Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.06 KB, 6 trang )

Thuyết minh Khóa luận Tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Chương 5
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
5.1 LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI
Bệnh viện có lưu lượng nước thải thải ra theo các giờ được trình bày trong bảng 5.1. Công suất
trạm xử lý nước thải: Q = 550 m
3
/ngđ.
Bảng 5.1 Lưu lượng nước thải theo các giờ trong ngày
Giờ
Nước thải bệnh viện k = 2,5
Giờ
Nước thải bệnh viện k = 2,5
% Q (m
3
) % Q (m
3
)
0 – 1 0,2 1,10 13 – 14 6,0 33,00
1 – 2 0,2 1,10 14 – 15 5,0 27,50
2 – 3 0,2 1,10 15 – 16 8,1 44,55
3 – 4 0,2 1,10 16 – 17 5,5 30,25
4 – 5 0,5 2,75 17 – 18 5,0 27,50
5 – 6 0,5 2,75 18 – 19 5,0 27,50
6 – 7 3,0 16,50 19 – 20 5,0 27,50
7 – 8 5,0 27,50 20 – 21 3,7 20,35
8 – 9 8,0 44,00 21 – 22 2,0 11,00
9 – 10 10,4 57,20 22 – 23 1,0 5,50
10 – 11 6,0 33,00 23 – 24 0,5 2,75
11 – 12 9,6 52,80


Tổng 100 550
12 – 13 9,4 51,70
Lưu lượng trung bình:
550
22,92
24
h
tb
Q
= =
(m
3
/h) = 0,0064 (m
3
/s)
Lưu lượng max:
max
550 10,4% 57,2
h
Q
= × =
(m
3
/h) = 0,0159 (m
3
/s)
Lưu lượng min:
min
550 0,2% 1,1
h

Q
= × =
(m
3
/h) = 0,0003 (m
3
/s)
5.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI THEO PHƯƠNG ÁN 1
Tính toán chi tiết các công trình trong trạm xử lý nước thải được trình bày trong phụ lục 2.
Sau đây là các bảng trình bày các thông số thiết kế của các công trình trên trạm xử lý.
Bảng 5.2 Các thông số thiết kế mương dẫn nước thải
SVTH: Thái Thị Thùy Dung
Thông số thủy lực Đơn vị Lưu lượng tính toán Q
max
= 15,9 (l/s)
Chiều rộng mương dẫn B (m) 400
Độ dốc i (
0
/
00
) 2
Vận tốc u
m
(m/s) 0,48
Độ đầy h/H (m) 0,21
39
Thuyết minh Khóa luận Tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Bảng 5.3 Các thông số thiết kế song chắn rác
Thông số Đơn vị Giá trị
Số lượng Đơn nguyên 1

Chiều rộng mương dẫn m 0,40
Chiều rộng thanh chắn mm 15
Độ dày thanh chắn rác mm 25
Khoảng cách giữa các thanh mm 26
Số lượng thanh chắn cái 9
Số lượng khe hở khe 10
Chiều cao lớp nước m 0,21
Thất áp lực m 0,12
Chiều cao bảo vệ m 0,30
Chiều cao xây dựng m 0,63
Chiều dài phần trước song chắn rác m 1,00
Chiều dài phần sau song chắn rác m 0,40
Chiều dài mương đặt song chắn rác m 1,40
Bảng 5.4 Các thông số thiết kế ngăn tiếp nhận
Thông số Đơn vị Giá trị
Số lượng Đơn nguyên 1
Thời gian lưu nước phút 5
Chiều cao hữu ích m 2,00
Chiều cao xây dựng m 4,50
Chiều dài m 2,20
Chiều rộng m 2,20
Bảng 5.5 Các thông số thiết kế bể lắng cát
Thông số Đơn vị Giá trị
Số lượng Đơn nguyên 1
Thời gian lưu nước giây 90
Chiều rộng bể mm 730
Chiều dài bể mm 5.640
Chiều cao công tác của bể mm 350
Chiều cao vùng bảo vệ mm 300
Chiều cao hố thu cát mm 460

