Phân tích thiết kế hệ thống
LèI NOẽI ệU
Hiện nay, với nền kinh tế tri thức, công nghệ thông tin là một trong những
ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất. Để theo kịp với sự phát triển đó, các đơn
vị, tổ chức quản lý đang tiếp tục tìm tòi và phát triển công nghệ mới để ứng dụng
vào công tác thực tế trong ngành. Nhiều chơng trình tin học hoá nghiệp vụ nh chơng trình phục vụ quản lý trong các hoạt động công tác thanh tra, thử nghiệm các
phân hệ báo cáo thống kê giáo dục, y tế, xây dựng cơ bản, lu trữ thông tin đầu
vào trong CSDL, ứng dụng truyền tin ... Là một trong những yêu cầu cơ bản của
nền kinh tế phát triển.
Xuất phát từ tầm quan trọng đó, Nhóm em chọn đề tài Phân tích thiết kế
hệ thống thông tin cho bài toán quản lý nghiệp vụ bán hàng Với nội dung cơ
bản là nghiên cứu các mối quan hệ trong hoạt động bán hàng.
Nội dung đề tài gồm 2 chơng:
Chơng I: Giới thiệu chung về nghiệp vụ bán hàng
Chơng II: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin cho bài toán quản lý
nghiệp vụ bán hàng
Trong quá trình hoàn thành đề tài, song với khả năng và thời gian có hạn,
nội dung chắc hẳn sẽ không tránh những thiếu sót rất mong nhận đợc sự góp ý
của thầy cô và tập thể các bạn đọc.
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Trơng Ngọc Châu đã giúp chúng
em hoàn thành đề tài này.
Đà nẵng, tháng 12 năm 2004
1
Phân tích thiết kế hệ thống
CHặNG 1: GIẽI THIU CHUNG Vệ NGHIP VU BAẽN HAèNG
1.1 Phân tích hiện trạng:
1.1.1 Đặc điểm của bộ phận quản lý và nhà cung ứng:
Đối tợng phục vụ của nhà cung ứng bao gồm tất cả các khách hàng đến
mua hàng, đặt đơn hàng. Nhà cung ứng có các loại mặt hàng và dịch vụ khác
nhau phù hợp với các yêu cầu của từng khách hàng.
Mỗi loại mặt hàng có các đặc điểm riêng thích hợp với yêu cầu của khách
nh: khách yêu cầu mặt hàng loại A,B,...,số lợng, và cũng có các đơn giá khác
nhau...
Các loại dịch vụ là các dịch vụ mà khách cần khi sử dụng nh vận chuyển
tận nơi, bảo hành,...
1.1.2 Hoạt động của Nghiệp Vụ Quản Lý Bán Hàng:
Công tác tổ chức :
Trong suốt quá trình hoạt động bộ phận quản lý và các nhà cung ứng phải
nắm đợc những thông tin cần thiết của những khách hàng đến mua hàng, đặt đơn
hàng, xem họ có đủ điều kiện để đợc chấp nhận hay không. Đây là công việc
quan trọng và phức tạp, phải chấp hành nghiêm túc những điều kiện, thoả thuận
chung để giữ tính thống nhất trong hoạt động mua bán hàng.
Thờng xuyên kiểm kê để biết đợc số lợng mặt hàng cần nhập, số hàng đã
có đơn đặt hàng, lợng hàng kém chất lợng ...
Các loại dịch vụ có đáp ứng yêu cầu của khách hay không? Nếu không đáp
ứng đúng yêu cầu của khách về yêu cầu dịch vụ thì phải có biện pháp thích hợp
nh chiết khấu, giảm giá...
Đặt đơn hàng: việc cung ứng hàng là phụ thuộc vào số lợng mặt hàng có
trong kho, khách phải đặt đơn hàng, việc đặt đơn hàng có thể thông qua bộ phận
quản lý, nhà cung ứng, qua điện thoại, qua fax,...Khi đến nhận hàng thì khách
phải cung cấp những thông tin cần thiết nh phiếu đặt hàng, phiếu nhận hàng,
thông tin mặt hàng...
