Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng vật lý 6 tham khảo bài khối lượng riêng, trọng lượng riêng (21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.6 KB, 19 trang )

Trường THCS Suối Ngô

XIN CHÀO
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH


Kiểm tra miệng
1. Tính trọng lượng của một thanh sắt có thể tích 100 cm3?
Khối lượng riêng
Định
nghĩa

Khối lượng của một mét
khối một chất gọi là khối
lượng riêng của chất đó

Đơn vị

kg/m3

Công
thức

m
D=
V

2. Nêu định nghĩa
khối lượng riêng
của một chất ?


3.
củathức
khối
4. Đơn
Nêu vị
công
lượng
riêng
là gì?
tính khối
lượng
riêng của một
chất ?


TiÕt 12. Bµi 11: träng l­Ưîng riªng -BT


TiÕt 12. Bµi 11: träng l­Ưîng riªng -BT

II. Trọng lượng riêng:
1. Träng l­îng cña mét mÐt khèi cña mét
chÊt gäi lµ träng l­îng riªng cña chÊt ®ã.
2. Ьn vÞ träng l­îng riêng lµ niut¬n trªn mÐt
khèi : Kí hiệu là N/m3
Trọng lượng
của 1m3 một
chất

<=

=>

Trọng lượng
riêng của chất
đó


TiÕt 12. Bµi 11: träng l­Ưîng riªng -BT

Trọng lượng
của 1m3 một
chất

<=
=>

Trọng lượng
riêng của chất
đó

1m3 nhôm có trọng lượng 27000N thì trọng lượng
riêng của nhôm là bao nhiêu?
1m3 nhôm có trọng lượng 27000N thì trọng lượng
riêng của nhôm là 27000N/m3
1m3 nước có trọng lượng 10000N thì trọng lượng
riêng của nước là bao nhiêu?
1m3 nước có trọng lượng 10000N thì trọng lượng
riêng của nước là 10000N/m3



TiÕt 12. Bµi 11: träng l­Ưîng riªng -BT

Trọng lượng
của 1m3 một
chất

<=
=>

Trọng lượng
riêng của chất
đó

Trọng lượng riêng sắt là 78000N/m3 có nghĩa là như
thế nào?
Trọng lượng riêng sắt là 78000N/m3 có nghĩa là 1m3
sắt có trọng lượng 78000N


1m3 sắt có trọng lượng 78000N
2m3 sắt có trọng lượng là 156000N
bao nhiêu ?
0,5m3 3sắt
sắtcó
cótrọng
trọnglượng
lượnglàlàbao
39000N
0,5m
nhiêu ?

V1= 1m3

V2= 2m3
V3= 0,5m3

V

P1 = 78000N

P2 = 156000N
P3 = 39000N

P

P
1=
V
1

78000 N
3
=78000N/m
1m3

P 156000 N
2=
3
=78000N/m
3
V

2m
2

P 39000 N
3=
3
=78000N/m
3
V
0,5m
3

P
d == ?
V


C4: Hãy chọn các từ trong khung điền vào chỗ trống:

trọng lượng (N)
thể tích (m3)
trọng lượng riêng (N/m3)

P
d = , trong đó
V

d là (1) ……………………
P là (2) ………….…………
V là (3) ……………………



P
d=
V

P = ?d.V

P
V =
d

Trọng lượng riêng của vật luôn không thay đổi


P 10.m 10.D.V
=
= 10.D
d= =
V
V
V
P = 10.m
d = 10.D
m= D.V


d = 10.D
Biết Dsắt = 7800kg/m3 thì ta tính được trọng lượng riêng
của sắt không ? Tính như thế nào ?

