Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

60 Đề thi Môn Trắc địa có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.92 KB, 31 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

01

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Hình dạng và kích thước trái đất (vẽ hình minh họa) (2,5 đ)
- Khái niệm, đặc tính của mặt Geoid;
- Khái niệm, nguyên tắc định vị, đặc tính của mặt Ellipsoid;
- Trong hệ tọa độ VN2000 sử dụng Ellipsoid nào;
- Bán kính trái đất khi coi trái đất là hình cầu,
Câu 2. Lưới khống chế trắc địa, (1,5 đ)
- Khái niệm lưới khống chế trắc địa;
- Nguyên tắc xây dựng,
Câu 3. Một đoạn thẳng có giá trị thực là X = 78,670 m đo 5 lần được kết quả sau:
l1=78,672 m;
l2=78,661 m; l3=78,668 m; l4=78,682 m;
l5=78,663 m;
Dùng các tiêu chuẩn để đánh giá độ chính xác kết quả đo trên? (3,0 đ)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C (3,5)
A: XA = 204,136 m


B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3,0 đ)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

02

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Ảnh hưởng của độ cong trái đất đến khoảng cách ngang, (1,5 đ)
- Vẽ hình, nêu công thức và nhận xét,
Câu 2. Trình bày phương pháp bình sai gần đúng lưới đường chuyền kinh vĩ kín? (2,5 đ)
Câu 3. Đo khoảng cách giữa hai điểm bằng máy kinh vĩ và mia đứng được các kết quả sau:
- Số đọc trên mia ở dây trên: 2136 mm có sai số trung phương là mdt = 1 mm
- Số đọc trên mia ở dây dưới: 1482 mm có mdd = 1 mm

- Góc đứng: V = -50 09’20” có mV =  30”
- Biết hệ số của máy: K = 100 và  = 206265”
Tính khoảng cách và sai số trung phương tương đối của khoảng cách trên? (2,5)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C (3,5)
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội góc thuận? (3,5)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

03

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN


Câu 1. Ảnh hưởng của độ cong trái đất đến đo cao, (1,5 đ)
- Vẽ hình, nêu công thức và nhận xét,
Câu 2. Phân tích các sai số 2C khi đo góc bằng và cách hạn chế nó? (2,5 đ)
Câu 3. Cho đường chuyền M,N,P,Q như hình vẽ,

P

Biết: MN = 246051’30” có m MN =  50”

β2

M

β1

1 = 163 19’45” có m1 =  30”
0

2 = 159027’15” có m2 =  30”

N

Q

Tính góc định hướng cạnh PQ và sai số trung phương của nó? (2,5)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C (3,5)
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m

C: XC = - 21,876 m


YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội góc thuận, (3,5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

04

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày hệ tọa độ VN-2000,(3,0 đ)
- Ellipsoid quy chiếu,
- Trình bày phép chiếu và cách chọn hệ trục tọa độ VN-2000,
Câu 2. Nêu nguyên lý đo khoảng cách của máy toàn đạc điện tử?(1,0đ)
Câu 3. Trong tam giác ABC đo khoảng cách BC được a = 55,87m có sai số

C


trung phương là: ma =  0,07 m; góc  = 55036’; góc  = 63015’
và có sai số trung phương đo góc là m = m =  30” ;  = 206265”
Tính khoảng cách AC và sai số trung phương của nó? (3,5)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C (3,5)
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m

a
A

α

β
B

Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội cạnh,
Biết  = 89o 00’00”; mS1 = mS2 = mS= ±0,01 m (mS1, mS2 là sai số trung phương bố trí khoảng cách
S1, S2), Tính sai số vị trí điểm C.(2,5)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA


ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

05

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày hệ tọa độ trắc địa, (3,0 đ)
- Các khái niệm về kinh độ trắc địa, vĩ độ trắc địa?
- Tọa độ trắc địa của một điểm, cho ví dụ tọa độ một điểm,
Câu 2. Xác định khoảng cách giữa hai điểm và độ cao của một điểm trên bản đồ địa hình? (2,0 đ)
Câu 3. Đo một góc 5 lần được các kết quả sau:
l1 = 86020’20”; l2 = 86019’45”; l3 = 86019’30”;

l4 = 86020’20”;

l5 = 86019’45”

Tính sai số trung phương một lần đo, và sai số trung phương của giá trị trung bình cộng? (2,0)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C (3,5)
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m

YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3,0)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

06

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày hệ tọa độ vuông góc không gian địa tâm? (2,0 đ)
- Gốc và các trục tọa độ;
- Vẽ hình minh họa vị trí một điểm,
Câu 2. Công tác bố trí công trình, (2,0 đ)
- Khái niệm, đặc điểm, cơ sở hình học để bố trí công trình;
- Các giai đoạn bố trí công trình,
Câu 3. Cho toạ độ 3 điểm A,B,C (3,5 đ)
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m

YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Tính góc định hướng cạnh AB, BC và góc ABC?
Câu 4. Tính khoảng cách, hiệu độ cao giữa điểm đặt máy và điểm đặt mia với các số liệu đo được sau:
K = 100; MO = 890 59’30”; Chiều cao máy: i = 1,45 m; Số đọc trên bàn độ đứng: TR = 92030’;
Số đọc trên mia: dây trên: 1922mm; dây giữa: 1435mm; dây dưới: 0947mm, (2,5)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

07

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Trình bày khái niệm bản đồ, bình đồ, mặt cắt địa hình và tỷ lệ bản đồ,
Câu 2. Lưới đường chuyền kinh vĩ (2,5đ)
- Mục đích, nguyên tắc chọn đỉnh đường chuyền;
- Dạng đồ hình;
- Phương pháp đo các yếu tố của lưới,
Câu 3. Đo cao tuyến khép kín được kết quả ghi trong bảng dưới đây:
Đỉnh

I

Hiệu độ cao đo: hi (m)
+0,

Khoảng cách: Si (m)

1

420,68

- ,734

287,45

-0,985

378,12

+1,131

315,77

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

(1,5đ)

