Chào mừng quý thầầy cô
Và
Các em học sinh
Địa lý 9 – Tiếết 1
C Ộ NG ĐỒầN G CÁC DÂN
T Ộ C VI Ệ T NAM
Tr
Trườ
ường
ngTHCS
THCSHồồ
Hồồ
nnggKỳ
Kỳ--Giáo
Giáoviến
viếnTh
Thựựcchi
hiệện:
n:Nguy
NguyễễnnVăn
VănĐồồ
Đồồ
nngg
Tiêết 1 – Cộng đôầng các dần tộc Việt Nam
I – Các dần tộc ở Việt Nam.
- Nước ta có 54 dần tộc, mỗi dần tộc
có những nước văn hóa riêng.
- Dần tộc ( Việt) Kinh có sôếdần đông
nhầế
t
Nước ta có bao nhiếu dân tộc?
Dân tộc nào có sồếdân đồng nhâết, chiếếm
tỉ lệ bao nhiếu % dân sồế
?
54 dân tộc xếế
p theo các dòng ngồn ngữ.
Dòng Nam Á.
Ngồn ngữ Việt Mường
Kinh(Việt), Mường, Th ổ, Chứt
Kh
Khơ
ơme,
me, BaNa,
BaNa, X
Xơ
ơ Đăng,
Đăng, C
Cơ
ơ Ho,
Ho, Hrế,Mnồng,Xtiếng,
Hrế,Mnồng,Xtiếng, Bru-Vân
Bru-Vân
Ngồn ngữ Mồn Khơme
Ngồn ngữ Tày Thái
Kiếồ
u,C
Kiếồu
,Cơ
ơ Tu,
Tu, Gi
Giẻ
ẻ-- Triếng,M
Triếng,Mạ
ạ,, Kh
Khơ
ơ Mú,
Mú, Co,
Co, Tà
Tà Ôi,
Ôi, Ch
Chơ
ơ Ro,
Ro, Kháng,
Kháng,
Xinh
Xinh Mun,
Mun, M
Mả
ảng,
ng, Brâu,
Brâu, Ơ
Ơ Đu,
Đu, R
Rơ
ơ Măm.
Măm.
Tày,
Tày, Thái,
Thái, Nùng,
Nùng, Sán
Sán Chay(Cao
Chay(Cao Lan)
Lan) –
– Sán
Sán –ch
–ch ỉỉ),
), Giáy,
Giáy, Lào,
Lào, L
Lự
ự,, Bồế
Bồế
Y.
Y.
Ngồn ngữ Mèo -Dao
Ngồn ngữ Ka Đai
Dòng Nam Đảo
Ngồn ngữ Malayồ- Pồlinếdiếng
Ngồn ngữ Hán
Mồng(Mèo),
Mồng(Mèo), Dao,
Dao, Pà
Pà Th
Thẻ
ẻn.
n.
La
La Chí,
Chí, La
La Ha,
Ha, C
Cơ
ơ Lao,
Lao, Pu
Pu Péo
Péo
Gia Rai, Ê đế, Chăm(Chàm), Raglai, Chu Ru
Hoa(Hán),
Hoa(Hán), Ngái,
Ngái, Sán
Sán Dìu.
Dìu.
Dòng Hán – Tạng
Ngồn
n
Ngồn ng
ngữ
ữT
Tạ
ạng
ng –
– Miếế
Miếế
n::
Hà
Hà Nhì,
Nhì, La
La H
Hủ
ủ,, Phù
Phù Lá,
Lá, Lồ
Lồ Lồ,
Lồ, Cồế
Cồến
ng,
g, Si
Si La
La
Mồn Khơ me
Nam Đảo
Việt Mường
Tày Thái
Hán
H'mồng - Dao
Các dân tộ c khác
2% 4% 1%
1%
2%
1%
89%
Biểu đồồcơ câếu thành phâồn các dân tộc Việt Nam phân theo ngồn ng ữ (1989)
Tiêế
t 1 – Cộng đôầ
ng các dần tộc Việt Nam
-
Gợi ý: - Ngồn
ng
. ữ hệ Việt – Mường, dòng
Thuộ
cững
- Nam
TrangÁ,
phch
ục.ủng tộc Môngôlôit.
-SảSáng
n xuâế
ttạo ra nêần văn minh lúa nước –
- Phong
ập
Ngườtụi c,
Vitệ
t cquán.
ổ.
nêần văn minh Đôầng băầng sông Hôầ
ng
Trình bày những nét khái
- Nghêầthủ công tinh xảo; nghêầsông,
quát vếồdân tộc Kinh?
biển.
-
- Có khả năng tiêếpộcthu kĩ thuật mới.
- Ngôn ngữ là Tiêếng Việt.
Tiêế
t 1 – Cộng đôầng các dần tộc Việt Nam
-Mỗi dân tộc có tiếế
ng nói và ch ữ viếết khác nhau
nhưng ngồn ngữ chính thức của n ước ta là Tiếếng
Việt.
