Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.6 KB, 31 trang )

QUY TRÌNH
VẬN HÀNH HỢP BỘ
MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS
MÃ SỐ QT - 10 - 22
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3399/QĐ-PPC-KT
ngày 15 tháng 9 năm 2010

Hải Dương, tháng 9 năm 2010


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

2 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

NGƯỜI ĐƯỢC PHÂN PHỐI






1. Tổng Giám đốc
2. Các phó tổng giám đốc
3. Trưởng các đơn vị và bộ phận có liên quan
CHỦ TRÌ SOẠN THẢO: PHÂN XƯỞNG VH ĐIỆN - KIỂM NHIỆT
NGƯỜI LẬP
NGƯỜI KIỂM TRA

Chữ ký:

Chữ ký:

Họ và tên: Vũ Văn Thắm
Chức vụ: KTV.PX VH Điện -KN

Họ và tên: Nguyễn Văn Nhất
Chức vụ: Quản đốc VH Điện-KN
Chữ ký:

Họ và tên: Nguyễn Văn Thịnh
Chức vụ: Trưởng phòng kỹ thuật
THAM GIA XEM XÉT

NGƯỜI DUYỆT

1. Phòng Kỹ thuật

Chữ ký:

Họ và tên: Vũ Xuân Cường

Chức vụ:
TÓM TẮT SỬA ĐỔI
LẦN SỬA

Lần 1
Lần 2
Lần 3

P. Tổng Giám đốc

TÓM TẮT NỘI DUNG SỬA ĐỔI

NGÀY SỬA

Ban hành mới


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

3 / 31


Ngày hiệu lực: /09/2010

MỤC LỤC
TT

Nội dung

Trang

1

Mục đích

4

2

Phạm vi sử dụng

4

3

Các tài liệu liên quan

4

4


Định nghĩa

4

5

Trách nhiệm

5

6

Nội dung quy trình

6

6.1

Hướng dẫn chung

6

6.2

Đặc điểm kỹ thuật

7

6.3


Các liên động cơ khí

8

6.4

Các dụng cụ dùng để thao tác tủ

9

6.5

Bảng thông số kỹ thuật của tủ hợp bộ máy cắt chân không
EVOLIS

10

6.6

OMo tả chung tủ hợp bộ máy cắt chân không EVOLIS

11

6.7

Vận hành máy cắt chân không

15

6.8


Kiểm tra còn điện áp đầu vào hoặc cáp xuất tuyến

18

6.9

Đóng, mở cửa tủ ngăn cao áp

18

6.10

Sử dụng xe nâng

19

6.11

Mở tấm chắn bằng tay

21

6.12

Bảo dưỡng

21

6.13


Các dạng hư hỏng thường gặp

23

6.14

Rơle kỹ thuật số SEPAM 1000

25


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

4 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

7


Hồ sơ lưu

31

8

Phụ lục

31


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

5 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

1. MỤC ĐÍCH
1.1. Để phù hợp đáp ứng được những tiến bộ kỹ thuật và thiết bị mới,
công nghệ mới đưa vào sản xuất, thay thế thiết bị cũ nên phải soạn thảo bổ

sung quy trình cho phù hợp công nghệ mới, thiết bị mới.
1.2. Cắt bớt, loại bỏ những phần quy trình mà công nghệ đã bỏ không
sử dụng tới, hoặc đã được thay thế thiết bị công nghệ mới.
1.3. Chuyển đổi các cụm từ, câu chữ, niên hiệu cho phù hợp với mô
hình quản lý kinh tế mới của Phân xưởng Vận hành Điện - Kiểm nhiệt và
Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại.
1.4. Chỉnh sửa một số câu chữ, nội dung để tăng thêm tính chặt chẽ, dễ
hiểu trong quy trình.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
2.1. Quy trình này áp dụng bắt buộc đối với các phân xưởng, phòng ban,
các cá nhân trong Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại khi thực hiện các công
việc tại các tủ hợp bộ máy cắt chân không EVOLIS do phân xưởng vận hành
Điện - Kiểm nhiệt quản lý.
2.2. Quy trình này cũng áp dụng bắt buộc đối với các đơn vị bên ngoài
Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại đến thực hiện các công việc tại các tủ hợp
bộ máy cắt chân không EVOLIS do phân xưởng vận hành Điện - Kiểm nhiệt
quản lý.
3. CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tủ NEX MERLIN GERIN.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng Rơle SEP AM 1000.
- Quy định thể thức trình bày văn bản trong Công ty cổ phần nhiệt điện
Phả Lại mã số QĐ-01-01 ban hành ngày 30 tháng 11 năm 2007 của Công ty
cổ phần nhiệt điện Phả Lại.
4. ĐỊNH NGHĨA
5. TRÁCH NHIỆM