Độ cao: Hi (m)
125,418


II
III
IV
I

Biết sai số khép cho phép: fhcp= 30 L ( km ) mm, Hãy bình sai gần đúng đường đo cao trên? (3,5đ)
Câu 4. Cho tọa độ 3 điểm A (213,456 m; 189,782 m) ; B (191,809 m; 247,401 m), C (232,579 m; 222,904 m),
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội cạnh,
Biết  = 89o 00’00”; mS1 = mS2 = mS= ± 0,01 m (mS1, mS2 là sai số trung phương bố trí khoảng cách S1, S2),
Tính sai số vị trí điểm C.(2,5đ)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

08

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày hệ tọa độ địa lý (3,0 đ)
- Khái niệm về kinh độ địa lý, vĩ độ địa lý; Vẽ hình minh họa

- Cho ví dụ tọa độ địa lý của một điểm,
Câu 2. Trình bày các bước bình sai gần đúng lưới khống chế đo vẽ độ cao? (2,0 đ)
Câu 3. Đo tổng 3 góc trong một tam giác được các kết quả sau:
l1 = 18000’55”; l2 = 18000’45”; l3 = 180001’15”; l4 = 180001’05”; l5 =180001’00”
Kết quả đo nào không đạt yêu cầu? Biết độ chính xác của máy là t = 30”, (2,0)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C (3,5)
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m

C: XC = - 21,876 m
YC = 163,594 m

Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3,0)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

09


Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày khái niệm, mối quan hệ của góc phương vị thực và góc phương vị từ, Vẽ hình mình
họa, (2,5 đ)
Câu 2. Trình bày phương pháp bố trí độ cao thiết kế ra thực địa? (1,5 đ)
Câu 3. Cho hai điểm M và N có toạ độ như sau:
XM = 245,251 m; YM = 193,367 m
XN = 321,158 m; YN = 437,166 m

N

M

1 = 65010’; 2 = 75048’

P

Tính MN, NP và toạ độ điểm P? (3,5)
Câu 4. Đo một cạnh 5 lần được các kết quả sau:
l1=78,672 m;
l2=78,661 m; l3=78,668 m;

β2

β1

l4=78,682 m;


l5=78,663 m;

Tính sai số trung phương một lần đo, sai số trung phương tương đối của giá trị trung bình cộng?
(2,5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

10

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày khái niệm về góc phương vị tọa độ, mối quan hệ giữa góc phương vị tọa độ và góc
phương vị thực, vẽ hình mình họa, (2,5 đ)
Câu 2. Trình bày phương pháp bố trí khoảng cách ra thực địa và biện pháp nâng cao độ chính xác?
(1,5 đ)
Câu 3. Đo chênh cao giữa hai điểm bằng máy kinh vĩ và mia đứng được các kết quả sau:
n = 1,483 m có mn =  0,002 m; V = - 2055’30” có mV =  30”; i = 1,42 m có mi =  0,003 m;
l = 1,683 m có ml =  0,002 m, Biết hệ số của máy: K = 100 và  = 206265”
Tính hiệu độ cao và sai số trung phương của nó? (3,0)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C (3,5)

A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m

C: XC = - 21,876 m

YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3,0)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

Câu 1. Cho TR =

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

11

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN


, Tính giá trị MOTT? (1,0 đ),

, PH =

Câu 2. Đo điểm chi tiết bằng phương pháp toàn đạc sử dụng máy kinh vĩ và mia? (3,0 đ)
- Nguyên lý của phương pháp;
- Trình tự đo tại một trạm máy;
- Tính các yếu tố cần thiết,
Câu 3. Đo chiều dài hai cạnh hình tam giác được a = 92,85 m và b = 48,37 m có sai số trung phương
đo chiều dài: mS =  0,05m; và góc kẹp giữa hai cạnh đó là  = 69039’ 30” có m = 30”;  =
206265”,
Tính diện tích tam giác và sai số trung phương của nó? (2,5)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C (3,5)
A: XA = 204,136 m

B: XB = 32,734 m

C: XC = - 21,876 m

YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội góc thuận, (3,5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA


ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

12

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày bài toán trắc địa thuận và nghịch (vẽ hình minh họa), (1,5 đ)
Câu 2. Trình bày sai số ngẫu nhiên, (2,5 đ)
- Nêu phương pháp nghiên cứu;
- Các đặc tính của sai số ngẫu nhiên;
- Vẽ đồ thị minh họa,
Câu 3. Đo cao tuyến khép kín được kết quả ghi trong sổ đo sau:
Đỉnh
I

Hiệu độ cao đo: hi (m)

Khoảng cách: Si (m)

+0,611

420,68

-0,734


287,45

-0,985

378,12

+1,131

315,77

Độ cao: Hi (m)
125,418

II
III
IV
I

Biết sai số khép cho phép: fhcp= 30 L ( km ) mm, Hãy bình sai gần đúng đường đo cao trên? (3,5 đ)
Câu 4. Đo chiều dài hai cạnh hình bình hành được a= 92,85 m và b= 48,37 m có sai số trung phương đo
chiều dài: mS =  0,05m; và góc kẹp giữa hai cạnh đó là  = 69039’ 30” có m =  30”;  = 206265”,
Tính diện tích hình bình hành và sai số trung phương của diện tích đó? (2,5 đ)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA


ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

13

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Khái niệm phép đo, giá trị đo và phân loại phép đo? (1,5 đ)
Câu 2. Trình bày phương pháp bố trí góc bằng ra thực địa và biện pháp nâng cao độ chính xác? (2,5đ)
Câu 3. Cho đường chuyền treo như hình vẽ,
III
I
Biết toạ độ điểm I là XI = 345,251 m; YI = 193,367 m,
β1
Biết góc phương vị tọa độ cạnh I-II là: I-II = 165010’
β2
IV
Góc đo: 1 = 172010’; 2 = 165048’,
II
Khoảng cách SI-II = 89,359 m; SII-III = 95,685 m; SIII- IV = 99,391 m
Tính toạ độ điểm IV? (3,5 đ)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C (3,5)
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m

YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội cạnh,
Biết  = 89o 00’00”; mS1 = mS2 = mS= ±0,01 m (mS1, mS2 là sai số trung phương bố trí khoảng cách
S1, S2), Tính sai số vị trí điểm C. (2,5 đ)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

14

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Khái niệm sai số đo, nguyên nhân, phân loại và cách hạn chế ?(2,5 đ)
Câu 2. Đường đồng mức? (1,5 đ)
- Định nghĩa, tính chất đường đồng mức;
- Vẽ hình minh họa,
Câu 3. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C (3,5)
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m

YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3,0)
Biết mS= ±0,01 m(mS là sai số trung phương bố trí khoảng cách S), sai số bố trí góc m= ±10”, bỏ
qua sai số đánh dấu điểm, ”=206265, Tính sai số vị trí điểm C. (1,0)
Câu 4. Hai điểm A và B có toạ độ như sau: (2,0)
A(XA = 874,294 m; YA = 972,061 m); B(XB = 692,479 m; YB = 774,183 m),
Tính góc định hướng cạnh AB và khoảng cách giữa hai điểm đó?


