Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài giảng bài phương trình tích đại số 8 (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 12 trang )



Chào mừng quý thầy, cô
đến dự giờ thăm lớp 8a5
Giáo Viên Hà Duy Thuận


Kiểm tra bài cũ
1/Nhắc lại tính chất, cho a và b là hai số thì:
a.b = 0  a = 0 hoặc b = 0
2/Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
Trả lời:
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
- Đặt nhân tử chung
- Dùng hằng đẳng thức
- Nhóm hạng tử


A2 – B2 = (A – B)(A + B)
Bài tập:
Phân tích đa thức : P(x) = (x2 – 1) + (x + 1)(x – 2)
thành nhân tử.
Giải:
P(x) = (x2 - 1) + (x + 1) (x - 2)

= (x - 1) (x+1) + (x + 1) (x - 2)
= (x + 1) (x - 1+x-2)
= (x + 1) (2x – 3)
(x + 1) (2x – 3) = 0
Là 1 pt tÝch.
A(x) .B(x)



=0

Ph¬ng tr×nh tÝch.

 (A ax) = .b
0 hoặc
= 0B(x) =0 a = 0 hoặc b = 0


* Pt tÝch cã d¹ng:
* C¸ch gi¶i: ?

A(x).B(x)
? =0

 A( x)  0 (2)
A(x).B(x) = 0 (1) 
 B( x)  0 (3)
Gi¶i (2) vµ (3)

* KÕt luận: NghiÖm cña ph¬ng tr×nh (1) lµ tÊt
cả c¸c nghiÖm cña hai ph¬ng tr×nh (2) vµ (3).

ptt


VD : (x2 – 1) + (x + 1)(x – 2) = 0
 (x + 1)(2x – 3) = 0
 x  1

x

1

0

 
 
3
x 
2 x  3  0

2

Tập nghiệm của phương trình là
3
S =  ; 1
2


* ¸p dông: Trong c¸c ph¬ng tr×nh sau, ph¬ng tr×nh
nµo lµ ph¬ng tr×nh tÝch?

5)(2x+7)(x-9)(3x+2) = 0
6) Ta thấy 2x+7=0 =>x=7/2
7) X-9=0=>x=9

8) 3x+2=0 => x=-2/3



VD: Hãy giải các phương trình sau:

1
1) 5 x(  x)  0
2
2) (2 x  1)   x(6 x  3)
3) (2x+7)(x-9)(3x+2) = 0

4) (x3+x2) + (x2 +x) = 0


1
)1 5 x(  x)  0
2
 5 x  0
 1
 x0
2

x  0

x   1

2

*Tập nghiệm của
phương trình là:
 1
S =  ;0
 2


3) (2x+7)(x-9)(3x+2) = 0
2 x  7  0
 
x  9  0

3 x  2  0

 x  7 / 2
  x  9
 x  2 / 3

*Tập nghiệm của
phương trình là:
S = 7 / 2; 9 ;  2 / 3


2) (2 x  1)   x(6 x  3)
 (2 x  1)  x(6 x  3)  0

 (2x -1) +3x(2x - 1) =0

4) (x3+x2) + (x2 +x) = 0
2(x +1) +x(x +1) =0
x


 (2x -1) (1+ 3x) =0

 (x +1) (x2 +x) =0


2 x  1  0

1  3x  0

 (x +1)x(x +1) =0

 x  1/ 2
 
 x  1 / 3

*Tập nghiệm của
phương trình là:
1 1
S =  ; 
2 3

 x  1
 x 1  0


x  0
x  0

*Tập nghiệm của
phương trình là:

S = 1; 0



30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1

0
Bài 3: Pt nào sau
Bài1: Tập nghiệm của pt
đây có 3 nghiệm:
(x + 1)(3 x) = 0 là:
A. S = {1 ; -3 }
B. S = {-1 ; 3 } A.(x - 2)(x - 4) = 0
C. S = {-1 ; -3 } D. Đáp số khác. B.(x - 1)2 = 0

C.(x - 1)(x - 4)(x-7) = 0
D.(x + 2)(x - 2)(x+16)(x-3) = 0

Bài2: S = {1 ; -1} là tập
nghiệm của pt:
A. (x + 8)(x2 + 1) = 0
B. (1 x)(x+1) = 0
C. (x2 + 7)(x 1) = 0
D. (x + 1)2 -3 = 0

Bài4: Pt nào sau đây
Không phải là phơng trình tích:
A. (x 0,5)(2 + x) = 0
B. (3x 2)(x2 + 2)(x2 2) = 0
C. (2x + 1)(5 7x) = 17
D. ( x - 1)(5 + x
) = 0.
2
3



1. Nắm vững kháo niệm phương trình tích và cách
giải.
2. về nhà làm các bài tập: bài 21, bài 22 trang 17
3. Chuẩn bị trước các bài tập ở phần luyện tập

Chúc các em học tốt

GV Ha Duy Thuan sdt 01646497579


GIỜ HỌC KẾT THÚC.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ
GIÁO, CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM GIA
VÀO GIỜ HỌC!
Kính chúc

CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHOẺ-HẠNH PHÚCTHÀNH ĐẠT!
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI CHĂM NGOAN!



×