Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

báo cáo tổng hợp phiếu khảo sát tại phường 2, thành phố Cao Lãnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.06 KB, 4 trang )

Dự án "Thí điểm phân loại rác tại nguồn”
tại Phường 2, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp


BÁO CÁO TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT
TẠI PHƯỜNG 2, TP CAO LÃNH

1. THÔNG TIN CHUNG TỈ LỆ %
Tổng số hộ dân khảo sát trên địa bàn phường 2 2078 hộ
1.1 Số nhân khẩu trong 1 hộ gia đình. TB
5 người/1 hộ
1.1.1 Số phụ nữ trong hộ từ 15 tuổi trở lên
40%
1.1.2 Số nam giới trong hộ từ 15 tuổi trở lên
40%
1.1.3 Số em gái trong hộ dưới 15 tuổi
20%
1.1.4 Số em trai trong hộ dưới 15 tuổi
20%
1.2 Trình độ văn hóa cao nhất của chủ hộ

1= cấp 1 19%
2=cấp 2 25%
3=cấp 3 35%
4=đại học, cao đẳng 16%
5=không biết chữ/không có đi học 2%
1.3 Gia đình có thành viên tham gia vào tổ chức cộng đồng tự
nguyện .

1=Hội LH phụ nữ 39%
2= Đoàn thanh niên 16%


3= Hội chữ thập đỏ 6%
4= Mặt trận tổ quốc 3%
5= Trưởng khóm 2%
1.4 Gia đình có người tìm hiểu /biết thông tin về bảo vệ môi
trường .
31%
1.5 Tỉ lệ % hộ gia đình tham gia vào các hoạt động cộng đồng tự
nguyện nhằm cải thiện tình trạng vệ sinh môi trường ở địa
phương .
66%
1.6 Nguồn thu nhập chính của gia đình .

1=sản xuất, buôn bán, cho thuê 58%
2= làm công ăn lương; 29%
3=công việc bấp bênh như làm mướn theo ngày, thời vụ; 5%
4= tiền hưu trí, người thân trợ cấp; 6%
5=thu nhập từ trẻ em; 0.2%
6=nguồn khác) 2%
1.7 Gia đình có người tham dự Hội thảo hay nghe nói chuyện về
môi trường .
63%
2. NGUỒN NƯỚC TỈ LỆ %
2.1 Tỉ lệ % gia đình có sử dụng nước máy.
95%
2.2 Tỉ lệ % gia đình không sử dụng nước máy thì sử dụng
nguồn nước khác:

1= nước sông, ao, hồ; 31%
2= nước mưa; 4.3%
3= nước giếng tự khoan; 0.6%

4= nguồn khác ……… 23%
3. THOÁT NƯỚC VÀ VỆ SINH TỈ LỆ %
3.1 Tỉ lệ % hộ gia đình có hệ thống thoát nước thải
92%
3.2 Tỉ lệ % nước thải sinh hoạt được thoát ra:

1= Cống thoát nước chung của TP; 85%
2= Vào hầm tự hoại; 6%
3= Ra kênh/rạch; 9%
4= Ra đường ; 0.4%
5= Không biết/Khác với các ý trên 0.2%
3.3 Tỉ lệ % các thành viên trong gia đình thường xuyên sử dụng
nhà vệ sinh:

1= NVS riêng trong nhà; 91%
2=NVS của nhà hàng xóm; 7.4%
3=NVS công cộng; 1.5%
5=không sử dụng NVS 0.3%
3.4 Nếu có NVS, thì NVS thuộc dạng :

1=hố xí dội nước; 43%
2=hố xí 1 ngăn; 9.5%
3= hố xí 2 ngăn; 47%
4=thùng/xô sau đó đi đổ; 0.1%
5=loại khác 0.3%
3.5 Nước thải từ NVS được thoát ra:

1= Cống thoát nước chung của TP; 65%
2= Vào hầm tự hoại; 30%
3= Ra kênh/rạch; 2%

4= Thấm xuống đất ; 0.4%
5= Không biết/Khác với các ý trên) 2.3%
4. RÁC THẢI TỈ LỆ %
4.1 Khối lượng rác thải ra tại gia đình trong ngày
TB 1.2 - 2.4
kg
4.2 Tỉ lệ % hộ gia đình có dịch vụ thu gom rác thải .
90%
4.3 Tỉ lệ % rác thải của gia đình được xử lý qua:

1= đăng ký thu gom; 90%
2=đốt/chôn; 4.4%
3=đổ xuống cống/sông; 4.5%
4=đổ ra đường, đất trống 0.1%
4.4 Nếu gia đình có đăng ký thu gom rác, cách thức thu gom và
bỏ rác hiện nay

1=đem rác đổ vào thùng rác công cộng bất kỳ lúc nào trong
ngày;
48%
2= để rác trước nhà cho xe đến thu gom; 50%
3= đổ rác trực tiếp vào xe thu gom rác 2.5%
4.5 Hiện tại dụng cụ đựng rác của gia đình

1=thùng/xô nhựa (có nắp đậy) ; 27%
2= giỏ/cần xé tre, giỏ nhựa (không có nắp đậy) ; 14%
3= Bọc giấy/nylon; 58%
4=khác 26%
4.6 Tỉ lệ % gia đình có lựa rác (đồ nhựa, thủy tinh, kim loại,
giấy, ..) trước khi đi đổ

26%
4.7 Mục đích của gia đình lựa rác trước khi đổ để :

1= sử dụng lại; 15%
2= bán phế liệu; 69%
3= cho người ta; 6.5%
4= mục đích khác 2.4%
4.8 Tỉ lệ % hộ gia đình có sử dụng rác để ủ phân.
15%
4.9 Tỉ lệ % hộ gia đình hài lòng với cách tổ chức thu gom rác
40%
hiện nay.
4.10 Tỉ lệ % hộ gia đình muốn đặt thùng rác công cộng trước nhà
mình.
3.3%
4.11 Tỉ lệ % hộ gia đình thích nghe thông tin về môi trường qua:

1. Trò chuyện với bạn bè, bà con, hàng xóm 22%
2. Ở nơi làm việc 32%
3. Radio 39%
4. Truyền hình 51%
5. Báo, tạp chí 63%
6. Băng rôn, áp phích, bảng hiệu treo các nơi 44%
7. Hệ thống loa phát thanh 28%
8. Các buổi họp tổ dân phố 29%
9. Thông tin thông qua trẻ em đi học ở trường 10%
10. Phương tiện khác, nêu rỏ 1%
4.12 Tỉ lệ % hộ gia đình muốn tham gia vào hoạt động cộng
đồng để cải thiện tình trạng môi trường nơi mình đang ở .
90%

4.13 Tỉ lệ % hộ gia đình biết Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định
của Chính phủ có quy định là rác phải được phân loại.
40%
4.14 Tỉ lệ % hộ gia đình tham gia thực hiện dự án phân loại rác
tại nguồn
96%
4.15 Tỉ lệ % hộ gia đình muốn hỗ trợ dụng cụ chứa rác phân
loại.
96%
4.16 Tỉ lệ % hộ gia đình muốn hỗ trợ dụng cụ phân loại rác loại:

1=thùng nhựa có nắp đậy; 89%
2=xô nhựa có nắp đậy; 3.2%
3=giỏ nhựa; 0.5%
4=giỏ tre; 0.05%
5=bọc nylon; 4%
6=bọc giấy; 2.3%
7=khác, ghi rõ………………… 0.2%
4.17 Tỉ lệ % hộ gia đình phân loại và bỏ vào 02 thùng đựng
khác nhau:

1=dễ; 86%
2=khó/cần hướng dẫn 14%

Filename: bacao ks
Directory: D:\hao\TAI LIEU LUAN VAN\DE TAI
Template: C:\Documents and Settings\Administrator.SUN-
A74914FE01F\Application Data\Microsoft\Templates\Normal.dot
Title: Dự án "Thực hiện phân loại rác tại nguồn và tín dụng vệ
sinh

Subject:
Author: User
Keywords:
Comments:
Creation Date: 2/18/2008 2:34:00 PM
Change Number: 17
Last Saved On: 7/22/2010 3:46:00 PM
Last Saved By: User
Total Editing Time: 444 Minutes
Last Printed On: 7/22/2010 3:47:00 PM
As of Last Complete Printing
Number of Pages: 3
Number of Words: 735 (approx.)
Number of Characters: 4,190 (approx.)

×