Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng bài xăng ti mét khối đề xi mét khối toán 5 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.79 KB, 7 trang )


Toán

Bài cũ:
Trong hai hình dưới đây :

Hình A

Hình B

Hình hộp chữ nhật A gồm mấy hình lập phương
nhỏ?
Hình hộp chữ nhật B gồm mấy hình lập phương
nhỏ?
Hình nào có thể tích lớn hơn?


Toán

Xăng- ti-mét khối. Đề-xi-mét-khối
I. Xăng-ti-mét khối
Xăng-ti-mét khối là thể tích của một hình lập phương
có cạnh dài 1cm.
Xăng-ti-mét khối viết tắt là cm3.
II. Đề-xi-mét khối
Đề-xi-mét khối là thể tích hình lập phương có
cạnh dài 1dm.
Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3.


Toán



III. Mối quan hệ giữa đề-xi-mét khối và xăng-ti-mét
khối.
1dm
1dm
Hình lập phương cạnh
1dm gồm:
3
1dm
10 X 10 = 100 hình lập
1dm
phương cạnh 1cm.
Ta có
1dm3 = 1000cm3

1cm3


Bài 1

Viết vào ô trống( theo mẫu):
Viết số
Đọc số
76cm3 bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối

519dm3 năm trăm mười chín đề-xi-mét khối
85,08dm3 tám mươi lăm phẩy linh tám đề-xi-mét
khối
4 cm3
bốn phần năm xăng-ti-mét khối

5
một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét
192cm3
khối
2001dm3 hai nghìn không trăm linh một đề-ximét khối
3 dm3 ba phần tám xăng-ti-mét khối
8


Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống
100
a) 1dm3 = …

cm3

5800 cm3
5,8dm3= …
b) 2000cm3

=…
2 dm3

490000cm3 = 490
… dm3

375000 cm3
375dm3 = …
4 dm3 = …
800 cm3
5

154000cm3 = 154
… dm3
5100cm3 =…5,1 dm3




×