Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Bài tập lớn nguyên lý động cơ đốt trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.95 KB, 44 trang )

Thuyết minh : Đồ án môn học Động cơ đốt trong

Cỏc thụng s u vo
1. Kiu ng c: ng c Mekong Star , mt hng xy lanh, khụng tng ỏp
2. Th t n
1-3-4-2
3. Cụng sut ng c

Ne = 79 mó lc

4. S vũng quay

n = 4800 vũng / phỳt

5. Sut tiờu th nhiờn nliu

ge = 200 g/ml.h

6. S k

=4

7. ng Kớnh xy lanh

D =88 mm

8. Hnh trỡnh piston

S =92 mm

9. T s nộn



= 21

10. S xi lanh

i=4

11. Chiu di thanh truyn

lt= 150 mm

12. Trng lng nhúm piston

mpt = 1,078 kg

13. Trng lng thanh truyn

mtt = 0,862 kg

14. Gúc m sm xupỏp np

1 = 300

15. Gúc úng mun xupỏp np

2 = 450

16. Gúc m sm xupỏp thi

1= 300


17. Gúc úng mun xupỏp thi

2 =450

18. Gúc phun sm

s = 150

Chng I : tớnh toỏn nhit
1.1 Cỏc thụng s chn
1.1.1 ỏp sut v nhit ca mụi trng
pk = 0,1 MPa
Sinh viên: Văn Đình Chung

Trang 1


Thuyết minh : Đồ án môn học Động cơ đốt trong

Tk= 24 + 273 = 297 K
1 ỏp sut cui quỏ trỡnh np (ng c khụng tng ỏp)
pa = (0,8 ữ 0,9)pk = (0,8ữ 0,9).0,1 chn pa = 0,0865 MPa
2 ỏp sut v nhit khớ sút
pr= (1,1 ữ 1,15).pk = (1,1 ữ 1,15).0,1 chn pr = 0,114 MPa
Tr = (700 ữ 1000) K ,chn Tr= 706K
3 tng nhit do sy núng khớ np mi
T = 20 ữ 40, chn T = 21
4 H s hiu ớnh t nhit
t = 1,13 (do < 1,4)

5 H s quột bung chỏy
2 = 1 (do khụng tng ỏp)
6 H s np thờm
1 = 1,02 ữ 1,07 chn 1 = 1,02
7 H s li dng nhit ti z v b
z = 0,70 ữ 0,85 chn z = 0,72
b = 0,80 ữ 0,90 chn b = 0,82
8 H s hiu ớnh th cụng
d = 0,92 ữ 0,97 chn d = 0,957
9

T s tng ỏp
= 1,68

1.2 Cỏc thụng s tớnh toỏn
1.2.1 Quỏ trỡnh np:
1.2.1.1
r =

H s khớ sút

2 ( Tk + T ) p r
. .
Tr
pa

Sinh viên: Văn Đình Chung

1
p

.1 t .2 . r
pa

1
m

Trang 2


ThuyÕt minh : §å ¸n m«n häc §éng c¬ ®èt trong

Số mũ đa biến m = 1,45 ÷ 1,5 , chọn m = 1,5
1.( 297 + 21) 0,114
1
γr =
.
.
1
706
0,0865
 0,114  1,5
21.1,02 − 1,13.1.

 0,0865 

γ r = 0,0297
1.2.1.2

Nhiệt độ cuối hành trình nạp


p 
(T0 + ∆T ) + λ t .γ r .Tr . a 
 pr 
Ta =
1+ γ r

m −1
m

 0,0865 
(297 + 21) + 1,13.0,0297.706.

0,114 

=
1 + 0,0297

1, 5 −1
1, 5

Ta= 329,8 K

1.2.1.3

Hệ số nạp


p
Tk
pa 

1
ηv =
.
. . ε .λ1 − λt .λ2 . r
ε − 1 Tk + ∆T p k 
 Pa


1

m 
 
 


1


1
297 0,0865 
 0,114  1,5 
ηv =
.
.
. 21.1,02 − 1,13.1.
 
21 − 1 297 + 21 0,1 
 0,0865  




ηv = 0.8104
1.2.1.4

Lượng khí nạp mới:

432.103.Pk .η v
M1 =
g e . pe .Tk
(*)
Pe =
Ta có

N e .30.τ
i.Vh .n

(

3,142. 88 .10
ΠD 2
.S
4
Trong đó Vh = 4
=



)

−2 2


.92.10 −2

=0,5593 (dm3)

0,7355.79.30.4
pe = 4.200.1820 = 0,6493 (MPa ) thay vào (*) ta được

Sinh viªn: V¨n §×nh Chung

Trang 3


ThuyÕt minh : §å ¸n m«n häc §éng c¬ ®èt trong

432.103.0,1.0.8104
= 0.6676
200
.0.6493.297
0
.
7355
M1 =
(Kmol/kg.nl ).

1.2.1.5

Lượng khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1 kg nhiên liệu :

1 C H O

. + − 
0
,
21
 12 4 32  (kmol/kgnl )
M0 =

Đối với nhiên liệu diesel C=0,87; H=0,126; 0= 0,004
M0 = 0,495 kmol/kgnl
1.2.1.6

Hệ số dư lượng không khí α :

M 1 0,6676
M 0 = 0,495 = 1.3497

α=

1.2.2 Quá trình nén
1.2.2.1. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới:

mcv = 19,806 + 0,00209T KJ/Kmolđộ
1.2.2.2. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí sót :
''

mcv = 19,867 +

= 19,867 +

1,634 1 

187 ,36  −5
+  427,38 +
.10 T
α
2
α 

1,634 1 
187 ,36  −5
+  427,38 +
.10 T
1.3497 2 
1,352 

''

mcv = 21,07763 + 0,00283 .T
1.2.2.3. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí hỗn hợp công
tác:
''

mc v + γ r .mc v
mc v =
1+ γ r
=
'

(19,806 + 0.00209.T ) + 0,0297.( 21.07763 + 0.00283 .T )
1 + 0,0297


Sinh viªn: V¨n §×nh Chung

Trang 4


Thuyết minh : Đồ án môn học Động cơ đốt trong

'

mcv = 19,843 + 0,00211.T = av '+

bv '
T
2

1.2.2.4. Ch s nộn a bin n1:
8,314

n1 1 =
a 'v +

(

)

b'v
.Ta . n1 1 + 1
2

Thay cỏc giỏ tr ó bit v th chn vi n1 = 1,3665 thay vo hai v ca

phng trỡnh ta c :
VT VF
.100 = 0.0929%
VT = 0,3665; VF=0,3668. Sai s tớnh toỏn: = VT
<

0,2%
Vy n1= 1,3665
1.2.2.5. ỏp sut cui quỏ trỡnh nộn:
pc = pa . n1 = 0,0865.211,365 = 5,5441 (MPa)
1.2.2.6.