Chiều cao do độ dốc đáy bể gây ra mm 100
Chiều cao xây dựng bể
mm 1.210
Độ dài cạnh hố thu cát mm 400
Khoảng cách từ miệng hố thu cát đến đầu bể mm 200
Chiều rộng cửa thu nước vào mm 250
Chiều cao cửa thu nước vào mm 200
Đường kính ống dẫn nước ra mm 250
Chiều rộng máng đặt sau hố thu cát m 0,48
SVTH: Thái Thị Thùy Dung
40
Thuyết minh Khóa luận Tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Độ chênh đáy m 0
Số lượng hố van chứa cát Đơn nguyên 1
Đường kính hố van m 0,60
Chiều cao hố van m 0,26
Chiều cao phần đáy chứa ống rút nước châm lỗ phủ sỏi m 0,20
Chiều cao vùng bảo vệ m 0,20
Chiều cao xây dựng hố van m 0,66
Bảng 5.6 Các thông số thiết kế bể điều hòa
Thông số Đơn vị Giá trị
Số lượng Đơn nguyên 1
Thời gian lưu nước giờ 3,90
Chiều rộng bể m 6,00
Chiều dài bể m 9,30
Chiều cao lớp nước trong bể m 4,00
Chiều cao vùng bảo vệ m 0,50
Chiều cao xây dựng bể m 4,50
Đường kính ống thổi khí chính mm 75,00
Đường kính ống thổi khí nhánh mm 50,00

Số ống nhánh ống 15
Khoảng cách giữa các ống nhánh m 0,60
Chiều dài ống thổi khí nhánh m 5,80
Khoảng cách từ tâm ống nhánh đến thành bể theo chiều dài cm 45,00
Khoảng cách từ đầu ống nhánh đến tường m 0,10
Khoảng cách từ ống thổi khí đến đáy bể m 0,10
Đường kính lỗ thoát khí mm 5,00
Khoảng cách giữa các lỗ mm 145,00
Số lỗ trên 1 ống nhánh lỗ 40
Bảng 5.7 Các thông số thiết kế bể thổi khí
Thông số Đơn vị Giá trị
Số lượng Đơn nguyên 1
Thời gian lưu nước giờ 4
Chiều rộng bể m 3,67
Chiều dài bể m 6,00
Chiều cao lớp nước trong bể m 4,00
Chiều cao bảo vệ m 0,50
Chiều cao xây dựng bể m 4,50
Chiều dài ống cấp khí chính m 5,80
Chiều dài ống cấp khí nhánh m 3,57
Khoảng cách từ đầu ống khí chính đến tường m 0,10
Khoảng cách từ đầu ống khí nhánh đến tường m 0,10
Số lượng ống cấp khí nhánh ống 12
Khoảng cách giữa các ống nhánh m 0,50
Số đĩa thổi khí bố trí trên 1 ống m 8
Đường kính đĩa thổi khí mm 200
Khoảng cách giữa các tâm đĩa m 0,46
Khoảng cách từ tâm đĩa đến tường mm 225
Đường kính ống cấp khí chính m 110,00
Đường kính ống cấp khí nhánh m 50,00

Đường kính ống dẫn nước từ bể thổi khí sang bể lắng đợt 2 mm 110
Độ dốc của ống dẫn nước từ bể thổi khí sang bể lắng đợt 2
0
/
00
13,30
SVTH: Thái Thị Thùy Dung
41
Thuyết minh Khóa luận Tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Đường kính ống dẫn bùn thải mm 50
Đường kính ống dẫn bùn tuần hoàn mm 100
Bảng 5.8 Các thông số thiết kế bể lắng đợt 2
Thông số Đơn vị Giá trị
Số lượng Đơn nguyên 1
Thời gian lưu nước giờ 1,22
Đường kính bể m 4,40
Bảng 5.8 Các thông số thiết kế bể lắng đợt 2 (tiếp theo)
Thông số Đơn vị Giá trị
Chiều cao vùng lắng m 2,00
Chiều cao phần hình nón ở đáy bể chứa cặn nén m 2,30
Chiều cao bảo vệ m 0,50
Chiều cao xây dựng bể m 4,80
Đường kính buồng phân phối trung tâm m 0,50
Đường kính đáy nhỏ của hình nón cụt m 0,50
Đường kính máng thu nước m 3,52
Góc nghiêng của bể lắng đợt 2 so với phương ngang Độ 50
Chiều cao ống trung tâm m 2,00
Đường kính phễu m 0,75
Chiều cao phễu m 0,75
Đường kính tấm hắt m 1,00