Biết Dsắt = 7800kg/m3 => d sắt = 10.7800 = 78000N/m3
Biết dsắt = 78000N/m3 thì ta tính được khối lượng riêng
của sắt không ? Tính như thế nào ?
d 78000
3
Biết dsắt = 78000N/m => Dsắt =
=
= 7800kg / m3
10
10


* Bảng khối lợng riêng của một số chất
=> bảng trng lợng riêng của một số chất
Chất
rắn

Khối lư
ợng
riêng
(kg/m3)

chỡ

11300

Thuỷ
ngân

Sắt


7800

nc

Nhôm
á
Gạo

2700
(khoảng)
2600
(khoảng)
1200

(khoảng)
Gỗ tốt
800

Chất
lỏng

étxng

Khối lượng
riêng
(kg/m3)

Chất
rắn


TLR
(N/m3)

13600

Chỡ

113000 Thuỷ
ngân

136000

1000

Sắt

78000

Nước

10000

Nhôm

27000

étxng

7000


700

Dầu
hoả

(khoảng)
800

Dầu
n

(khoảng)
800

Rượu,
cồn

(khoảng)
800

Chất
lỏng

TLR
(N/m3)

á

(khoảng)

26000

Dầu
hoả

Gạo

(khoảng)
12000

(khoảng)
Dầu n
8000

Gỗ tốt (khoảng)
8000

Rượu,
cồn

(khoảng)
8000

(khoảng)
8000


d = 10.D
dsắt = 78000N/m3 => Dsắt = 7800kg/m3
Dsắt = 7800kg/m3 => dsắt = 78000N/m3



TiÕt 12. Bµi 11: träng l­Ưîng riªng -BT
III. VẬN DỤNG:

Bài 1: Trọng lượng riêng của gạo vào khoảng:
A. 12000 kg
C. 12000 kg/m3
B. 12000 N
D. 12000 N/m3
Hãy chọn đáp án đúng


Bài 2:
Tính trọng lượng của một thanh sắt có thể tích 100 cm3 ?
Bài 3:

2 lít dầu hỏa có trọng lượng 16N. Tính
trọng lượng riêng của dầu hỏa


Bài 4: Một khối kim loại có thể tích 300cm 3
nặng 810g. Đó là khối:
A. nhôm.
B. sắt.
C. chì.
D. đá.
Hãy chọn đáp án đúng



TỔNG KẾT
KHỐI LƯỢNG RIÊNG
Định
nghĩa

Khối lượng của một mét
khối một chất gọi là khối
lượng riêng của chất đó

Đơn vị

Kg/m3
m
D=
V

Công
thức

TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
Trọng lượng của một mét
khối một chất gọi là trọng
lượng riêng của chất đó

N/m3
P
d=
V

Trọng lượng riêng và khối lượng riêng liên hệ với nhau

bởi công thức: d = 10.D hay d/D = 10


HƯỚNG DẪN HỌC TẬP

• Đối với tiết học này:Học phần ghi nhớ ở trang 38 SGK.
• Đọc phần: “Có thể em chưa biết” (SGK – 38)
Làm bài tập: 11.5 ; 11.6 và 11.7 trang 17 SBT.

• Đối với tiết học tiếp theo

• Tiết 13: THỰC HÀNH :
XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA SỎI.

- Kẻ bảng mẫu báo cáo ở trang 40 SGK.
- Đọc trước phần thực hành.
Bài chép: Một khối kim loại có thể tích 300cm3 nặng
810g. Đó là khối:
A. nhôm.
B. sắt.
C. chì.
D. đá.
Hãy chọn đáp án đúng


Bài 2: Tính trọng lượng của một thanh sắt có thể tích 100 cm3 ?
Cho biết
D = 7800kg/m3
V = 100 cm3 = 0,0001m3
P=?

Cho biết
D =7800kg/m3
=> d = 78000N/m3
V = 100 cm3 = 0,0001m3
P=?

Cách 1:
Bài giải
Khối lượng của thanh Sắt là
m=D.V = 7800.0,0001=0.78(kg)
Trọng lượng của thnah Sắt là
P = 10.m = 10.0,78 = 7,8(N)
Đáp số: 7,8N

Cách 2:

Bài giải:
Trọng lượng của thanh Sắt là

p
d = ⇒ p = d .V = 78000.0.0001
V
= 7,8(N)
Đáp số: 7,8N



×