Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

đồ án thiết kế hệ dẫn động tời kéo bánh răng trụ răng thẳng răng nghiêng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.05 KB, 67 trang )

Đồ án môn học Chi Tiết Máy
Mục lục
Trang
Phần 1. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền
I. Chọn động cơ.................................................................................4
II. Phân phối tỷ số truyền..................................................................6
III. Xác định công xuất, momen, số vòng quay trên các trục............6
Phần 2. Thiết kế các bộ truyền
I. Thiết kế bộ truyền đai .................................................................8
1. Chọn loại đai .............................................................................8
2. Xác định một số thông số bộ truyền...........................................8
3. Xác đinh tiết diện đai..................................................................9
4. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dung lên trục.................10
5. Thống kê các thông số bộ truyền..............................................10
II. .Thiết kế bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc....................11
1. Chọn vật liệu .............................................................................11
2. Xác định ứng xuất cho phép......................................................11
1. Tính chọn một số thông số bộ truyền cấp nhanh......................14
a. Xác định khoảng cách trục........................................................14
b. Xác định một số thông số ăn khớp............................................15
c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc......................................16
d. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.............................................18
e. Kiểm nghiệm quá tải.................................................................20
f. Các thông số bộ truyền cấp nhanh.............................................20
4. Tính chọn một số thông số bộ truyền cấp nhanh......................22
a. Xác định khoảng cách trục.......................................................22
b. Xác định một số thông số ăn khớp...........................................23
c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.....................................24
d. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn............................................26
e. Kiểm nghiệm quá tải................................................................28
f. Các thông số bộ truyền cấp chậm........................................29


Phần 3. Tính thiết kế trục, then, ổ, khớp nối.
- 2 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
I. Thiết kế trục.................................................................................34
1. Vật liệu chế tạo trục ....................................................................34
2. Thiết kế trục.................................................................................34
3. Kiểm nghiệm trục........................................................................43
II. Tính chọn then..............................................................................48
1. Chọn then.....................................................................................48
2. Kiểm nghiệm mối ghép the.........................................................49
III. Tính chọn ổ.................................................................................50
1. Chọn ổ lăn.....................................................................................51
2. Kiểm nghiệm khả năng tải của ổ .................................................51
IV. Tính chọn khớp nối......................................................................52
1. Chọn nối trục vòng đàn hồi........................................................52
2. Kiểm nghiệm đIều kiện bền của vòng đàn hồi và chốt.............54
Phần IV. Kết cấu vỏ hộp và các chi tiết HGT.
I. Vỏ hộp giảm tốc................................................................................55
1. Vật liệu..............................................................................................55
2. Kết cấu và kích thớc cơ bản..............................................................55
II. Các chi tiét trong HGT.....................................................................59
Phần V. Lắp gép, bôi trơn, điều chỉnh.
I. Lắp gép................................................................................................62
1.Xác định và chọn kiểu lắp...................................................................62
2.phơng pháp lắp ráp HGT.....................................................................63
II. Bôi trơn..............................................................................................63
1. BôI trơn trong HGT............................................................................65
2.BôI trơn ổ lăn.......................................................................................66
3. Chọn chi tiết bôI trơn........................................................................66
III. Điều chỉnh........................................................................................67

1. ĐIều chỉnh ăn khớp bánh răng...........................................................67
2. ĐIều chỉnh khe hở ổ lăn.....................................................................68
Tài liệu tham khảo.......................................................................................68
- 3 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
Phần I Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền .
I- Chọn động cơ.
1-xác định công suất động cơ.

T
MM
T2=0,3T1
T1=Tmax
Tmm=1,3T1
40
15 15
1-3s
T(Nmm)
t
Công suất cần thiết trên trục động cơ đợc xác định theo công thức:
P
ct
=

t
P
Trong đó:
P
ct
là công suất cần thiết trên trục động cơ (kW).

