Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 122 trang )

LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
ii
Lời cảm ơn
Em xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến tất cả các thầy cô
của trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM nói chung, của khoa Điện-Điện
Tử và các thầy cô của bộ môn Thiết Bị Điện nói riêng. Những người đã
hướng dẫn, giảng dạ y và trang bị cho em nhiều kiến thức quí báu trong
những năm học đại học.
Đặc biệt, em cũng xin cảm ơn thầy Nguyễn Xuân Cường đã hướng
dẫn tận tình, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong suốt quá trình thực
hiện đề tài này.
Cám ơn gia đình và những người thân đ ã hết lòng tin tưởng và tạo
cho em nhiều niềm tin vào cuộc sống.
Cuối cùng, xin cảm ơn đến tất cả anh em, bạn bè, những người đã
giúp đỡ về mặt tin thần cũng như vật chấ t để em có thể hoàn thành tập luận
văn này.


Sinh viên
Mai Nguyễn Bình Phương
 
 
 
 

LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
iii
Tóm tắt luận văn
Ngày nay, nền kinh tế nước ta đang phát triển mạnh mẽ, đời sống của nhân dân được


nâng lên nhanh chống. Dẫn đến nhu cầu điện năng trong các lĩnh vực công nghiệp, nông
nghiệp, dịch vụ và sinh hoạt tăng trưởng không ngừng. Để đáp ứng nhu cầu đó rất đông cán
bộ kỉ thuật trong và ngoài ngành điện lực đang tham gia thiết kế, lắp đặt các công trình cung
cấp điện để phục vụ nhu cầu trên.
Cấp điện là một công trình điện. Để thực hiện một công trình điện tuy nhỏ cũng cần có
kiến thức tổng hợp từ các ngành khác nhau, phải có sự hiểu biết về xã hội, môi trường và đối
tượng cấp điện. Để từ đó tính toán lựa chọn đưa ra phương án tối ưu nhất.
Luận văn gồm 2 phần:
 Phần 1: Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden.
 Chương mở đầu: Giới thiệu công trình
 Chương 1: Thiết kế chiếu sáng
 Chương 2: Tính toán phụ tải
 Chương 3: Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ
 Chương 4: Chọn máy biến áp và bù công suất phản kháng
 Chương 5: Tính sụt áp và ngắn mạch
 Chương 6: Nối đất an toàn
 Chương 7: Tính toán chống sét
 Phần 2: Tiết kiệm điện cho căn hộ chung cư
 Tình hình điện năng nước ta
 Hệ thống C-Bus
Em xin chân thành cảm ơn







LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832

iv
Nhận xét của giáo viên phản biện

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................





LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden

SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
v
Mục Lục
Phần 1: Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden........................................................................ 1
Chương mở đầu: Giới thiệu chung về tòa nhà City Garden ....................................................................... 2
Chương 1: Thiết kế chiếu sáng ................................................................................................................. 6
A) Các vấn đề chung về thiết kế chiếu sáng................................................................................... 6
1) LỰA CHỌN CÁC THÔNG SỐ: ............................................................................................... 6
2) PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG: ....................................................................... 7
B) Tính toán chiếu sáng:.................................................................................................................... 9
3) Tính chiếu sáng cho căn hộ tầng 2-21 ..................................................................................... 14
Chương 2: Tính toán phụ tải ................................................................................................................... 25
I) Tầng hầm ................................................................................................................................... 25
1) Xác định phụ tải chiếu sáng và ổ cắm cho tầ
ng hầm ................................................................ 25
2) Xác định phụ tải máy bơm nước thải: ...................................................................................... 28
3) Xác định phụ tải bơm xử lý nước thải: .................................................................................... 28
4) Xác định phụ tải quạt gió thải: ................................................................................................ 29
5) Xác định phụ tải bơm dầu ....................................................................................................... 29
6) Xác định phụ tải bơm lọc ........................................................................................................ 29
7) Xác định phụ tải tủ bơm tăng áp.............................................................................................. 29
8) Xác định phụ tải tính toán cho bơm trung chuyển: ................................................................... 29
9) Xác định phụ tải tính toán cho bơm chữa cháy: ....................................................................... 29
II) Tầ
ng 1: ....................................................................................................................................... 31
III) Tầng 2-10: .............................................................................................................................. 33
IV) Tầng 11-20: ............................................................................................................................ 41
V) Tầng 21 và tầng 21 lửng ......................................................................................................... 45
VI) Tầng kỹ thuật:......................................................................................................................... 47
VII) Tính phụ tải ngoài căn hộ ........................................................................................................ 49

Chương 3: Chọn thiết bị bảo vệ và dây dẫn ............................................................................................ 54
I) Chọn thiết bị bảo vệ:................................................................................................................... 54
II) Chọn dây dẫn.......................................................................................................................... 59
Chương 4: Chọn máy biến áp và bù công suất phản kháng ..................................................................... 70
1) Chọn máy biến áp ....................................................................................................................... 70
2)
Bù công suất phản kháng ............................................................................................................ 70
3) Chọn nguồn dự phòng ................................................................................................................ 72
Chương 5: Tính sụt áp và ngắ
n mạch ..................................................................................................... 74
I) Tính độ sụt áp ............................................................................................................................. 74
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
vi
II) Tính toán ngắn mạch 3 pha và 1 pha ....................................................................................... 79
Chương 6: Nối đất an toàn trong hệ thống điện ...................................................................................... 95
1) CÁC KHÁI NIỆM CHUNG ....................................................................................................... 95
2) Chọn sơ đồ nối đất cho chung cư City Garden ............................................................................ 96
Chương 7: Chống sét trực tiếp .............................................................................................................. 101
I) TỔNG QUAN: ......................................................................................................................... 101
II) CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỐNG SÉT: .................................................................................. 101
1) Bảo Vệ Chống Sét Sử Dụng Kim Thu Sét(Phương Pháp Cổ Điển): ....................................... 101
2) Bảo Vệ Chống Sét Sử Dụng Đầu ESE(phương pháp hiện đại): .............................................. 101
3) Bảo V
ệ Chống Sét Dùng Dây Chống Sét............................................................................... 102
III) Thiết kế chống sét ................................................................................................................. 102
Phần 2: Chuyên đề tiết kiệm điện cho chung cư ................................................................................... 105
I) Tính hình điện năng nước ta:
II) Giải pháp tiết kiệm cho căn hộ dùng hệ thống C-Bus ............................................................ 105
III) Các biện pháp tiết kiệm hàng ngày ........................................................................................ 115

TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................................... 117
 
 
 
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
1
Phần 1: Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
 
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
2

Chương mở đầu: Giới thiệu chung về tòa nhà City Garden
1) Giới thiệu về City Garden:
ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ:
Dự án cao cấp City Garden tọa lạc tại 59 Ngô Tất Tố, Phường 21, Quận Bình Thạnh,
TP. Hồ Chí Minh.
Chỉ mất khoảng 5 phút để đến trung tâm Quận 1 với các khu thương mại, nhà hàng,
phòng trà ca nhạc, quán cà phê, các cửa hàng thời trang… City Garden, với vị trí lý tưởng,
đem đến cho cư dân một cuộc sống hiện đại nhưng vẫn tránh xa khỏi nhịp sống đô thị ồn ào
hối hả.
CITY GARDEN sẽ là khu vực dân cư điển hình cho lối sống văn minh, hiện đại, được
bảo vệ tốt nhất nhưng chan hòa gần gũi với thiên nhiên và luôn đề cao những giá trị cuộc sống
gia đình cùng tính gắn kết giữa mọi người trong cộng đồng.
QUY MÔ DỰ ÁN:
CITY GARDEN được xây dựng trên khu đất có tổng diện tích hơn 23.000 m2, độc đáo
với các tòa nhà lượn sóng hình elip cao từ 21- 30 tầng với 927 căn hộ mang đến nhiều sự lựa
chọn khác nhau: loại 1 phòng ngủ, 2 phòng ngủ, 3 phòng ngủ và căn hộ penthouse tuyệt mỹ.
Chỉ xây dựng 23.2% tổng diện tích, 75% diện tích còn lại – chiếm trên 17.000 m2 được

City Garden dành cho cảnh quan xanh cùng các tiện ích công cộng để đem đến cho cư dân
một môi trường sống trong lành và thân thiện.
City Garden gồm 4 tòa nhà:

LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
3


Tuy nhiên o đây ta chỉ tính toán thiết kế cung cấp điện cho tòa tháp đơn Avenue 21
tầng:
 Tầng hầm : gồm nhà giữ xe, các phòng máy biến áp, máy phát …
 Tầng 1: gồm các phòng dành cho sinh hoạt chung.
 Tầng 2-10: mỗi tầng gồm 7 căn hộ.
 Tầng 11-20: mỗi tầng gồm 5 căn hộ.
 Tầng 21: gồm 4 căn hộ.
2) Giới thiệu về cung cấp điện:
Ngày nay, nền kinh tế nước ta đang phát triển mạnh mẽ, đời sống của nhân dân được
nâng lên nhanh chống. Dẫn đến nhu cầu điện năng trong các lĩnh vực công nghiệp, nông
nghiệp, dịch vụ và sinh hoạt tăng trưởng không ngừng. Để đáp ứng nhu cầu đó rất đông cán
bộ kỉ thuật trong và ngoài ngành điện lực đang tham gia thiết kế, lắp đặt các công trình cung
cấp điện để phục vụ nhu cầu trên.
Cấp điện là một công trình điện. Để thực hiện một công trình điện tuy nhỏ cũng cần có
kiến thức tổng hợp từ các ngành khác nhau, phải có sự hiểu biết về xã hội, môi trường và đối
tượng cấp điện. Để từ đó tính toán lựa chọn đưa ra phương án tối ưu nhất.
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
4
Cung cấp điện là trình bày những bước cần thiết các tính toán, để lựa chọn các phần tử hệ
thống điện thích hợp với từng đối tượng. Thiết kế chiếu sáng cho phân xưởng, công cộng.