Dịch vụ : khách hàng cần sử dụng các loại dịch vụ gì thì yêu cầu bộ phận
quản lý , nhà cung ứng đáp ứng khách nếu dịch vụ đó đã đợc khách hàng yêu cầu
trớc.
Qua quá trình tìm hiểu công tác quản lý nghiệp vụ bán hàng tôi thu đợc
các thông tin sau:
+ Quản lý mặt hàng gồm các thông tin: mã hàng, tên hàng, loại hàng, số lợng, đơn giá, % giảm giá.
+ Quản lý khách gồm các thông tin: mã khách, họ tên khách, ngày sinh,
địa chỉ, phái, chứng minh nhân dân, hộ chiếu, quốc tịch.
+ Quản lý dịch vụ gồm các thông tin: mã dịch vụ, tên dịch vụ, đơn giá dịch
vụ, đơn vị tính.+ Quản lý đơn đặt hàng gồm các thông tin: mã đặt hàng, số đơn
đặt hàng, ngày đặt, ngày nhận hàng.
Kiểm kê hàng hoá và dịch vụ :
2
Phân tích thiết kế hệ thống
Trong quá trình khách đặt hàng và yêu cầu dịch vụ cũng nh nhận hàng ,
nhà cung ứng thống kê lại số lợng hàng xuất và còn lại trong kho để báo cáo lên
ban quản lý. Từ đó có kế hoạch xây dựng củng cố và phát triển hoạt động kinh
doanh tốt hơn.
1.2. Các chứng từ có liên quan.
STT: 05472
Mu
s:01.
PHIU NHP(XUT)
Liờn 1 (lu)
Ngythỏngnm
n v bỏn hng:
S ti khon:
MS:
a ch
in thoi
H tờn ngi mua hng:
n v:
a ch:
Hỡnh thc thanh toỏn:
S ti khon:
MS
STT
Tờn dch v, hng hoỏ
n v
tớnh
S lng
n giỏ
Thnh tin
A
B
C
1
2
3=1x2
Thu sut GTGT:
Cng tin hng:
Tin thu GTGT:
Tng cng tin thanh toỏn:
S tin vit bng ch:
Ngi mua hng
(ký,ghi rừ h, tờn)
HO N (GTGT)
Liờn 1 (lu)
Ngythỏngnm
Mu s: 01 GTKT-3LL
NA/01-N
N0 019181
3
Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng
Đơn vị bán hàng:
Địa chỉ
Điện thoại
MS:
Họ tên người mua hàng:
Đơn vị:
Địa chỉ:
Hình thức thanh toán:
Số tài khoản:
MS
STT
Tên dịch vụ, hàng hoá
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
Thuế suất GTGT:
Cộng tiền hàng:
Tiền thuế GTGT:
Tổng cộng tiền thanh toán:
Số tiền viết bằng chữ:
Người mua hàng
(ký,ghi rõ họ, tên)
4
Phân tích thiết kế hệ thống
CHặNG 2: PHN TấCH THIT K H THNG CHO BAèI
TOAẽN QUAN LYẽ NGHIP VU BAẽN HAèNG
2.1 Sơ đồ dòng thông tin
Ban giám
đốc
(1)
(2)
(3)
Khách
(6)
(9)
hàng
(4)
Bộ phận
Nhà
(5)
quản lý
cung
(7)
ứng
(8)
(1): Thông tin chỉ huy: đề ra đờng lối phát triển (số lợng hàng nhập, xuất trong
kỳ)
(2): Thông tin phản hồi: báo cáo hoạt động bán hàng
(3): Đơn đặt hàng của khách hàng
(4): Thông tin mặt hàng khách hàng yêu cầu
(5): Danh sách mặt hàng phản hồi
(6): Hoá đơn mua hàng
(7): Yêu cầu cung cấp hàng
(8): Xuất hàng
(9): Thanh toán
2.2 Bảng các dòng dữ liệu
stt
Dòng
Dữ liệu
Nguồn Đích
5
Phân tích thiết kế hệ thống
1
Đơn đặt hàng
2
Danh sách
hàng hoá
3
Hoá đơn mua
hàng
4
Yêu cầu cung
cấp hàng
5
Phiếu xuất
hàng
6
7
Hoá đơn thanh
toán tiền
Báo cáo hoạt