Nhit cui quỏ trỡnh nộn:

Tc = Ta.n1 - 1 = 329,77.211,3665 - 1 = 1006,5 K
1.2.2.7. Lng mụi cht cụng tỏc ca quỏ trỡnh nộn:
Mc =M1 + Mr = M1(1+r) = 0,6676(1+0,0297) = 0,687(Kmol/kg.nl).
1.2.3 Quỏ trỡnh chỏy
1.2.3.1.

H s thay i phõn t lý thuyt:

H
0
0,126 0,004
+
+
4
32
4

32 = 1,0474
0 = 1 +
= 1+
.M 0
1,3497.0,495

1.2.3.2. H s thay i phõn t thc t :

=

0 + r 1,0474 + 0,0297
=
= 1,0460.
1+ r
1 + 0,0297

1.2.3.3.

z = 1+

H s thay i phõn t ti z :

0 1
1,0474 1
.x z
z = 1+
.0,878 = 1,0404
1+ r
1
+

0
,
0297


Sinh viên: Văn Đình Chung

Trang 5


ThuyÕt minh : §å ¸n m«n häc §éng c¬ ®èt trong

ξ z 0,72
=
= 0,878
ξ
0
,
82
Với χ z = b
1.2.3.4. Nhiệt độ tại z:

)

(

'
''
ξ z .QH
+ mcvc + 8,314λ .Tc = β z .mc pz .Tz

M 1 .(1 + γ r )

(**)

trong đó QH là nhiệt trị thấp QH = 42,5 .103 (Kj/kmol)

mcvc ' = av'+

bv '
.Tc = 19,843 + 0,00211.Tc
2

mc pz " = mcvz " + 8,314


 + (1 − χ z ).mcv '




γ
β 0 . χ z + r  + (1 − χ z )
β0 

''

''

mcvz =


=

. Trong đó:



β 0 .mcv . χ z +

γr
β0

0,0297
) + (1 − 0,878 ).(19,843 + 0,00211.Tz )
1,0474
0,0297
1,0474.( 0,878 +
) + (1 − 0,878 )
1,0474

1,0474.( 21,077 + 0,00283 .Tz ).( 0,878 +

=20,937 +0,00275.Tz = avz’’ + bvz’’ .Tz

=> mc pz " = mcvz " + 8,314 = 29,251 + 0,00275.Tz
Thay tất cả vào (**) ta được :
0,72.42500
+ (19,843 + 0,00211.1006,5 + 8,314.1,680 ).1006,5
0,6676.(1 + 0,0297 )
= 1,0404.( 29,251 + 0,00275.T z ).T z


Tương đương phương trình :
0,00286Tz2+30,433.Tz=80688.85
Giải phương trình trên ta được: Tz = 2197,5 K

Sinh viªn: V¨n §×nh Chung

Trang 6


ThuyÕt minh : §å ¸n m«n häc §éng c¬ ®èt trong

1.2.3.5.

Tỷ số tăng áp suất :

λ = 1,680
1.2.3.6. áp suất tại điểm z:
pz = λpc = 1,680.5,544 = 9,314 (MPa).

1.2.3.7.

Tỷ số giãn nở sớm :
Tz
2197
ρ = βz. λ .Tc =1,0404. 1,680 .1006,5 = 1,3521

1.2.3.8.

Tỷ số giãn nở sau :
ε

21
=
δ = ρ 1,3521 =15,5311.

1.2.4 Quá trính giãn nở
1.2.4.1
n2 − 1 =

Chỉ số giãn nở đa biến trung bình:
8,314

( ξ b − ξ z ).Q * H
''
''
+ a vz + bvz ( Tz + Tb )
M 1 .(1 + γ r ).β .( Tz − Tb )

trong đó :
Chọn thử n2 = 1,2312
Ta có VF=1,2312-1=0.2312.
Tz

Với Tb = δ

n2 −1

=

2197,53
= 1165,54( K )

15,53111.2312−1
. Thay vào vế trái

VT=

8,314

( 0,82 − 0,72).42500
+ 20,937 + 0,00275(2197,5 + 1165,5)
0,6676.(1 + 0,0297 ).1,046( 2197,53 − 1165,54 )
= 0,2315
Sai số n2 = 0,138%<0,2% => Thoả mãn.

Sinh viªn: V¨n §×nh Chung

Trang 7


Thuyết minh : Đồ án môn học Động cơ đốt trong

1

ỏp sut cui quỏ trỡnh gión n :

pz
9,314
=
= 0,3181
n2
1, 2312

15
,
5311

pb =
2

(Mpa)

Kim tra nhit khớ sút:
pr

Tr(tớnh) = Tb . pb

m 1
m

0,114


0,3181


= 1165,5.

1, 51
1, 5

=827,9 K


Kim tra :
Tr Tr (chon)
Tr

.100

828 ,93 706
827 ,93

Tr =
%=
Vy Tr chn nh trờn l ỳng.

.100

% = 14,73 % < 15%

1.2.5 Tớnh toỏn cỏc thụng s ca chu trỡnh cụng tỏc
1.2.5.1
'

pi =
=

ỏp sut trung bỡnh ch th lý thuyt :

pc
.
1
1

1
..( 1) +
.1 n1 1
1 n2 1
1
n2 1
n1 1

5,544
1,352.1,68
1

1
1

.1,68.(1,352 1) +

.
1

1



21 1
1,2312 1 15,53111, 23121 1,3665 1 211,3665 1

pi = 0,9345 (MPa)
1.2.5.2


ỏp sut trung bỡnh ch th thc t:

pi = pi .d
pi = 0,957 . 0,9345 = 0,8943 MPa
1.2.5.3

Sut tiờu hao nhiờn liu ch th:

432.103. po .v
432.103.0,1.0.8104
gi =
=
= 197,441( g / Kw.h)
M 1 . pi .T0
0,6676.0,89429.297
1.2.5.4

Hiu sut ch th:

3,6.10 3
3,6.10 6
i =
=
= 0,42902
g i .QH
197,441.42500
1.2.5.5

ỏp sut tn tht c khớ:


Sinh viên: Văn Đình Chung

Trang 8


Thuyết minh : Đồ án môn học Động cơ đốt trong

pm = 0,015+0,0156.Vtb=0,015+0,0156.14,72=0,2446 (MPa)
S .n 92.10 2.4800
=
= 14,72
30
Vi Vtb= 30