Tinh toán chọn lựa dây dẫn phù hợp, đảm bảo sụt áp chấp nhận được, có khả năng chịu dòng
ngắn mạch với thời gian nhất định. Tính toán dung lượng bù cần thiết đễ giảm điện áp, điện
năng trên lưới trung hạ áp... Thiết kế đi dây để bước đến triển khai hoàn tất một bản thiết kế
cung cấp điện. Bên cạnh đó, còn phải thiết lựa chọn nguồn dự phòng cho nhà máy để đảm
bảm sự ổn định làm việc của đối tượng.
Trong tình hình kinh tế thị trường hiện nay, các xí nghiệp lớn nhỏ các tổ hợp sản xuất
đều phải tự hoạch toán kinh doanh trong cuộc cạnh tranh quyết liệt về chất lượng và giá cả
sản phẩm. Công nghiệp thương mại và dịch vụ chiếm một tỉ trọng ngày càng tăng trong nền
kinh tế quốc doanh và đã thực sự khách hàng quan trọng của ngành điện lực. Sự mất điện,
chất lượng điện xấu (chủ yếu là điện áp thấp) đều ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, gây
phế phẩm, giảm hiệu suất lao động. Đặt biệt ảnh hưởng rất lớn đến các xí nghiệp may, hóa
chất điện tử đòi hỏi sự chính xác. Do đó đảm bảm độ tin cậy cấp điện, nâng cao chất lương
điện năng là mối quan tâm hàng đầu. Một xã hội có điện sẽ làm cho mức sống tăng nhanh với
các trang thiết bị nội thất sang trọng nhưng nếu chúng ta lắp đặt một cách cẩu thả , thiếu tuân
thủ các quy tắc an toàn sẽ rất nguy hiểm. Nông thôn và các phụ tải sinh hoạt là các phụ tải
khổng lồ. Người thiết kế cần quan tâm đến độ sụt áp trên đường dây xa nhất. Thiết kế cấp
điện cho phụ tải sinh hoạt nên chọn thiết bị tốt nhằm đảm bảo an toàn và độ tin cậy cấp điện
cho người sử dụng.
Tóm lại, việc thiết kế cấp điện đối với các đối tượng là rất đa dạng với những đặt thù
khác nhau. Như vậy để một đồ án thiết kế cung cấp điện tốt đối với bất cứ đối tượng nào cũng
cần thõa mãn các yêu cầu sau:
 Độ tin cậy cấp điện :Mức độ tin cậy cung cấp điện tuỳ thuộc vào yêu cầu của phụ tải.
Với những công trình quan trọng cấp quốc gia phải đảm bảo liên tục cấp điện ở mức cao nhất
nghĩa là không mất điện trong mọi tình huống. Những đối tượng như nhà máy, xí nghiệp, tổ
Sx .. tốt nhất là dùng máy điện dự phòng, khi mất điện sẽ dùng điện máy phát cấp cho những
phụ tải quan trọng.
 Chất lượng điện : Chất lượng điện được đánh giá qua 2 chỉ tiêu tần số và điện áp. Chỉ
tiêu tần số do cơ quan điện hệ thống quốc gia điều chỉnh. Như vậy người thiết kế ph
ải đảm
bảo vấn đề điện áp. Điện áp lưới trung và hạ chỉ cho phép dao động trong khoảng

%5
. Các
xí nghiệp nhà máy yêu cầu chất lượng điện áp cao thì phải là
%5.2
.
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
5
 An toàn : Công trình cấp điện phải được thiết kế có tính an toàn cao. An toàn cho
người vận hành, người sử dụng, an toàn cho thiết bị tóm lại cho toàn bộ công trình. Tóm lại
người thiết kế ngoài việc tính toán chính xác, chọn lựa đúng thiết bị và khí cụ còn phải nắm
vững quy định về an toàn. Hiểu rõ môi trường hệ thống cấp điện và đối tượng cấp điện.
 Kinh tế : Trong quá trình thiết kế thường xuất hiện nhiều phương án, các phương án
thường có những ưu và khuyết điểm riêng, có thể lợi về kinh tế nhưng xét về kỉ thuật thì
không được tốt. Một phương án đắt tiền thường có đặt điểm là độ tin cậy và an toàn cao hơn,
để đảm bảo hài hoà giữa 2 vấn đề kinh tế kỉ thuật cần phải nghiên cứu kỉ lưỡng mới đạt được
tối ưu.


LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
6
Chương 1: Thiết kế chiếu sáng
A) Các vấn đề chung về thiết kế chiếu sáng:
 Chiếu sáng làm việc: dùng để đảm bảo sự làm việc, hoạt động bình thường của người,
vật và phương tiện vận chuyển khi không có hoặc thiếu ánh sáng tự nhiên.
 Chiếu sáng sự cố: cho phép vẫn tiếp tục làm việc trong một thời gian hoặc đảm bảo sự
an toàn của người đi ra khỏi nhà khi hệ chiếu sáng làm việc bị hư hỏng hay bị sự cố.
 Chiếu sáng an toàn: để phân tán người (trong nhà hoặc ngoài trời) cần thiết ở những
lối đi lại, những nơi trong xí nghiệp và công cộng có hơn 50 người, ở những cầu thang các toà

nhà có từ 6 tầng trở lên, những phân xưởng có hơn 50 người và những nơi khác hơn 100
người.
 Chiếu sáng bảo vệ: cần thiết trong đêm tại các công trình xây dựng hoặc những nơi
sản xuất.
1) LỰA CHỌN CÁC THÔNG SỐ:
a/ Chọn nguồn sáng:
Chọn nguồn sáng theo các tiêu chuẩn sau đây:
 Nhiệt độ màu được chọn theo biểu đồ Kruithof.
 Chỉ số màu.
 Việc sử dụng tăng cường và gián đoạn của địa điểm.
 Tuổi thọ của đèn.
 Quang hiệu
đèn.
b/ Lựa chọn hệ thống chiếu sáng:
Để thiết kế chiếu sáng trong nhà, thường sử dụng các phương thức chiếu sáng sau:
 Hệ 1 (hệ chiếu sáng chung):
 Hệ 2 (hệ chiếu sáng hỗn hợp):.
c/ Chọn các thiết bị chiếu sáng:
Sự lựa chọn TBCS phải dựa trên điều kiện sau:
 Tính chất của môi trường xung quanh.
 Các yêu cầu về sự phân b
ố ánh sáng và sự giảm chói.
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
7
 Các phương án kinh tế.
d/ Chọn độ rọi E:
Việc chọn độ rọi phụ thuộc vào các yếu tố sau:
 Loại công việc, kích thước các vật, sự sai biệt của vật và hậu cảnh.
 Mức độ căng thẳng của công việc.