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH


Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

6 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

Phó tổng Giám đốc kỹ thuật, Quản đốc, phó Quản đốc, Kỹ thuật viên
phân xưởng vận hành Điện - Kiểm nhiệt phải nắm vững, đôn đốc công nhân
trong đơn vị phải thực hiện nghiêm chỉnh quy trình này.
Trưởng, Phó phòng Kỹ thuật sản xuất, kỹ thuật an toàn của Công ty cùng
cán bộ kỹ thuật phòng kỹ thuật phụ trách khối thiết bị điện, phải nắm vững,
đôn đốc, chỉ đạo công nhân kiểm tra thực hiện.
Trưởng ca dây chuyền 1, Trưởng kíp phân xưởng Vận hành Điện - Kiểm
nhiệt phải nắm vững, chỉ đạo, đôn đốc và bắt buộc các chức danh dưới quyền
quản lý của mình phải thực hiện nghiêm chỉnh quy trình này.
6. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.1. Hướng dẫn chung
6.1.1. Do đặc điểm cấu tạo của hợp bộ máy cắt chân không kiểu
EVOLIS 3, các lỗ phía trên của tủ được nối vào thanh cái (Nguồn đến). Các
lỗ phía dưới của tủ được đấu vào phụ tải
6.1.2. Tủ gồm 03 ngăn
- Ngăn hạ áp (Rơle) ở phía trên
- Ngăn cao áp (Chứa máy cắt) ở giữa

- Ngăn cao áp ( Để đấu cáp ra phụ tải)
6.1.3. Các dao tiếp địa tủ đầu vào và tủ phụ tải được đặt bên cạnh tủ.
6.1.4. Dao tiếp địa có hai vị trí :
- Đóng: “4”
- Cắt: “5”.
- Khi thao tác dao tiếp địa phải thao tác dứt khoát về vị trí “đóng” hoặc
“cắt”
6.1.5. Máy cắt có 2 vị trí
- Vị trí cách ly
- Vị trí công tác


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

7 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

6.1.6. Các thiết bị đóng, cắt của chúng phải được đảm bảo sao cho chúng
làm việc chắc chắn ở bất kỳ chế độ nào

6.1.7. Việc trông coi vận hành, thao tác đóng, cắt phải do nhân viên vận
hành thực hiện theo quy trình vận hành
6.1.8. Các thiết bị bảo vệ Rơle, tín hiệu liên động của ngăn hạ áp phải
thường xuyên đưa vào làm việc. Vận hành các thiết bị đó phải theo đúng
hướng dẫn của quy trình vận hành Rơle kỹ thuật số SEPAM 1000
6.1.9. Nguồn điện áp đầu vào làm việc và đầu vào dự phòng 6kV được
đấu vào phân đoạn 2BA bằng các thanh cái bằng đồng cố định có cách điện
bằng sứ đỡ
6.1.10. Từ máy biến áp tự dùng làm việc TD92 xuống tủ TUTD92-A có
bố trí đặt dao tiếp địa 632-A-O và chống sét CSTD92-A.
6.2. Đặc điểm kỹ thuật
6.2.1. Tủ hợp bộ 12kV là loại tủ các khoang của tủ được cách ly với
nhau bởi các vách ngăn kim loại được tiếp địa. Các vách ngăn đảm bảo sự cố
thiết bị này không ảnh hưởng đến thiết bị ở ngăn khác. Tủ được chế tạo dùng
để lắp đặt trong nhà theo tiêu chuẩn IEC 62271-200.
6.2.2. Các thiết bị trong tủ:
6.2.2.1. Tủ máy cắt dùng loại máy cắt chân không loại có dòng định mức
là 2500A, dòng phụ tải 1250A và điện áp định mức là 12kV, điện áp vận hành
6kV có thể kéo ra ngoài, bộ truyền động lò xo tích năng bằng động cơ, có thể
tích năng bằng tay khi cần. Thao tác đóng/cắt MC tại tủ MC bằng lệnh tại bộ
Rơle số trên cửa tủ ngăn hạ áp hoặc nút ấn cơ khí trên cửa tủ ngăn cao áp
hoặc điều khiển tháo tác từ nhà điều khiển .
Nhiệt độ môi trường làm việc cho phép: -5oC tới +40oC (giá trị max ngắn
hạn cho phép +40oC). Nếu MC làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao hơn
mức cho phép thì dòng định mức cho phép qua MC giảm.
Độ ẩm dài hạn: 90% (độ ẩm trong 24h: 95%).
6.2.2.2. Máy biến điện áp (TU) lắp tại tủ biến điện áp và đo lường có
thông số kỹ thuật như sau:
- Cách điện bằng nhựa Epoxy



CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

8 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

- Tỉ số biến 6.3/V3: 0,10/v3: 0.10/V3
6.2.2.3. Máy biến dòng (TI) có thông số kỹ thuật như sau:
Cấp chính xác Máy biến dòng (TI) lắp cho tủ các tủ phụ tải và đầu vào ,
cách điện bằng nhựa êbôxi, 3 cuộn dây nhị thứ có dòng định mức 5A:
- 1 cuộn dùng cho đo lường cấp chính xác 0,5.
- 2 cuộn dùng cho bảo vệ cấp chính xác 5P20.
- Tỷ số biến 1600/5 tại các tủ đầu vào và 200/5 tại các tủ phụ tải.
6.2.2.4. Dao tiếp đất thao tác bằng tay có tiếp điểm nhị thứ 2 thường mở
(NO) và 2 thường đóng (NC) với cơ cấu liên động.
6.2.2.5. Bộ Rơle số dùng để điều khiển máy cắt và bảo vệ quá tải, quá
dòng , hư hỏng máy cắt, quá áp.
6.3. Các liên động cơ khí
6.3.1. Giữa xe máy cắt và cơ cấu đóng cắt

- Khi máy cắt đã ở vị trí đóng không thể di chuyển được vị trí MC từ vị
trí cách ly sang vị trí vận hành và từ vị trí vận hành sang vị trí cách ly được.
- Khi MC đang ở vị trí cách ly: nếu MC đang đóng, không thể đưa MC
vào vị trí vận hành. Chỉ đưa MC vào vị trí vận hành được khi MC ở vị trí cắt.
- Khi MC đang ở vị trí vận hành: Nếu MC đang đóng, không thể đưa
MC ra vị trí cách ly. Chỉ đưa MC vào vị trí cách ly được khi MC ở vị trí cắt.
6.3.2. Giữa xe máy cắt và cửa tủ
- Cửa tủ ngăn máy cắt không thể mở được nếu xe máy cắt/dao phụ tải
đang ở vị trí vận hành. Khoá 2 cạnh khoá máy cắt ở vị trí vận hành. Khi xe
máy cắt đã được khoá ở vị trí vận hành xe máy cắt không thể chuyển động xê
dịch khỏi vị trí.
- Cửa tủ chỉ có thể mở được khi xe máy cắt đã được khoá chặt ở vị trí
cách ly. Khoá 2 cạnh khoá máy cắt ở vị trí cách ly. Khi xe máy cắt đã được
khoá ở vị trí cách ly xe máy cắt không thể chuyển động xê dịch khỏi vị trí.
6.3.3. Giữa xe máy cắt và dao tiếp đất


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

9 / 31


Ngày hiệu lực: /09/2010

- Dao tiếp đất không thể đóng nếu xe máy cắt đang ở vị trí vận hành
hoặc ở giữa vị trí vận hành và vị trí cách ly.
- Dao tiếp đất chỉ thao tác được khi xe máy cắt đã được khoá chặt ở vị trí
cách ly và chìa khoá đã rút ra.
- Dao tiếp đất đã đóng không thể di chuyển xe MC từ vị trí cách ly vào
vị trí vận hành được.
6.3.4. Giữa cửa ngăn cao áp tới giắc cắm hạ áp ở xe máy cắt: Cửa tủ
không thể đóng nếu giắc cắm chưa lắp.
6.4. Các dụng cụ dùng để thao tác tủ
6.4.1. Xe nâng
6.4.2. Tay quay cho các bộ phận có thể kéo ra được
6.4.3. Tay thao tác dao tiếp đất.
6.4.4. Tay quay đưa xe máy cắt trong tủ.
6.4.5. Xe lăn đưa xe máy cắt ra ngoài
6.4.6. Khoá ngăn cao áp: 2 cái.
6.4.7. Khoá ngăn hạ áp: 2 cái.


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:


Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

10 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

6.5. Bảng thông số kỹ thuật của tủ hợp bộ máy cắt chân không
EVOLIS

TT

Thông số

Đơn vị

Số liệu

1

Điện áp định mức

kV

12

2

Điện áp vận hành max


kV

6

3

Mức cách điện định mức:
- Chịu điện áp f=50 HZ
- Điện áp xung sét.

kV
kV

75
125

4

Dòng điện định mức của thanh cái

A

2500

5

Dòng định mức của máy cắt

A


2500

6

Dòng cắt ngắn mạch định mức

kA

31,5

7

Dòng ngắn mạch định mức của MC

kA

63

8

Kích thước tủ
Rộng x Cao

mm

800x500x2320

9

Trọng lượng tủ


kg

1200


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

11 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

6.6. Mô tả chung tủ hợp bộ máy cắt chân không EVOLIS
6.6.1. Tủ nhánh/ tủ đầu vào
6.6.1.1. Mặt trước tủ hợp bộ máy cắt
A: Cửa tiếp xúc khoang hạ thế
B: Cửa khoang máy cắt
C: Các cửa sổ kiểm tra
D: Bảng vận hành và khóa máy cắt
E: Các đèn hiển thị điện áp