1.2.5.6

ỏp sut cú ớch trung bỡnh:

pe = pi - pm = 0,89429 - 0,244632 = 0,6497 (MPa)
1.2.5.7

Hiu sut c gii:

m = pe/pi = 0,6497 / 0,8943 =0,7264
1.2.5.8

Sut tiờu hao nhiờn liu cú ớch:

ge = gi/m = 197,441/ 0,7264 = 271,8 (g/kw.h)=199,9(g/ml.h)
1.2.5.9


Hiu sut cú ớch :

e = i . m . = 0,42902 . 0,7264 = 0,3117
1.2.5.10 Kim nghim ng kớnh xy lanh:

Vh Tinh =

30 .N e 30.79.0,7355.4
=
= 0,5589
Pet .i.n 0,64965.4800.4
( dm3)

Dtớnh toỏn =

4.Vh
4.0,59899
=
= 0,87978 dm
.S
3,142.92.10 2

D = Dtớnh toỏn D = 88-87,978=0,02185 < 0,1mm
1.2.6 V v hiu ớnh th cụng
1.2.6.1

Xỏc nh dung tớch bung chỏy:

Vh

0,5593
=
= 0,02796
Vc = 1 21 1
(dm3)

Gi thit quỏ trỡnh np ỏp sut bng hng s v bng pa=0,0865 MPa
Gi thit quỏ trỡnh thi ỏp sut bng hng s v bng pr=0,114 MPa
1.2.6.2

Xỏc nh quỏ trỡnh nộn ac v quỏ trỡnh gión n zb:

xỏc nh ta phi lp bng :
+ Quỏ trỡnh nộn:
Sinh viên: Văn Đình Chung

Trang 9


ThuyÕt minh : §å ¸n m«n häc §éng c¬ ®èt trong

Ta có pvn1= const ⇒ pxvxn1 = pcvcn1
Đặt vx = ivc, trong đó i = 1÷ε
 vc

⇒ px = pc.  v x

n1



 vc


 = = pc.  iv c

+ Quá trình giãn nở:





n1

1
n
⇒ px = pc. i 1

pvn2= const ⇒ pxvxn2 = pzvzn2 Đối với động cơ

vz
ρ n2
n
diesel : vz= ρvc ( vì ρ= vc ) ⇒ px = pz. i 2
Quá trình nén

i.Vc

I

Px = Pc.

i n1

1
i n1

i n2

Thực

1Vc 0.0280 1.0000 5.5441 145.8

1.0000

---

---

ρ.Vc 0.0378
2Vc 0.0559
3Vc 0.0839
4Vc 0.1119
5Vc 0.1398
6Vc 0.1678
7Vc 0.1957
8Vc 0.2237
9Vc 0.2517
10Vc 0.2796
11Vc 0.3076
12Vc 0.3356
13Vc 0.3635

14Vc 0.3915
15Vc 0.4195
16Vc 0.4474
17Vc 0.4754
18Vc 0.5033
19Vc 0.5313
20Vc 0.5593
εVc 0.5872

1.4498
2.3476
3.8675
5.5113
7.2539
9.0795
10.9770
12.9385
14.9577
17.0294
19.1497
21.3151
23.5227
25.7699
28.0546
30.3747
32.7287
35.1149
37.5320
39.9787
42.4538


9.3140
5.7520
3.4915
2.4501
1.8616
1.4873
1.2302
1.0437
0.9028
0.7930
0.7052
0.6335
0.5741
0.5240
0.4813
0.4446
0.4126
0.3846
0.3598
0.3378
0.3181

245.0
151.3
91.8
64.5
49.0
39.1
32.4

27.5
23.7
20.9
18.5
16.7
15.1
13.8
12.7
11.7
10.9
10.1
9.5
8.9
8.4

1.5102
2.5784
4.4873
6.6484
9.0187
11.5703
14.2832
17.1424
20.1360
23.2541
26.4889
29.8333
33.2816
36.8285
40.4696

44.2008
48.0185
51.9194
55.9006
59.9594
64.0933

Bd(m
Thực
m)

ρ
Px = Pz .( ) n2
i
Bd(m
m)

Giá trị

1
1.35
2
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Quá trình giãn nở

3.6711
2.1502
1.2355
0.8339
0.6147
0.4792
0.3882
0.3234
0.2753
0.2384
0.2093
0.1858
0.1666
0.1505
0.1370

0.1254
0.1155
0.1068
0.0992
0.0925
0.0865

96.6
56.6
32.5
21.9
16.2
12.6
10.2
8.5
7.2
6.3
5.5
4.9
4.4
4.0
3.6
3.3
3.0
2.8
2.6
2.4
2.3

1.2.6.3. Vẽ và hiệu đính đồ thị công:

a. Vẽ
Sinh viªn: V¨n §×nh Chung

Trang 10


Thuyết minh : Đồ án môn học Động cơ đốt trong

Da vo bng ó lp ta v ng nộn v ng gión n, v tip ng biu
din quỏ trỡnh np v quỏ trỡnh thi lý thuyt bng hai ng song song vi trc
honh, i qua hai im p a v pr. Sau khi v xong ta phi hiu ớnh cú th
cụng ch th , cỏc bc hiu ớnh nh sau :
-

Chn àp = 0,038016 (MPa/mm).

-

Chn àv = 0,00261(dm3/mm) .

-

Chn às = 0,4293 (mm/mm).

-

V th Brick t phớa trờn th cụng

-


Ln lt hiu ớnh cỏc im trờn th

b. Hiu ớnh cỏc im trờn th:
1. Hiu ớnh im bt u quỏ trỡnh np :
T tõm 0 ca th Brick xỏc nh gúc úng mun 2 = 45 0 ca xupỏp thi,
bỏn kớnh ny ct Brick a, t a giúng ng song song vi tung ct ng
pa d ni im r trờn ng thi. Ta cú ng chuyn tip t quỏ trỡnh thi
sang quỏ trỡnh thi
2. Hiu ớnh ỏp sut cui quỏ trỡnh nộn (im c):
Cng t 0 ca th Brick xỏc nh gúc phun sm p =15 0 bỏn kớnh ny ct
th Brick ti c , t cgiúng ng song song vi tung ct ng nộn ti
1
cz
im c. Trờn on cz ly c sao cho cc = 3 .Dựng mt cung cong thớch hp,


ni 2 im c v c.
3. Hiu ớnh im t im pmax thc t :