 Lứa tuổi người sử dụng.
 Hệ chiếu sáng, loại nguồn sáng lựa chọn.
e/ Chọn hệ số dự trữ k (hệ số bù d):
Trong thiết kế chiếu sáng, khi tính công suất cần phải chú ý trong quá trình vận hành
của hệ chiếu sáng, giá trị độ rọi trên mặt phẳng làm việc giảm. Những nguyên nhân chính làm
giảm độ rọi E là: giảm quang thông của nguồn sáng trong quá trình làm việc, giảm hiệu suất
của đèn khi TBCS, tường, trần bị bẩn. Như vậy, khi tính công suất nguồn sáng để đảm bảo giá
trị tiêu chuẩn trên mặt phẳng làm việc trong quá trình vận hành của TBCS cần phải cho thêm
một hệ số tính đến sự giảm độ rọi E. Hệ số đó gọi là hệ số dự trữ k (Liên Xô cũ) hay hệ số bù
d (Pháp).
2) PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG:
Có nhiều phương pháp tính toán chiếu sáng như:
 Liên Xô có các phương pháp tính toán chiếu sáng sau:
+ Phương pháp hệ số sử dụng.
+ Phương pháp công suất riêng.
+ Phương pháp điểm.
 Mỹ có các phương pháp tính toán chiếu sáng sau:
+ Phương pháp quang thông.
+ Phương pháp điểm.
 Còn ở Pháp thì có các phương pháp tính toán chiếu sáng sau:
+ Phương pháp hệ số sử dụng.
+ Phương pháp điểm.
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
8
và cả phương pháp tính toán chiếu sáng bằng các phầm mềm chiếu sáng.
Tính toán chiếu sáng theo phương pháp hệ số sử dụng gồm có các bước:
1/ Nghiên cứu đối tượng chiếu sáng.
2/ Lựa chọn độ rọi yêu cầu.
3/ Chọn hệ chiếu sáng.

4/ Chọn nguồn sáng.
5/ Chọn bộ đèn.
6/ Lựa chọn chiều cao treo đèn:
Tùy theo: đặc điểm của đối tượng, loại công việc, loại bóng đèn, sự giảm chói, bề mặt làm
việc. Ta có thể phân bố các đèn sát trần (h’=0) hoặc cách trần một khoảng h’. Chiều cao bề
mặt làm việc có thể trên độ cao 0.8 m so với sàn (mặt bàn) hoặc ngay trên sàn tùy theo công
việc. Khi đó độ cao treo đèn so với bề mặt làm việc:
h
tt
= H - h’-0.8 (với H: chiều cao từ sàn đến trần). (1.1)
Cần chú ý rằng chiều cao h
tt
đối với đèn huỳnh quang không được vượt quá 4 m, nếu không
độ sáng trên bề mặt làm việc không đủ. Còn đối với các đèn thủy ngân cao áp, đèn halogen
kim loại… nên treo trên độ cao từ 5m trở lên để tránh chói.
7/ Xác định các thông số kỹ thuật ánh sáng:
- Tính chỉ số địa điểm: đặc trưng cho kích thước hình học của địa điểm
)( bah
ab
K
tt


(1.2)
Với: a,b – chiều dài và rộng của căn phòng; h
tt
– chiều cao h tính toán
- Tính hệ số bù: dựa vào bảng phụ lục 7 của tài liệu chiếu sáng.
- Tính tỷ số treo:
tt

hh
h
j


'
'
(1.3)
Với: h’ – chiều cao từ bề mặt đèn đến trần.
Xác định hệ số sử dụng:
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
9
Dựa trên các thông số: loại bộ đèn, tỷ số treo, chỉ số địa điểm, hệ số phản xạ trần,
tường, sàn ta tra giá trị hệ số sử dụng trong các bảng do các nhà chế tạo cho sẵn.
8/ Xác định quang thông tổng yêu cầu:
U
SdE
tc
tong

(1.4)
Trong đó: E
tc
– độ rọi lựa chọn theo tiêu chuẩn (lux)
S – diện tích bề mặt làm việc (m
2
).
d – hệ số bù.
φ

tong
– quang thông tổng các bộ đèn (lm).
9/ Xác định số bộ đèn:

bocacbong
tong
boden
N
1/



(1.5)
Kiểm tra sai số quang thông:
%100.
.
%
1/
tong
tongbocacbongboden
N



(1.6)
Trong thực tế sai số từ –10% đến 20% thì chấp nhận được.
10/ Phân bố các bộ đèn dựa trên các yếu tố:
 Phân bố cho độ rọi đồng đều và tránh chói, đặc điểm kiến trúc của đối tượng, phân bố
đồ đạc.
 Thỏa mãn các yêu cầu về khoảng cách tối đa giữa các dãy và giữa các đèn trong một

dãy, dễ dàng vận hành và bảo trì.
11/ Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc:

Sd
UN
E
bocacbongboden
tb
..
1/


(1.7)
B) Tính toán chiếu sáng:
1) Tính toán chiếu sáng cho tầng hầm :
Gồm 2 nhà giữ xe, phòng máy bơm, phòng máy biến áp, phòng máy phát, bồn dầu, phòng
máy bơm nước thải.
 Nhà giữ xe 1: để tiện cho việc tính toán ta chia làm 2 vùng:
 Vùng 1:
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
10