Góc nghiêng giữa bề mặt tấm hắt với mặt phẳng ngang Độ 17
Chiều dài máng thu nước m 11,06
Số khe chữ V trên mỗi mét dài khe 5
Chiều cao chữ V cm 5,00
Đáy chữ V cm 10,00
Khoảng cách giữa các đỉnh cm 20,00
Chiều cao mực nước h trong khe chữ V cm 2,30
Thời gian lắng trong bể giờ 1,35
Thời gian lắng trong ngăn lắng
giờ 0,83
Đường kính ống dẫn nước từ bể lắng sang bể tiếp xúc
mm 110
Độ dốc của ống dẫn nước từ bể lắng sang bể tiếp xúc
0
/
00
13,30
Bảng 5.9 Các thông số thiết kế bể tiếp xúc
Thông số Đơn vị Giá trị
Số lượng Đơn nguyên 1
Thời gian lưu nước giờ 0,50
Chiều cao lớp nước trong bể m 2,50
Chiều cao bảo vệ m 0,50
Chiều cao xây dựng bể m 3,00
Chiều rộng bể m 1,55
Chiều dài bể m 4,40
Số ngăn trong bể ngăn 5
Chiều rộng mỗi ngăn m 0,80
Độ dày mỗi vách ngăn m 0,10
Bảng 5.10 Các thông số tính toán thiết kế bể chứa bùn

Thông số Đơn vị Giá trị
Số lượng Đơn nguyên 1
SVTH: Thái Thị Thùy Dung
42
Thuyết minh Khóa luận Tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Thời gian lưu bùn ngày 2,00
Độ dốc đáy bể % 45
Chiều cao lớp nước trong bể m 2,10
Chiều cao bảo vệ m 0,40
Chiều cao do độ dốc đáy bể gây ra m 0,32
Chiều cao xây dựng bể m 2,82
Chiều rộng bể m 1,40
Chiều dài bể ngăn 1,40
Chiều rộng đáy bể m 0,50
Chiều dài đáy bể m 0,50
5.3 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI THEO PHƯƠNG ÁN 2
Tính toán chi tiết các công trình trong trạm xử lý nước thải được trình bày trong phụ lục 2.
Sau đây là các bảng trình bày các thông số thiết kế của các công trình trên trạm xử lý.
Bảng 5.11 Các thông số tính toán thiết kế bể lọc nhỏ giọt
Thông số Đơn vị Giá trị
Số lượng Đơn nguyên 1
Đường kính bể m 6,90
Độ dốc của sàn bể về phía máng thu nước % 2,00
Độ dốc theo chiều dọc của máng thu % 1,00
Chiều cao lớp vật liệu lọc m 4,00
Khoảng cách giữa sàn để vật liệu và nền m 0,50
Độ sâu máng thu nước chính m 0,25
Độ sâu của phần móng m 0,50
Chiều cao do độ dốc đáy bể gây ra m 0,07
Chiều cao bảo vệ m 0,50

Độ dày sàn đỡ
m 0,10
Đường kính hệ thống tưới m 6,70
Đường kính ống cấp nước vào mm 200
Đường kính ống nhánh mm 120
Đường kính lỗ mm 10
Số lỗ trên 1 ống lỗ 120
Chiều dài 1 nhánh của ống phân phối m 3,25
Khoảng cách giữa các tâm lỗ trên ống phân phối mm 27
Khoảng cách từ tâm lỗ đến đầu ống mm 19
Thời gian tưới tăng cường phút 7,15
Thời gian tưới khi vận hành bình thường phút 1,19
Chiều rộng cửa thông gió m 0,30
Chiều cao cửa thông gió m 0,20
Số cửa thông gió cửa 18
Đường kính ống dẫn nước tuần hoàn mm 100
Bảng 5.12 Các thông số tính toán thiết kế bể lắng đợt 2
Thông số Đơn vị Giá trị
Số lượng Đơn nguyên 1
Thời gian lưu nước giờ 1,35
Đường kính bể m 4,70
Chiều cao vùng lắng m 1,50
Chiều cao phần hình nón ở đáy bể m 2,50
Chiều cao bảo vệ m 0,50
SVTH: Thái Thị Thùy Dung
43

×