- Người Tày, chiếếm 1,94% dân sồếcả nước, ở nhà sàn, d ưới
chân núi, hay các vùng đồồ
ng băồng, ven sồng ,suồế
i, có kinh
Nêu đặc điểm tiêu biểu
nghiệm trồồ
ng lúa nước, hoa màu, cây cồng nghiệp, nghếồ
của một sôếdần tộc ít
rừng, thủ cồng ( đan lát, dệt th ổ cẩm, dệt vải…), ngồn ng ữ
Hãy kể tến các vị lãnh đạo câếp cao của Đảng
riếng
người mà em biêết?
và Nhà nước ta, tến các vị anh hùng, các nhà
khoa học có tiếếng là người dân tộc mà em
biếế
t?
- Người Khơme, chiếếm 1,38% dân sồếcả nước, sồế
ng
chủ yếếu ở ĐBSCL, nghếồnồng nghiệp là ch ủ yếếu, có
nhiếồu lễ h ội đặc săếc, kho tàng văn hóa dân gian hếết
sức phong phú, ngồn ng ữ Mồn – Kh ơme…
Tiêế
t 1 – Cộng đôầ
ng các dần tộc Việt Nam
Gợi ý: các em lâếy dẫn chứng vếồtinh thâồn đoàn kếết, giúp đỡ lẫn nhau gi ữa
các dân tộc trong quá trình xây dựng và bảo v ệ Tổ quồếc, ví như
- Các dân tộc đoàn kếết , bình đẳng cùng
nhau xây dựng và bảo vệ Tổ quồế
c.
+ Trong chiếến tranh cùng nhau đánh giặc nh ư các dân t ộc ở Tây
nguyến, Tây Băế
c…
Tại sao nói các dân tộc phải đoàn kếế
t,
- Trong hòa bình cùng nhau xây dựng đâết nước, bảo v ệ Tổ quồế
c nh ư
bình đẳng cùng nhau xây dựng và bảo vệ
việc giúp đỡ nhau trong việc ứng dụng cồng nghệ KHKT trong phát tri ển
kinh tếế…..
Tổ quồếc?
- Nhiếồu vị lãnh đạo cao câế
p của Đảng và Nước là dân tộc ít người…
II- Phần bôếcác dần tộc.
1. Dần tộc Kinh ( Việt).
Mời thâồy cồ và các em xem đoạn
phim tư liệu sau
Dân tộc Kinh phân yếếu ở miếồn nào?
Tiêế
t 1 – Cộng đôầng các dần tộc Việt Nam
II- Phần bôếcác dần tộc.
1. Dần tộc Kinh ( Việt).
- Phân bồếchủ yếế
u ở đồồ
ng băồng, trung du và ven biển .
Sự phần bôếcủa dần tộc Kinh ( Việt).
Ban đầầ
u tập trung trên lưu v ực sông Hôầng,sông Mã, sông Cả
- Nghếồtrồồ
ng lúa phát triển từ lâu đời.
Tiêến
dầầ
n xuôế
xuôế
ng
g phía
phía
Nam.
Tiêế
n dầầ
n
Các
n
dânNam.
tộc ít
2. Các dần tộc ít người.
- Miếồ
n núi và cao nguyến là các địa bàn c ư trú chính
của các dân tộc ít người.
người phân bồế
chủ yếếu ở đâu?
Ngày nay,
nay, ttậ
ập
p trung
trung đông
đông nhầế
nhầế
ởh
hạ
ạ llư
ưu
u sông
sông Hôầ
Hôầ
ng,
g, DHMT
DHMT và
và đôầ
đôầ
ng
g băầ
băầ
ng
g
Ngày
tt ở
n
n
n
sông
sông C
Cử
ửu
u Long
Long
Tiêế
t 1 – Cộng đôầng các dần tộc Việt Nam
2. Các dần tộc ít người.
Dựa vào SGK và bản đồồphân bồếcác
- Miếồ
n núi và cao nguyến là các địa bàn c ư trú chính
dân tộc Việt Nam, hãy cho biếết địa bàn
của các dân tộc ít người.
cư trú cụ thể của các dân tộc ít người?
Tiêế
t 1 – Cộng đôầng các dần tộc Việt Nam
I- Các dần tộc ở Việt Nam
- Nước ta có 54 dân tộc, mỗi dân tộc có nh ững nét
văn hóa riếng.
Trung du và miếồn núi phía Băếc có các dân t ộc Tày, Thái, M ường, Dao,
Mồng...
- Dân tộc ( Việt) Kinh có sồếdân đồng nhâết
Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyến có các dân t ộc Ê – đế, Gia – rai, Ba- Các dân tộc đoàn kếế
t , bình đẳng cùng nhau xây d ựng
na, Cơ – ho…
và bảo vệ Tổ quồế
c.
II- Phần bôếcác dần tộc.
Người Chăm, Kh ơme, Hoa sồế
ng ở c ực Nam Trung Bộ và Nam B ộ.
1. Dần tộc Kinh ( Việt).
- Phân bồếchủ yếế
u ở đồồ
ng băồng, trung du và ven biển .
- Do chính sách phát triển KTXH của Đảng và Nhà n ước nến hiện nay s ự
phân bồếcác dân tộc có nhiếồu thay đổi.
2. Các dần tộc ít người.
Hiện nay sự phân bồếcác dân tộc ít người có những thay
- Miếồ
n núi và cao nguyến là các địa bàn c ư trú chính
đổi lớn như thếếnào?
của các dân tộc ít người.
Xin chân thành cảm ơn thâồy cồ và các em h ọc sinh.