1 – Kích thước : chiều dài: a =27.1(m); chiều rộng b= 16.5(m)
Chiều cao: H = 3.3(m); diện tích: S= 447.15 (m
2
)
2 – Trần : vàng kem Hệ số phản xạ trần: ρ
tr
= 0.7

Tường: vàng nhạt Hệ số phản xạ tường: ρ
tg
= 0.5
Sàn : gạch Hệ số phản xạ sàn : ρ
lv
= 0.3
3 – Độ rọi yêu cầu : E
tc
= 150 (lx)
4 – Chọn hệ chiếu sáng : chung đều
5– Chọn khoảng nhiệt độ màu :T
m
= 3000 (
0
K) theo đồ thị đường cong Kruithof.
6 – Chọn bóng đèn loại : ĐQ-FL 40S.W (T10) R
a
= 74 P
đm
=40(w) 
đ
=3000 (lm)
T
m
=3000 (
0
K)
7 – Chọn bộ đèn : FLI-240 hiệu suất :100%
Số đèn/bộ : 2 quang thông các bóng/1bộ : 6000 (lm)
8 –Phân bố các bộ đèn : cách trần h’= 0 (m); bề mặt làm việc: 0.8 (m)

Chiều cao lắp đèn so với bề mặt làm việc : h
tt
= 2.5 (m)
9 – Chỉ số địa điểm :
)( bah
ab
K
tt


= 4.1

10 – Hệ số bù : d =1.25
11 – Tỷ số treo :
tt
hh
h
j


'
'
=0
12 – Hệ số sử dụng : U=1.08
13 – Quang thông tổng :
U
SdE
tc
tong


=77630.2 (lm)
14 – Xác định số bộ đèn :
bocacbong
tong
boden
N
1/


 =13 (bộ)
Chọn số bộ đèn :
N
boden
=13

LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
11
15 – Kiểm tra sai số quang thông :

%100.
.
%
1/
tong
tongbocacbongboden
N


 = 0.47%

Kết luận : thỏa yêu cấu
16 – Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc :

Sd
UN
E
bocacbongboden
tb
..
1/


= 150.71 (lx)
Do cách bố trí của mặt bằng xây dựng nên ta chia bãi giữ xe nay thành 2 vùng. Nhưng yêu
cầu về chiếu sáng và cách bố trí các phần hoàn toàn tương tự nhau nên tính gần đúng ta có :


Vùng 2:
Kích thước: chiều dài a = 25.2 (m); chiều rộng b= 10.5 (m)
Chiều cao H = 3.3 (m); diện tích S= 264.6 (m
2
)
= > Số bộ đèn cần bố trí cho vùng này là: N
bộ đèn
= 8(bộ)


Số bộ đèn cần bố trí cho nhà giữ xe 1 là: N= 21(bộ)
với P
bộ

=80(w)
 Nhà giữ xe 2:

Kích thước: chiều dài a = 16 (m); chiều rộng b= 5.6 (m)
Chiều cao H = 3.3 (m); diện tích S= 89.6 (m
2
)
Chọn bóng đèn loại : ĐQ-FL 40S.W (T10) R
a
= 74 P
đm
=40(w) 
đ
=3000 (lm)
T
m
=3000 (
0
K)

Chọn bộ đèn
:
FLI-240
hiệu suất :100%
Số đèn/bộ : 2 quang thông các bóng/1bộ : 6000 (lm)



Số bộ đèn cần bố trí cho nhà giữ xe 2 là: N= 3(bộ)


với P
bộ
=80(w)

Tính toán tương tự cho các phần còn lại.
2) Tính chiếu sáng cho tầng 1:
Gồm 2 phòng community room, building manager room, fire control room, generator
room, maintenance store, tech room, lobby.
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
12
 Community room 1:
Để dễ dàng cho việc thiết kế ta chia
Community room 1
ra nhiều vùng nhỏ:

Vùng 1
:
1 – Kích thước : chiều dài: a =5.94(m); chiều rộng b= 4.2(m)
Chiều cao: H = 3.3(m); diện tích: S= 25 (m
2
)
2 – Trần : vàng kem Hệ số phản xạ trần: ρ
tr
= 0.7
Tường: vàng nhạt Hệ số phản xạ tường: ρ
tg
= 0.5
Sàn : gạch Hệ số phản xạ sàn : ρ
lv

= 0.3
3 – Độ rọi yêu cầu : E
tc
= 300 (lx)
4 – Chọn hệ chiếu sáng : chung đều
5– Chọn khoảng nhiệt độ màu :T
m
= 4000 (
0
K) theo đồ thị đường cong Kruithof.
6 – Chọn bóng đèn loại : FL18 - T8 Deluxe R
a
=80
P
bộ
đèn=18(w) 
đèn
= 1300 (lm) T
m
= 4000 (
0
K)
7 – Chọn bộ đèn : loại
PRFL 218
hiệu suất:100% Số đèn/bộ
:2 quang thông các bóng/bộ :2600(lm)
8 –Phân bố các bộ đèn : cách trần h’= 0 (m); bề mặt làm việc: 0.8 (m)
Chiều cao lắp đèn so với bề mặt làm việc : h
tt
= 2.5 (m)

9 – Chỉ số địa điểm :
)( bah
ab
K
tt


= 0.98

10 – Hệ số bù : d =1.25
11 – Tỷ số treo :
tt
hh
h
j


'
'
=0
12 – Hệ số sử dụng : U=0.71
13 – Quang thông tổng :
U
SdE
tc
tong

=13204.22 (lm)
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832

13
14 – Xác định số bộ đèn :
bocacbong
tong
boden
N
1/


 =5 (bộ)
Chọn số bộ đèn :
N
boden
=5

15 – Kiểm tra sai số quang thông :