F: Bảng vận hành và khóa liên động dao tiếp địa
G: Nắp tiếp xúc khoang cáp trung thế
J: Bảng vận hành máy biến áp có thiết kế rút kéo
R: Nắp tiếp xúc khoang dao tiếp địa
W1: Điều khiển và giám sát chế độ bảo vệ Sepam

Hình 6.1. Mặt trước tủ hợp bộ máy cắt chân không EVOLIS
6.6.1.2.Quan sát mặt bên trái tủ máy cắt
1: Ống dẫn cáp hạ thế
2: Khoang hạ thế
3: Khoang thanh cái
4: Khoang cáp trung thế và máy biến áp
5: Khoang máy cắt
K:Chi tiết có thể tháo rời (máy cắt EVOLIS)
L: Thiết bị chống sét
M: Đầu nối cáp trung thế
N: Dao tiếp địa
Q: Cơ chế hoạt động
của dao tiếp địa
U: Các máy biến dòng trung thế
V: Máy biến áp thiết kế rút kéo Hình 6.2. Mặt bên trái tủ MC chân không


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS


Trang:

Lần sửa đổi:
12 / 31

6.6.2. Tủ đo điện áp thanh cái
6.6.2.1. Mặt trước
A: Cửa tiếp xúc khoang hạ thế
E: Các đèn hiển thị điện áp
F: Bảng vận hành và khóa liên động dao tiếp địa
G: Nắp tiếp xúc khoang cáp trung thế
R: Cửa sổ quan sát dao tiếp địa
J: Bảng vận hành máy biến áp thiết kế rút kéo

Hình 6.3. Mặt trước tủ đo điện áp thanh cái

6.6.2.2. Quan sát mặt bên trái tủ
1: Ống dẫn cáp hạ thế
2: Khoang hạ thế
3: Khoang thanh cái
4: Khoang cáp trung thế và máy biến áp
7: Khoang máy biến áp thiết kế rút kéo
N: Dao tiếp địa (dự phòng)
Q: Cơ chế hoạt động của dao tiếp địa
S: Máy biến áp (dự phòng)
Hình 6.4. Mặt bên trái tủ đo điện áp thanh cái

Ngày sửa đổi: /09/2010

Ngày hiệu lực: /09/2010



CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

13 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

6.6.3. Bảng thao tác và khóa liên động máy cắt
A: Lỗ cho tay quay thao tác
B: Hình chỉ thị vị trí chi tiết có thể tháo rời
C: Dụng cụ khóa chuyển mạch chi tiết có thể tháo rời
D: Mức khóa chuyển mạch chi tiết có thể tháo rời

Hình 6.5. Bảng thao tác và khoá liên động máy cắt

6.6.4. Bảng vận hành và khóa liên động dao tiếp địa có các chỉ thị điện
áp
4: Khóa chuyển mạch ở vị trí dao tiếp địa
5: Lỗ dành cho tay quay thao tác

E: Đèn chỉ thị điện áp
H: Khóa liên động cắm nối
L: Đèn chỉ thị cơ khí vị trí dao tiếp địa
M: Dự phòng khóa liên động đề phòng cắm nối
N: Dự phòng khóa dao tiếp địa
Hình 6.6. Bảng vận hành và khoá liên động dao tiếp địa


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

14 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

6.6.5. Bảng thao tác và khóa liên động máy cắt
A: Lỗ cho tay quay thao tác
B: Hình chỉ thị vị trí chi tiết có thể tháo rời
C: Dụng cụ khóa chuyển mạch chi tiết có thể tháo rời
D: Mức khóa chuyển mạch chi tiết có thể tháo rời


Hình 6.7. Bảng thao tác và
khóa liên động máy cắt

Vị trí vận hành
6.6.6. Các biểu tượng cơ bản
Dao tiếp địa ở vị trí mở
Dao tiếp địa ở vị trí mở, chỉ thị cơ
Dao tiếp địa ở vị trí đóng
Dao tiếp địa ở vị trí đóng, chỉ thị cơ khí
Vị trí khóa với hình khóa móc

Vị trí vận hành/ vị trí thử nghiệm
Chi tiết có thể tháo rời

Vị trí “đã cắm nối”
Vị trí “kéo ra”


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:


15 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

Vị trí đóng vào/ rút ra
6.6.7. Kiểm tra điện áp
Ngay sau khi cáp được nối, đèn chỉ thỉ điện áp sẽ bật sáng

Hình 6.8. Hình vẽ thể hiện các đèn chỉ thị của máy cắt
6.6.8. Kiểm tra thứ tự pha
- Đúng thứ tự pha:
Đèn không sáng

Cubicle A

Cubicle B

- Không đúng thứ tự pha:
Đèn sáng

Hình 6.9. Hình vẽ thể hiện các đèn kiểm tra thứ tự pha
6.7. Vận hành máy cắt chân không
6.7.1. Các quy định an toàn khi vận hành máy cắt chân không.
6.7.1.1. Mọi liên đông cơ khí của tủ nhằm đảm bảo an toàn cho người
vận hành và cho thiết bị. Trước khi thao tác phải đảm bảo các điều kiện để
giải trừ các liên đông có khí. Không cố thao tác khi các liên động chưa giải
trừ.
6.7.1.2. Các dụng cụ dùng cho thao tác phải để ở tủ dụng cụ, nơi thuận
tiện cho sử dụng.



CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

16 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

6.7.1.3. Mọi nhân viên vận hành phải được hướng dẫn thao tác các tủ
thành thạo trước khi vận hành.
6.7.2. Thao tác máy cắt
6.7.2.1. Trước khi thao tác chuyển xe máy cắt từ vị trí cách ly tới vị trí
vận hành cần phải kiểm tra các trạng thái tủ máy cắt như sau:
1. Dao tiếp đất ở vị trí mở “OFF”
2. Máy cắt ở vị trí cắt “OPEN”
3. Giắc cắm nhị thứ đã cắm
4. Cửa ngăn máy cắt đóng
6.7.2.2. Nhằm tránh mất nguồn nuôi Rơle SEPAM1000 trong thao tác
đưa máy cắt từ vị trí cách ly vào vận hành và từ vị trí vận hành ra cách ly
không cắt AB cấp nguồn điều khiển bảo vệ.
6.7.2.3. Thao tác chuyển xe máy cắt từ vị trí cách ly tới vị trí vận hành

thực hiện theo các bước như sau:
1. Kiểm tra máy cắt ở vị trí cắt “O”, biển xanh
2. Giải trừ năng lượng cót.
3. Kiểm tra năng lượng cót đã hết (Biển màu vàng

)

4. Cắt AB: QM (Nguồn cấp cho động cơ tích năng)
5. Tại ngăn dưới xoay khoá “4” về vị trí cắt “0”
6. Tại ngăn máy cắt xoay khoá của máy cắt về vị trí “C” nằm ngang.
7. Đưa tay quay vào lỗ cánh cửa ngăn máy cắt (Ngăn giữa) và quay theo
chiều kim đồng hồ cho đến khi máy cắt vào vị trí vận hành. Tháo tay quay ra.
8. Vặn khoá máy cắt theo chiều ngược kim đồng hồ đến vị trí dưới
(Khoá MC ở vị trí vận hành).
9. Đóng AB: QM (Nguồn cấp cho động cơ tích năng)
10. Kiểm tra năng lượng máy cắt đã đầy (Biển đỏ, mũi tên màu đỏ chỉ
phương nằm ngang)


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:


17 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

6.7.2.4. Thao tác chuyển xe máy cắt từ vị trí vận hành tới vị trí cách ly
thực hiện theo các bước như sau
Trước khi thao tác phải kiểm tra các điều kiện sau:
1. Dao tiếp đất ở vị trí mở “OFF”
2. Kiểm tra đèn xanh sáng (OPEN)
3. Máy cắt đang ở vị trí cắt “O”, biển xanh.
4. Giắc cắm nhị thứ đã cắm
5. Cửa ngăn máy cắt đóng
Sau khi đã kiểm tra xong các điều kiện trên tiến hành thao tác chuyển
máy cắt từ vị trí vận hành ra vị trí cách ly
1. Chuyển khoá máy cắt về vị trí “C”
2. Xoay khoá máy cắt về vị trí “⇔”
3. Cắt AB: QM (Nguồn cấp cho động cơ tích năng)
4. Đưa tay quay vào lỗ quay thao tác quay theo chiều ngược kim đồng hồ
cho tới khi máy cắt ra tới vị trí cách ly.
5. Tháo tay quay.
6.7.2.5. Tich năng cho lò xo đóng bằng tay
6.7.2.6. Đóng/cắt máy cắt bằng tay tại tủ máy cắt:
Trước khi sử dụng thao tác chú ý: Máy cắt đang ở vị trí cách ly (thí
nghiệm) và tay quay tích năng bằng tay đã tháo .
Khi máy cắt ở vị trí cách ly thực hiện các thao tác đóng cắt thử ở vị trí
thí nghiệm
1. Chuyển khoá chọn trên ngăn máy cắt về vị trí thử (Vị trí trên )
2. Đặt khoá chọn trên tủ rơle về vị trí LOCAL
3. Ấn nút CLOSEING (Đóng )



CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

18 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

4. Ấn nút OPENING (Cắt )
* Lưu ý khi giải trừ năng lượng cót trước khi đưa máy cắt vào vị trí làm
việc phải cắt AB QM trong tủ Rơle và thực hiện thao tác :
1. Ấn nút CLOSEING (Đóng)
2. Ấn nút OPENING (Cắt)
Để giải trừ năng lượng cót của máy cắt
6.8. Kiểm tra còn điện áp đầu vào hoặc cáp xuất tuyến
6.8.1. Điều kiện an toàn trước khi kiểm tra.
- Máy cắt ở vị trí cắt và đã đưa ra vị trí cách ly.
- Dụng cụ kiểm tra có điện áp đã được kiểm tra trước đảm bảo tốt bằng
cách thử trước trên các điểm tương tự đang mang điện: Đèn báo trên dụng cụ
phải sáng.