Trờn on zz ly im z sao cho

z ' z '' =

2 '
zz
3 . Dựng thc cong ni z v c


v ttip tuyn vi ng zb ta cú ng chuyn tip t quỏ trỡnh nộn sang quỏ
trỡnh gión n
Sinh viên: Văn Đình Chung

Trang 11


ThuyÕt minh : §å ¸n m«n häc §éng c¬ ®èt trong

4. Hiệu đính điểm bắt đầu thải thực tế :
Hiệu đính điểm b căn cứ vào góc mở sớm xupáp thải. áp suất cuối quá trình
giãn nở thực tế b’ thường thấp hơn áp suất cuối quá trình giãn nở lý thuyết do
xupáp thải mở sớm
Từ đồ thị Brick xác định góc mở sớm xupáp thải β2 = 30o cắt vòng tròn Brick
tại một điểm, từ điểm đó gióng đường song song với trục tung cắt zb tại T 1.
1
ba
Trên ba lấy bb sao cho bb = 2 . Dùng thước cong nối T1b’ tiếp tuyến với pr =




const ta được quá trình chuyển tiếp từ quá trình giãn nở sang quá trình thải.

Sinh viªn: V¨n §×nh Chung

Trang 12


Thuyết minh : Đồ án môn học Động cơ đốt trong


Chng II Tớnh toỏn ng hc v ng lc hc
2.1.

V ng biu din cỏc quy lut ng hc
Cỏc ng biu din ny u v trờn mt honh thng nht ng vi hnh
trỡnh ca piston S = 2R. Vỡ vy th u ly honh tng ng vi V h ca
th cụng (t im 1Vc n Vc).

3. ng biu din hnh trỡnh ca pitong x= f( )
Dựng phng phỏp Brick v, trỡnh t v nh sau :
-

Chn gc to cỏch gc th cụng mt khong bng
giỏ tr biu din ca dung tớch VC

-

Chn t l xớch gúc : 0,7 mm/

-

Tin hnh v theo phng phỏp Brick

Phớa trờn th cụng ta v na vũng trũn tõm 0 cú ng kớnh l S/às sau ú
46
.46
150
= 16,4mm
ly v phớa CD mt khong 00 = R/2às= 2.0,429


Ly 0 lm tõm chia v ỏnh du trờn ng trũn y cỏc im chia
Giúng cỏc im chia trờn ng trũn ú xung th x=f() v trờn trc
giúng cỏc tia nm ngang tng ng, ni cỏc im ú li ta c x = f()
4. ng biu din tc ca piston v= f( )
ng biu din tc ca pittong c v trờn cựng h to ca x v
Trỡnh t v ng v=f(x) nh sau :
V phớa di th v=f(x) na vũng trũn tõm l 0, bỏn kớnh ca nú bng
S/2àx àv = S/ 2àx . Ly 0 lm tõm v vũng trũn bỏn kớnh bng R/2àv . Chia
vũng trũn nh v na vũng trũn ln (bỏn kớnh R) ra n phn bng nhau (18
phn), ỏnh s cỏc im chia t 1ữ18. T cỏc im chia trờn vũng trũn ln ta k
Sinh viên: Văn Đình Chung

Trang 13


Thuyết minh : Đồ án môn học Động cơ đốt trong

cỏc tia thng ng, t cỏc im chia trờn vũng trũn nh ta k cỏc tia nm ngang
giao im ca cỏc tia tng ng c ỏnh s I, II . Ni cỏc im ú li ta
c ng cong biu th v=f()
5.

V ng biu th v=f(x):
T na vũng trũn Brick theo cỏc im chia dó cú ta giúng xung trc

honh x ca th v=f(x) ta s c cỏc giỏ tr x10 , x20 x90 .o giỏ tr v trờn
0

0


0

th v=f() v t giỏ tr y ỳng vi gúc tng ng nờn cỏc tia x ú . Ni
cỏc im ú li ta c ng cong v=f(x)
6. V ng biu din gia tc ca piston j = f(x):
th ny c v cựng honh vi trc x = f()
v th ny ta s dng phng phỏp Tụlờ :
Chn t l xớch àj = 100 (m/s2.mm)
Tớnh

92.10 3 .4800


30
2
jmax= Rw2(1+) =

2

46

1 +

150 = 15171,3 m/s2 on

biu din AC = jmax/àj = 151,7 mm.
Do =46/150=0,3067 >1/4 nờn th j cú 2 cc tiu j 1min= Rw2(1-) =
92.10 3
2


2

46
.4800

1

30 150 =8050,06 m/s2 on biu din BD = jmin/àj =

80,5 mm.
2

J2min =

2 .R.( +

1
46 150
.4800
3
)=
+
) = 8293,2
.46.10 .(
8.
150 8.46
30

on biu din BD = j2min/àj = 82,9 mm.

Ni C vi D ct trc honh ti E ly

Sinh viên: Văn Đình Chung

Trang 14


Thuyết minh : Đồ án môn học Động cơ đốt trong
3

EF = - 3R

2

2

46 92.10 3,142.4800


30
= -10681,8 m/s2
= -3. 150 . 2

on biu din EF = 106,8 mm
T in A tng ng vi CT ly AC = jmax, t im B tng ng vi CD
ly
BD = jmin, ni CD ct trc honh E, ly EF = - 3R v phớa BD. Ni CF v
2

FD ng phõn CF v FD thnh 22 phn bng nhau, kớ hiu tng ng 1,222

v
1,222. Ni 11,22... V ng bao trong tip tuyn vi 11,22.
Ta c ng cong biu din quan h j = f(x).
6.1.

Tớnh toỏn ng lc hc

7. Cỏc khi lng chuyn ng tnh tin
m=mnp+mtt
Khi lng nhúm pitụng: mnp = 1,078 kg
Khi lng nhúm thanh truyn: mtt = 0,862 kg
Khi lng ca thanh truyn phõn b v tõm cht pittụng tớnh theo cụng
thc kinh nghim sau :
m1 = (0,275 ữ0,285)mtt
Ly m1 = 0,282mtt = 0,282.0,862 = 0,2431 (kg)
Khi lng chuyn ng tnh tin trờn mt n v din tớch nh pittụng
mnp + m1
Fp

m=

=

1,078 + 0,2431
= 217.32
3,14.0,088 2
4
(kg/m2)

8. Cỏc khi lng chuyn ng quay


Sinh viên: Văn Đình Chung

Trang 15


Thuyết minh : Đồ án môn học Động cơ đốt trong

Khi lng thanh truyn quy dn v tõm cht, tớnh trờn 1 n v nh Pittụng
m2 = mtt - m1
m2 = 0,862 0,2431 = 0,6189 (Kg)
Khi lng ca mỏ khuu quy dn v tõm cht m 0m yớnh theo cụng thc: mom=
m m .
R

Khi lng ca cht khuu, tớnh trờn 1 n v nh Pittụng mch
9.