%100.
.
%
1/
tong
tongbocacbongboden
N


 = -1.54%
Kết luận : thỏa yêu cầu
16 – Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc :


Sd
UN
E
bocacbongboden
tb
..
1/


= 295.36 (lx)
Do cách bố trí của mặt bằng xây dựng nên ta chia phòng này thành 3 vùng. Nhưng yêu
cầu về chiếu sáng và cách bố trí các phần hoàn toàn tương tự nhau nên tính gần đúng ta có :

Vùng 2:
Kích thước: chiều dài a = 8.91 (m); chiều rộng b= 4.2 (m)
Chiều cao H = 3.3 (m); diện tích S= 37.42 (m
2
)
Chọn bóng đèn loại : FL18 - T8 Deluxe R
a
=80
P
bộ
đèn=18(w) 
đèn
= 1300 (lm) T
m
= 4000 (
0
K)

Chọn bộ đèn : loại
PRFL 218
hiệu suất:100% Số đèn/bộ :2
quang thông các bóng/bộ :2600(lm)

= > Số bộ đèn cần bố trí cho vùng này là: N
bộ đèn
= 7(bộ)



Vùng 3:
Chiều cao H = 3.3 (m); diện tích S= 31.68 (m
2
)
Chọn bóng đèn loại : FL18 - T8 Deluxe R
a
=80
P
bộ
đèn=18(w)

đèn
= 1300 (lm) T
m
= 4000 (
0
K)
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832

14
Chọn bộ đèn : loại
PRFL 218
hiệu suất:100% Số đèn/bộ :2
quang thông các bóng/bộ :2600(lm)

= > Số bộ đèn cần bố trí cho vùng này là: N
bộ đèn
=6 (bộ)




số bộ đèn cần bố trí cho Community room1 là N
bộ đèn
=18 (bộ)
 Lift lobby :
Kích thước: chiều dài a = 8.325 (m); chiều rộng b= 2.2 (m)
Chiều cao H = 3.3 (m); diện tích S= 18.32 (m
2
)



Ta tính toán theo suất phụ tải chiếu sáng.Suất phụ tải chiếu sáng hành lang
là : P
0
=7(w/m
2
).

Tổng công suất cần cấp chiếu sáng cho Lift Lobby là:
P= P
0
* S=7 * 18.32=128.24(w)
Chọn đèn: DULUX EL 15w/41-827 E27 P
đèn
=15(w)
Ф
đèn
=900 (lm)
Loại : RDV118 số đèn / bộ =1 công suất: P=15(w) Đế E27
Vậy số bộ đèn cần lắp là: N
bộden
=P/P
bộ đèn
=128.24/15=8(bộ)


tính toán tương tự cho phần còn lại
.
3)
Tính chiếu sáng cho căn hộ tầng 2-21
:
 Apartment 3C
:
Gồm 3 phòng ngủ, 1 phòng khách, nhà bếp, 2 toilet, ban công
a)

Phòng ngủ 1:có diện tích S=12(m
2

)
Đèn chiếu sáng
: Ta bố trí 3 bộ đèn công suất 40(w)
Chọn đèn: ĐQ-FL 40S.W (T10) R
a
= 74 P
đèn
=40(w) 
đèn
=3000 (lm) T
m
=3000
(
0
K)
Chọn bộ đèn:
FLI-140
Số đèn/bộ :1
Quang thông các bóng/1bộ :3000 (lm), P
bộ đèn
=40(w)
 N=3(bộ)
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
15
Đèn ngủ:
chọn bộ đèn ngủ có công suất P=20(W)
b)
Phòng ngủ 2:
có diện tích S=11(m

2
)
Đèn chiếu sáng
: Ta bố trí 3 bộ đèn công suất 40(w)
Chọn đèn: ĐQ-FL 40S.W (T10) R
a
= 74 P
đèn
=40(w) 
đèn
=3000 (lm) T
m
=3000
(
0
K)
Chọn bộ đèn:
FLI-140
Số đèn/bộ :1
Quang thông các bóng/1bộ :3000 (lm), P
bộ đèn
=40(w)
→ N=3(bộ)
Đèn ngủ:
chọn bộ đèn ngủ có công suất P=20(W)
c)
Phòng ngủ 3:
có diện tích S=18(m
2
)

Đèn chiếu sáng:
Ta bố trí 4 bộ đèn công suất 40(w)
Chọn đèn: ĐQ-FL 40S.W (T10) R
a
= 74 P
đèn
=40(w) 
đèn
=3000 (lm) T
m
=3000 (
0
K)
Chọn bộ đèn:
FLI-140
Số đèn/bộ :1
Quang thông các bóng/1bộ :3000 (lm), P
bộ đèn
=40(w)
→ N=4 (bộ)
Đèn ngủ
: chọn bộ đèn ngủ có công suất P=20(W)
d)
Phòng khách
:có diện tích S=23(m
2
)
Đèn chiếu sáng
: ta bố trí 5 bộ đèn có công suất 40(w)
Chọn đèn: ĐQ-FL 40S.W (T10) R

a
= 74 P
đèn
=40(w) 
đèn
=3000 (lm)
T
m
=3000 (
0
K)
Chọn bộ đèn:
FLI-140
Số đèn/ bộ :1
Quang thông các bóng/bộ :3000 (lm), P
bộ đèn
=40(w)
→ N=5(bộ)
Đèn trang trí
:

