Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Phân tích hệ thống quản lý điểm ở trường trung học phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.37 KB, 26 trang )

Trng i Hc Khoa Hc T Nhiờn TPHCM
Khoa Toỏn Tin Hc













PHN TCH THIT K H THNG THễNG TIN

TI:
PHN TCH H THNG QUN Lí IM
TRNG PH THễNG TRUNG HC



















Nm Hc 2007-2008







THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Qun lý im trng PTTH


Trang 2
LI NểI U


Hin nay,ngnh giỏo dc ó cú nhiu ci cỏch,thay i trong vic xột tuyn cỏc lp cui cp,ch
tiờu t tt nghip s da trờn im ca c 3 nm hc.iu ny s giỳp ỏnh giỏ chớnh xỏc sc hc ca hc
sinh ng thi cng t ra vn lm th no im s c lu tr mt cỏch tt nht,mang li hiu qu
cao cng nh thun tin cho cỏc thy cụ giỏo trong vic qun lớ im ca hc sinh
Vn núi trờn c gii quyt thụng qua vic phõn tớch v thit k h thng thụng tin,l mt lnh
vc quan trng ca ngnh cụng ngh thụng tin-mt ngnh ang phỏt trin mnh m v cú tỏc ng rt ln
n i sng ca chỳng ta

Xut phỏt t nhng nhu cu thc t ú,chỳng em ó chn ti Qun lý im trng PTTH.Bng
nhng kin thc v lnh vc phõn tớch thit k ó hc trờn lp,cựng vi s ch bo tn tỡnh ca thy,chỳng
em ó hon thnh ti ny.Xin gi n thy li cỏm n chõn thnh nht v mong thy gúp thờm ý kin vỡ
chc chn ti ca chỳng em vn cũn nhiu sai sút.
































MC LC
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Quản lý điểm trường PTTH


Trang 3



-Phần 1: Khảo sát hệ thống
1.1 Khảo sát
1.2 Phân tích
1.3 Mô tả hệ thống
-Phần 2: Mô hình thực thể liện kết ( ERD )
2.1 Các thực thể , thuộc tính và khóa
2.2 Các mối kết hợp và bảng số
2.3 Bảng từ điển dữ liệu
2.4 Mô hình ERD tổng quát
-Phần 3 : Mô hình quan hệ
-Phần 4 : Thiết kế hệ thống
4.1 Thiết kế giao diện
4.2 Thiết kế forms
-Phần 5 : Kết luận





























Phần 1
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Qun lý im trng PTTH



Trang 4
Kho sỏt h thng
1.1Kho sỏt:

Qun lý im hc sinh PTTH l mt chng trỡnh c xõy dng nhm ỏp ng nhng ũi hi t
ra ca quỏ trỡnh qun lý nh nhp im,tỡm kim,thng kờ,in bỏo cỏomt cỏch nhanh chúng v thun
tin,chớnh xỏc
Hin nay a s cỏc trng PTTH qun lý im ca hc sinh theo hỡnh thc ghi chộp,lu tr vo s
sỏch hoc excel,vic ny gõy khú khn v sai sút khi tỡm kim d liu.Qun lý nhp im,xut im bng
ghi chộp th cụng,qun lý thụng tin v hc sinh cng bng ghi chộp v kim kờ,d dn n khú kim
tra,qun lý,tn nhiu thi gian v cụng sc
Vi quy nh mi xột im 3 nm hc,vic qun lý im hin nay l ht sc quan trng,c cu trờn
cn phi iu chnh li,thay b mỏy cng knh v th cụng bng phng tin qun lý im mi,hiu qu v
n gin hn

1.2.Phõn tớch:

Nhim v c th ca tng b phn:
a/ Trng:
-Qun lý thụng tin hc sinh.
-Phõn ban cho hc sinh mi vo da vo im thi tt nghip
-Sp xp lp cho cỏc hc sinh.
-Phõn cụng cụng tỏc ging dy cho cho giỏo viờn, v phõn cụng giỏo viờn lm giỏo viờn ch
nhim.
-Cung cp hc b cho hc sinh, khi hc sinh ra trng.
b/Giỏo viờn :
-Cú th lm giỏo viờn ch nhim cho mt lp hoc ch l giỏo viờn b mụn (mt ngi cú th
m trỏch c 2 nhim v 2 lp khỏc nhau).
-Ging dy mt mụn hc cho mt s lp ( trong ú bao gm cỏc lp chuyờn ).

