Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Thiết kế truyền động đai thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.45 KB, 25 trang )

Phần 1
Chọn động cơ dẫn động hệ thống . Tính toán động học.
Thiết kế truyền động đai thang
I. Chọn động cơ điện:
1. Cơ sở tính toán chọn động cơ điện :
Động cơ điện gồm
- Động cơ điện 1 chiều : giá thành đắt nên ít dùng.
- Động cơ điện xoay chiều, gồm :
+ 1 pha: Hiệu suất thấp, trong công nghiệp ít dùng.
+ 3 pha: Trong công nghiệp hay dùng, gồm 2 loại :
Động cơ 3 pha không đồng bộ: gồm 2 kiểu :
+ Roto dây quấn: kích thớc lớn, vận hành phức tạp
+ Động cơ điện không đồng bộ 3 pha rô to ngắn mạch có u điểm kết cấu đơn giản dễ
bảo quản , giá thành thấp làm việc tin cậy có thể mắc trực tiếp vào dòng 3 pha không cần
biến đổi dòng điện
Ta chọn động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha rô to ngắn mạch.
2.Xác định công suất cần thiết của động cơ :
P
ct
=
t
td
P


Trong đó: P

: Công suất tơng đơng
P
ct
: công suất cần thiết



t
: Hiệu suất tổng của hệ dẫn
Với T
mm
=1.4T
T
1
= T t
1
= 0.4t
T
2
= 0.8T t
2
= 0.3t
T
3
= 0.5T t
3
= 0.3t
Ta có









=
3
1
2
3
1
i
ii
lvtd
t
t
T
T
PP
= 5.4
tttt /).3,0.5,0.5,0.3,0.8,0.8,04,0.1(
++

= 4.41 KW
P
td
= 4.41 KW
Xác định hiệu suất hệ thống :

t
=
đ
.
h


Trong đó:
đ
: Hiệu suất đai

h
: Hiệu suất của hộp
Ta chọn

:
đ
= 0.95
Từ công thức :
t
=
2
o l
.
brt
.
đ
Trong đó :
o l
: Hiệu suất của ổ lăn

brt
: Hiệu suất của bánh răng
Chọn :
ol
= 0,99


brt
= 0,97

t
= 0,99
2
. 0,97 . 0,95 =0,903
P
ct
=P
td
/
t
= 4.41/0.903 = 4.88 (KW)
3. Xác định sơ bộ số vòng quay của động cơ :
Theo CT 2.18 :
n
sb
= n
lv
. u
t

Trong đó : n
sb
: Số vòng quay sơ bộ
n
lv
: Số vòng quay trục ra
u

t
: Tỉ số truyền toàn bộ hệ thống
mà u
t
= u
đ
. u
h

(u
đ
: Tỉ số truyền của đai )
(u
h
: Tỉ số truyền của hộp)
Tra bảng 2-4 trang 21 ta chọn : U
đ
= 1.5
U
h
= U
brt
= 2.75
U
t
= 1.5 . 2.75 = 4.125
n
sb
= n
lv

. u
t

= 350 . 4.125 = 1444 (v/ph)
Ta có : P
ct
= 4.88 (kw)
n
sb
= 1444 (v/ph)

4.1
=
T
T
mm
4.Chọn nhãn hiệu, quy cách động cơ :
- Khi chọn động cơ phải thoả mãn các điều kiện sau:
p
đc
p
ct

n
đc
n
sb

dn
kmm

T
T
T
T

Trong đó : P
đc
: công suất động cơ
P
ct
: công suất cần thiết
N
đc
: Số vòng quay động cơ
N
sb
: Số vòng quay sơ bộ
T
mm
: Mômen mở máy
T: Mômen định mức
T
k
: Mômen khởi động
T
dn
: Mômen danh nghĩa
Tra bảng P
1-1
ta chọn loại động cơ :

Kiểu
động cơ
Công suất
(KW)
Vòng quay
(v/ph)

0
0
cos
dn
k
T
T
Khối lợng
K132M4
5.5 1445 86 0,86 2 72
II .Tính toán động học :
1. Xác định tỉ số truyền tổng u
t
của toàn hệ thống
u
t
= n
đc
/n
lv
= 1445 / 350 = 4.13