V ng biu din lc quỏn tớnh pj = f(x)
ỏp dng phng phỏp Tụlờ v nhng honh t trựng vi ng p k

th cụng v v ng - pj = f(x) (tc cựng chiu vi j = f(x)), tin hnh nh
sau:
Chn t l : àp = àkt = 0,038016 MPa/mm
àx = àj = 0,00261 MPa/mm
Tớnh :
pjmax = mjmax = 217,32.15171,3.10-6 = 3,297 MPa
pj1min = mjmin = 217,32.8050,06.10-6 = 1,749 MPa
pj2min = mjmin = 217,32.8050,06.10-6 = 1,749 MPa
2

EF = m. 3R = 217,32.10681,8.10-6 = 2,321 MPa

10. Khai trin th p -V thnh p = f( )
Chn t l xớch à = 20/1mm, nh vy ton b chu trỡnh 7200 s ng vi
360mm. t honh ny cựng trờn ng m biu din pk
Chn t l àp = 0,038016 MPa/mm
Xỏc nh tr s pkt ng vi cỏc gúc t th Brick ri t cỏc giỏ tr ny
trờn th p - , pmax t c ti = 375 0.
11. Khai trin th pj = f(x) thnh pj = f( )
Sinh viên: Văn Đình Chung

Trang 16


Thuyết minh : Đồ án môn học Động cơ đốt trong

th pj = f() biu din trờn th cụng cú ý ngha kim tra tớnh nng tc
ca ng c . Trin khai pj = f(x) thnh pj = f() cng thụng qua Brick
chuyn to , nhng trờn to p- phi t ỳng giỏ tr õm dng ca pj.
12. V th P = f( )
Ta ó bit p = pkt + pj .Vỡ vy vic xõy dng p = f() ch l vic cng to
cỏc tr s tng ng ca pj v pkt . Kt qu nh hỡnh v.
13. V ng biu din lc tip tuyn T = f( ) v lc phỏp tuyn Z = f( )
Theo kt qu tớnh toỏn ng lc hc, ta cú :
p .

T=

sin( + )
cos


p .

Z=

cos( + )
cos

Trỡnh t v nh sau:
Chn à = 20 /1mm, àp = àT = àZ = 0,038016 MPa/mm
sin( + )
cos( + )
cos
cos
Da vo = R/Ltt ta tớnh c cỏc tr s
v

Biu din Z = f() v T = f() trờn cựng mt h trc to .
Cỏc s liu v cỏc th biu din trờn bng 2.1
Bng 2.1: S liu v cỏc th pkt, pj, p ,T v Z = f( )

0

P
Thc
Bd sin( + )
(MPa)
(mm) cos
-3.2314 -85.0
0.0000


Thc
(MPa)
0.0000

BD
(mm)
0.0

10
20
30
40
50
60
70

-3.1553
-2.9272
-2.5661
-2.1669
-1.5967
-0.9884
-0.3802

-0.7115
-1.2877
-1.6236
-1.7225
-1.4680

-0.9904
-0.3959

-18.7
-33.9
-42.7
-45.3
-38.6
-26.1
-10.4



0

-83.0
-77.0
-67.5
-57.0
-42.0
-26.0
-10.0

0.2255
0.4399
0.6327
0.7949
0.9194
1.0020
1.0413


Sinh viên: Văn Đình Chung

T

cos( + )
cos

Z

1.0000

Thc
(MPa)
-3.2314

Bd
(mm)
-85.0

0.9757
0.9041
0.7894
0.6384
0.4600
0.2645
0.0629

-3.0787
-2.6465

-2.0257
-1.3834
-0.7345
-0.2614
-0.0239

-81.0
-69.6
-53.3
-36.4
-19.3
-6.9
-0.6

Trang 17


ThuyÕt minh : §å ¸n m«n häc §éng c¬ ®èt trong

α

0

80
90
100
110
120
130
140

150
160
170
180
190
200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
350
360
370
375
380
390


Thực
(MPa)

0.1901
0.6653
1.1405
1.4446
1.6157
1.7677
1.8058
1.8248
1.8248
1.8058
1.7487
1.7868
1.8058
1.8248
1.8058
1.7677
1.6727
1.5016
1.2925
0.9694
0.5512
0.0000
-0.4942
-0.8364
-0.8364
-0.2661
0.7223
2.0909
3.8016
5.8925

6.0826
4.5619
1.0264

T
Bd sin(α + β )
(mm) cos β
5.0
1.0391
17.5
1.0000
30.0
0.9305
38.0
0.8381
42.5
0.7301
46.5
0.6162
47.5
0.4907
48.0
0.3673
48.0
0.2441
47.5
0.1218
46.0
0.0000
47.0

-0.1218
47.5
-0.2441
48.0
-0.3673
47.5
-0.4907
46.5
-0.6162
44.0
-0.7301
39.5
-0.8381
34.0
-0.9305
25.5
-1.0000
14.5
-1.0391
0.0
-1.0413
-13.0 -1.0020
-22.0 -0.9194
-22.0 -0.7949
-7.0
-0.6327
19.0
-0.4399
55.0
-0.2255

100.0
0.0000
155.0
0.2255
160.0
0.3348
120.0
0.4399
27.0
0.6327

Sinh viªn: V¨n §×nh Chung

Thực
(MPa)
0.1975
0.6653
1.0612
1.2107
1.1796
1.0893
0.8861
0.6702
0.4454
0.2199
0.0000
-0.2176
-0.4408
-0.6702
-0.8861

-1.0893
-1.2212
-1.2585
-1.2027
-0.9694
-0.5728
0.0000
0.4952
0.7689
0.6648
0.1684
-0.3177
-0.4715
0.0000
1.3288
2.0364
2.0068
0.6494

BD
(mm)
5.2
17.5
27.9
31.8
31.0
28.7
23.3
17.6
11.7

5.8
0.0
-5.7
-11.6
-17.6
-23.3
-28.7
-32.1
-33.1
-31.6
-25.5
-15.1
0.0
13.0
20.2
17.5
4.4
-8.4
-12.4
0.0
35.0
53.6
52.8
17.1

cos(α + β )
cos β

-0.1343
-0.3180

-0.4810
-0.6211
-0.7355
-0.8256
-0.8937
-0.9404
-0.9753
-0.9940
-1.0000
-0.9940
-0.9753
-0.9404
-0.8937
-0.8256
-0.7355
-0.6211
-0.4810
-0.3180
-0.1343
0.0629
0.2645
0.4600
0.6384
0.7894
0.9041
0.9757
1.0000
0.9757
0.9455
0.9041