-Giỏo viờn cung cp im cỏc mụn hc ca cỏc hc sinh cho giỏo viờn ch nhim, t ú giỏo
viờn ch nhim xỏc nh im trung bỡnh cui hc kỡ ca tng mụn.
-Giỏo viờn ch nhim xp loi hnh kim cho tng hc sinh.
c/Hc sinh :
-Hc sinh mi trỳng tuyn s c xp vo cỏc lp khi 10 v c sp xp vo cỏc ban .
-Hc sinh c thỡ sang nm s tng lờn mt lp.
Trng hp hc sinh lu ban hoc chuyn lp thỡ s c sp xp li

1.3 Mụ t h thng:

Mt s giỏo dc o to cn qun lý hc tp ca tt c hc sinh trong qun , huyn , thnh ph ca
mỡnh .Vic qun lý c phõn cp v cho cỏc trng hc . Ngi ta nhn bit mi trng qua tờn, ch
cựng mt s in thoi v cho n gin,ngi ta gỏn cho mi trng mt mó s gi l mó trng hc.
Ti mt trng,ngi ta quan tõm n nhng thụng tin c bn ca tng hc sinh : h tờn,gii
tớnh,ngy sinh.Ngoi ra ngi ta cng cn bit mi hc sinh thuc dõn tc no,tụn giỏo gỡ,ang sng ti
xó,huyn no,hc sinh trc thuc ban no ( hc sinh c phộp chuyn ban sau khi nm hc kt thỳc nu
cm thy khụng phự hp vi ban ó chn) . Cng nh i vi cỏc trng, cho n gin ngi ta gỏn cho
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Qun lý im trng PTTH


Trang 5
mi hc sinh mt mó s gi l mó s hc sinh. Mó s ny l duy nht i vi tng hc sinh v khụng thay
i trong sut quỏ trỡnh hc tp ti trng.
Vo u nm hc,sau khi thi tuyn,cỏc trng s xp cỏc hc sinh trỳng tuyn cho tng lp, ú l
nhng lp mi u cp hc (khi 10). i vi nhng lp c thỡ núi chung sang nm hc mi hc sinh tng
lờn mt lp (chng hn nm 2004 lp 10A7 thỡ nm 2005 tr thnh 11A7), trong trng hp hc sinh b lu
ban hoc chuyn lp thỡ phi cú s sp xp li. Hc sinh ó xp hc lp no thỡ trong sut nm hc khụng
c phộp i li.Trng hp i vi cỏc lp chuyờn ,thụng qua im s thi cp trng s c c i hc
v thi cỏc cuc thi cp cao hn . Nh s sp xp ny m ban giỏm hiờu nh trng cú th bit s s tng lp

l bao nhiờu.
Vo u hc k mi nm hc nh trng phõn cụng ging dy tng mụn v phõn cụng giỏo viờn lm
ch nhim cho tng lp.Giỏo viờn ch nhim ca mt lp phi thuc trong s giỏo viờn ging dy cho lp
ti hc k ú.
Giỏo viờn dy mụn gỡ cho lp thỡ phi chu trỏch nhim v im s mụn hc ú.Trong mt lp, mi
hc k,mi mụn hc ca mt hc sinh u cú ba loi im: im h s 1 (kim tra 15 phỳt hoc kim tra
ming), im h s 2 (im kim tra mt tit) v im h s 3 (im thi cui hc k), trờn c s ú xỏc nh
im trung bỡnh cui hc k ca mụn ú.
Cui hc k giỏo viờn ch nhim tp hp im tt c cỏc mụn do cỏc giỏo viờn b mụn cung cp
lp bng im tng hp.Khi hon tt im tt c cỏc mụn thỡ xỏc nh c im trung bỡnh chung cui hc
k.
V hnh kim , giỏo viờn ch nhim lp ti hc k ú cú trỏch nhim theo dừi , ỏnh giỏ v xp loi
cho tng hc sinh.
Da vo kt qu hc tp v hnh kim hai hc k m xp loi chung ton nm hc cho tng hc
sinh, im trung bỡnh hc tp cui nm l im trung bỡnh ca hai hc k.
Khi hc sinh ra trng nh trng cú trỏch nhim cung cp hc b (kt qu hc tp v hnh kim chi
tit trong sut quỏ trỡnh hc tp ti nh trng).





















Phn 2
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Quản lý điểm trường PTTH


Trang 6
Mô hình thực thể liên kết ( ERD )

2.1 Các thực thể , thuộc tính và khóa :

Thực thể TRUONG



Tên thực thể : Trường
Khóa thực thể : MA_TRUONG
Diễn giải : Thực thể TRUONG có các thuộc tính MA_TR, TEN_TR, DCHI_TR, SDT_TR.Thể hiện
của thực thể TRUONG là thông tin chi tiết về trường.