Trong đó :

n
lv
: Số vòng quay làm việc của trục máy công tác.
n
dc
: Số vòng quay của động cơ đã chọn.
2. Phân phối tỉ số truyền cho các bộ truyền
Từ CT: u
t
= u
h
ì u
đ
u
h
= u
t
/u
đ
= 4.13 / 1.5 = 2.75
Tra dãy tiêu chuẩn (trang 99 ) Chọn u
h
= 2.8
Tính chính xác lại u
đ
U
đ
= u
t
/u

sb
= 4.13 / 2.8 = 1.475
3. Tính công suất vòng quay mômen trên các trục
a. Công suất trục I
*P
I
= P .
đ
.
ôl

= 4.88 . 0,95 . 0,99 = 4.59 (kw)
*n
I
= n
đc
/ u
đ

=1445 / 1.475 = 980 (v/ph)
*T
I
= 9,55 .10
6
. P
I
/n
I

= 9,55 . 10

6
.4.59 / 980 = 0.0447.10
6
(Nmm)
b. Công suất trục II
*P
II
= P
I
.
brt

= 4.59 . 0,97 = 4.45 (kw)
*n
II
= n
I
/u
h

= 980 / 2.8 = 350 (v/ph)
*T
II
= 9,55 . 10
6
. P
II
/n
II


= 9.55 . 10
6
. 4.45 / 350 = 0.1214.10
6
(Nmm)
Lập bảng thông số
Thông số Trục I Trục II
Công suất (P) 4.59 (kw) 4.45 (kw)
Vòng quay (n) 980 (v/ph) 350 (v/ph)
Mômen (T) 0.0447.10
6
(Nmm) 0.1214.10
6
(Nmm)
Tỷ số truyền (u) U
đ
= 1.475 U
h
= 2.8
iii - Thiết kế bộ truyền động đai hình thang
1/ Chọn đai :
Có Pct = 4.88 kw , n
I
= 980 v/ph
Theo bảng 4.1 trang 59 xét giả thiết vận tốc <25 m/s chọn loại đai loại b , đai thang thờng


Kí hiệu
bt
(mm)

b
(mm)
h
(mm)
yo
(mm)
Diện tích tiết diện
A (mm2 )
b 14 17 10.5 4.0 138
2. Xác định thông số bộ truyền
2.1. Đờng kính bánh đai nhỏ :
*Tra bảng 4 -13 ta chọn đờng kính bánh đai nhỏ d
1
= 180 (mm)
v = 3.14.d
1
.n
đc
/ (60.10
3
) = 13.612 (m/s) < 25m/s
Vậy loại tiết diện đai ta chọn thoả mãn
Đờng kính bánh đai lớn d
2
= u
đ
(1-

)d
1

=1.475.(1-0.01).180 = 262.845 (mm)
Trong đó :

hệ số trợt,

= 0.01 ữ 0.02


Chọn tiêu chuẩn theo bảng 4.21 d
2
= 280 mm
*Tính lại tỉ số truyền thực tế
u
đm
= d
2
/(1-).d
1
= 280/(1-0.01).180 = 1.571
*Sai lệch tỉ số truyền
u= (1.571-1.475)/1.475=3.5 %<4%
Thoả mãn
2.2. Xác định khoảng cách 2 trục
Tra bảng 4 -14 chọn tỉ số a/d
2
= 1.2
a = 1,2 d
2
= 1,2 . 280= 336 (mm)
Phải thoả mãn điều kiện:

0,55(d
1
+ d
2
)+ h a 2(d
1
+ d
2
)
0,55(180+280)+10.5 336 2 (180+280)
263.5 < 336 < 920
thoả mãn
2.3. Chiều dài đai L
Từ khoảng cách trục ta tính đợc chiều dài đai L
L = 2a +(d
1
+ d
2
/ 2)+(d
2
-d
1
)
2
/4a
= 2 . 336+3,14 . (180+280)/2+(280-180)
2
/4.336 = 1401 (mm)
Chọn L = 1400 (mm)
Kiểm tra tuổi thọ đai

i = v/L10
-3
= 13.621/ 1,4 = 9.73 < 10
thoả mãn
Tính khoảng cách trục a theo L = 1400(mm)
4
8
22
+
=

a
Với = L -
( )
2
21
dd
+
= 1400 - 3,14 . (180+280)/2 = 677.8
= (d
2
- d
1
)/ 2 = (280-180)/2 = 50
a = 335,17 (mm) Lấy a = 336 mm
Xác định góc ôm
1
Theo CT 4.7:

