CHUYEÂN ÑEÀ THAÂN
TÖÛ CUNG
Giải phẫu học thân tử cung
• Nội mạc tử cung:
• Mô đệm
• Tuyến nội mạc
• Cơ tử cung:
• Cơ trơn
• Thanh mạc
Mô học nội mạc tử cung
Bệnh học của thân tử cung
1.
Tổn thương của nội mạc
- Viêm nội mạc
- Lạc nội mạc
- Polyp
- Tăng sản nội mạc
- Carcinôm nội mạc
2. Tổn thương của mô đệm
- Nốt mô đệm
- Sar. Mô đệm
• 3. Tổn thương của mô cơ
• U lành cơ trơn
• Sar.cơ trơn
4. Bệnh tế bào nuôi có sự
thụ tinh
• Thương tổn có lông nhau
• Thương tổn không có lông
nhau
Tổn thương của nội mạc
• Viêm nội mạc:
• Thấm nhập tương bào, limphô bào
trong mô đệm, bạch cầu trong
tuyến và biểu mô bề mặt
• Mô đệm phản ứng
• Xuất huyết + mô đệm và tuyến vỡ
vụn
Tổn thương của nội mạc
• Tăng sản nội mạc:
• Đơn dạng, điển hình:
carcinôm 1%
• Phức tạp, điển hình:
carcinôm 3%
• Đơn dạng không điển hình:
carcinôm 8%
• Phức tạp, không điển hình
carcinôm 30%
• Đánh giá dựa vào:
• Cấu trúc tuyến
• Thành phần mô đệm
• Tế bào tuyến
Phức tạp, điển hình
Phức tạp, không điển hình
Carcinôm nội mạc tử cung
• Tiêu chuẩn chẩn đoán:
• Tuyến đâu lưng, tạo dạng
sàng
• Mô đệm mất hoặc xơ hoá
• Tuyến dạng nhú lan toả
Sarcôm mô đệm nội mạc tử cung
Bệnh tế bào nuôi khi mang thai
• Tổn thương có lông nhau:
• Thai trứng toàn phần
• Thai trưng bán phần
• Thai trứng xâm lấn
• Tổn thương không có lông nhau:
• Car. Đệm nuôi
• U nguyên bào nuôi nơi nhau bám
• U nguyên bào nuôi dạng biểu mô
Nhau nước toàn phần
• Sự thụ tinh của trứng rỗng và hai tinh trùng hoặc một tinh trùng
không giảm phân
• Toàn bộ là lông nhau thoái hoá nước
• Tế bào nuôi tăng sản
Nhau nước toàn phần
Nhau nước bán phần
• Có một phần thai
• Sự thụ tinh của hai tinh trùng
hoặc một tinh trùng không giảm
phân với trứng bình thường
• Lông nhau bình thường+lông
nhau thoái hoá nước
Carcinôm đệm nuôi
U lành cơ trơn