Chọn bộ đèn
CCH2139-6
E27 6x60w
Chất liệu Stone – Brass
Chọn bóng đèn: A60 E27 P=60(w) 
đèn
=3000(lm)
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832

16

công suất bộ đèn P
bộ đèn
=360(w)

e)
Nhà bếp
: có diện tích S=7 (m
2
). ta bố trí 2 bộ đèn chiếu sáng
  
Loại đèn : DULUX EL 15w/41-827 E27 P
đèn
=15(w)
Ф
ñ
=900 (lm)

Bộ đèn :
CDH802/W- FGL
số đèn / bộ =2 P
bộ
=30(w) Đế E27
N=2(bộ
)
f)
Toilet
: : Toilet 1 có diện tích S=5(m
2

)
Toilet 2 có diện tích S=5.5(m
2
)
Ở mỗi Toilet ta bố trí 1 bộ đèn chiếu sáng.
Chọn đèn: Osram DULUX D 26w/41-827 P
đèn
=26(w)
Ф
ñ
=1800 (lm)
Loại : AF41514 số đèn / bộ =1 công suất: P=26(w)
N
toilet
=2(bộ)
g) Ban công:
ta bố trí 1 bộ đèn chiếu sáng.


Chọn đèn: DULUX EL 15w/41-827 E27 P
đèn
=15(w)
Ф
ñ
=900 (lm)
Loại : RDV118 số đèn / bộ =1 công suất: P=15(w) Đế E27
N=1(bộ)
h)
Không gian còn lại và các lối đi
: có diện tích S=21(m

2
)
Ta bố trí 9 bộ đèn có công suất P=18(w) cho không gian trên.
Chọn bóng đèn : FL18 - T8 Deluxe R
a
=80 P
đèn
=18(w) 
đèn
= 1300 (lm)
T
m
= 4000 (
0
K)
Chọn bộ đèn: loại
AST 1818
Hiệu suất:100% số đèn/ bộ:1 quang thông
các bóng/1bộ :1300 (lm). P
bộ đèn
=18(w)

N=9(bộ)

Chiếu sáng ngoài căn hộ (tầng 2 ):
a)

Cầu thang: cầu thang ta bố trí 1 bộ đèn chiếu sáng
Chọn bóng đèn: : ĐQ-FL 20S.W R
a

=74 P
đèn
=20(w) Ф
đèn
=1200 (lm)
T
m
=3000 (
0
K)
Chọn bộ đèn: loại
FLI-120
hiệu suất:100% số đèn/bộ :1 công suất bộ đèn: 20(w)
quang thông các bóng/bộ :1200 (lm).
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
17
b)
Lift lobby
:
1 – Kích thước : chiều dài:a =15.12(m); chiều rộng b= 2.84(m)
Chiều cao: H = 3.3(m); diện tích: S= 42.94 (m
2
)
2 – Trần : vàng kem Hệ số phản xạ trần: ρ
tr
= 0.7
Tường: vàng nhạt Hệ số phản xạ tường: ρ
tg
= 0.5

Sàn : gạch Hệ số phản xạ sàn : ρ
lv
= 0.3
3 – Độ rọi yêu cầu : E
tc
= 200 (lx)
4 – Chọn hệ chiếu sáng : chung đều
5– Chọn khoảng nhiệt độ màu :T
m
= 3000 (
0
K) theo đồ thị đường cong Kruithof.
6 – Chọn bóng đèn loại :
DULUX D 18W/41-827
R
a
= 80 P
đm
=18 (w)

đ
=1200 (lm)
T
m
=3000 (
0
K)
7 – Chọn bộ đèn :
: CDH802/W- FGL
hiệu suất :100%

Số đèn/bộ : 2 quang thông các bóng/1bộ : 2400 (lm)
8 –Phân bố các bộ đèn : cách trần h’= 0 (m);
bề mặt làm việc: 0.8 (m)
Chiều cao lắp đèn so với bề mặt làm việc : h
tt
= 2.5 (m)
9 – Chỉ số địa điểm :
)( bah
ab
K
tt


= 0.96

10 – Hệ số bù : d =1.25
11 – Tỷ số treo :
'
0
'
tt
h
j
hh
 


12 – Hệ số sử dụng : U=0.7
13 – Quang thông tổng :
U

SdE
tc
tong

=
15335.71
(lm)
14 – Xác định số bộ đèn :
bocacbong
tong
boden
N
1/


 =6 (bộ)
Chọn số bộ đèn :
N
boden
=6

15 – Kiểm tra sai số quang thông :

/1
.
% .100% 6.1%
boden cacbong bo tong
tong
N  
   



Kết luận : thỏa yêu cấu
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
18
16 – Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc :

/1
..
188( ux)
boden cacbong bo
tb
NU
E l
Sd





tính toán tương tự cho các căn hộ còn lại ở các tầng còn lại, ta có bảng thống kê chiếu
sáng sau: Bảng 1.1
Tầng Vị trí
chiếu sáng
Bóng đèn Số
bộ
đèn
Tổng
công

suất(K
W)
Loại Quang
thông(lm)
Loại máng
đèn
Mã hiệu sản phẩm
Hầm
Nhà giữ
xe 1
Huỳnh quang
40W
3000 2 bóng ĐQ-FL 40S.W
(T10)
21 2.016
Nhà giữ
xe 2
Huỳnh quang
40W
3000 2 bóng ĐQ-FL 40S.W
(T10)
3 0.288
Phòng
máy bơm
Huỳnh quang
40W
3000 1 bóng ĐQ-FL 40S.W
(T10)
6 0.288
Phòng

máy bơm
nước thải
Huỳnh quang
20W
1200 2 bóng ĐQ-FL 20S.W
(T10)
3 0.144
Phòng
máy phát
Huỳnh quang
40W
3000 1 bóng ĐQ-FL 40S.W
(T10)
3 0.144
P.Máy
biến áp
Huỳnh quang
40W
3000 2 bóng ĐQ-FL 40S.W
(T10)
2 0.192
P. chứa
dầu
Huỳnh quang
40W
3000 2 bóng ĐQ-FL 40S.W
(T10)
1 0.096
Hành lang Compact
Huỳnh quang