( )

a
dd
0
12
0
1
57
180

=

phải thoả mãn đk
0
1
120



( )
12017,163
336
57180280
180
0
0
1
>=

=


thoả mãn đk
3. Xác định số đai z
Theo công thức 4.16:
[ ]
( )
zul
d
ccccp
kp

0
1
=
Trong đó : P
1
= 4.59 (kw) ; K
đ
= 1,25 ; [P
0
] = 4.61
C

= 0,95 ; C
l
= 0.89 ; C
u
= 1,11
C
Z
= P

ct
/[P
0
] = 4.59/4.61 = 1.2 C
Z
= 1
ở đây : Kđ : hệ số tải trọng theo bảng 4-7 với động cơ nhóm 2 , tải trọng có dao động nhẹ
[P
o
] công suất cho phép tra bảng 4-19
C

hệ số ảnh hởng góc ôm tra bảng 4-15 với góc ôm = 163,17
0
C
l
hệ số ảnh hởng chiều dài đai tra bảng 4-16
C
u
hệ số ảnh hởng tỉ số truyền tra bảng 4-17
C
z
hệ số ảnh hởng số đai tra bảng 4-18
Z = 4.59.1,25/4.61 . 0,95 . 0.89 . 1,11 . 1 =1.28
Z = 1
4. Xác định kích thớc bánh đai
Chiều rộng bánh đai
Theo CT 4.17 : B = (Z-1)t+2 e
Tra bảng 4 -21 chọn : e = 12.5 B = 2 .12.5 = 25 (mm)
Đờng kính ngoài bánh đai, theo bảng 4 -21 có : h

0
= 4.2
da
1
= d
1
+2h
0

= 180+ 2 . 4,2= 188.4 (mm)
da
2
= d
2
+2h
0

= 280+2 . 4,2 = 288.4 (mm)

Kí hiệu tiết
diện đai
H (mm) ho (mm) t (mm) e (mm) b1 (mm)
b 16 4.2 19 12.5 17.6
5. Xác định lực tác dụng
Lực căng ban đầu trên 1 đai
Từ CT 4.19 :
v
dct
F
zvc

KP
F
+=

780
0
Mà : F
v
= q
m
v
2
Tra bảng 4 -22 có: q
m
-khối lợng 1 m chiều dài đai là 0,178
F
v
= 0,178 . (13,621)
2
= 33.024 (N)
F
o
= 383.681N
Lực tác dụng lên trục
Theo CT 4.21 : Lực tác dụng lên trục bánh đai là
F
r
= 2 F
0
z sin(

1
/2)
= 2 . 383.681 . 1sin(163.17 / 2) = 758.918 (N)
Lập bảng thông số
STT Thông số Kí hiệu Trị số Đơn vị
1 Đờng kính bánh đai nhỏ d
1
180 mm
2 Đờng kính bánh đai lớn d
2
280 mm
3 Khoảng cách trục a 336 mm
4 Góc ôm trên bánh dẫn

1
163.17
0

0
5 Chiều dài đai L 1400 mm
6 Số đai Z 1 Cái
7 Chiều rộng bánh đai B 25 mm
8 Đờng kính ngoài bánh đai nhỏ da
1
188,4 mm
9 Đờng kính ngoài bánh đai lớn da
2
288.4 mm
10 Lực hớng tâm tác dụng lên trục F
r

758.918 N
Phần 2
Tính toán thiết kế hộp giảm tốc
1 cấp bánh răng trụ
I ,Các bớc thiết kế:
1./Chon vật liệu
Vật liệu chế tạo bánh răng có 2 nhóm Nhóm 1có HB 350
Nhóm 2 có HB > 350
Vì hộp giảm tốc cần thiết kế có công suất nhỏ nên ta chon vật liệu thép nhóm 1 và độ rắn
của bánh đai lớn cao hơn độ rắn của bánh đai nhỏ 10ữ15 đơn vị
H
1
=H
2
+(10ữ15)HB
Vật liệu bánh răng chọn theo bảng 6 -1
Thông số Bánh nhỏ Bánh lớn
Nhãn hiệu Thép 45 Thép 45
Nhiệt luyện Tôi cải thiện TôI cảI thiện
Độ rắn HB 210 200
Giới hạn bền
b
(Mpa)
750 750
Giới hạn chảy
c
(Mpa)
450 450
2./Xác định ứng suất cho phép
a./ ứng suất tiếp xúc cho phép xác định theo CT 6.1a

