Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Chuyển động của vật bị ném

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.49 KB, 27 trang )

• Viết các phương trình gia tốc, vận tốc, tọa
độ của chuyển động thẳng đều, chuyển
động thẳng biến đổi đều.
• Viết phương trình của định luật II Newton


• Chuyển động thẳng
đều

a=0
v = v0 = const
x = x0 + vt

• Chuyển động thẳng
biến đổi đều

a = const
v = v0 + at

at
x = x0 + v0t +
2

• Định luật II Newton


 F
a=
m

2




Chuyển động
của vật bị ném


I. Chuyển động ném xiên
Bài toán: Từ độ cao h một vật được ném
lên xiên góc α so
với
phương
ngang
với

vận tốc ban đầu v0. Khảo sát chuyển động
của vật.(Bỏ qua tác dụng của không khí)

vo
α




1. Chọn hệ tọa độ
y


vo
α



P
h
x
O


2. Phương trình chuyển động của vật
• Chuyển động thành phần
theo phương Ox

• Chuyển động thành phần theo phương
Oy

x0 = 0

y0 = h

v0 x = v0 cos α

v0 y = v0 sin α

Fx = Px = 0 ⇒ a x = 0

Fy = Py = −mg ⇒ a y = − g

v x = v0 cos α
x = x0 + (v0 cos α )t

(1)


v y = v0 sin α − gt

(3)

(2)

gt 2
y = h + (v0 sin α )t −
2

(4)

Chuyển động thẳng đều

Chuyển động thẳng biến đổi đều


y


vo


voy
α


P



vox

h
x
O


3. Phương trình quỹ đạo của vật
x = x0 + (v0 cos α )t

(2)

gt 2
y = h + (v0 sin α )t −
2

Rút t từ (2) thay vào (4)

− gx 2
y= 2
+ (tan α ) x + h
2
2v0 cos α
Quỹ đạo của vật là một parabol

(5)

(4)



y


vo


voy
α


vox

x
O


y


vo


voy
α


vox
H


x
O

L


4. Tầm bay cao, tầm bay xa
• Tầm bay cao H: độ cao cực đại mà vật đạt tới.
• Tầm bay xa L: khoảng cách giữa điểm ném và
điểm rơi(cùng trên mặt đất).
Tầm bay cao, tầm bay xa phụ thuộc những yếu tố nào?
V0, α


y


v


vo


voy

vy = 0

α



vox
H

x
O

gt 2
y = h + (v0 sin α )t −
2

(4)


a. Tầm bay cao H
v y = v0 sin α − gt

vy = 0


v0 sin α
t=
g

(3)

(6)

gt
y = h + (v0 sin α )t −
2

v0 sin 2 α
H=
+h
2g
2

2

(4)

(7)

Nhận xét: khi v0 và α tăng thì H tăng; H max khi α=900


Tầm bay cao H
gt
y = h + (v0 sin α )t −
2

2

(4)

− gx 2
y= 2
+ (tan α ) x + h
2
2v0 cos α


(5)

Dựa vào tính chất của hàm số bậc 2: y=ax2+bx+c

H = ymax


=−
4a


y


vo


voy
α


vox

x
O

L


b. Tầm bay xa L

x = x0 + (v0 cos α )t

(2)

gt 2
y = h + (v0 sin α )t −
2

(4)

Vật chạm đất y=0
Cách 2

− gx 2
y= 2
+ (tan α ) x + h
2
2v0 cos α

(5)


b. Tầm bay xa L
• h=0
v0 sin 2α
L=
g
2

(8)


• h ≠0
v0 sin 2α v0 cos α 2 2
L=
+
v0 sin α + 2 gh
2g
g
2

(9)


• h=0

v0 sin 2α
L=
g
2

(8)

Góc ném α và (900-α) cho cùng một giá trị L
Lmax khi α=450



h=0
L


v = vx + v
2

2
y

(10)


II. Chuyển động ném ngang


1. Chọn hệ tọa độ
y


v

O

x


2. Phương trình chuyển động
• Chuyển động thành phần theo phương • Chuyển động thành phần theo phương
Ox
Oy

x0 = 0


y0 = h

v0 x = v0

v0 y = 0

Fx = Px = 0 ⇒ a x = 0
v x = v0
x = x0 + v0t

Fy = Py = −mg ⇒ a y = − g
(1’)

(2’)

Chuyển động thẳng đều

v y = − gt
gt 2
y = h−
2
Chuyển động rơi tự do

(3’)

(4’)


×