TRƯƠNG HOÀNG
KIỂM TRA MIỆNG
1.1.Khối
Khốilượng
lượngriêng
riêngcủa
củamột
mộtchất
chấtđược
là gì?xác định
bằng khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
2.VIết
m công
= D.Vthức tính khối lượng của một chất theo
2.
Trong
đó: riêng
m là khối
lượng củavật (kg) ;D là khối
khối
lượng
?
lượng riêng của vật đó (kg/m3) ; V là thể tích của vật
(m3) .
3.
công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối
3. Viết
P = 10.m
lượng
của cùng
một lượng
vật ? của vật.(kg)
Trong đó:
m là khối
P là trọng
trọng lượng
lượng một
của thanh
vật đósắt
(N)có thể tích 100cm3
4.Tính
Tóm tắt:
?
Dsắt = 7800kg/m3
V = 100cm3 = 0,0001m3
P=?
4. Tính trọng lượng của một thanh sắt có thể tích 100
cm3 ?
Tóm tắt:
Dsắt = 7800kg/m3
V = 100cm3 = 0,0001m3
P=?
Bài giải
Khối lượng của thanh Sắt là
m=D.V = 7800.0,0001 = 0.78(kg)
Trọng lượng của thanh Sắt là
P = 10.m = 10.0,78 = 7,8(N)
Đáp số: 7,8N
+ 1m3 đá có trọng lượng khoảng 26000N ta nói đá
có trọng lượng riêng khoảng 26000N/m3.
+ 1m3 gỗ có trọng lượng khoảng 8000N ta nói gỗ có
trọng lượng riêng khoảng 8000N/m3
I.TRỌNG LƯỢNG RIÊNG :
1. Trọng lượng của một mét khối của một chất gọi
là trọng lượng riêng của chất đó.
2. Đơn vị trọng lượng riêng là Niutơn trên mét khối
(N/m3)
C4: Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào
chỗ trống:
trọng lượng (N)
thể tích (m3)
trọng lượng riêng (N/m3)
P , trong đó
d=
V
d là (1) …………………….
P là (2) ………….…………
V là (3) …………………….
3. Dựa vào công thức P = 10m, ta có thể tính trọng
lượng riêng d theo khối lượng riêng D:
d = 10D
Bảng khối lượng riêng của một số chất
và bảng trọng lượng riêng của một số chất
KLR
(kg/m3)
Chất
rắn
TLR
(N/m3)
Chất
lỏng
TLR
(N/m3)
11300
Thuỷ
ngân
13600
Chì
113000
Thuỷ
ngân
136000
Sắt
7800
Nước
1000
Sắt
78000
Nước
10000
Nhôm
2700
étxăng
700
Nhôm
27000
étxăng
7000
(khoảng)
Dầu
hoả
(khoảng)
800
Đá
(khoảng)
Dầu
hoả
(khoảng)
8000
(khoảng)
Dầu ăn
1200
(khoảng)
800
Gạo
(khoảng)
(khoảng)
800
Gỗ
tốt
Chất
rắn
KLR
(kg/m3)
Chất
lỏng
Chì
Đá
Gạo
Gỗ
tốt
2600
800
Rượu,
cồn
26000
(khoảng)
Dầu ăn
12000
(khoảng)
8000
(khoảng)
(khoảng)
8000
8000
Rượu,
cồn
Bảng trọng lượng riêng của một số chất
Chất rắn
TLR
(N/m3)
Chất lỏng
TLR
(N/m3)
Chì
113000
Thuỷ ngân
136000
Sắt
78000
Nước
10000
Nhôm
27000
étxăng
7000
Dầu hoả
(khoảng)
8000
Dầu ăn
(khoảng)
8000
Rượu, cồn
(khoảng)
8000
Đá
Gạo
Gỗ tốt
(khoảng)
26000
(khoảng)12000
(khoảng) 8000
II. VẬN DỤNG:
C6. Hãy tính khối lượng và trọng lượng của
một chiếc dầm sắt có thể tích 40dm3
Tóm tắt :
V = 40dm3
= 0,04m3
D= 7800 kg/m3
Giải
Khối lượng của chiếc dầm
sắt : m = V . D
= 0,04 . 7800 = 312 (kg)
m= ? kg
P = ?N
Trọng lượng của chiếc dầm
sắt : P = 10 . m
=10 . 312 = 3120 (N)
Đáp số m = 312 (kg)
P = 31200 (N)
III. BÀI TẬP
Bài 1: Trọng lượng riêng của chì là:
A. 120000kg
C. 112000 kg/m3
B. 123000 N
D. 113000 N/m3
Bài 2: Tính trọng lượng của một thanh chì có thể tích
100 cm3 ?