[
h
]=
0
h
lim K
HL
/SH
theo bảng 6 -2 với thép tôi cải thiện

H
0
lim = 2HB+70 và SH= 1.1

H
0
lim
1
=2 .210+70=490 (Mpa)

H
0
lim
2
=2 . 200+70=470 (Mpa)
Hệ số tuổi thọ K
Hl
=
MH
e

NH
NH
0
Với NH
0
= 30H
HB
2.4
số chu kì ứng suất thay đổi khi thử về tiếp xúc
NH
01
= 30 . 210
2,4
= 11.23 . 10
6
NH
02
= 30 . 200
2,4
= 9.99 . 10
6
Từ CT : NH
E1
= 60 C (T
i
/T
nax
)
3
n

i
t
i
Trong đó: C -Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay (C = 1)
n
i
- Số vòng quay trong 1 phút của bánh răng
t
i
- Tổng số giờ làm việc của bánh răng : 16000 h
NH
E 2
=
i
i
i
t
t
T
t
t
u
n











1
3
max1
1
....1.60
=60.1.16000.(1
3
.0,4+0,8
3
.0,3+0.5
3
.0,3)*980/2.8=17,5.10
7
> NH
02

do đó : KH
L2
= 1
NH
E1
>NH
E2
>NH
01

do đó : KH

L1
=1
Theo CT6.1a sơ bộ đợc tính nh sau
[
h
]=
0
h
lim . K
HL
/SH
[
h1
]=490.1/1,1=445,455 (Mpa)
[
h2
]=470 .1/1,1=427.273 (Mpa)
Vì đây là răng nghiêng 1 cấp nên theo CT 6-12
[
h
]= ([
h1
]+ [
h2
])/2
=( 445,455+ 427,273)/2 = 436.364(Mpa)
b./ ứng suất uốn cho phép
[
F
] = [

F
0
lim/SH]Y
R
Y
S
K
FC
K
FL
K
XF
Chọn sơ bộ: Y
R
Y
S
K
XF
= 1
Y
R
: Hệ số xét đến độ nhám bề mặt lợn chân răng
Y
S
: Hệ số xét đến độ nhậy của vâtl liệu đối với tập chung ứng suất
K
XF
: Hệ số xét đến kích thớc bánh răng ảnh hởng đến độ bền uốn
S
F

: Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc

F
lim: ứng suất uốn cho phép ứng với chu kì cơ sở
[
R
] =
F
0
limK
FC
K
FL
/SF
Với bộ truyền quay 1 chiều K
FC
:hệ số giảm giới hạn bền mỏi uốn =1 theo bảng 6-2 thép tôi
cải thiện
Giới hạn bền mỏi uốn của răng ứng với số chu kì cơ sở

F
0
lim = 1,8HB (Mpa) ;

F
0
lim
1
= 1,8.210 = 378(Mpa)


F
0
lim
2
= 1,8.200 = 360(Mpa)
Hệ số tuổi thọ :
K
FL
=
èm
m
FE
FO
N
N

Với N
FO
= 4.10
6

Do vật liệu nhóm 1 nên m
h
= 6
Số chu kì thay đổi tơng đơng về uốn theo CT 6-7 có :
N
FE
= 60 C (T
i
/T

xax
)
6
n
i
t
i
N
FE2
= 60.1.16000. (1
6
.0,4 + 0,8
6
.0,3+ 0,5
6
.0,3).924 /2.8= 14,3.10
7
N
FE1
>N
FE2
>N
F0
K
EL
= 1
ứng suất uốn cho phép theo CT 6-2a với bộ truyền quay 1 chiều K
FC
= 1 ta đợc với S
F

= 1,75
[
F
] = [
F
0
limK
FC
K
FL
/SF]
[
F1
] = 378.1.1/1,75 = 216(Mpa)
[
F2
] = 360.1.1/1,75 = 205.714 (Mpa)
c./ ứng suất uốn cho phép khi quá tải
Theo CT 6.13 và 6.14:
ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải
[
H
]
max
= 2.8
ch
= 2,8.450 = 1260 (Mpa)
ứng suất uốn cho phép khi quá tải
[
F1

