Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bài giảng bài biểu đồ đại số 10 (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.79 MB, 29 trang )

Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bậc hai


GIÁO VIÊN: Phan Ngọc Tính


KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Lí thuyết: Phát biểu quy tắc khai phương một tích. Viết công thức
tổng quát?
2/ Bài tập: So sánh 7 và 3 5


TIẾT 12

LUYỆN TẬP

Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51
17
1


51    51 

Ta có
3
9
3
3
2

1
150
18
1
150    150 
 6
5
25
3
5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6

2
1
6
Ta có
2

150

1
2
2
6
3
1
6


 
4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2

2
2

Do đó

1
1
6 6
2
2


 
TIẾT 12

LUYỆN TẬP

BÀI TẬP: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2 2 y
1

7x 2 với x > 0
 7x

2

3

8y 2 với y < 0


25x3 Với x > 0

7x

4 3y 2
5x 2

4

48 y 4

5x x


TIẾT 12

LUYỆN TẬP

Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51

17
1
51    51 

Ta có
3
9
3
3
2

1
150
18
1
150    150 
 6
5
25
3
5

1
1
51

Do đó
3
5
1

d/
6 và 6
2
1
6
Ta có
2

150

1
2
2
6
3
1
6


 
4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 

2
2
2
2

Do đó

1
1
6 6
2
2

THI ĐUA
10

20

30

40


TIẾT 12
Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150

5
3
2

LUYỆN TẬP
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài vừa học:

1
51
17
1
51    51 

Ta có
3
9
3
3
2

1
150
18
1
150    150 
 6
5
25
3

5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1
6
Ta có
2

150

1
2
2
6
3
1
6


 

4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2

Do đó

1
1
6 6
2
2

+ Nêu định lí liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương.
+ Nêu định lí liên hệ giữa phép
chia và phép khai phương.
+ Xem các bài tập đã giải.
+ Giải các bài tập còn lại.
Bài sắp học:


BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (tt)

+ Chuẩn bị các bài tập ?
+ Xem cách khử mẫu của biểu
thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu



TIẾT 12

LUYỆN TẬP

Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51
17
1
51    51 


Ta có
3
9
3
3
2

1
150
18
1
150    150 
 6
5
25
3
5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1

6
Ta có
2

10

20

Rút gọn biểu thức:

30

40

75  48  300

ta được:
a / 3

b/3 3

c /19 3

d/ một kết quả khác

150

1
2
2

6
3
1
6


 
4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2

Do đó

THI ĐUA

1
1
6 6
2

2


TIẾT 12

LUYỆN TẬP

Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51
17
1
51    51 

Ta có
3
9
3
3
2


1
150
18
1
150    150 
 6
5
25
3
5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1
6
Ta có
2

10

20


Rút gọn biểu thức:

30

40

9a  16a  49a

với a  0 ta được:
a / 8 a

b /14 a

c/6 a

d/ một kết quả khác

150

1
2
2
6
3
1
6


 

4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2

Do đó

THI ĐUA

1
1
6 6
2
2


TIẾT 12

LUYỆN TẬP
THI ĐUA


Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51
17
1
51    51 

Ta có
3
9
3
3
2

1
150
18
1
150    150 
 6

5
25
3
5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1
6
Ta có
2

150

1
2
2
6
3
1
6



 
4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2

Do đó

1
1
6 6
2
2

10

20


30

40

3 x  y 
2
Rút gọn biểu thức: 2
x  y2
2
với x  0, y  0, x  y ta được:
1
a/
x y
c/

3
x y

b/

2

6
x y

d/ một kết quả khác


TIẾT 12


LUYỆN TẬP

Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51
17
1
51    51 

Ta có
3
9
3
3
2

1
150
18
1
150    150 

 6
5
25
3
5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1
6
Ta có
2

10

1
1
6 6
2
2


20

30

40

Tập nghiệm của phương trình:
x 2  4  2 x  2  0 là:
a / 2

b / 6

c / 2;6

d/ một kết quả khác

150

1
2
2
6
3
1
6


 
4
2

2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2

Do đó

THI ĐUA


TIẾT 12

LUYỆN TẬP

Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3

2

1
51
17
1
51    51 

Ta có
3
9
3
3
2

1
150
18
1
150    150 
 6
5
25
3
5

1
1
51


Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1
6
Ta có
2

10

20

Rút gọn biểu thức:

30

40

75  48  300

ta được:
a / 3

b/3 3

c /19 3


d/ một kết quả khác

150

1
2
2
6
3
1
6


 
4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2


Do đó

THI ĐUA

1
1
6 6
2
2


TIẾT 12

LUYỆN TẬP

Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51
17
1
51    51 


Ta có
3
9
3
3
2

1
150
18
1
150    150 
 6
5
25
3
5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2

1
6
Ta có
2

10

20

Rút gọn biểu thức:

30

40

75  48  300

ta được:
a / 3

b/3 3

c /19 3

d/ một kết quả khác

150

1
2

2
6
3
1
6


 
4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2

Do đó

THI ĐUA

1
1
6 6

2
2


TIẾT 12

LUYỆN TẬP

Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51
17
1
51    51 

Ta có
3
9
3
3
2


1
150
18
1
150    150 
 6
5
25
3
5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1
6
Ta có
2

10


20

Rút gọn biểu thức:

30

40

75  48  300

ta được:
a / 3

b/3 3

c /19 3

d/ một kết quả khác

150

1
2
2
6
3
1
6



 
4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2

Do đó

THI ĐUA

1
1
6 6
2
2


TIẾT 12

LUYỆN TẬP


Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51
17
1
51    51 

Ta có
3
9
3
3
2

1
150
18
1
150    150 
 6

5
25
3
5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1
6
Ta có
2

10

20

Rút gọn biểu thức:

30

40


75  48  300

ta được:
a / 3

b/3 3

c /19 3

d/ một kết quả khác

150

1
2
2
6
3
1
6


 
4
2
2
1
1
36

36
6
 62 
 18 
2
2
2
2

Do đó

THI ĐUA

1
1
6 6
2
2


TIẾT 12

LUYỆN TẬP

Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150

5
3
2

1
51
17
1
51    51 

Ta có
3
9
3
3

THI ĐUA
10

20

Rút gọn biểu thức:

30

40

9a  16a  49a

2

1
150
18 với a  0 ta được:
1
150    150 
 6
b /14 a
5
25
3 a / 8 a
5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1
6
Ta có
2

150


1
2
2
6
3
1
6


 
4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2

Do đó

1
1
6 6

2
2

c/6 a

d/ một kết quả khác


TIẾT 12

LUYỆN TẬP

Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51
17
1
51    51 

Ta có
3

9
3
3

THI ĐUA
10

20

Rút gọn biểu thức:

30

40

9a  16a  49a

2
1
150
18 với a  0 ta được:
1
150    150 
 6
b /14 a
5
25
3 a / 8 a
5


1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1
6
Ta có
2

150

1
2
2
6
3
1
6


 
4
2

2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2

Do đó

1
1
6 6
2
2

c/6 a

d/ một kết quả khác


TIẾT 12

LUYỆN TẬP


Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51
17
1
51    51 

Ta có
3
9
3
3

THI ĐUA
10

20

Rút gọn biểu thức:

30


40

9a  16a  49a

2
1
150
18 với a  0 ta được:
1
150    150 
 6
b /14 a
5
25
3 a / 8 a
5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1

6
Ta có
2

150

1
2
2
6
3
1
6


 
4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2


Do đó

1
1
6 6
2
2

c/6 a

d/ một kết quả khác


TIẾT 12

LUYỆN TẬP

Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51

17
1
51    51 

Ta có
3
9
3
3

THI ĐUA
10

20

Rút gọn biểu thức:

30

40

9a  16a  49a

2
1
150
18 với a  0 ta được:
1
150    150 
 6

b /14 a
5
25
3 a / 8 a
5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1
6
Ta có
2

150

1
2
2
6
3
1

6


 
4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2

Do đó

1
1
6 6
2
2

c/6 a

d/ một kết quả khác



TIẾT 12

LUYỆN TẬP
THI ĐUA

Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51
17
1
51    51 

Ta có
3
9
3
3
2


1
150
18
1
150    150 
 6
5
25
3
5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1
6
Ta có
2

150

1

2
2
6
3
1
6


 
4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2

Do đó

1
1
6 6
2

2

10

20

30

40

3 x  y 
2
Rút gọn biểu thức: 2
x  y2
2
với x  0, y  0, x  y ta được:
1
a/
x y
c/

3
x y

b/

2

6
x y


d/ một kết quả khác


TIẾT 12

LUYỆN TẬP
THI ĐUA

Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51
17
1
51    51 

Ta có
3
9
3
3

2

1
150
18
1
150    150 
 6
5
25
3
5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1
6
Ta có
2

150


1
2
2
6
3
1
6


 
4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2

Do đó

1
1

6 6
2
2

10

20

30

40

3 x  y 
2
Rút gọn biểu thức: 2
x  y2
2
với x  0, y  0, x  y ta được:
1
a/
x y
c/

3
x y

b/

2


6
x y

d/ một kết quả khác


TIẾT 12

LUYỆN TẬP
THI ĐUA

Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51
17
1
51    51 

Ta có
3
9

3
3
2

1
150
18
1
150    150 
 6
5
25
3
5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1
6
Ta có
2


150

1
2
2
6
3
1
6


 
4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2

Do đó


1
1
6 6
2
2

10

20

30

40

3 x  y 
2
Rút gọn biểu thức: 2
x  y2
2
với x  0, y  0, x  y ta được:
1
a/
x y
c/

3
x y

b/


2

6
x y

d/ một kết quả khác


TIẾT 12

LUYỆN TẬP
THI ĐUA

Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51
17
1
51    51 

Ta có

3
9
3
3
2

1
150
18
1
150    150 
 6
5
25
3
5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1
6

Ta có
2

150

1
2
2
6
3
1
6


 
4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2


Do đó

1
1
6 6
2
2

10

20

30

40

3 x  y 
2
Rút gọn biểu thức: 2
x  y2
2
với x  0, y  0, x  y ta được:
1
a/
x y
c/

3
x y


b/

2

6
x y

d/ một kết quả khác


TIẾT 12

LUYỆN TẬP

Bài tập 45 Sgk/27: So sánh
1
1
c/
51 và
150
5
3
2

1
51
17
1
51    51 


Ta có
3
9
3
3
2

1
150
18
1
150    150 
 6
5
25
3
5

1
1
51

Do đó
3
5
1
d/
6 và 6
2
1

6
Ta có
2

10

1
1
6 6
2
2

20

30

40

Tập nghiệm của phương trình:
x 2  4  2 x  2  0 là:
a / 2

b / 6

c / 2;6

d/ một kết quả khác

150


1
2
2
6
3
1
6


 
4
2
2
1
1
36
36
6
 62 
 18 
2
2
2
2

Do đó

THI ĐUA



×