ?
Giải thích, viết phương trình phản ứng


minh họa.


PHAN II :

Baứi 10 :

KIM LOAẽI PHAN
NHOM CHNH NHOM
II


I - Vò trí – cấu tạo
1. Vò trí nguyên tố
Nguyên tố Be

Mg

Ca

Sr

Ba Ra

Chu kì

2

3


4

5

6

7

Số thứ tự
Z

4

12

20

38

56

88

Khối lượng

9

24

40


88 137 226

Nguyên tử
- Radi là nguyên tố phóng xạ có hạt nhân không bền
- Ca, Sr Ba gọi là kim loại kiềm thổ


2.Cấu tạo nguyên tử








Có 2 e ở lớp ngoài cùng, cũng là nguyên tố
nhóm s, đủ 2e.
Bán kính nguyên tử tương đối lớn, chỉ nhỏ
hơn kim loại kiềm.
Lực hút giữa hạt nhân với e ngoài cùng
yếu, hơi lớn hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
Rất dễ nhường 2e ngoài cùng nên cũng có
tính khử mạnh, chỉ kém kim loại kiềm
cùng chu kì :
M -2e →
M2+



3. Cấu tạo tinh thể :
Be và
đều.
 Ca và
diện.
 Ba và
khối.


Mg : lăng trụ lục giác
Sr : lập phương tâm
Ra : lập phương tâm


Tinh thể lập phương tâm khối Ba, Ra
Có 9 ion dương ở đỉnh và ở tâm của khối.


Tinh thể lập phương tâm diện : Ca, Sr
Có 14 ion dương, gồm 8 ở đỉnh và 6 ở tâm các mặt.


Tinh thể lăng trụ lục giác đều : Be, Mg
có 17 ion dương ở đỉnh, ở tâm và ở mặt trung trực


II - Lí tính :
Nguyên tố

Be


Mg

Ca

128

650

t0 sôi

2770

1110

Khối lượng
riêng

1.85

1.74

t0 nóng chảy

Độ cứng

Màu ngọn lửa

2


Sr

838

Ba

768

7.4

114 1380 1640
0
2,5
2.6
3.5

1

1.8

Giải
thích
Không
theo qui
luật vì
mạng
tinh thể
khác
nhau
Liên kết

kim loại
yếu


III- Hóa tính :

1.Tác dụng với đơn chất
a.Với Ôxi tạo ôxít
0
M +

1/2

O2

Thí dụ : Mg + ½ O2

t

=

MO

=

MgO

to

* ở t0 6000C tạo Peoxit

Ba + O2

600 0 C

=

BaO2


b.Vôùi Halogen :
Taïo muoái halogenua
t0
M + X2 = MX2

Thí dụ :

t0

Ca + Cl2 =

CaCl2


c.Vụựi lửu huyứnh :
Taùo muoỏi sunfua

M + S
Thớ d :
Ba + S


t0

=
t0

=

MS
Ba S


2.Tác dụng với hợp chất :
a.Với H2O :

α .Be và Mg :
Chỉ phản ứng ở nhiệt độ cao
Thí dụ :

0
600 C


MgO
+
H
Mg + H2O =
2


β. Ca, Sr, Ba ( ôû t0 thöôøng)

M + 2 H2O =
Thí dụ :

Ba+ 2H2O

=

M(OH)2 + H2↑

Ba(OH)2 + H2


b.Vôùi axít :
α . axít HCl,H2SO4loaõng ,coù
khí H2 ↑ bay ra :
M + 2H+ =

M

2+

+ H2



Thí dụ :

Mg + 2 HCl

=


MgCl2 + H2 ↑


β . HNO3, H2SO4 ññ
* HNO3, ññ: có khí NO2 bay ra
Th í dụ :
Be + 4 HNO3ññ = Be(NO3)2 + 2 NO2

+



2H2O


* H2SO4 ủủ: taùo thaứnh khớ SO2

hoaởc S hoaởc H2 S
Thớ d :

Ca + 2 H2SO4 ủủ = CaSO4 +SO2 + 2 H2O


* HNO3 loaõng : có khí NO bay ra
Th í dụ :

3 Mg+ 8 HNO3loaõng = 3Mg(NO3)2

+ 2NO + 4H2O



c.Với Bazơ :
Chỉ có Beri có tính lưỡng tính mới
tác dụng với Bazơ
2 NaOH

+ Be =

Na2BeO2 + H2 ↑
Natri berilat


d.Với dung dòch muối
α. Be

và Mg tạo ra kim loại

Th í dụ : Mg + CuSO4 =

MgSO4 +Cu

Mg+ NH 4Cl → không phản ứng

β.Ca, Sr, Ba: tạo ra khí H2 và hidrôxít
kim loại
Th í dụ :
Ca + FeCl2 + 2H2O = Fe(OH)2 ↓ + CaCl2 +H2↑



IV- Ñieàu cheá :
MX2

ñpnc

=

M + X2

Thí dụ :
ñpnc

CaCl2

=

Ca + Cl2


PHẦN III :



CỦNG CỐ BÀI

I. VỊ TRÍ CẤU TẠO :
1.
2.
3.


Vị trí Nguyên tố.
Cấu tạo nguyên tử.
Cấu tạo tinh thể.


V - Ứng dụng
 Beri tạo ra hợp kim cứng, đàn hồi,
làm vỏ máy bay, tàu biển.
 Mg tạo ra hợp kim nhẹ, bền, chế tạo máy
bay, tên lửa.
 Cr làm chất khử để tách kim loại, tách
oxi, S.


×