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

15

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày sai số ngẫu nhiên,(2,5 đ)
- Nêu phương pháp nghiên cứu;

- Các đặc tính của sai số ngẫu nhiên;
- Vẽ đồ thị minh họa,
Câu 2.Trình bày phương pháp bố trí khoảng cách ra thực địa và biện pháp nâng cao độ chính xác?
(1,5 đ)
Câu 3. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C (3,5)
A: XA = 204,136 m

B: XB = 32,734 m

C: XC = - 21,876 m

YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
Tính góc định hướng cạnh AB, BC và góc ABC?

YC = 163,594 m

Câu 4. Đo một cạnh 5 lần được các kết quả sau:
l1=78,672 m;
l2=78,661 m; l3=78,668 m; l4=78,682 m;
l5=78,663 m;
Tính sai số trung phương một lần đo, và sai số trung phương tương đối của giá trị trung bình
cộng? (2,5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA


ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

16

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày các tiêu chuẩn đánh giá độ chính xác kết quả đo,(2,5 đ)
Câu 2. Trình bày phương pháp bố trí độ cao ra thực địa và biện pháp nâng cao độ chính xác?(1,5 đ)
Câu 3. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C (3,5)
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội góc thuận, (3,5 đ)
Câu 4. Tính khoảng cách, hiệu độ cao giữa điểm đặt máy và điểm đặt mia với các số liệu đo được sau:
K = 100; MO = 890 59’30”; Chiều cao máy: i = 1,45 m; Số đọc trên bàn độ đứng: TR = 92030’;
Số đọc trên mia: dây trên: 1922mm; dây giữa: 1435mm; dây dưới: 0947mm, (2,5 đ)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA


ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

17

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Giải thích vì sao giá trị trung bình cộng là giá trị xác suất nhất hoặc chính xác nhất của kết quả
đo? (2)
Câu 2. Vẽ đường đồng mức bằng phương pháp giải tích?(2,0 đ)
Câu 3. Đo cao tuyến khép kín được kết quả ghi trong sổ đo sau:
Đỉnh
I

Hiệu độ cao đo: hi (m)

Khoảng cách: Si (m)

+0,611

420,68

-0,734

287,45


-0,985

378 12

+1,131

15,77

Độ cao: Hi (m)
125,418

II
III
IV
I

Hãy bình sai gần đúng đường đo cao trên? Biết sai số khép cho phép: fhcp= 30

L ( km )

mm (3,5đ)

Câu 4. Cho tọa độ 3 điểm A (213,456 m; 189,782 m), B (191,809 m; 247,401 m), C (232,579 m;
222,904 m), Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội cạnh,
Biết  = 89o 00’00”; mS1 = mS2 = mS= ±0,01 m (mS1, mS2 là sai số trung phương bố trí khoảng cách
S1, S2), Tính sai số vị trí điểm C. (2,5đ)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT

KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

18

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Nêu công thức Bessel và ý nghĩa của nó? (1,0 đ)
Câu 2. Lưới đường chuyền kinh vĩ (2,5đ)
- Mục đích; Nguyên tắc chọn đỉnh đường chuyền;
- Đo các yếu tố của lưới;
Câu 3. Đo cao tuyến phù hợp được kết quả ghi trong sổ đo sau:
Đỉnh

Hiệu độ cao đo: hi (m)

Khoảng cách: Si (m)

-1,618

86


+0,934

72

+1,085

650

+1,431

500

Độ cao: Hi (m)
75,418

M1
M2
M3
B

77,278

Hãy bình sai gần đúng đường đo cao trên? Biết sai số khép cho phép: fhcp =  20

L ( km )

mm(3,5đ)

Câu 4. Cho tọa độ 3 điểm A (213,456 m; 189,782 m), B (191,809 m; 247,401 m), C (232,579 m;
222,904 m), Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,

Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3,0)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

19

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

15,00
A
Câu 1. Xác định độ cao của điểm B trên bản đồ địa hình, Biết:
Độ cao của hai đường đồng mức là,,,
B
20,00
AB = ,,,; BC = ,,,, (1,0)
C
Câu2, Trình bày phương pháp toạ độ cực để bố trí điểm ra thực địa (2,5 đ)
- Vẽ hình minh họa, tính toán số liệu, bố trí, phạm vi áp dụng; Sai số trung phương vị trí điểm,
Câu 3. Cho toạ độ hai điểm: M (XM = 182,649 m; YM= 85,672 m); N (XN = 104,528 m; YN =105,639 m)

P
β2
Góc  = 145030’30”; Chiều dài cạnh NP: SNP = 168,375 m
M
Tính toạ độ điểm P? (3,0đ)
β1
N
Câu 4. Đo cao tuyến khép kín được kết quả ghi trong bảng dưới đây: Q
Đỉnh
I

Hiệu độ cao đo: hi (m)

Khoảng cách: Si (m)

+0,611

420,68

-0,734

287,45

-0,985

378,12

+1,131

315,77


Độ cao: Hi (m)
125,418

II
III
IV
I

Biết sai số khép cho phép: fhcp= 30 L ( km ) mm, Hãy bình sai gần đúng đường đo cao trên? (3,5đ)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

20

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày khái niệm về góc bằng, góc đứng và góc thiên đỉnh (vẽ hình minh họa)? (2,0 đ)
Câu 2. Trình bày phương pháp xác định độ cao của một điểm trên bản đồ địa hình dựa vào đường
đồng mức? (1,5đ)