6.8.2. Nếu có dụng cụ chuyên dùng để kiểm tra có điện áp loại 8BX
2035 thực hiện các bước sau:
- Mở 3 nắp đậy bằng cao su màu đen của 3 cửa sổ ký hiệu L1, L2, L3.
- Dùng dụng cụ chuyên dùng để kiểm tra có điện áp loại 8BX 2035 cắm
vào lỗ thử. Nếu đèn trên dụng cụ đo sáng: Cáp đầu vào từ MBT (Nếu thử tại
tủ tổng) hoặc đầu cáp xuất tuyến (Nếu thử tại tủ lộ xuất tuyến) còn điện. Nếu
đèn không sáng: Đầu cáp không có điện.
6.9. Đóng, mở cửa tủ ngăn cao áp
6.9.1. Thao tác mở cánh cửa tủ:
- Xoay khoá trên tủ máy cắt sang vị trí “C”
- Mở cánh tủ máy cắt ra.
6.9.2. Thao tác đóng cách cửa tủ: Làm thao tác ngược lại
- Khép cửa tủ máy cắt lại.
- Xoay khoá trên tủ máy cắt lên vị trí trên.


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

19 / 31


Ngày hiệu lực: /09/2010

6.10. Sử dụng xe nâng
6.10.1. Thao tác dùng xe nâng đưa MC ra khỏi tủ thực hiện các bước sau

Hình 6.10. Hình vẽ máy cắt chân không EVOLIS
- Cần mở khóa trên thanh ngang phía trước trước khi kéo chi tiết tháo rời
ra.
- Kéo chi tiết tháo rời ra cho đến khi chạm vào tấm ngăn phía sau của
bàn đẩy. Để khóa chuyển mạch trở lại vị trí kiểm tra/ thử nghiệm (Nếu cần
mở khóa liên động bằng tay)
- Kéo bàn đẩy ra bằng cách quay hai tay nắm ra khỏi xe đẩy. Nới lỏng bộ
phận phanh ra khỏi hai bánh xe của bàn đẩy

Door’s inside

Hình 6.11. Hình vẽ
xe nâng dùng để thao
tác máy cắt

- Kéo bàn đẩy ra bằng cách quay hai tay nắm ra khỏi xe đẩy. Nới lỏng bộ
phận phanh ra khỏi hai bánh xe của bàn đẩy


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS


Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

20 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

- Che phần cửa từ bên trong bằng cách tháo tấm nắp ra. Đóng cửa
khoang lại
6.10.2. Thao tác dùng xe nâng đưa MC vào tủ thực hiện các bước sau

Hình 6.12. Hình vẽ xe
nâng dùng để thao tác
máy cắt

Di chuyển bàn đẩy vào vị trí. Khoá lại
bằng cách quay hai tay nắm trên bàn
đẩy. Sử dụng bộ phận phanh trên hai
bánh xe của bàn đẩy

Mở khóa máy cắt từ bàn đẩy bằng
cách quay khóa chuyển mạch theo
chiều kim đồng hồ đến vị trí tách
biệt

Đẩy chi tiết tháo rời vào trong tủ đến vị Tháo nắp các phụ kiện hạ thế trên
trí kiểm tra. Kéo bàn đẩy ra.

máy cắt và cắm phích cắm hạ thế
Door’s inside
vào máy cắt


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

21 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

Vặn vít tấm nắp xuống và Đóng cửa khoang máy cắt và chuyển khóa
đặt lại vào vị trí của nó
chuyển mạch ra vị trí gá. Gá chi tiết tháo rời lên
6.11. Mở tấm chắn bằng tay
Các hàm tiếp xúc tĩnh từ thanh cái của MC được đậy lại bằng tấm chắn
khi xe nâng máy cắt rút ra. Tấm chắn tự động đóng/mở liên động với xe.
Trong quá trình bảo dưỡng, nếu đảm bảo điều kiện an toàn có thể mở tấm
chắn bằng tay bằng cách ấn tay đòn đóng mở tấm chắn xuống dưới.
6.12. Bảo dưỡng

