Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

hình ảnh nghiên cứu thực địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.97 MB, 21 trang )

P1
PHỤ LỤC I:
HÌNH ẢNH NGHIÊN CỨU THỰC ĐỊA
Hình 1: Phỏng vấn cán bộ chủ chốt thôn Hà Giang, xã Vinh Hà
Hình 2: Thảo luận nhóm ở thôn Vĩnh Lưu, xã Phú Lương
P2
Hình 3: Thảo luận nhóm ở thôn 1, xã Vinh Hà
Hình 4: Thảo luận nhóm tập trung ở thôn Lương Lộc, xã Phú Lương
P3
Hình 5: Thảo luận nhóm tập trung ở thôn 5, xã Vinh Hà
Hình 6: Trường tiểu học Hà Trung – Nơi trú ẩn thiên tai
P4
Hình 7: Trạm y tế xã Vinh Hà
Hình 8: Sinh kế của người dân ngư nghiệp xã Vinh Hà
P5
Hình 9: Hệ thống loa công cộng ở thôn Khê Xá, xã Phú Lương
Hình 10: Hệ thống loa công cộng ở thôn Hà Giang, xã Vinh Hà
P6
Hình 11: Nhà một người dân ở thôn Hà Giang dễ bị tổn thương do thiên tai
Hình 12: Đường làng ở thôn Hà Giang
P7
Hình 13: Hoạt động sinh kế chính ở xã Phú Lương
Hình 14: Đánh bắt bằng Lừ được cho là không bền vững của ngư dân ngư
nghiệp xã Vinh Hà
P8
PHỤ LỤC II:
BẢNG PHỎNG VẤN CẤU TRÚC VÀ BÁN CẤU TRÚC
1. Bảng phỏng vấn cấu trúc
-------------------------------------------------------------------------------
ĐÁNH GIÁ HIỂM HỌA,
TÌNH TRẠNG DỄ TỔN THƯƠNG VÀ KHẢ NĂNG


(Bảng hỏi/ bảng kiểm tra dành cho hộ gia đình)
• Mã
1
:
• Tên người phỏng vấn:
• Ngày phỏng vấn:
A. Thông tin về hộ được phỏng vấn
1. Tên chủ hộ:
2. Giới tính của chủ hộ:
3. Tên của người được phỏng vấn:
4. Giới tính của người được phỏng vấn:
5. Thôn:
6. Xã/phường:
7. Huyện/quận:
8. Tỉnh:
B. Nội dung phỏng vấn
I. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÌNH TRẠNG DỄ TỔN THƯƠNG
1. Thông tin về nhân khẩu
1.1. Số người trong gia đình:
1.1.1. Nam:
1.1.2. Nữ:
1.2. Số lao động trong gia đình
2
:
1.2.1. Lao động nam:
1.2.2. Lao động nữ:
1.3. Số trẻ em trong gia đình:
1.4. Số người trong gia đình:
1.5. Số người tàn tật:
2. Giáo dục

2.1. Trình độ học vấn của chủ hộ:
□ Mù chữ □ Tiểu học □ THCS □ THPT □ Cao hơn
2.2. Trình độ học vấn của vợ chủ hộ:
□ Mù chữ □ Tiểu học □ THCS □ THPT □ Cao hơn
2.3. Có bao nhiêu con được đi học:
Mầm non:…… Tiểu học:……... THCS :....... THPT :........ Cao hơn :......
2.4. Có bao nhiêu con không được đi học ?:
Vui lòng cho biết lý do con ông/bà không thể đi học :.............................................
3. Tình trạng nhà đang ở
3.1. Cấu trúc nhà ở : □ Tạm bợ □ Bán kiên cố □ Kiên cố

×