Tóm tắt
Chất chì: D= 11300kg/m3
V = 100 cm3 = 0,0001m3
P=?
Bài giải
Khối lượng của thanh chì là
m = D.V
= 11300 . 0,0001 = 1,13(kg)
Trọng lượng của thanh Sắt là
P = 10.m = 10.1,13 = 11,3(N)
Đáp số: 11,3N
Bài 3:
Nhóm 1,3
Một hộp sữa Ông Thọ có
trọng lượng 3,97N và có
thể tích 320 cm3.Hãy
tính trọng lượng riêng
của sữa trong hộp theo
đơn vị N/m3.
Bài 4:
Nhóm 2,4
2 lít dầu hỏa có trọng
lượng 16N. Tính trọng
lượng riêng của dầu
hỏa
Tóm tắt :
Tóm tắt:
P = 16N
P = 3,97N
V = 2 l = 2 dm3 = 0,002 m3
V = 320cm3 = 0,00032m3
d=?
d=?
d = 12400 N/m3.
d = 8000 N/m3.
Bài 5: Điền vào các ô trống trong bảng sau:
Vật liệu
Khối lượng (g)
Thép
76
Vàng
193
Dầu
200
250
Nhựa
Nhôm
Chì
13
27
169,5
10
10
15
Thể tích (cm3)
10
10
Klượng riêng
(g/cm3)
7,6
19,3
Klượng riêng
(kg/m3)
7600 19300 2000
1300 2700
T lượng riêng
(N/m3)
76000 193000 20000
13000 27000 1130
0,8
1,3
2,7
11,3
113
Bài 6:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống ?
Một khối kim loại có thể tích 300cm3 nặng 810g. Đó
nhôm
là khối ……….
A. nhôm.
B. sắt.
C. chì.
D. đá.
Bài 7: Vì sao quả trứng chìm hoàn toàn trong nước
nhưng nổi lơ lửng trong nước muối.
A. Vì nước muối có KLR nhỏ hơn nước.
B. Vì nước muối có KLR lơn hơn nước.
C. Vì nước muối ăn mòn quả trứng nên quả
trưng nhẹ đi và nổi lên .
D. Cả 3 câu trên đều đúng .
NHỚ
Hãy trảGHI
lời các
câu hỏi sau :
1/
Trọnglượng
lượngriêng
riêngcủa
củamột
mộtchất
chấtđược
đượcxác
xác
-Trọng
định
nàolượng
?
định như
bằngthế
trọng
của một đơn vị thể
tích ( 1m3 ) chất đó
d = P/ V.
- Công
thứcthức
tính trọng
lượng
riêngriêng
theo khối
2/
Nêu công
tính trọng
lượng
lượng
theo khối lượng
riêng.riêng
d = 10.D
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1-Đối với bài học ở tiết học
này.
Học thuộc ghi nhớ.
Đọc Có thể em chưa biết.
BTVN: Bài 11.3 đến 11.5.
HD: Bài 11.3 - 11.5.SBT/17
11.3 / a ) V= 0,667m3
b ) P= 4500 N
11.4 / D = 1111,1 kg/m3
KLRkem < KLRviso
11.5 / D = 1960,8 kg/m3
d = 19608 N/m3
2- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo. Đọc nội dung thực
hành trang 39 SGK. Chuẩn bị: Bản báo cáo thực hành trang
40 SGK.
3- Xem phần có thể em chưa biết
TRƯƠNG HOÀNG