Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài giảng bài công thức lượng giác đại số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.74 MB, 12 trang )

BÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 10

CÔNG THỨC LƯỢNG
GIÁC


CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
2

2

sin   cos   1,   R
1

1  tan  
,    k , k  
2
cos 
2
2

1
1  cot  
,


k

,
k



2
sin 
2


tan  . cot   1,   k , k  
2


II/ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG GIẢI TOÁN
1. Sử dụng các công thức lượng giác cơ bản:
Bài1: Tính các giá trị lượng giác của cung  biết:

3

a, sin   va
 
4
2
3
b, tan   2 2 va     ;
2


HD: Để tính các giá trị lượng giác của  ta cần
xác định dấu của chúng, căn cứ vào điểm cuối
của cung  nằm trong phần tư nào của đường
tròn lượng giác.


GIẢI

    thi cos <0.Ta co
a, Với
2
9
7
2
2
cos   1  sin   1   . Do đó:
16 16
 7
3
7
cos  
, tan   
,cot   
.
4
3
7


3
b, Với    
2

thì cos  <0. Ta có:

1

1
2
 1  tan   1  8  9  cos =2
cos 
3
2 2
,
vậy sin   cos .tan =3

cot   

3
2 2

.


Bài 2: chứng minh rằng với

k

, k 
2

sin 
3
 cos -cos 
tan   cot 

GIẢI

k
, k   thì tan , cot 
Với  
2

xác định và cùng dấu nên tan  + cot  ≠ 0
Do đó:


sin 
sin 


tan   cot  sin  cos
cos sin 
2
sin  cos
2
3
 (1 cos )cos =cos-cos 
2
2
sin   cos 


5
Bài 3: cho sin   cos  
13
a, Điểm cuối của cung  thuộc cung phần
tư nào của đường tròn lượng giác?

b, Tính sin và cos?


HD: ta đã có tổng S =

sin

sin   cos ,

cos
ta còn phải tính tích P = sin  .cos
Vậy muốn tính



rồi áp dụng định lý Vi-ét. Lúc đó
là nghiệm của phương trình

2

sin 



cos

x  Sx  P  0.


Bài 4: Cho cos  sin   0,2.

3

3

Tính giá trị của biểu thức cos   sin .
HƯỚNG DẪN:Biến đổi hằng đẳng
thức a3 – b3 và tính sin.cos bằng
cách bình phương cos  - sin .


ÁP DỤNG:
Cho sin  + cos  = m
a, Tính sin  và cos  , Nếu m= 1,4
b, Tính giá trị biểu thức sin3  + cos3  theo m




×