]
max
= 2.8
ch
= 0,8.210 = 462 (Mpa)
[
F2
]
max
= 2.8
ch
= 0.8ì200 = 440 (Mpa)
3./Xác định sơ bộ khoảng cách trục
Theo CT 6.15a có :
a
w
= K
a
(u+1)
[ ]
baH
HBi
u
KT

2

theo bảng 6 -6 chọn :
ba
= 0,3

Tra bảng 6 -5 với bánh răng nghiêng K
a
= 43 theo CT 6.10 :

bd
= 0,5
ba
(u+1)
= 0,5.0,3. (2.8+1) = 0,57 do đó tra bảng 6-7 k
HB
= 1,02
T
1
= 0.046.10
6
(Nmm)
a
w
= 43. (2.8+1)
3,0.8,2.36.436/02.1.10.046,0
25
3
=108,571mm
lấy a
w
= 125 (mm)
4./ Xác định các thông số ăn khớp
Theo CT 6.17: m(0.01ữ 0.02)a
w
=(1.25ữ2.5)a

w

m = 1.2ữ 2.4 theo bảng 6 -8 chọn mô đun pháp m =1.25
chọn sơ bộ = 10
0
do đó : cos = 0,985 theo (6-31)
Số răng nhỏ Z
1
= 2a
w
cos/m(u+1)
= 2.125.0,985/1,25(2.8+1) = 51,842
chọn : Z
1
= 51
Số răng bánh lớn Z
2
= uz
1
= 142
Tính lại góc nghiêng
cos = m(z
1
+z
2
)/2a
w
= 1.25(51+142)/2.125 = 0,965
= arc cos0,965 = 15,2 = 15
0

2

5./Kiểm nghiêm độ bền tiếp xúc
Theo bảng 6 -33 ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc

( )
2
1
1
12
ww
H
HMH
udb
ukT
zzz
+
=


Theo bảng 6 -5 : Z
M
= 274 Mpa
Theo bảng 6 -35: tg
b
= cos
t
tg

tw

=
t
= arc tg(tg20/0.965)=20,665
tg
b
= cos20,665 tg15,2=0,254

b
= 14,263
0
theo CT 6.34
Z
H
=
)665,20.2sin(/969,0.2
=1.713
Theo CT 6.37 : = bw . sin/m
Trong đó:
bw - là chiều rộng vành răng bw =
ba
a
w
bw = 0,3.125 = 37,5 (mm)
= 37,5sin(15,2/3,14.1.25) = 2,504
Theo CT 6.36c Z =


1
Theo CT 6.38b


= [1,88 -3,2. (1/Z
1
+1/Z
2
)]cos
= [1,88 -3,2. (1/51+1/142)]0,965 = 1,797
Z =
797.1/1
=0,746
Đờng kính vòng lăn bánh nhỏ
dw
1
= 2a
w
/(u
m
+1)
= 2.125/4 = 65,789
Theo CT 6.40 : v=3,14.d
w1
.n
1
/60000=3,18 < 5(m/s)
Với V = 3,18 (m/s) theo bảng 6 -13 ta dùng cấp chính xác 9.
Theo bảng 6-14 ta dùng cấp chính xác 9 và V< 5 m/s k
H

= 1,16 theo CT 6-42
V
H

=
H
g
0
v
ua
w
/
=0,002.73.3,18.
8.2/125
=3,1(m/s)
Trong đó theo bảng 6-15 :
H
= 0,002
Trong đó theo bảng 6-16 : g
0
= 73
Do đó theo 6-41 : K
HV
= 1 +V
H
.b
w
.d
w1
/2.T
1
.K
H
.K

Hb
= 1,07
Theo CT 6.39 : k
H
= k
H

k
H

k
HV
= 1,02.1,16.1,7 = 1,27
Thay các trị số trên vào CT 6.33 có :

( )
2
1
1
12
bwudw
ukT
H
+
=




=351,6

*Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép
Theo CT 6.1 ta có:
V<5 m /s nên Z
V
=1 ; Z
R
= 0.95 ; k

H
= 1
[
H
*
]=[
H
]Z
V
Z
R
k

H

= 436,36.1.0,95.1= 414,542 (Mpa)
Vậy đủ sức bền tiếp xúc
6./Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Theo CT 6.34 :
F1
=
mbwdw

T
FF
1
11
2


×