Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Vi điều khiển và ứng dụng timer

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.88 KB, 18 trang )

Chuyên đề II
Vi điều khiển và ứng dụng
Timer


Timer with DsPIC

2


Chi tiết

3


Chức năng

4


Type A timer



can be operated from the device low power 32 kHz oscillator,



can be operated in an asynchronous mode from an external clock source
 a 16-bit timer,
 a 16-bit synchronous counter,


 a 16-bit asynchronous counter.

5


Chế độ hoạt động
 Match a value pre-loaded into the PRx





6

register
Timer/Counter increments on the rising
edge of the chosen clock source
Resets to zero when count matches value
in PRx
Sets the interrupt flag bit TxIF
Generates an interrupt (if enabled)


Ví dụ
Bật tắt LED với chu kỳ ¼ giây, sử dụng
Timer1, prescaler là 256, thời gian đếm là
10000, port D
 Giả sử clock là 10MHz. Tương ứng chu kỳ là
100ns. Chọn prescaler 1:256, thời gian
một chu kỳ là 100*256=25600ns i.e.

25.6µs.
 T = 10000*25.6µs = 256ms ~ ¼s.

7


Ví dụ Timer1

8


16-bit synchronous
counter mode
 TMR1 tăng tới giá trị đặt trong PR1 register, sau đó TM1






9

reset và trở về 0.
Cho phép ngắt T1IF (in the register IFS0)
Muc tiêu là sử dụng Timer1 cho việc đo tần số vào lớn như
đo tần số vào UART.
Nếu TSIDL (T1CON<13>) bằng 0
 Hoạt động chế độ IDLE và ngược lại
Prescaler ratio 1:1, external clock TCS=1, TON=1 d
(T1CON = 8006;).

TRISC<14>=1, the pin PORTC<14>=1 xem là input


Ví dụ

10


Real-Time Clock (RTC)
operation mode

11


16-bit asynchronous
counter mode

 Tương tự như 16-bit synchronous counter

mode, tuy vậy set prescaller lên 1:8,64,256
 Ở chế độ này, bộ đếm TMR1 sẽ tăng không
đồng bộ với clock ngoài mà giảm 8,64, 256
lần

12


Gated timer mode
 Sử dụng để đo độ rộng xung
 TMR1 sẽ tăng chừng nào đầu vào T1CK còn


ở mức cao
 Chế độ này gồm
 TGATE =1 (T1CON<6>)
 internal clock (TCS=0)

13


Ví dụ

14


Type B, C timer
 Sử dụng để ghép nối với nhau tạo thành 32

bit timer
 Type C có thể dùng làm timer cho A/D

15


32 bit timer

16


Lưu ý
 Trong mode timer2/3 module,

 T2CON control bits dùng điều khiển
 T3CION control bits không sử dụng
 The timer2 module clock and gate inputs

dùng trong chế độ timer2/3 module.
 Ngắt 32-bit timer xảy ra với T3IF flag và
T3IE bit đặt lên

17


Ví dụ

18



×