động bán hàng
Mã số đơn đặt hàng
Mã khách hàng
Họ tên khách hàng
Mã hàng
Tên hàng
Số lợng hàng
Ngày đặt hàng
Ngày nhận hàng
Mã hàng
Tên hàng
Loại hàng
Số lợng hàng
Đơn giá
Mã số hoá đơn
Mã hàng
Mã khách hàng
Số lợng
Đơn giá
Mã hàng
Tên hàng
Số lợng
Đơn giá
Mã số phiếu
Mã hàng
Mã khách
Số lợng
Đơn giá
Mã số hoá đơn
Mã số khách
Mã hàng
Số lợng
Đơn giá
Thành tiền
Ngày thanh toán
Mã hàng
Tên hàng
Mã khách
Tên khách
Số lợng nhập
Số lợng xuất
Ngày báo cáo
Khách
hàng
Bộ
phận
quản lý
Nhà cung
ứng
Bộ phận
quản lý
Khách
hàng
Khách
Nhà
cung
ứng
Khách
Nhà
cung
ứng
Nhà cung
ứng
Khách
Bộ phận
quản lý
Khách
Bộ
phận
quản lý
Ban
giám
đốc
6
Phân tích thiết kế hệ thống
2.3. Sơ đồ dòng dữ liệu
Xuất hàng
Mặt hàng
phản hồi
Xuất hàng
Hồ sơ mặt hàng
phiếu hoá
xuất đơn
hàng hàng
Hàng mua
Danh
Chọn hàng
Hàng
Mua
Yêu cầu
phiếu
Khách
yêu
cầu
hàng Danh
Lập hồ sơ
mặt hàng
Phiếu
yêu cầu
phiếu
yêu cầu
Khách hàng
Nhà
cung
ứng
Yêu cầu
sách
các
mặt
hàng
Bộ
phận
quản
lý
Chọn nhà
Yêu cầu
cung ứng
Lập đơn
Đặt hàng
Nhà cung
ứng
Nhà
cung
ứng
đơn đặt hàng
Đơn đặt
hàng
7
Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng
2.4. Tõ ®iÓn d÷ liÖu
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Tªn d÷ liÖu
MaKH
TªnKH
Diachi
SDT
MaH
TenH
LoaiH
Soluong
DVT
Dongia
MaDH
NgayDatH
Sldat
NhapH
Ngaynhap
XuatH
Ngayxuat
MaHD
MaNCU
TenNCU
MaF
TenF
ChietKhau
ThanhTien
TongTien
Lo¹i d÷ liÖu
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
KTT
TT
TT
TT
KiÓu d÷ liÖu
C(10)
C(30)
C(30)
N(10)
C(5)
C(10)
C(10)
N(20)
C(10)
N(20)
C(10)
D(8)
N(20)
N(10)
D(8)
N(10)
D(8)
C(5)
C(5)
C(40)
C(5)
C(10)
N(12)
N(12)
N(12)
C«ng thøc
CT1
CT2
CT3
KTT: Kh«ng tÝnh to¸n
TT: TÝnh to¸n
CT1 = %ChietKhau*Soluong*Dongia
CT2 = Soluong*Dongia
CT3 =∑CT2 - ∑CT1
8
Phân tích thiết kế hệ thống
2.5. Từ điển các thực thể
STT
Kiểu thực thể
Khoá
1
ĐAT_HANG
MaDH
2
3
4
HANG_HOA
KHACH_HANG
NHA_CUNG_UNG
5
PHIEU_XUAT_HANG
6
HOA_DON_HANG
MaH
MaKH
MaNCU
MaF
MaHD
Thuộc tính
DatH
MaH
MaKH
Ngaydat
Soluong
Dongia
Giải thích
Mã đặt hàng
Mã hàng
Mã khách hàng
Ngày đặt hàng
Số lợng hàng đặt
Đơn giá
MaH
TenH
LoaiH
Soluong
DVT
Dongia
Mã hàng
Tên hàng
Loại hàng
Số lợng hàng
Đơn vị tính
Đơn giá
MaKH
TenKH
Diachi
SDT
Mã khách hàng
Tên khách hàng
Địa chỉ
Số điện thoại
MaNCU
TenNCU
Diachi
SDT
Mã nhà cung ứng
Tên nhà cung ứng
Địa chỉ
Số điện thoại
MaF
TenF
MaH
MaKH
Soluong
Dongia
DVT
NgayXuat
Mã phiếu xuất hàng
Tên phiếu
Mã hàng hoá
Mã khách hàng
Số lợng
Đơn giá
Đơn vị tính
Ngày xuất hàng
MaHD
MaH
MaKH
NgayXuat
Mã hoá đơn
Mã hàng hoá
Mã khách hàng
Ngày xuất hàng
9
Phân tích thiết kế hệ thống
Soluong
Dongia
Số lợng
Đơn giá
Hàng
đặt
MaH
