Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng vật lý 6 phép đo lực, trọng lượng và khối lượng (30)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (933.57 KB, 12 trang )

Giáo viên thực hiện: Lưu Hồng Liên


KIỂM TRA BÀI CŨ
củatên
Lựctác
là dụng
gì? vào mũi tên là lực gì?Lực
LựcĐơn
do vị
cung
Quả
cânphương
100g cóvà
trọng
lượng
1.......
Nnào? Làm thế nào
này có
chiều
như là
thế
để có
đo khối
đượclượng
lực mà
dây
đã tác
dụng
10
Nmũi


Vật
1kg
thìcung
có trọng
lượng
là vào
............
tên?

Lực kế


Bài 10 - Tiết 10: Lùc kÕ – PhÐp ®o lùc

Träng lîng vµ khèi lîng

Lò xo
Kim chỉ thị
0
1
2
3
4

Bảng chia độ


Lực kế Phép đo lực
Trọng lợng và khối lợng
C1: Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào

chỗ trống của các câu sau:
lò xo
Lực kế có một chiếc (1)
.một đầu gắn vào
vỏ lực kế, đầu kia có gắn một cái móc và một cái (2)
kim chỉ Kim
thị chỉ thị chạy trên mặt một (3)

bảng chia độ
.

C2: Hãy xác định GHĐ và ĐCNN ca
nhúm em .


Bài 10: Lùc kÕ – PhÐp ®o lùc

Träng lîng vµ khèi lîng


+ Hãy
cách
đovào
trọng
lợng
của một cuốn sách giáo khoa
C3:Điền
từ tìm
thích
hợp

chỗ
trống
Vật lý 6. So sánh kết quả giữa các bạn trong nhóm

Thoạt tiên phải điều chỉnh số 0, nghĩa là phải điều
chỉnh sao cho khi cha đo lực, kim chỉ thị nằm đúng (1)
Khi
Khio
ophi
phicm
cmlc
lc
vạch o

k
kt
tth
thnh
nhth
th
lực cần đo
Cho (2)tác
dụng vào lò
no?
xo của
Ti
sao
phi
Phải cầm
no?

Tilực
saokế.
phi
vào vỏ lực kế và hớng sao cho lò cm
xo
của
nh
lựcth?
kế nằm dọc
cm
nh
th?
phơng
theo (3)
của lực cần đo
-Phơng
-Lực cần đo
-Vạch o


Hãy
tìm những
điềntrng
vào chỗ
trống
Em thng
nghecon
núi số
nthích
trnghợp

thỏiđể
khụng
lng,
ch
khụng
cú trng
thỏi khụng khi lng.
trong các
câu sau:
Em hiu
vn

nylợng
nh3,2
thtấn
nosẽvcócho
thớ ld
minh
ha.
32000
a, Một
xe
tải

khối
trọng
ợng..N
1
a/ Qu cõn cú khi lng 100g thỡ cú trng lng l ...........(N)
200

b/ Tỳihòn
ng
lng
trnggạch
lngcól1000
2 (N)viên
b, Một
gạchcúcókhi
khối
lợng..........(g)
1,6 kg , thỡ
mộtcúđống
16000
sẽ có
trọng
lợng
N
c/ Tỳi
ng
cú khi
lng 1(kg) thỡ cú trng lng l 10
...... (N)
100
d/ Vt cú khi lng 10(kg) thỡ cú trng lng l.(N)
1000
e/ Vt cú khi lng 100 (kg) thỡ cú trng lng l.(N)

Gi

Khi lng l m (kg)

Trng lng l P (N)

P = m . 10


* Có thể em chưa biết
Lực của một động cơ đẩy
tên lửa lúc khởi hành có thể
đến 10 000 000 N


Lực nâng của một lực sĩ
cử tạ có thể lên đến
2200 N


Lực kéo của
một con trâu từ
800N đến 1000N

Lực do chiếc vợt
tác dụng vào quả
bóng vào cỡ 500N


CỦNG CỐ:
1)Công dụng của lực kế?
2)Cách đo lực?
3) Hệ thức liên hệ giữa trọng lượng
và khối lượng của cùng một vật?



TIẾT 10 – BÀI 10:Lùc kÕ – PhÐp ®o lùc

Träng lîng vµ khèi lîng

Hướng dẫn học ở nhà:
 Học

thuộc phần ghi nhớ sgk /35.

 Xem lại tất cả các câu C.
? Về nhà làm bài tập : 10.1; 10.2 SBT/15.
*? Làm thêm bài tập : 10.3; 10.4;5;6
SBT/15; 16.
Xem trước bài 11: Khối lượng riêng –
Trọng lượng riêng



×