6.12.1. Trong điều kiện vận hành bình thường các tủ hợp bộ không cần
bảo dưỡng.
6.12.2. Bảo dưỡng định kỳ được tiến hành 12năm/lần. Khối lượng công
việc khi bảo dưỡng định kỳ bao gồm
6.12.2.1. Vệ sinh tất cả các thiết bị trong tủ bằng giẻ sạch không để lại
xơ.
6.12.2.2. Lau tất cả các chi tiết cách điện bằng cồn công nghiệp.
6.12.2.3. Kiểm tra các bu lông nối bằng clê mômen.
6.12.2.4. Kiểm tra tất cả các bề mặt tiếp xúc: Giắc cắm máy cắt, dao phụ
tải, dao tiếp đất, tiếp xúc TU với thanh cái.
6.12.2.5. Kiểm tra các bánh răng, cơ cấu chuyển động, cơ cấu khoá liên
động, tay đòn, trục, bánh răng, trục vít, bánh vít, dẫn hướng… của cơ cấu
truyền động MC, DPT.
6.12.2.6. Bôi mỡ cho các cơ cấu của bộ truyền động: ổ đỡ, trục dẫn
hướng, địa cam ở vị trí đã kéo ra ngoài:
- Lau sạch các bề mặt cần bôi trơn và bôi một lớp mỡ mỏng.
- Bôi loại mỡ tổng hợp hoặc bằng chất lỏng (Dầu) bằng cách nhỏ vào các
khe của ổ đỡ bằng can dầu hoặc vịt dầu.
6.12.3. Kiểm tra định kỳ máy cắt được tiến hành 3 năm/lần. Khối lượng
công việc khi bảo dưỡng định kỳ bao gồm.


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:


Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

22 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

6.12.3.1. Vệ sinh các chi tiết cách điện khỏi bụi bẩn bằng cồn.
6.12.3.2. Lau sạch bụi bẩn trên các chi tiết khác.
6.12.3.3. Bôi mỡ mới khử rỉ các chi tiết của bộ truyền động.
6.12.3.4. Đóng/cắt thử máy cắt 3 lần.
6.12.3.5. Kiểm tra chỉ thị mòn của tiếp điểm (Đối với máy cắt) còn ở
trong vùng cho phép. Mũi kim chỉ thị (Khi máy cắt ở vị trí đóng) vẫn nằm
trong vùng vạch dấu đỏ.
6.12.3.6. Đo Rtx từng buồng.
6.12.3.7. Đo cách điện giữa 2 tiếp điểm trong 1 pha ở vị trí cắt và từng
pha với đất ở vị trí đóng.
6.12.3.8. Thử điện áp tăng cao để kiểm tra độ chân không.
6.12.4. Kiểm tra bất thường máy cắt khi số lần cắt cho phép vượt quá
quy định. Số lần cắt cho phép tra theo đồ thị quan hệ giữa số lần cắt và dòng
cắt ngắn mạch max tại nơi đặt máy cắt.
Khối lượng công việc khi kiểm tra bất thường: Thực hiện các công việc
như kiểm tra định kỳ.
6.12.5. Thay buồng cắt mới khi:
6.12.5.1. Buồng cắt không chịu được điện áp tăng cao 50kV/1phút.
6.12.5.2. Độ mòn của tiếp điểm quá mức cho phép (chỉ thị mòn vượt ra
khỏi vùng cho phép).
6.12.5.3. Rtx vượt quá trị số do đơn vị quản lý máy cắt quy định theo
nhiệt độ phát nóng cho phép ứng với dòng tải và Rtx hiện tại của máy cắt.

6.12.6. Đại tu bộ truyền động sau 10.000 chu trình thao tác cơ khí. Khối
lượng công việc khi đại tu bộ truyền động máy cắt
6.12.6.1. Khử mỡ cũ trên các chi tiết bộ truyền động.
6.12.6.2. Kiểm tra độ mòn, cong vênh, hư hỏng của các chi tiết cơ khí.
6.12.6.3. Thay thế các chi tiết không đủ tiêu chuẩn vận hành.


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS

Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

23 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

6.12.6.4. Bôi mỡ mới.
6.12.6.5. Khử rỉ, bôi mỡ cho các hàng kẹp tiếp điểm nhị thứ.
6.12.6.6. Đo điện trở một chiều cuộn đóng/cắt, cuộn dây động cơ tích
năng và so sánh với số liệu xuất xưởng. Nếu số liệu không khác quá 5% là
đạt.
6.12.6.7. Đo thời gian đóng/cắt riêng, thời gian nghỉ trong chu trình
TĐL.

6.12.6.8. Kết hợp kiểm tra máy cắt như mục trên.
6.13. Các dạng hư hỏng thường gặp
Các dấu hiệu
Máy cắt trên xe nâng
được lắp vào khung
kéo
Khóa chuyển mạch
trên máy cắt đã dời
khỏi vị trí :
Khóa chuyển mạch
không thể quay lại vị trí
đúng của nó.

Cấu trúc sai

Các nguyên nhân có thể
và giải pháp

- Phích cắm hạ thế hoặc - Kiểm tra xem phích cắm
tấm chắn trước phía hạ thế đã được nối chưa,
trên của máy cắt
tấm nắp phía trên của tủ
được đóng có đúng
- Các chốt chữ V của xe không.
đẩy máy cắt.