Câu 3. Đo khoảng cách giữa hai điểm bằng máy kinh vĩ và mia đứng được các kết quả sau:
- Số đọc trên mia ở dây trên: 2136 mm có sai số trung phương là mdt = 1 mm
- Số đọc trên mia ở dây dưới: 1482 mm có mdd = 1 mm
- Góc đứng: V = -50 09’20” có mV =  30”
Biết hệ số của máy: K = 100 và  = 206265”,
Tính khoảng cách và sai số trung phương tương đối của khoảng cách trên? (3,0)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội góc thuận, (3,5d)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

21

Thời gian: 90 phút


PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày phương pháp đo góc đơn, (2,0 đ)
Câu 2. Trình bày cấu trúc và nguyên tắc định vị của GPS, (2d)
Câu 3. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C (3,5)
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3,0)
Biết mS= ±0,01 m(mS là sai số trung phương bố trí khoảng cách S), sai số bố trí góc m=10”, bỏ
qua sai số đánh dấu điểm, ”=206265, Tính sai số vị trí điểm C. (1,0)
Câu 4. Đo tổng 3 góc trong một tam giác được các kết quả sau:
l1 = 18000’55”; l2 = 18000’45”; l3 = 180001’15”; l4 = 180001’05”; l5 =180001’00”
Kết quả đo nào không đạt yêu cầu? Biết độ chính xác của máy là t = 30”, (2,0)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT


22

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Sai số 2C là gì? Cách xác định? Biện pháp hạn chế nó? (2,5 đ)
Câu 2. Trình bày phương pháp bố trí khoảng cách ra thực địa và biện pháp nâng cao độ chính xác?
(1,5 đ)
Câu 3. Đo 5 lần một đọa thẳng cùng độ chính xác được các kết quả sau:
l1=78,672 m;
l2=78,661 m; l3=78,668 m; l4=78,682 m;
l5=78,663 m;
Biết giá trị thực là X = 78,670 m, Dùng các tiêu chuẩn để đánh giá độ chính xác kết quả đo trên?
(3,0)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m

C: XC = - 21,876 m
YC = 163,594 m

Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực,(3,0)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH

BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

23

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày phương pháp đo góc đứng? (2,0 đ)
Câu 2. Lưới khống chế trắc địa dùng trong bố trí công trình, (2,0 đ)
- Đặc điểm lưới khống chế bố trí công trình;
- Nêu phạm vi áp dụng của ba dạng lưới sau: lưới tam giác; lưới đường chuyền; lưới ô vuông xây
dựng,
Câu 3. Trong tam giác ABC đo khoảng cách BC được a = 55,87m có sai số
C
trung phương là: ma = 0,07 m; góc  = 55036’; góc  = 63015’ và có sai

a

số trung phương đo góc là m= m = 30”;  = 206265”

α

Tính khoảng cách AC và sai số trung phương của nó? (3,5)

Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 204,136 m
YA = 129,687 m

B: XB = 32,734 m
YB = 53,465 m

β

A

B

C: XC = - 21,876 m
YC = 163,594 m

Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội cạnh,Biết  = 89o 00’00”;
mS1 = mS2 = mS= ±0,01 m (mS1, mS2 là sai số trung phương bố trí khoảng cách S1, S2),
Tính sai số vị trí điểm C. (2,5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT


24

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày phương pháp xác định giá trị MOTT của máy kinh vĩ? (2,0 đ)
Câu 2. Trình bày phương pháp giao hội góc để bố trí điểm ra thực địa và sai số trung phương vị trí
điểm? (2,5 đ)
Câu 3. Hai điểm A và B có toạ độ như sau (2,0 d)
A (XA = 874,294 m ; YA = 972,061 m), B (XB = 692,479 m ; YB = 774,183 m),
Tính góc định hướng cạnh AB và khoảng cách giữa hai điểm đó?
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội góc thuận,(3,5 d)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA


ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

25

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Công tác bố trí công trình, (2,0 đ)
- Khái niệm, đặc điểm, cơ sở hình học để bố trí công trình;
- Các giai đoạn bố trí công trình,
Câu 2. Trình bày các bước bình sai gần đúng lưới khống chế đo vẽ độ cao? (2,0 đ)
Câu 3. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m

YB = 53,465 m

YC = 163,594 m

Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3,0)
Biết mS= ±0,01 m(mS là sai số trung phương bố trí khoảng cách S), sai số bố trí góc m=10”, bỏ
qua sai số đánh dấu điểm, ”=206265, Tính sai số vị trí điểm C. (1,0)
Câu 4. Đo một góc 5 lần được các kết quả sau:
l1 = 86020’20”; l2 = 86019’45”; l3 = 86019’30”; l4 = 86020’20”; l5 = 86019’45”

Tính sai số trung phương một lần đo, và sai số trung phương của giá trị trung bình cộng? (2,0)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

26

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Đo chiều dài bằng máy kinh vĩ và mia đứng? (2,5 đ)
- Vẽ hình minh họa,
- Trình tự đo;
- Nêu công thức tính và giải thích các thành phần,
Câu 2. Trình bày phương pháp bố trí góc bằng ra thực địa và biện pháp nâng cao độ chínhxác? (2,5đ)
Câu 3. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m

Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3,0)
Câu 4. Đo tổng 3 góc trong một tam giác được các kết quả sau:
l1 = 18000’55”; l2 = 18000’45”; l3 = 180001’15”; l4 = 180001’05”; l5 = 180001’00”
Kết quả đo nào không đạt yêu cầu? Biết độ chính xác của máy là t = 30”, (2,0)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

27

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Khái niệm độ cao và hiệu độ cao, vẽ hình minh họa? (2,5 đ)
Câu 2. Trình bày hệ tọa độ vuông góc không gian địa tâm? (2,0 đ)
- Gốc và các trục tọa độ;
- Vẽ hình minh họa tọa độ của một điểm,
Câu 3. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m