0.7894

Z
Thực
(MPa)
-0.0255
-0.2116
-0.5486
-0.8972
-1.1883
-1.4594
-1.6138
-1.7160
-1.7797
-1.7949
-1.7487
-1.7760
-1.7612
-1.7160
-1.6138
-1.4594
-1.2303
-0.9327
-0.6217
-0.3083
-0.0740
0.0000
-0.1307
-0.3847
-0.5339

-0.2101
0.6530
2.0401
3.8016
5.7493
5.7511
4.1244
0.8103

Bd
(mm)
-0.7
-5.6
-14.4
-23.6
-31.3
-38.4
-42.5
-45.1
-46.8
-47.2
-46.0
-46.7
-46.3
-45.1
-42.5
-38.4
-32.4
-24.5
-16.4

-8.1
-1.9
0.0
-3.4
-10.1
-14.0
-5.5
17.2
53.7
100.0
151.2
151.3
108.5
21.3
Trang 18


ThuyÕt minh : §å ¸n m«n häc §éng c¬ ®èt trong

400
410
420
430
440
450
460
470
480
490
500

510
520
530
540
550
560
570
580
590
600
610
620
630
640
650
660
670
680
690
700
710


Thực
(MPa)
0.3421
0.0760
0.1331
0.5512
0.9314

1.2545
1.5587
1.7487
1.9008
2.0148
2.0909
2.0909
2.0529
1.9578
1.8628
1.8438
1.8628
1.8438
1.8248
1.8058
1.6727
1.4826
1.2545
0.9124
0.4562
-0.0760
-0.6463
-1.2355
-1.8058
-2.3950
-2.8132
-3.1553

Bd sin(α + β )
(mm) cos β

9.0
0.7949
2.0
0.9194
3.5
1.0020
14.5
1.0413
24.5
1.0391
33.0
1.0000
41.0
0.9305
46.0
0.8381
50.0
0.7301
53.0
0.6162
55.0
0.4907
55.0
0.3673
54.0
0.2441
51.5
0.1218
49.0
0.0000

48.5
-0.1218
49.0
-0.2441
48.5
-0.3673
48.0
-0.4907
47.5
-0.6162
44.0
-0.7301
39.0
-0.8381
33.0
-0.9305
24.0
-1.0000
12.0
-1.0391
-2.0
-1.0413
-17.0 -1.0020
-32.5 -0.9194
-47.5 -0.7949
-63.0 -0.6327
-74.0 -0.4399
-83.0 -0.2255

Thực

(MPa)
0.2720
0.0699
0.1333
0.5740
0.9678
1.2545
1.4503
1.4656
1.3878
1.2415
1.0260
0.7680
0.5011
0.2385
0.0000
-0.2246
-0.4547
-0.6772
-0.8954
-1.1127
-1.2212
-1.2426
-1.1673
-0.9124
-0.4740
0.0792
0.6476
1.1359
1.4354

1.5153
1.2375
0.7115

BD
(mm)
7.2
1.8
3.5
15.1
25.5
33.0
38.2
38.6
36.5
32.7
27.0
20.2
13.2
6.3
0.0
-5.9
-12.0
-17.8
-23.6
-29.3
-32.1
-32.7
-30.7
-24.0

-12.5
2.1
17.0
29.9
37.8
39.9
32.6
18.7

720

-3.2314

-85.0

0.0000

0.0

α

0

T

0.0000

Sinh viªn: V¨n §×nh Chung

cos(α + β )

cos β

Z

0.6384
0.4600
0.2645
0.0629
-0.1343
-0.3180
-0.4810
-0.6211
-0.7355
-0.8256
-0.8937
-0.9404
-0.9753
-0.9940
-1.0000
-0.9940
-0.9753
-0.9404
-0.8937
-0.8256
-0.7355
-0.6211
-0.4810
-0.3180
-0.1343
0.0629

0.2645
0.4600
0.6384
0.7894
0.9041
0.9757

Thực
(MPa)
0.2184
0.0350
0.0352
0.0347
-0.1251
-0.3989
-0.7497
-1.0861
-1.3980
-1.6635
-1.8686
-1.9663
-2.0022
-1.9461
-1.8628
-1.8327
-1.8168
-1.7339
-1.6308
-1.4908
-1.2303

-0.9209
-0.6034
-0.2901
-0.0613
-0.0048
-0.1709
-0.5683
-1.1528
-1.8906
-2.5434
-3.0787

Bd
(mm)
5.7
0.92
0.93
0.91
-3.3
-10.5
-19.7
-28.6
-36.8
-43.8
-49.2
-51.7
-52.7
-51.2
-49.0
-48.2

-47.8
-45.6
-42.9
-39.2
-32.4
-24.2
-15.9
-7.6
-1.6
-0.1
-4.5
-15.0
-30.3
-49.7
-66.9
-81.0

1.0000

-3.2314

-85.0
Trang 19


ThuyÕt minh : §å ¸n m«n häc §éng c¬ ®èt trong

14. Vẽ đường Σ T = f(α ) của động cơ 4 xilanh
Động cơ nhiều xilanh có mô men tích luỹ vì vậy phải xác định mô men này.
Chu kỳ của mô men tổng bằng đúng góc công tác của các khuỷu :


1800.τ 180.4
δ ct =
=
= 1800
i
4
αi = 7200 - (i-1).δct

Đối với động cơ MEKONG Star-4 kỳ, 4 xy lanh thứ tự làm việc là 1-3-4-2 ta
tiến hành lập bảng xác định góc αi ứng với các khuỷu theo thứ tự làm việc.
00

360 400

180
0

7200

0

1

Nạp

Nén

Chá
y


Thải

α 1 = 00

2

Nén

Chá Thải
y

Nạp

α2 =
1800

3

Thải

Nạp

Nén Cháy

α3 =
5400

4


Cháy

Thải Nạp

Nén

α4 =
3600

Từ các giá trị ta lập được bảng như sau :