- Đảm bảo rằng không có
gì cản trở sự di chuyển
của các chốt chữ V trên
- Một khoá cho cửa thanh ray.

trước của tủ.
- Đảm bảo rằng bất cứ
thứ gì có thể khóa cửa tủ
lại cũng không thể cản trở
- Khóa chuyển mạch và xe kéo tủ. Đóng cửa tủ
chức năng khóa của nó. lại.
- Đảm bảo khóa chuyển
mạch của xe nâng đã
được khóa. Đóng lỗ khóa
lại.

Máy cắt đã được gá
Chức năng mở tự động
Khóa chuyển mạch của của máy cắt thông qua
xe nâng ở vị trí đóng.
khóa chuyển mạch
Máy cắt đã được

Mở máy cắt bằng tay sử
dụng nút bấm mở.
Trong trường hợp tủ điện
có cửa đã bị khóa: mở


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS


Trang:

ĐÓNG:
Khóa chuyển mạch
không thể quay trở lại
vị trí không gá

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

24 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

máy cắt bằng điện.

Máy cắt đã được gá
Khóa chuyển mạch của
xe nâng ở vị trí đóng.
Máy cắt đã được MỞ:
Khóa chuyển mạch
không thể quay trở lại
vị trí không gá

- Chức năng an toàn đề
phòng sự gá vào/ rút ra
của máy cắt nếu một
trong các cực của máy
cắt vẫn đóng


- Một trong các cực của
máy cắt vẫn đóng mặc dù
đã có lệnh mở
- Chốt chữ V trên xe nâng
bị cản trở chút ít tại lỗ
chốt trên thanh ray. Dùng
dụng cụ để tháo chốt tay
- Chốt chữ V trên xe quay. Kiểm tra xem việc
đẩy.
vận hành có đúng không
bằng cách thao tác lại.

Máy cắt trên xe đẩy đã
được gá vào bằng cách
sử dụng tay quay (kiểu:
sử dụng lực đẩy).
Không thể quay khóa
chuyển mạch tới vị trí
đóng.

- Máy cắt không được
gá hoàn toàn

- Lắp lại tay quay vào lỗ
gá của xe đẩy và tiếp tục
quay cho đến khi gá
- Tay quay đẩy vẫn còn xong.
trên lỗ.
- Rút tay quay ra.


Máy cắt trên xe nâng ở Tay đẩy vẫn còn trên Rút tay quay ra
vị trí kiểm tra sau khi lỗ.
rút ra (khóa chuyển
mạch ở vị trí đã được
gá):
Không thể quay khóa
chuyển mạch.
Xe nâng có lực đẩy:
Máy cắt trên xe nâng
đang ở vị trí kiểm tra
trong tủ.
Khóa chuyển mạch có
thể quay đến 3 vị trí:
Tay đẩy không thể lắp
vào xe đẩy để gá máy
cắt vào.

Đang khóa liên động Mở dao tiếp địa hoặc mở
với dao tiếp địa của tủ khóa để đề phòng gá vào
hoặc đã khóa để đề tủ.
phòng lấp chỗ gá


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-22
QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Mục:

HỢP BỘ MÁY CẮT CHÂN KHÔNG EVOLIS


Trang:

Ngày sửa đổi: /09/2010
Lần sửa đổi:

25 / 31

Ngày hiệu lực: /09/2010

6.14. Rơle kỹ thuật số SEPAM 1000
6.14.1. Bảo quản:
- SEPAM 1000 được bảo quản tại nhiệt độ -25oC tới +70oC
- Độ ẩm nhỏ hơn 93%
- Yêu cầu kiểm tra hàng năm đối với điều kiện môi trường.
6.14.2. Bảo dưỡng:
Khi được đưa vào vận hành SEPAM cần phải được cung cấp nguồn nuôi
ngay lập tức đặc biệt trong môi trường độ ẩm lớn hơn 90%.
6.14.3. Nhãn mác:
Mỗi Rơle bao gồm khối điều khiển chính và khối kết nối đấu dâyconnector và được ký hiệu bởi các ký tự rút gọn giúp người sử dụng biết được
các thông số chính: loại Rơle, loại bảng mạch chính, số suất xưởng, code giao
hàng.
6.14.4. Lắp đặt, vận hành:
Các thành phần chính của Rơle SEPAM 1000
Bảng mạch chính bao gồm:
- Hàng kết nối đấu dây A dùng để nối:
+ Nguồn phụ
+ Rơle phụ (nếu có)
+ Cảm ứng hình xuyến CSH 30/120/200
- Hàng kết nối đấu dây B dùng kết nối với biến dòng 1 hoặc 5A:

CCA630, biến áp: CCT 640 cho loại Seri 20, CCA 670 dùng cho biến dòng
đặc chủng LPCT
- Hàng kết nối giao diện truyền thông C
- Hàng kết nối giao diện với các Rơle khác D (nếu có)


×