MỤC LỤC
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN
Đại lượng Giá trị
Đơn vị
Công suất cực đại động cơ N
em
ax
= 89 KW
Số vòng quay ứng với công suất cực đại n
N
= 5600 Vong/min
Trọng lượng của xe G = 1885 KG
Tỷ số truyền chung i
o
= 4,55
Tỷ số truyền tay số truyền 1 i
1
= 3,11
Tỷ số truyền tay số truyền 2 i
1
= 3,11
Tỷ số truyền tay số truyền 3 i
1
= 3,11 `
Hiệu suất động cơ
η
t
= 0,9
Bán kính bánh xe r
b
= 0,33 m
ϕ = 0,7
F = 2,3 m
2
K = 0,025 Kg.Sec
2
/m
4
1
Hệ số phân bố tải trọng m
1
= m
2
= 0,5
Độ nhám mặt đưòng f = 0,02
Độ nghiêng mặt đường
α = 3
o
30
’
Chương 1: LỰC VÀ MOMEN TÁC DỤNG LÊN OTO
1. Các đường đặc tính ngoài động cơ
Phương trình đường đặc tính qua công thức kinh nghiệm Leydecman:
2 3
ax
e e e
e em
N N N
n n n
N N a b c
n n n
= = + −
÷ ÷
2
N
emax
n
N
n
e
vg/min
N
e
M
e
N
e
= f(n
e
)
M
e
= f(n
e
)
N
emax
- công suất cực đại động cơ ( KW, HP)
n
N
- số vòng quay ứng với N
emax
(vong/min)
Các hệ số kinh nghiệm:
a = b = c = 1 - động cơ xăng 4 kỳ
a = 0,5; b = 1,5: c = 1 - động cơ diezel 4 kỳ
9550
e
e
e
N
M
n
=
2. Momen cực đại tại bánh xe chủ động M
k
M
k
= M
e
.i
h
.i
o
.η
t
Xây dựng đồ thị đặc tính ngoài P
k
– V
Ta có:
2 3
ax
e e e
e em
N N N
n n n
N N a b c
n n n
= = + −
÷ ÷
Trong đó:
ax
89 W
em
N K
=
5600
min
N
vg
n
=
1a b c
= = =
2 3
ax
5600 5600 5600
e e e
e em
n n n
N N
⇒ = = + −
÷ ÷
9550
e
e
e
N
M
n
=
3
Và
N
e
tính bằng đơn vị KW
n
e
tính băng đơn vị vòng/min
Ta được bảng giá trị như sau:
n
e
(vg/min) 1000 2000 3000 4000 5000 5600 6000
N
e
(KW) 18,22 39,08 59,54 76,55 87,07 89 88,06
M
e
(Nm) 174,00 186,61 189,54 182,76 160,30 151,78 140,16
Đồ thị:
4
Hình 1: ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH TỐC ĐỘ NGOÀI ĐỘNG
CƠ
Chương 2: TÍNH TOÁN SỨC KÉO OTO
1. Đồ thị cân bằng lực kéo:
. . .
e o h t
k
b
M i i
P
r
η
=
M
e
: momen quay trục khuỷu động cơ
Ta có bảng giá trị:
n
e
(vg/min) 1000 2000 3000 4000 5000 5600 6000
P
k1
(N) 6715 7202 7315 7053 6418 5858 5409
P
k2
(N) 3822 4099 4163 4014 3653 3334 3078
P
k3
(N) 2159 2316 2352 2268 2064 1883 1739
V
1
(Km/h) 8,86 13,72 26,59 35,45 44,31 49,63 33,17
V
2
(Km/h) 15,57 31,14 46,71 62,28 77,85 87,20 93,43
V
3
(Km/h) 25,56 55,12 82,68 110,24 137,80 154,34 165,36
Xây dựng lực kéo các tỉ số truyền:
5