Sinh viªn: V¨n §×nh Chung

Trang 20


Thuyết minh : Đồ án môn học Động cơ đốt trong

Bng 2.2 : Bng tớnh T = f( )
T1

T2

1

BD

Thc

0

10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180

Mm
0.0
-22.0
-35.0
-43.0
-45.5
-39.0
-27.0
-10.0
5.0
17.0

27.0
32.0
31.0
28.0
23.5
17.5
12.0
6.5
0.0

MPa
0.000
-0.836
-1.331
-1.635
-1.730
-1.483
-1.026
-0.380
0.190
0.646
1.026
1.217
1.178
1.064
0.893
0.665
0.456
0.247
0.000


2

BD

Thc

180
190
200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
350
360

mm
0.0
-6.0

-12.0
-18.0
-24.0
-28.5
-32.0
-33.0
-31.0
-25.0
-15.0
0.0
13.0
20.0
16.0
6.0
-7.0
-12.0
0.0

MPa
0.000
-0.228
-0.456
-0.684
-0.912
-1.083
-1.217
-1.255
-1.178
-0.950
-0.570

0.000
0.494
0.760
0.608
0.228
-0.266
-0.456
0.000

T4

4

BD

Thc

360
370
380
390
400
410
420
430
440
450
460
470
480

490
500
510
520
530
540

mm
0.0
36.0
52.5
20.0
7.0
2.0
4.0
15.0
26.0
33.5
38.0
38.5
36.5
32.0
26.5
20.0
13.0
6.0
0.0

MPa
0.000

1.369
1.996
0.760
0.266
0.076
0.152
0.570
0.988
1.274
1.445
1.464
1.388
1.217
1.007
0.760
0.494
0.228
0.000

T3

3

BD

Thc

540
550
560

570
580
590
600
610
620
630
640
650
660
670
680
690
700
710
720

Mm
0.0
-6.0
-12.5
-18.5
-24.5
-29.0
-32.0
-33.0
-31.0
-25.0
-12.0
3.0

17.0
28.0
38.0
40.5
32.0
20.0
0.0

MPa
0.000
-0.228
-0.475
-0.703
-0.931
-1.102
-1.217
-1.255
-1.178
-0.950
-0.456
0.114
0.646
1.064
1.445
1.540
1.217
0.760
0.000

Tng T

BD Thc
mm
0.0
2.0
-7.0
-59.5
-87.0
-94.5
-87.0
-61.0
-31.0
0.5
38.0
73.5
97.5
108.0
104.0
84.0
50.0
20.5
0.0

MPa
0.000
0.076
-0.266
-2.262
-3.307
-3.593
-3.307

-2.319
-1.178
0.019
1.445
2.794
3.707
4.106
3.954
3.193
1.901
0.779
0.000

V ng Ti = f() gúc trờn ca th T v Z. Ch v trong mt chu k.
Din tớchF bao bi ng T vi trc honh l : F(T) = 5635 mm2
( T )

Ttb =

90

=

1398
= 15,533
90
mm

Kim nghim Ne :Net = Ttb.R.Fp..m/0.736
3,142.0,088 2 3,142.4800

30
4
Net = 15,53.0,038.46.10-3.
0.7264/0.7355

Net = 81,9 ( kW)
Sai lch cụng sut so vi u bi l :
Ne t Ne 81,9 79
=
x100 = 3,4 < 5%
t
81
,
9
Ne
=
, tho món .

15. th ph ti tỏc dng trờn cht khuu
V theo cỏc bc sau :
Sinh viên: Văn Đình Chung

Trang 21


Thuyết minh : Đồ án môn học Động cơ đốt trong

Lp bng xỏc nh to tng ng i trờn to T - Z (Bng 2.3)
V h trc to TOZ , ri xỏc nh cỏc to i (Ti,Zi), õy chớnh l th p tt
biu din trờn to T-Z.

ptt = T + Z
Xỏc nh tõm th im O, im O cú to Z=pko, T=0
2

0,6189
3,142.4800
6
.46.10 6.
.10
2
30
3,142.0,088


2

4
vi pkot = m2R =
= 1,182 (MPa)
1,182
pkov = 0.038016 = 31,1 (mm).

Ly OO = 31,1 mm
Ni O vi bt k im no ta u cú : Q = pk0 + ptt
Bng 2.3 : S liu tớnh toỏn v ng biu din Q = f( )
0

0
10
20

30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180

Q
Thc
(MPa)
4.448
4.315
4.037
3.593
3.087
2.410
1.749
1.243
1.220
1.543

2.026
2.403
2.646
2.855
2.931
2.969
2.992
2.980
2.927

BD
(mm)
117
113.5
106.2
94.5
81.2
63.4
46
32.7
32.1
40.6
53.3
63.2
69.6
75.1
77.1
78.1
78.7
78.4

77

0

180
190
200
210
220
230
240
250
260
270
280
290
300
310
320
330
340
350
360

Sinh viên: Văn Đình Chung

Q
Thc
(MPa)
2.927

2.961
2.973
2.969
2.931
2.855
2.703
2.456
2.167
1.775
1.376
1.178
1.399
1.741
1.836
1.399
0.616
0.985
2.623

BD
(mm)
77
77.9
78.2
78.1
77.1
75.1
71.1
64.6
57

46.7
36.2
31
36.8
45.8
48.3
36.8
16.2
25.9
69

0

360
370
380
390
400
410
420
430
440
450
460
470
480
490
500
510
520

530
540

Q
Thc
(MPa)
2.623
4.760
3.566
0.749
1.000
1.144
1.152
1.281
1.623
2.015
2.414
2.699
2.927
3.102
3.216
3.235
3.209
3.133
3.193

BD
(mm)
69
125.2

93.8
19.7
26.3
30.1
30.3
33.7
42.7
53
63.5
71
77
81.6
84.6
85.1
84.4
82.4
84

0

540
550
560
570
580
590
600
610
620
630

640
650
660
670
680
690
700
710
720

Q
Thc
(MPa)
3.193
3.212
3.030
2.988
2.950
2.893
2.703
2.441
2.133
1.730
1.327
1.186
1.498
2.087
2.737
3.421
3.923

4.391
4.448

BD
(mm)
84
84.5
79.7
78.6
77.6
76.1
71.1
64.2
56.1
45.5
34.9
31.2
39.4
54.9
72
90
103.2
115.5
117

Trang 22


Thuyết minh : Đồ án môn học Động cơ đốt trong


Sau khi v xong th Q = f(), ta xỏc nh Qtb bng cỏch tớnh din tớch bao
bi Q = f() v trc honh, ri chia cho chiu di trc honh.
Fp

Qtb = 360

=

33269
= 66,7
360
mm

Qtbt = Qtb.àQ = 64,7.0,038016 = 2,459 MPa
H s va p
QMAX 117
=
= 1,79
Q
64
,
7
tb
=
< 4, do ú tho món.