15W
900 1 bóng EL 15w/41-827
E27
9 0.162
Các lối đi Đèn cao áp
150w
14000 1 bóng MH-ED
150W/642
8 1.2
Exit 8W 1 bóng 2 0.016
Emergenc
y
2x20W 2 bóng 15 0.6
Tổng công suất chiếu sáng tầng hầm
5.37
Tầng 1
Communit
y room 1
Huỳnh quang
18w
1300 2 bóng FL18 - T8
Deluxe
18 0.7776
Communit
y room 2
Huỳnh quang
18w
1300 2 bóng FL18 - T8
Deluxe
10 0.432

Building
manager
Huỳnh quang
18w
1300 2 bóng FL18 - T8
Deluxe
4 0.1728
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
19
room
Fire
control
room
Huỳnh quang
40W
3000 2 bóng ĐQ-FL 40S.W
(T10)
1 0.096
Generator
room
Huỳnh quang
40w
3000 1 bóng ĐQ-FL 40S.W
(T10)
7 0.336
Maintenac
e store
Huỳnh quang
20w

1200 2 bóng ĐQ-FL 20S.W
(T10)
3 0.144
Tech
room
Huỳnh quang
36W
3200 2 bóng FL36 - T8
Deluxe
2 0.1728
Cầu thang Huỳnh quang
20w
1200 2 bóng ĐQ-FL 20S.W
(T10)
10 0.48
Toilet Huynh quang
compact 18w
1200 1 bóng EL 18w/41-
827 E27
1 0.0216
Lobby Huynh quang
compact 15w
900 1 bóng EL 15w/41-
827 E27
21 0.378
Soffit area Huynh quang
compact 26w
1800 2 bóng D 26w/41-827 20 1.248
Exit 3W 8 bóng PEXA13RW 8 0.024
Emergenc

y
36W 10 bóng 10 0.36
Tổng công suất chiếu sang tầng 1
4.6428
Tầng 2

Apartment
2A
Huỳnh quang
40W
3000 1 bóng ĐQ-FL 40S.W
(T10)
12 0.576
Đèn compact
15W
900 2 bóng EL 15w/41-
827 E27
2 0.072
Đèn compact
15W
900 1 bóng EL 15w/41-
827 E27
1 0.018
Đèn compact
26W
1800 1 bóng DULUX D
26w/41-827
2 0.0624
Huỳnh quang
18w

1300 1 bóng FL18 - T8
Deluxe
7 0.1512
n trang trí 60w 6 bóng A60 - E27 1 0.36
èn ngủ 20w 2 0.04
Apartment
2B


Huỳnh quang
40W
3000 1 bóng ĐQ-FL 40S.W
(T10)
12 0.576
Đèn compact
15W
900 2 bóng EL 15w/41-
827 E27
2 0.072
Đèn compact 900 1 bóng EL 15w/41- 1 0.018
LVTN Thiết kế cung cấp điện cho chung cư City Garden
SVTH: MAI NGUYỄN BÌNH PHƯƠNG Trang MSSV: 40601832
20
15W 827 E27
Đèn compact
26W
1800 1 bóng DULUX D
26w/41-827
2 0.0624
Huỳnh quang

18w
1300 1 bóng FL18 - T8
Deluxe
7 0.1512
n trang trí 60w 6 bóng A60 - E27 1 0.36
èn ngủ 20w 2 0.04
Apartment
1A


Huỳnh quang
40W
3000 1 bóng ĐQ-FL 40S.W 8 0.384
Đèn compact
15W
900 2 bóng EL 15w/41-
827 E27
2 0.072
Đèn compact
26W
1800 1 bóng DULUX D
26w/41-827
1 0.0312
Huỳnh quang
18w
1300 1 bóng FL18 - T8
Deluxe
6 0.1296
n trang trí 60w 6 bóng A60 - E27 1 0.36
èn ngủ 20w 0.02

Apartment
1D
Huỳnh quang
40W
3000 1 bóng ĐQ-FL 40S.W
(T10)
8 0.384
Đèn compact
15W
900 2 bóng EL 15w/41-
827 E27
2 0.072
Đèn compact
26W
1800 1 bóng DULUX D
26w/41-827
1 0.0312
Huỳnh quang
18w
1300 1 bóng FL18 - T8
Deluxe
6 0.1296
n trang trí 60w 6 bóng A60 - E27 1 0.36
èn ngủ 20w 0.02
Apartment
1B

Huỳnh quang
40W
3000 1 bóng ĐQ-FL 40S.W

(T10)
9 0.432
Đèn compact
15W
900 2 bóng EL 15w/41-
827 E27
2 0.072
Đèn compact
26W
1800 1 bóng DULUX D
26w/41-827
1 0.0312
Huỳnh quang
18w
1300 1 bóng FL18 - T8
Deluxe
5 0.108
n trang trí 60w 6 bóng A60 - E27 1 0.36
Đèn ngủ 1 0.02
Apartment
Huỳnh quang 3000 1 bóng ĐQ-FL 40S.W 8 0.384

×