TenH
Soluong
Dongia
DVT
2.6. Xây dựng mối quan hệ giữa các thực thể
2.6.1. Quan hệ giữa Đơn đặt hàng với hàng đặt
N T
HAèNG
1- n
Thuộc
về
1-1
DatH
MaH
MaKH
Ngaydat
Soluong
Dongia
-
Mỗi đơn đặt hàng có thể đặt mua nhiều loại hàng khác nhau
Mỗi mặt hàng chỉ có thể có trong 1 đơn đặt hàng
2.6.2. Quan hệ giữa Đơn đặt hàng với khách hàng
10
Phân tích thiết kế hệ thống
Khách
hàng
MaKH
TenKH
Diachi
SDT
N T
HAèNG
1- 1
Có
0-n
DatH
MaH
MaKH
Ngaydat
Soluong
Dongia
-
Mỗi một khách hàng có thể không đặt đơn đặt hàng nào, hoặc đặt nhiều
đơn đặt hàng
Mỗi một đơn đặt hàng chỉ có thể có 1 khách đăng ký
2.6.3. Quan hệ giữa hàng đặt với nhà cung ứng
Hàng đặt
1- 1
Nơi
xuất
1-n
Nhà cung
ứng
MaNCU
TenNCU
11
Diachi
SDT
Phân tích thiết kế hệ thống
MaH
TenH
Soluong
Dongia
DVT
-
Mỗi hàng chỉ đợc đáp ứng bởi 1 nhà cung ứng (ghi trong phiếu xuất hàng)
Một nhà cung ứng có thể chứa nhiều hàng
2.6.4. Quan hệ giữa đơn đặt hàng với phiếu xuất hàng
Phiếu xuất
hàng
MaF
MaH
MaKH
Soluong
Dongia
NguaXuat
N T
HAèNG
1- 1
Liên
quan
1-1
DatH
MaH
MaKH
Ngaydat
Soluong
Dongia
12
Phân tích thiết kế hệ thống
-
Mỗi đơn đặt hàng chỉ có một phiếu xuất hàng
-
Mỗi phiếu xuất hàng chỉ xuất hiện khi có 1 đơn đặt hàng
2.6.5. Quan hệ giữa khách hàng với mua hàng
Mua
hàng
MaH
MaKH
Soluong
Dongia
Ngaymua
KHAẽCH
HAèNG
0- n
Có
1-1
MaKH
TenKH
Diachi
SDT
-
Khách hàng có thể không hoặc mua hàng
Hàng chỉ đợc mua bởi một ngời
2.6.6. Quan hệ giữa mua hàng với hoá đơn hàng
Hoá đơn
hàng
MaHD
MaH
MaKH
NgayXuat
Soluong
Dongia
13
Phân tích thiết kế hệ thống
MUA HAèNG
1- 1
Liên
quan
1-1
MaH
MaKH
Soluong
Dongia
Ngaymua
-
Mỗi lần mua hàng chỉ xuất hiện một hoá đơn
Một hoá đơn chỉ xuất hiện một lần khi mua hàng
2.6.7. Quan hệ giữa mua hàng với hoá đơn hàng
Mua
hàng
1- n
MaH
MaKH
Soluong
Dongia
Ngaymua
mua
1-n
Nhà cung
ứng
MaNCU
TenNCU
Diachi
SDT
14
Phân tích thiết kế hệ thống
-
Mỗi lần mua hàng có thể mua một hay nhiều hàng
1 nhà cung ứng có thể cung cấp một hay nhiều hàng khác nhau
2.7 Mô hình thực thể kết hợp
1-1
Nơi
Xuất
15
Phân tích thiết kế hệ thống
1-n
1-1
Hàng đặT
MaH
TenH
Soluong
Dongia
DVT
đơnThuộc
đặt
hàngvề
DatH
MaH
MaKH
Ngaydat
Soluong
Dongia
1-1
1-n
1-n
Nhà cung
ứng
Phiếu
xuất
hàng
MaF
MaH
MaKH
Soluong
Dongia
NguaXuat
Khách
hàng
MaKH
TenKH
Diachi
SDT
Liên
quan
MaNCU
TenNCU
Diachi
SDT
Email
16
Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng
Cã
1-n
0-n
1-1
0-n
Mua hµng
MaH
MaKH
Soluong
Dongia
Ngaymua
17
Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng
Cã
Mua
1-1
1-1
1-n
1-1
Liªn
quan
Ho¸ ®¬n
hµng
MaHD
MaH
MaKH
NgayXuat
Soluong
Dongia
2.8 Lîc ®å quan hÖ