C: XC = - 21,876 m

YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí ,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội góc thuận, (3,5)
Câu 4. Đo một góc 5 lần được các kết quả sau:
l1 = 86020’20”; l2 = 86019’45”; l3 = 86019’30”; l4 = 86020’20”; l5 = 86019’45”
Tính sai số trung phương một lần đo, và sai số trung phương của giá trị trung bình cộng? (2,0)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

28

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày phương pháp đo cao hình học, (2,5 đ)
- Nguyên lý đo;

- Các sơ đồ đo (vẽ hình, cách tính hiệu độ cao);
Câu 2. Đường đồng mức? (1,5 đ)
- Định nghĩa, tính chất đường đồng mức;
- Vẽ hình minh họa,
Câu 3. Biết toạ độ 3 điểm A,B,C:
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Tính góc định hướng cạnh AB, BC và góc ABC? (3,5 đ)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội cạnh,
Biết γ = 89000’00”; mS1 = mS2= mS = ± 0,001 m (mS1, mS2 là sai số trung phương bố trí khoảng cách S1,
S2), Tính sai số vị trí điểm C (2,5 đ)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA


ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

29

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Giải thích tại sao đo cao từ giữa chính xác hơn đo cao phía trước trong đo cao hình học?(2,0đ)
Câu 2. Trình bày phương pháp giao hội góc để bố trí điểm ra thực địa và sai số trung phương vị trí
điểm ? (2,5 đ)
Câu 3. Đo khoảng cách giữa hai điểm bằng máy kinh vĩ và mia đứng được các kết quả sau:
- Số đọc trên mia ở dây trên: 2136 mm có sai số trung phương là mdt = 1mm
- Số đọc trên mia ở dây dưới: 1482 mm có mdd = 1 mm
- Góc đứng: V = -50 09’20” có mV =  30”
Biết hệ số của máy: K = 100 và  = 206265”
Tính khoảng cách và sai số trung phương tương đối của nó? (2,5)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m

C: XC = - 21,876 m
YC = 163,594 m

Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,

Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3 đ)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

30

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày cách kiểm nghiệm sai số góc i của máy thủy bình? (2,0 đ)
Câu 2. Trình bày khái niệm bản đồ, bình đồ, mặt cắt địa hình?(2,5 đ)
- Định nghĩa bản đồ, bình đồ, mặt cắt là gì;
- Phân loại bản đồ theo tỷ lệ;
- Bản đồ số là gì,
Câu 3. Đo 5 lần một đoạn thẳng cùng độ chính xác được các kết quả sau: (3,0 d)
l1=78,672 m;
l2=78,661 m; l3=78,668 m; l4=78,682 m;
l5=78,663 m;
Biết giá trị thực là X = 78,670 m, Dùng các tiêu chuẩn để đánh giá độ chính xác kết quả đo trên?
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 204,136 m

B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội cạnh,
Biết  = 89o 00’00”; mS1 = mS2 = mS= ±0,01 m (mS1, mS2 là sai số trung phương bố trí khoảng cách
S1, S2), Tính sai số vị trí điểm C. (2,5 d)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

31

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Nêu các nguồn sai số trong đo cao hình học và cách hạn chế chúng? (2,0đ)
Câu 2. Khái niệm phép đo, giá trị đo và phân loại phép đo? (2,0 đ)
Câu 3. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C

A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3,0)
Biết mS= ±0,01 m(mS là sai số trung phương bố trí khoảng cách S), sai số bố trígóc m=10”, bỏ
qua sai số đánh dấu điểm, ”=206265, Tính sai số vị trí điểm C. (1,0)
Câu 4. Hai điểm A và B có toạ độ như sau:
A (XA = 874,294 m ; YA = 972,061 m); B (XB = 692,479 m ; YB = 774,183 m)
Tính góc định hướng cạnh AB và khoảng cách giữa hai điểm đó? (2,0)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

32

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN


Câu 1. Trình bày phương pháp đo cao lượng giác phía trước ?(2,0 đ)
- Nguyên lý đo, phương pháp đo, vẽ hình, tính toán, giải thích công thức,
Câu 2. Đường đồng mức?(2,0 đ)
- Định nghĩa, tính chất đường đồng mức, vẽ hình minh họa,
- Nêu các phương pháp vẽ đường đồng mức
Câu 3. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực,(3,0)
Biết mS= ±0,01 m(mS là sai số trung phương bố trí khoảng cách S), sai số bố trí góc m=10”, bỏ
qua sai số đánh dấu điểm, ”=206265, Tính sai số vị trí điểm C.(1,0)
Câu 4. Đo một góc 5 lần được các kết quả sau:
l1 = 86020’20” ; l2 = 86019’45” ; l3 = 86019’30” ; l4 = 86020’20” ;
l5 = 86019’45”
Tính sai số trung phương một lần đo, và sai số trung phương của giá trị trung bình cộng? (2,0)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:


CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

33

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày cách kiểm nghiệm sai số góc i của máy thủy bình? (2,0 đ)
Câu 2. Khái niệm phép đo, giá trị đo và phân loại phép đo? (2,0 đ)
Câu 3. Đo cao tuyến khép kín được kết quả ghi trong bảng dưới đây:
Đỉnh
A

Hiệu độ cao đo: hi (m)

Khoảng cách: Si (m)

-1,618

865

+0,934

720

+1,085

650


+1,431

500

Độ cao: Hi (m)
75,418

M1
M2
M3
B

77,278

Biết sai số khép cho phép: fhcp= 30 L ( km ) mm, Hãy bình sai gần đúng đường đo cao trên? (3,5 đ)
Câu 4. Cho tọa độ 3 điểm A (213,456 m; 189,782 m), B (191,809 m; 247,401 m), C (232,579 m; 222,904 m),
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội cạnh,
Biết γ = 89000’00”; mS1 = mS2= mS = ± 0,001m (mS1, mS2 là sai số trung phương bố trí khoảng cách S1,
S2), Tính sai số vị trí điểm C (2,5 đ)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT


34

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Nêu nguyên lý đo khoảng cách của máy toàn đạc điện tử? (1,0 đ)
Câu 2. Trình bày sai số đo, nguyên nhân, phân loại và cách hạn chế? (2,5 đ)
Câu 3. Tính khoảng cách, hiệu độ cao giữa điểm đặt máy và điểm đặt mia với các số liệu đo được sau:
K = 100; MO = 890 59’30”; Chiều cao máy: i = 1,45 m; Số đọc trên bàn độ đứng: TR = 92030’;
Số đọc trên mia: dây trên: 1922mm; dây giữa: 1435mm; dây dưới: 0947mm, (2,5)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3,0)
Biết mS= ±0,01 m(mS là sai số trung phương bố trí khoảng cách S), sai số bố trígóc m=10”, bỏ
qua sai số đánh dấu điểm, ”=206265, Tính sai số vị trí điểm C. (1,0)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA


ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

35

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày cấu trúc và nguyên tắc định vị của GPS? (2,0 đ)
Câu 2. Vẽ đường đồng mức bằng phương pháp giải tích? (1,5đ)
Câu 3. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m
YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3,0)
Biết mS= ±0,01 m(mS là sai số trung phương bố trí khoảng cách S), sai số bố trí góc m=10”, bỏ
qua sai số đánh dấu điểm, ”=206265, Tính sai số vị trí điểm C. (1,0)
Câu 4. Cho đường chuyền M, N, P, Q như hình vẽ,

P

Biết: MN = 246051’30” có m MN =  50”
1 = 163019’45” có m1 =  30”


β2

M

β1

2 = 159027’15” có m2 =  30”

N

Q

Tính góc định hướng cạnh PQ và sai số trung phương của nó? (2,5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

36

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN


Câu 1. Nêu công thức Bessel và ý nghĩa của nó? (1,0 đ)
Câu 2. Đo điểm chi tiết bằng phương pháp toàn đạc sử dụng máy kinh vĩ và mia? (3,0 đ)
- Nguyên lý của phương pháp;
- Trình tự đo tại một trạm máy;
- Tính các yếu tố cần thiết,
Câu 3. Một đoạn thẳng có giá trị thực là X = 78,670 m đo 5 lần được kết quả sau:
l1=78,672 m;
l2=78,661 m; l3=78,668 m; l4=78,682 m;
l5=78,663 m;
Dùng các tiêu chuẩn để đánh giá độ chính xác kết quả đo trên? (3,0)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m

C: XC = - 21,876 m

YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3,0)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA


ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

37

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Lưới khống chế trắc địa, (1,0 đ)
- Khái niệm lưới khống chế trắc địa;
- Nguyên tắc xây dựng;
Câu 2. Đo điểm chi tiết bằng phương pháp toàn đạc sử dụng máy kinh vĩ và mia? (3,0 đ)
- Nguyên lý của phương pháp;
- Trình tự đo tại một trạm máy;
- Tính các yếu tố cần thiết,
Câu 3. Đo hiệu độ cao giữa hai điểm bằng máy kinh vĩ và mia đứng trường hợp (i = l) được các kết
quả sau:
- Khoảng cách giữa hai điểm: S = 150,00 m có sai số trung phương tương đối là mS/S= 1/2000
- Góc đứng: V = - 3045’30” có sai số trung phương là mV =  30”, Biết  = 206265”,
Tính hiệu độ cao và sai số trung phương của nó? (2,5)
Câu 4. Cho tọa độ 3 điểm A (213,456 m; 189,782 m), B (191,809 m; 247,401 m), C (232,579 m;
222,904 m),
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội góc thuận, (3,5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA


ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

38

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Nêu khái niệm lưới khống chế trắc địa, nguyên tắc xây dựng, (1,0 đ)
Câu 2. Hình dáng và kích thước trái đất (vẽ hình minh họa) (3,0 đ)
- Khái niệm, đặc tính của mặt Geoid;
- Khái niệm, nguyên tắc định vị, đặc tính của mặt Ellipsoid;
- Hiện nay chúng ta đang sử dụng Ellipsoid nào? Bán kính trái đất khi coi trái đất là hình cầu;
Câu 3. Đo cao tuyến phù hợp được kết quả ghi trong sổ đo sau:
Đỉnh
A

Hiệu độ cao đo: hi (m)

Khoảng cách: Si (m)

-1,618

865


+0,934

720

+1,085

650

+1,431

500

Độ cao: Hi (m)
75,418

M1
M2
M3
B

77,278

Hãy bình sai gần đúng đường đo cao trên? Biết sai số khép cho phép: fhcp =  20 L ( km ) mm(3,5)
Câu 4. Cho tọa độ 3 điểm A (213,456 m; 189,782 m), B (191,809 m; 247,401 m), C (232,579 m; 222,904 m),
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội cạnh,
Biết γ = 89000’00”; mS1 = mS2= mS = ± 0,001m (mS1, mS2 là sai số trung phương bố trí khoảng cách S1, S2), Tính sai
số vị trí điểm C (2,5 đ)



TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

39

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Mục đích và phân loại lưới khống chế trắc địa mặt bằng Nhà nước? (1,5 đ)
Câu 2. Khái niệm độ cao và hiệu độ cao, vẽ hình minh họa? (2,5 đ)
Câu 3. Cho tọa độ điểm A(XA = 271,639 m; YA = 573,642 m)
Biết góc định hướng cạnh AB là: AB = 215010’; có mAB = 30”;
Khoảng cách: SAB = 120,564 m có mSAB = 0,005m và  = 206265”,
Tính tọa độ điểm B (XB, YB) và sai số trung phương của nó theo 2 phương (mX và mY), Giả thiết
tọa độ điểm A không có sai số, (2,5)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 204,136 m
YA = 129,687 m

B: XB = 32,734 m
YB = 53,465 m


C: XC = - 21,876 m
YC = 163,594 m

Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội góc thuận, (3,5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

40

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Mục đích và phân loại lưới khống chế trắc địa độ cao Nhà nước? (1,5 đ)
Câu 2. Đo chiều dài bằng máy kinh vĩ và mia đứng? (2,5 đ)
- Vẽ hình minh họa, Trình tự đo,
- Nêu công thức tính và giải thích các thành phần,
Câu 3. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 204,136 m
B: XB = 32,734 m
C: XC = - 21,876 m

