Tieát 4 –Baøi 5
Đo khối lượng bằng dụng cụ gì ?
Trình bày cách đo thể tích hòn đá bằng bình tràn ?
Đáp án
- Đổ nước đầy bình tràn .
- Thả hòn đá vào bình tràn , hứng nước chảy từ bình tràn
sang bình chứa .
- Đổ nước bình chứa vào bình chia độ . Thể tích nước trong
bình chia độ chính là thể tích hòn đá .
Tieát 4 –Baøi 5
Đo khối lượng bằng dụng cụ gì ?
Tiết 4 - Bài 5 :
I. Khối lượng - Đơn
vò đo khối lượng :
1. Khối lượng :
KHỐI LƯNG – ĐO KHỐI LƯNG
Quan sát và trả lời
397g
397 g là sức nặng của hộp sữa hay
lượng sữa chứa trong hộp ?
C1. 397g là lượng sữa chứa trong
hộp
Tiết 4 - Bài 5 :
I. Khối lượng - Đơn vò đo
khối lượng :
1. Khối lượng :
KHỐI LƯNG – ĐO KHỐI LƯNG
Quan sát và trả lời
500 g
C2. Số 500g chỉ gì ?
Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống :
400 g
C3 :( 1 ) ……..
C4 : ( 2 ) ………………..
500 g
lượng
khối lượng
là khối lượng của bột giặt chứa trong túi .
là khối lượng của sữa chứa trong hộp .
C5 : Mọi vật đều có ( 3 ) ……………………………
C6 : Khối lượng của một vật chỉ (4) ……………..
chất chứa trong vật.
Tiết 4 - Bài 5 :
KHỐI LƯNG – ĐO KHỐI LƯNG
I. Khối lượng - Đơn vò
đo khối lượng :
1.Khối lượng :
- Mọi vật đều có khối
lượng .
-Khối lượng của một vật
chỉ lượng chất chứa
trong vật .
2. Đơn vò khối lượng:
là kilôgam
( kg )
Kilôgam là khối lượng của một quả
cân mẫu đặt ở Viện đo lường quốc
tế ở Pháp .
Các đơn vò khối lượng khác thường gặp :
tấn (t ) ; tạ ; yến ; kilôgam (kg) ; hectôgam ( hg ) ;
đềcagam ( dag ) ; gam ( g ) ; miligam(mg)…
1
1g = -------- kg
1000
1 kg =……………..g
1000
1 hg ( còn gọi là một lạng ) = ….
1g =
1
1mg = --------
mg
1 t = 1000 …
1 tạ = 10 yến =
g.
1000
kg .
Tiết 4 - Bài 5 :
I. Khối lượng - Đơn vò đo khối
lượng :
1. Khối lượng :
2. Đơn vò khối lượng:
- Là kilôgam ( kg )
II. Đo khối lượng :
Dùng cân để đo khối lượng.
1. Tìm hiểu cân đồng hồ
+ Các bộ phận chính của cân
KHỐI LƯNG – ĐO KHỐI LƯNG
1.Đĩa cân
1.Đĩa cân
2.Kim cân
3.Ốc điều chỉnh
4. Giá đỡ ( thân ) cân
Mặt đồng
hồ:
2.Ốc
điều
chỉnh
3.Kim cân
4. Giá đỡ
( thân ) cân
GHĐ :
ĐCNN :
…………………………………
.............................................
Xaực ủũnh GHẹ vaứ ẹCNN cuỷa caõn ủong ho
sau :
GHẹ : 100 kg
ẹCNN : 0,2 kg
2. Cách dùng cân đồng hồ để cân một vật
Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
-Chọn cân có (1) ………………………….. thích hợp
- Phải điều chỉnh sao cho khi chưa cân , kim cân chỉ (2)
…………………………………….