Tõ m« h×nh c¬ së d÷ liÖu quan hÖ ta cã lîc ®å quan hÖ sau
DAT_HANG(DatH, MaH, MaKH, MaK, Ngaydat, Soluong, Dongia)
KHACH_HANG(MaKH, TenKH, Diachi, SDT)
HANG_HOA(MaH, TenH, LoaiH, Soluong, Dongia, DVT)
PHIET_XUAT_HANG(MaF, TenF, MaKH, MaH, Soluong, Dongia, Ngayxuat)
HANG_DAT(MaH, TenH, LoaiH, Soluong, Dongia, DVT)
MUA_HANG(MaH, TenH, LoaiH, MaKH, Soluong, Dongia)
NHA_CUNG_UNG(MaNCU, TenNCU, Diachi, SDT, Email)
HOA_DON_HANG(MaHD, MaH, MaKH, Soluong, Dongia, DVT)
18
Phân tích thiết kế hệ thống
MUC LUC
LèI NOẽI ệU....................................................................................... 1
CHặNG 1: GIẽI THIU CHUNG Vệ NGHIP VU BAẽN
HAèNG ................................................................................................. 2
1.1 Phân tích hiện trạng:................................................................................2
1.1.1 Đặc điểm của bộ phận quản lý và nhà cung ứng:.............................2
1.1.2 Hoạt động của Nghiệp Vụ Quản Lý Bán Hàng:...............................2
CHặNG 2: PHN TấCH THIT K H THNG CHO BAèI
TOAẽN QUAN LYẽ NGHIP VU BAẽN HAèNG................................5
2.1 Sơ đồ dòng thông tin................................................................................5
2.2 Bảng các dòng dữ liệu.............................................................................5
2.3. Sơ đồ dòng dữ liệu..................................................................................7
2.4. Từ điển dữ liệu........................................................................................8
2.5. Từ điển các thực thể................................................................................9
2.6. Xây dựng mối quan hệ giữa các thực thể..............................................10
2.6.1. Quan hệ giữa Đơn đặt hàng với hàng đặt.......................................10
2.6.2. Quan hệ giữa Đơn đặt hàng với khách hàng..................................10
2.6.3. Quan hệ giữa hàng đặt với nhà cung ứng.......................................11
2.6.4. Quan hệ giữa đơn đặt hàng với phiếu xuất hàng............................12
2.6.5. Quan hệ giữa khách hàng với mua hàng........................................13
19
Ph©n tÝch thiÕt kÕ hÖ thèng
2.6.6. Quan hÖ gi÷a mua hµng víi ho¸ ®¬n hµng.....................................13
2.6.7. Quan hÖ gi÷a mua hµng víi ho¸ ®¬n hµng.....................................14
2.7 M« h×nh thùc thÓ kÕt hîp......................................................................15
2.8 Lîc ®å quan hÖ......................................................................................18
20