Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài 13 địa hình bề mặt trái đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 23 trang )

ĐỊA LÍ 6

Vùng núi Cao Bằng

Núi Mẫu Sơn

Vùng núi Châu Âu

Núi Everset


ĐỊA LÍ 6
1. Núi và độ cao của núi:

núi

Gồm: Núi cao, núi trung
bình và núi thấp

ờn


- Núi: Dạng địa hình nhô
cao trên mặt đất, thường
có độ cao trên 500m
biểu hiện rõ 3 bộ phận:
đỉnh, sườn và chân.

Đỉnh núi

Chân núi




ĐỊA LÍ 6
1. Núi và độ cao của núi:
Phân loại núi
(căn cứ vào độ cao)
Loại
núi

Độ cao tuyệt đối

Thấp

Dưới 1.000 m

Trung
bình

Từ 1.000 m đến
2.000 m

Cao

Từ 2.000 m
trở lên


ĐỊA LÍ 6
1. Núi và độ cao của núi:


núi 1541
Phanxipăng
cao 3141 mét
Núi Mẫu Đỉnh
Sơn cao
mét


ĐỊA LÍ 6
1. Núi và độ cao của núi:

DãyĐỉnh
núi Hy
ma – lay - a
núi–Everest


ĐỊA LÍ 6
1. Núi và độ cao của núi:


ĐỊA LÍ 6


ĐỊA LÍ 6

 
Thời gian hình
thành


Đặc điểm về
hình thái
 

- Núi già: hình thành sớm, có đỉnh tròn sườn
thoải, Thung lũng nông, rộng.
( dãy
Scandinavi, Apalat, Uran…)

Núi trẻ  

Cách đây vài
chục triệu năm.

Núi già

Cách đây vài
trăm triệu năm.
 

Độ cao lớn, sắc nhọn Đỉnh tròn; sườn
lởm chởm; sườn dốc
thoải; thung lũng
hoặc dốc đứng; thung rộng, nông.
lũng sâu, hẹp.
 
 


ĐỊA LÍ 6

2. Núi già, núi trẻ:

Dãy Hy – ma – ly - a (Châu Á)
Núi trẻ

Dãy Xcan-đi-na-vi (Bắc Âu)
Núi già


ĐỊA LÍ 6
2. Núi già, núi trẻ:
- Núi già: hình thành sớm, có đỉnh tròn sườn thoải, Thung
lũng nông, rộng.( dãy Scandinavi, Apalat, Uran…)
- Núi trẻ: Hình thành muộn, có đỉnh cao sắc nhọn, sườn
dốc, thung lũng sâu hẹp.( Dãy Hymalaya, Coocdie, Anpo,
Cacpac…)


ĐỊA LÍ 6
3. Địa hình Cacxto và các hang động
- Đó là dạng địa hình đặc biệt của vùng núi đá vôi dưới tác động ăn
mòn và hoà tan do nước.
- Việt Nam có nhiều địa hình Cacxto: Khu vực vịnh Hạ long- Cát
Bà, vùng núi đá vôi Ninh Bình hoặc vùng núi Phong Nha - Kẻ
Bàng…
- Địa hình Cacxto nổi bật là hang động ngầm có giá trị lớn về
du lịch


ĐỊA LÍ 6



ĐỊA LÍ 6

Câu 1: Một ngọn núi có độ cao tương đối là 1500 m. Chân của
ngọn núi này cao hơn mực nước biển là 100 m. Hỏi ngọn núi
đó có độ cao tuyệt đối là bao nhiêu?

a

1600 m.




Sairồi!
Sai
Sai
rrồi!
ồi

b

1500 m.

c

1400 m.




d

1300 m.

Đúng rồi!


ĐỊA LÍ 6
Có một
trong ba
phần
thưởng
dành cho
em, em
chọn
phần
thưởng
nào?

PhÇn th­ëng cña em lµ mét trµng ph¸o
PhÇn th­ëng
cñamét
em®iÓm
lµ mét
tay vµ
10.trµng ph¸o
tay vµ mét ®iÓm 10.
PhÇn th­ëng cña em lµ mét trµng ph¸o
tay vµ mét ®iÓm 10.



ĐỊA LÍ 6

Câu 2: Đỉnh nhọn sườn dốc, thung lũng hẹp là đặc đểm của
loại núi nào?

a

Núi già.

b

Núi trẻ.



Sai roài!


Đúng rồi!


ĐỊA LÍ 6
Có một
trong ba
phần
thưởng
dành cho
em, em

chọn
phần
thưởng
nào?

Phần thưởng của em là một tràng pháo
Phần thưởng của em là một tràng pháo
tay.
tay thật to.
Phần thưởng của em là một tràng pháo
tay thật to và một điểm 10.


ĐỊA LÍ 6
3. Địa hình Cácxtơ và các hang động:

Núi đá vôi


ĐỊA LÍ 6
3. Địa hình Cácxtơ và các hang động:

Núi Tô Thị

Núi đá vôi – Huyện Chi Lăng


ĐỊA LÍ 6

1. Hang Đầu Gỗ - Hạ Long


3. Động Phong Nha - Quảng Bình

2. Động Hương Tích – Hà Nội

4. Động Tam Thanh - Lạng Sơn


ĐỊA LÍ 6

Chuông đá - Hạ Long

Măng đá – Phong nha


ĐỊA LÍ 6


ĐỊA LÍ 6
3. Địa hình Cácxtơ và các hang động:


ĐỊA LÍ 6

Hướng dẫn học ở nhà:
- Họ c thuộ c bài c ũ
- Trả lờ i c âu hỏ i 1; 2; 3; 4 S GK.
- Nghiên cứu trước bài “Địa hình bề mặt trái
đất” (phần tiếp theo), so sánh hình dạng bên
ngoài của chúng và giá trị khai thác sử dụng.

- Sưu tầm các dạng địa hình bề mặt trái đất.



×