16. V th lc tỏc dng lờn bc lút u to thanh truyn:
Cỏch v: Li dng th vộct lc tỏc dng trờn cht khuu v th vộc t
lc tỏc dng nờn bc nt u to thanh truyn da vo hai nguyờn tc



Nguyờn tc1: (Xỏc nh giỏ tr ca lc )
Lc tỏc dng nờn bc lút u to thanh truyn ti mi thi im bng lc tỏc

dng nờn cht khuu nhng chiu thỡ ngc li


Nguyờn tc 2: Xỏc nh im t lc ( im tỏc dng ca lc )
Khi cht khuu quay mt gúc thỡ cng tng ng vi u to thanh

truyn quay ngc li mt gúc +
Da vo hai nguyờn tc ú rỳt ra cỏch v nh sau:
Ly mt t giy búng (giy can) m trờn t giy búng ú k h to OT Z
v ly O lm tõm v mt vũng trũn bt k ct trc dng Z ti 0, sau ú chm
nờn vũng trũn ú cỏc im 1,2,3 ..vv.. ng vi gúc i +i
im 0: 0+0 = 0, im 1: 1+1
Giỏ tr ca i +i c ghi trong bng di õy (Bng 2. 4 )

Sinh viên: Văn Đình Chung

Trang 23


ThuyÕt minh : §å ¸n m«n häc §éng c¬ ®èt trong

Bảng 2.4: Giá trị của α i +β i
α
Độ
0
10

20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180

α+β
α α+β
α α+β
α α+β
Điểm
Điểm
Điểm
Điểm
Độ
Độ
Độ
Độ

Độ
Độ
Độ
0
0
180 180
18
360 360
36
540 540
54
13.05 1
190 187
19
370 373.1 37
550 546.9 55
26.02 2
200 194
20
380 386
38
560 554
56
38.82 3
210 201
21
390 398.8 39
570 561.2 57
51.37 4
220 209

22
400 411.4 40
580 568.6 58
63.59 5
230 216
23
410 423.6 41
590 576.4 59
75.4
6
240 225
24
420 435.4 42
600 584.6 60
86.75 7
250 233
25
430 446.7 43
610 593.3 61
97.58 8
260 242
26
440 457.6 44
620 602.4 62
107.9 9
270 252
27
450 467.9 45
630 612.1 63
117.6 10

280 262
28
460 477.6 46
640 622.4 64
126.7 11
290 273
29
470 486.7 47
650 633.3 65
135.4 12
300 285
30
480 495.4 48
660 644.6 66
143.6 13
310 296
31
490 503.6 49
670 656.4 67
151.4 14
320 309
32
500 511.4 50
680 668.6 68
158.8 15
330 321
33
510 518.8 51
690 681.2 69
166

16
340 334
34
520 526
52
700 694
70
173.1 17
350 347
35
530 533.1 53
710 706.9 71
180
18
360 360
36
540 540
54
720 720
72

Mang tờ giấy bóng đó đặt nên đồ thị véc tơ lực tác dụng nên chốt khuỷu sao
cho tâm O của hệ toạ độ 0T’Z’ trên tờ giấy bóng trùng với tâm K, trục dương Z ’
trùng với trục dương Z và chấm nên trên tờ giấy bóng của đồ thị chốt khuỷu
sau đó lần lượt quay tờ giấy bóng để cho các điểm 1,2,3 …. trên vòng tròn của
tờ giấy bóng về trùng với trục dương Z của đồ thị chốt khuỷu và mỗi lần trùng
ta chấm các điểm tương ứng
Nối các điểm đã chấm lại ta được đồ thị véctơ lực tác dụng nên bạc lót đầu
to thanh truyền
Can lại đồ thị nên trên tờ giấy kẻ ly

Vẽ lại vòng tròn chia độ và đánh dấu lại các điểm chia
17. Đồ thị mài mòn chốt khuỷu
Dựa vào 3 giả thiết:
Sinh viªn: V¨n §×nh Chung

Trang 24


Thuyết minh : Đồ án môn học Động cơ đốt trong


Lng mũn t l thun vi lc tỏc dng



Lc gõy mũn khụng phi ti mt im m lõn cn im ú trong phm vi
1200
Lỳc xõy dng th mi mũn khụng xỏc nh vi iu kin thc t Xõy



dng th theo trỡnh t cỏc bc sau õy:
V vũng trũn bt k tng trng cho vũng trũn cht tõm l K, cỏc lc ct
trc dng Z ti O v chia vũng trũn ú ra lm 24 phn bng nhau, mi phn
150 v ỏnh s cỏc im chia t 0ữ23
Xỏc nh tng cỏc lc tỏc dng nờn trờn cỏc im 0,1,2 ..23, tng ng Q0,
Q1, Q2, . Q23,
i = àm.Qi

, àm l t l mi mũn, chn àm = 1/125


V vũng trũn tng trng cho b mt cht trờn giy k ly v trờn vũng trũn ú
chia lm 24 im bng nhau v ỏnh s im chia t 0ữ23, t cỏc im chia ú
ly theo phng hng tõm cỏc on cú ln bng i ỏnh du u mỳt cỏc
on ú ta c dng b mt ca cht sau khi ó mũn (Hỡnh)

Sinh viên: Văn Đình Chung

1

8.63

13.55 20.73 29.31 36.35 43.21 43.05

431.5 677.5 1036.5 1465.5 1817.5 2160.5 2153

Trang 25

9.58
9.97

21.5
21.5
21.5

21.5

20.5
20.5
20.5

20.5

20.5

21.0
21.0
21.0
21.0
21.0

21.0

22.5
22.5
22.5
22.5
22.5

470.5 470.5 470.5 470.5 470.5

371.0 371.0 371.0 371.0 371.0 371.0

21.5
21.5
21.5

20.5
20.5
20.5


21.0
21.0
21.0

22.5
22.5

21.5
21.5
21.5

22.5

3

5

21.5
21.5
21.5

35.0
35.0

35.0
35.0

4

35.0


53.0
53.0
53.0
53.0

2

7
6

498.5 479

23 0

21.5

8 Vị trí khoan lỗ dầu
35.0

9

53.0

22

111.5 111.5 111.5 111.5

69.0


21

69.0

19
20

10

125.0 125.0 125.0

14.5

364.5 364.5

387.0 387.0 387.0

482.0 482.0 482.0 482.0

15
16
17
18

14

13 12 11

40.0


15

16

17

18

19

20

21

22

23

V trớ ớt mũn nht chớnh l v trớ khoan l khoan du (Bng 2.5)


×