YA = 129,687 m
YB = 53,465 m
YC = 163,594 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội góc thuận, (3,5)
Câu 4. Đo khoảng cách giữa hai điểm bằng máy kinh vĩ và mia đứng được các kết quả sau:
- Số đọc trên mia ở dây trên: 2136 mm có sai số trung phương là mdt = 1 mm
- Số đọc trên mia ở dây dưới: 1482 mm có mdd = 1 mm
- Góc đứng: V = -50 09’20” có mV =  30”
Biết hệ số của máy: K = 100 và  = 206265”
Tính khoảng cách và sai số trung phương tương đối của nó? (2,5)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

41

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Lưới đường chuyền kinh vĩ(2,5đ)

- Mục đích; Nguyên tắc chọn đỉnh đường chuyền;
- Đo các yếu tố của lưới;
Câu 2. Định nghĩa góc phương vị tọa độ, trình bày mối quan hệ giữa góc phương vị tọa độ và góc
bằng (1,5 đ),
Câu 3. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 210,452 m

B: XB = 196,307 m

YA = 186,645 m

YB = 243,684 m

C: XC = 243,398m
YC = 214,765 m

Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực,(3,0)
Biết mS= ±0,02 m(mS là sai số trung phương bố trí khoảng cách S), sai số bố trí góc m= ±20”, bỏ
qua sai số đánh dấu điểm, ”=206265, Tính sai số vị trí điểm C.(1,0)
Câu 4. Đo một góc 5 lần được các kết quả sau:
l1 = 59018’20”; l2 = 59018’45”; l3 = 59018’30”; l4 = 59018’20”; l5 = 59018’45”
Tính sai số trung phương một lần đo, và sai số trung phương của giá trị trung bình cộng? (2,0)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA


ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

42

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày các bước bình sai gần đúng lưới khống chế đo vẽ mặt bằng (dạng đường chuyền
kín)? (2,5 đ)
Câu 2. Trình bày phương pháp toạ độ cực để bố trí điểm ra thực địa và sai số trung phương vị trí
điểm? (2,0 đ)
Câu 3. Cho đường chuyền treo như hình vẽ,
Biết toạ độ điểm I là XI = 335,256 m ; YI = 185,364 m,

III

I
β1

β2

Biết góc phương vị tọa độ cạnh I-II là: I-II = 162 10’30’’
0

Các góc bằng: 1 = 165030’; 2 = 170040’,

II


Khoảng cách SI-II = 85,358 m; SII-III = 93,684 m; SIII- IV = 94,397 m
Tính toạ độ điểm IV? (3,5)
Câu 4. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 207,458 m
B: XB = 189,853 m
C: XC = 241,569 m
YA = 181,764 m
YB = 249,463 m
YC = 231,905 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội cạnh, (2,0)

IV


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

43

Thời gian: 90 phút


PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày các bước bình sai gần đúng lưới khống chế đo vẽ độ cao?(2,0 đ)
Câu 2. Nêu các nguồn sai số trong đo cao hình học và cách hạn chế chúng ? (2,0 đ)
Câu 3. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 215,294 m
B: XB = 168,843 m
C: XC = 254,980 m
YA = 287,785 m
YB = 283,467 m
YC = 259,805 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực,(3,0)
Biết mS= ± 0,01m (mS là sai số trung phương bố trí khoảng cách S), sai số bố trí góc m= ±30”,
bỏ qua sai số đánh dấu điểm, ”=206265, Tính sai số vị trí điểm C.(1,0)
Câu 4. Đo một góc 5 lần được các kết quả sau:
l1 = 80015’25” ; l2 = 80015’40” ; l3 = 80015’30” ; l4 = 80015’20” ;
l5 = 80015’45”
Tính sai số trung phương một lần đo, và sai số trung phương của giá trị trung bình cộng? (2,0)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT


44

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1. Trình bày khái niệm bản đồ, bình đồ, mặt cắt địa địa hình?(2,5 đ)
- Khái niệm bản đồ, bình đồ, mặt cắt;
- Phân loại bản đồ theo tỷ lệ;
- Bản đồ số là gì,
Câu 2. Mục đích và phân loại lưới khống chế trắc địa mặt bằng Nhà nước? (1,5 đ)
Câu 3. Cho toạ độ 3 điểm A, B, C
A: XA = 231,454 m
B: XB = 198,837 m
C: XC = 248,569 m
YA = 179,796 m
YB = 242,405 m
YC = 225,915 m
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực.(3,0)
Biết mS = ±0,02 m(mS là sai số trung phương bố trí khoảng cách S), sai số bố trí góc m = ±20”,
bỏ qua sai số đánh dấu điểm, ”=206265, Tính sai số vị trí điểm C.(1,0)
Câu 4. Đo tổng 3 góc trong một tam giác được các kết quả sau:
l1 = 18000’50”; l2 = 18001’40”; l3 = 180001’20”; l4 = 180001’10”; l5 =180000’30”
Kết quả đo nào không đạt yêu cầu? Biết độ chính xác của máy là t = 30”, (2,0)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA


ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

45

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1, Trình tự thành lập bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc, (2,0 đ)
Câu 2, Trình bày phương pháp xác định giá trị MOTT của máy kinh vĩ: Trình tự đo, cách tính toán,
(2,0 đ)
Câu 3, Đo chênh cao giữa hai điểm bằng máy kinh vĩ và mia đứng được các kết quả sau:
n = 1,485 m có mn =  0,002 m; V = - 3055’30” có mV =  30”; i = 1,45 m có mi =  0,003 m;
l = 1,687 m có ml =  0,002 m, Biết hệ số của máy: K = 100 và  = 206265”,
Tính chênh cao và sai số trung phương của nó? (3,0 đ)
Câu 4, Cho tọa độ 3 điểm A, B, C:
A: XA = 223,795 m
YA = 187,865 m

B: XB = 198,821 m
YB = 253,428 m

C: XC = 257,795 m
YC = 216,891 m


Trong đó A, B là 2 điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3,0 đ)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

46

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1, Đo điểm chi tiết bằng phương pháp toàn đạc sử dụng máy kinh vĩ và mia ? (3,0 đ)
- Nguyên lý của phương pháp;
- Trình tự đo tại một trạm máy;
- Tính các yếu tố cần thiết,
Câu 2, Xác định độ cao của điểm B trên bản đồ địa hình, Biết: (1,0 đ)
A
Độ cao của hai đường đồng mức là15m và 20m
B
AB = 6mm, BC = 7mm
C
Câu 3, Cho đường chuyền M, N, P, Q như hình vẽ,