-Đặt (3) …………………………….. lên đóa cân (bàn cân)
-Đặt mắt nhìn theo hướng (4)…...............................
với mặt đồng hồ
-Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (5)…………….... của
kim cân chỉ trên mặt đồng hồ , đó chính là khối lượng của (6)
………………………
vật đem cân
gần nhất
GHĐ và ĐCNN
vật cần cân
đúng số 0 .
vuông góc
Thực hành:
Hãy dùng cân đồng hồ để xác đònh khối lượng quyển sách vật lý 6 .
6
Tiết 4 - Bài 5 :
I. Khối lượng - Đơn vò đo
khối lượng :
1.Khối lượng :
2. Đơn vò khối lượng: là
kilôgam
( kg )
II. Đo khối lượng :
1.Tìm hiểu cân đồng hồ.
2.Cách dùng cân đồng hồ để
cân một vật .
3.Các loại cânkhác
KHỐI LƯNG – ĐO KHỐI LƯNG
Quan sát và chọn tên cân thích hợp để điền vào chỗ trống :
1…
Cân y tế
2…
Cân đồng hồ
3…
4…
Cân tạ
Cân đòn
Quan sát các hình vẽ dưới đây, hãy chỉ ra đâu là cân
tiểu ly, cân điện tử, cân đồng hồ, cân xách tay?
Cân
Hình
điện
1 tử
Cân
đồng
Hình
2 hồ
Cân
tiểu3ly Cân
Hình
Hình
xách
4 tay
III. VẬN DỤNG
C12. Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của cái cân mà em (hoặc
gia đình em) thường dùng để cân và dùng cân đó để xác
định khối lượng của một ống bơ gạo có ngọn (lon sữa Ông
thọ chứa đầy). Nếu có thể hãy so sánh kết quả đo của em
với kết quả đo của các bạn khác trong nhóm.
Tiết 4 - Bài 5 :
KHỐI LƯNG – ĐO KHỐI LƯNG
I. Khối lượng - Đơn vò đo
khối lượng :
1.Khối lượng :
2. Đơn vò khối lượng: là
kilôgam
( kg )
II. Đo khối lượng :
1.Tìm hiểu cân đồng hồ.
2.Cách dùng cân đồng hồ để
cân một vật .
3.Các loại cânkhác
III. VẬN DỤNG
C13 : Trước một chiếc cầu có một biển báo
giao thông trên có ghi 5T .
Số 5T có ý nghóa gì ?
5T
Số 5T cho biết cầu chỉ chịu được tải
trọng tối đa là 5 tấn. Các xe có khối
lượng hơn 5 tấn khơng được chạy qua
cầu này .
GHI NHỚ
-
Mọi vật đều có khối lượng. Khối lượng sữa
trong hộp, khối lượng bột giặt trong túi, .... chỉ
lượng sữa trong hộp, lượng bột giặt trong
túi... Khối lượng của một vật chỉ lượng chất
tạo thành vật đó.
- Đơn vị của khối lượng là kilôgam (kg).
- Người ta dùng cân để đo khối lượng.
PHIẾU HỌC TẬP
ĐÁP ÁN
Ñoåi ñôn vò:
0,00027
a/ 0,27 g = ……………………….kg
1 678 000
b/ 1 678 kg =……………..................g
69 000
c/ 69 taán =…………………………………..kg
670
d/ 0,67 kg =………………………………….g
Bài Tập
Khối lượng của 1 vật cho biết…………………………….chứa trong vật
A. Trọng lượng
B. Lượng chất
C. Số lượng phân tử
D. Cả A, B , C đều sai
Hướng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc bài .
- Làm bài tập 5.1 đến 5.5 SBT.
- Đọc “ Có thể em chưa biết “ .
Dặn dò: học sinh chuẩn bò tiết học tiếp theo:
- bài 6 : Lực – Hai lực cân bằng .
Hàng dọc
K
I
L
Ô
G
A
I
H
Ạ
N
Đ
O
M
É
T
E
C
V
A
N
C
Â
N
Y
T
Ấ
N
1
G
2
I
Ớ
3
4
R
Ô
B
5
T
6
M
1
2
3
4
Ế
5
6