Thực thể HOCSINH




Tên thực thể : Học sinh
Khóa thực thể : MA_HS
Diễn giải : Thực thể HOC_SINH có các thuộc tính MA_HS, HOTEN_HS, GIOITINH_HS,
NGAYSINH_HS, DANTOC_HS, TONGIAO_HS, XA, HUYEN, BAN .Thể hiện của thực thể
HOC_SINH là thông tin chi tiết về học sinh của trường.

Thực thể PHUHUYNH

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản lý điểm trường PTTH


Trang 7


Tên thực thể : phụ huynh
Khóa thực thể : MA_PH
Diễn giải : thực thể PHUHUYNH có các thuộc tính MA_PH , TEN_PH , SDT_PH , DIACHI_PH .
Thể hiện của thực thể PHUHUYNH là thông tin chi tiết về phụ huynh học sinh

Thực thể : HK_NK



Tên thực thể : học kỳ , niên khóa
Khóa thực thể : HK_NK
Diễn giải : thực thể HK_NK có thuộc tính HK_NK và cũng là khóa của thực thể.Thể hiện của thực
thể HK_NK là thông tin về khóa học các năm của nhà trường.

Thực thể : GIAO_VIEN



Tên thực thể : Giáo viên
Khóa thực thể : MA_GV
Diễn giải : Thực thể GIAO_VIEN có các thuộc tính MA_GV, TEN-GV, PHAI_GV, DCHI_GV. Thể
hiện của thực thể GIAO_VIEN là thông tin chi tiết về các giáo viên của trường.

Thực thể LOP

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản lý điểm trường PTTH


Trang 8


Tên thực thể : lớp
Khóa thực thể : MA_LOP
Diễn giải : thể hiện tên một lớp học

Thực thể HANH_KIEM



Tên thực thể : hạnh kiểm
Khóa thực thể : MA_HK
Diễn giải : Thực thể HANH_KIEM có thuộc tính LOAI_HK.Thể hiện của thực thể HANH_KIEM là
tên một loại hạnh kiểm của mỗi học sinh trong trường.

Thực thể MON




Tên thực thể : môn
Khóa thực thể : TEN_MON
Diễn giải : thể hiện thực thể môn là tên một môn trong một trường học

2.2 Các mối kết hợp và bảng số :

• Mối kết hợp QUAN_LY :
o Tên mối kết hợp : Quản lý.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản lý điểm trường PTTH


Trang 9



o Các thực thể tham gia : TRUONG, HOC_SINH.
o Diễn giải : Một học sinh được quản lý bởi một trường, nhưng một trường có thể quản lý nhiều
học sinh. Mối kết hợp này sẽ biến mất khi chuyển sang mô hình quan hệ .
• Mối kết hợp CO :

o Tên mối kết hợp : Có.
o Các thực thể tham gia : PHU_HUYNH, HOC_SINH.
o Diễn giải : Một học sinh có một hoặc hai phụ huynh, nhưng một phụ huynh chỉ có 1 học
sinh.Phụ huynh hằng học kỳ sẽ dược cung cấp bảng điểm tới địa chỉ thường trú
• Mối kết hợp THUOC :


o Tên mối kết hợp : Thuộc.
1,n
1,1
1,2
1,1
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Quản lý điểm trường PTTH


Trang 10


o Các thực thể tham gia : HOC_SINH, HK_NK.
o Thuộc tính : TB_HK.
o Diễn giải : Một học sinh có thể thuộc nhiều học kì niên khóa khác nhau. Một học niên khóa sẽ có
nhiều học sinh.. Một học sinh ở một học kì sẽ có một điểm trung bình học kì.
• Mối kết hợp HOC :

o Tên mối kết hợp : Học.

o Các thực thể tham gia : LOP, THUOC.
o Diễn giải : Một học sinh thuộc một học kì niên khóa chỉ học tại một lớp duy nhất. Một lớp sẽ có
nhiều học sinh và ở nhiều học kì niên khóa. Mối kết hợp này sẽ biến mất khi chuyển sang mô
hình quan hệ.

• Mối kết hợp CO_HK :





o Tên mối kết hợp : Có hạnh kiểm.
o Các thực thể tham gia : HANH_KIEM, THUOC.
1,n 1,n
1,n 1,1
1,1 1,n
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×