P
Biết: MN = 250055’30” có m MN =  45”
β2
1 = 168020’45” có m1 =  30”
β1
0
N
2 = 150 28’20” có m2 =  30”
Q
Tính góc định hướng cạnh PQ và sai số trung phương của nó? (2,5 đ)
Câu 4, Cho toạ độ hai điểm: M (XM = 179,648 m; YM = 83,675 m)
N (XN = 106,524 m; YN = 109,672 m)
Góc  = 147030’20”; Chiều dài cạnh NP: SNP = 166,345 m
Tính toạ độ điểm P? (3,5 đ)

15,00
20,00

M


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT


47

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1, Đường đồng mức? (2,0 đ)
- Định nghĩa, tính chất đường đồng mức;
- Vẽ hình minh họa;
- Nêu các phương pháp vẽ đường đồng mức,
Câu 2, Trình bày góc phương vị thực và góc phương vị từ: (2,5 đ)
- Khái niệm; Mối quan hệ giữa góc phương vị thực và góc phương vị từ; Vẽ hình mình họa,
Câu 3, Đo khoảng cách giữa hai điểm bằng máy kinh vĩ và mia đứng được các kết quả sau:
- Số đọc trên mia ở dây trên: 2138 mm có sai số trung phương là mdt = 1 mm,
- Số đọc trên mia ở dây dưới: 1486 mm có mdd = 1 mm,
- Góc đứng: V = -50 10’20” có mV =  30”, Biết hệ số của máy: K = 100 và  = 206265”,
Tính khoảng cách và sai số trung phương tương đối của khoảng cách trên? (3,0 đ)
Câu 4, Cho tọa độ 3 điểm:
A: XA = 231,434 m
B: XB = 189,569 m
C: XC = 231,582 m
YA = 173,248 m
YB = 254,460 m
YC = 226,918 m
Trong đó A, B là 2 điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí, Tính các yếu tố và bố trí điểm C
ra thực địa bằng phương pháp giao hội cạnh, Biết  = 88o 30’00”; mS1 = mS2 = mS = ± 0,01 m (mS1, mS2 là sai
số trung phương bố trí khoảng cách S1, S2), Tính sai số vị trí điểm C, (2,5 đ)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT

KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

48

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1, Vẽ đường đồng mức bằng phương pháp giải tích? (1,5 đ)
Câu 2, Trình bày các bước bình sai gần đúng lưới khống chế đo vẽ mặt bằng (dạng đường chuyền
khép kín)? (2,5 đ)
Câu 3, Cho toạ độ 3 điểm A,B,C:
A: XA = 209,137 m
B: XB = 52,736 m
C: XC = - 31,885 m
YA = 125,683 m
YB = 58,462 m
YC = 169,598 m
Tính góc định hướng cạnh AB, BC và góc ABC? (3,5 đ)
Câu 4, Đo khoảng cách giữa hai điểm bằng máy kinh vĩ và mia đứng được các kết quả sau:
- Số đọc trên mia ở dây trên: 2035 mm có sai số trung phương là mdt = 1mm;
- Số đọc trên mia ở dây dưới: 1589 mm có mdd = 1 mm;
- Góc đứng: V = -80 09’20”có mV =  30”;

Biết hệ số của máy: K = 100 và  = 206265”;
Tính khoảng cách và sai số trung phương tương đối của khoảng cách trên? (2,5 đ)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT

49

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1, Phương pháp định hướng bản đồ địa hình trên thực địa? (1,0 đ)
- Định hướng bản đồ địa hình theo địa vật đặc trưng,
- Định hướng bản đồ địa hình theo la bàn,
Câu 2, Đo chiều dài bằng máy kinh vĩ và mia đứng? (2,5 đ)
- Vẽ hình minh họa, nêu trình tự đo;
- Nêu công thức tính và giải thích các thành phần,
Câu 3, Cho tọa độ 3 điểm A (233.892 m; 109.760 m), B (181.875 m; 247.453 m), C (239.538 m; 196.927 m),
Trong đó A, B là hai điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3,0 đ)
Biết mS = ± 0,02 m (mS là sai số trung phương bố trí khoảng cách S), sai số bố trí góc m =± 20”, bỏ qua

sai số đánh dấu điểm, ” = 206265”, Tính sai số vị trí điểm C, (1,0 đ)
Câu 4, Cho đường chuyền M, N, P, Q như hình vẽ,
Biết: MN = 254057’30”có mαMN =  40”

P

1 = 159019’40” có m1 =  30”

β2

2 = 168023’30” có m2 =  30”

N

Q
Tính góc định hướng cạnh PQ và sai số trung phương của nó? (2,5 đ)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN TRẮC ĐỊA

M

β1

ĐỀ THI MÔN: TRẮC ĐỊA

ĐỀ THI SỐ:

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CTGT


50

Thời gian: 90 phút

PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN

Câu 1, Xác định tọa độ vuông góc của một điểm trên bản đồ địa hình? (1,0 đ)
Câu 2, Trình bày khái niệm về góc phương vị tọa độ; mối quan hệ giữa góc phương vị tọa độ và góc
phương vị thực; vẽ hình mình họa, (2,5 đ)
Câu 3, Trong tam giác ABC đo được:
- Khoảng cách BC được a = 58,96m m và có sai số trung phương là:

C

ma =  0,05 m;
- Góc  = 57030’; góc  = 68045’ và có sai số trung phương đo góc
là: m = m =  30”; biết  = 206265”,

a
α
A

Tính khoảng cách AC và sai số trung phương của nó? (3,5 đ)
Câu 4, Cho tọa độ 3 điểm A, B, C:
A: XA = 313,446 m
B: XB = 291,864 m
C: XC = 232,579 m
YA = 289,782 m
YB = 254,401 m

YC = 316,904 m
Trong đó A, B là 2 điểm của lưới bố trí công trình, C là điểm cần bố trí,
Tính các yếu tố và bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực, (3,0 đ)

β
B


×