P
t
là công suất tính toán trên trục máy công tác (kW).
là hiệu suất truyền động của bộ truyền.
Xác định P
ct
:
Tải trọng thay đổi theo chu kỳ nhng do thời gian làm việc tơng đối:
- 4 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
ts =
t
t
ck
lv
.100 =
t
tt
ck
21
+
.100 = 75% > 60%
nên động cơ dẫn động dợc xem nh làm việc trong chế độ dài hạn với tải trọng thay
đổi và P
t
đợc tính theo P

P
t
= P


P
td
=
2
21
2
2
02
1
2
01
..
tt
t
p
t
p
+
+

P
0
: công suất trục tang lớn nhất :
P
0
=
1000
.
max

V
F

Với : F
max
lực kéo lớn nhất trên dây cáp ; F
max
= 5500 [N]
V vận tốc kéo cáp ; V = 0,9 [m/s] .
P
0
= 4,950 [Nmm]
P
01
: Công suât trục tang trong thời gian t
1
= 15 [ph].
Do T
1
= T
max
nên :
P
01
= P
0
= 4,940 [Nmm]
P
02
: Công suất trục tang trong thời gian t

2
= 15 [ph]
Do T
2
= 0,3T
1
nên :
P
02
= 0,3P
01
= 1,485 [Nmm].
Thay vào CT trên ta có : P
1
= P

= 3,6542 [Nmm]

Xác định :
Hiệu suất truyền động: =

D
.
3
OL
NBR
.
2

Trong đó:

D
là hiệu suất của bộ truyền Đai.

OL
là hiệu suất của một cặp ổ lăn.

BR
là hiệu suất của bộ truyền HGT răng trụ 2 cấp.

N
là hiệu suất của khớp nối.
Tra bảng 4.2/T1 ta chọn :
Bộ truyền

D

OL

BR

N
Hiệu suất 0,95 0,99 0,96 0,99
Thay vào công thức trên : = 0,95 . 0,99
3
. 0,96
2
. 0,99 = 0,8410
P
ct
= 4,3451 [kW]

2- Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ.
Xác định số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện.
- 5 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
n
sb
= n
lv
. U
t

Trong đó : n
sb
: số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ
n
lv
: số vòng quay của trục tang kéo
U
t
: tỉ số truyền toàn bộ hệ thống
Xác định n
lv
:
n
lv
=
( )
pv
D
V

/7147,53
320.141,3
9,0.60000
.
.60000
==

Xác định U
t
:
- Tỉ số truyền của cơ cấu : U
t
= U
D
.U
h


Với : U
h
tỉ số truyền của đai.
U
D
tỉ số truyền của HGT.
Theo bảng 2.4/T1 chọn : U
D
= 2,24, bảng 3.1/T1 chọn U
h
= 12
U

t
= 26,880
Vậy số vòng quay sơ bộ của động cơ: n
sb
= 1443,240 [v/ph]
3-Chọn quy cách động cơ.
Tra bảng P.3.1 với P
ct
= 4,3451 [kW] và n
sb
= 1443,240 [v/ph]
Chọn động cơ :
Ký hiệu 4A112M4Y3
Công suất động cơ P
đc
=5,5 [kW]
Vận tốc quay n
đc
=1425 [v/ph]
2
=
dn
k
T
T
II- Phân phối tỷ số truyền .
1-Tỷ số truyền U
t
của hệ thống dẫn động .
U

t
=
lv
dc
n
n

Thay số : U
t
=
7147,53
1425
= 26,5290
2- Phân phối tỷ số truyền của hệ dẫn động U
t
cho các bộ truyền .
U
t
=U
D
.U
h
Chọn U
h
= 12

U
D
=
h

t
U
U
=
12
5290,26
= 2,210
Từ bảng 3.1 phân phối tỉ số truyền cho các cấp bánh răng trong hộp giảm tốc :
- 6 -
Tỷ số
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
Tỷ số truyền của cặp bánh răng cấp nhanh U
1
= 4,32
Tỷ số truyền của bộ truyền cấp chậm U
2
= 2,78
III- Xác định công suất, mômen và số vòng quay trên các trục.
Dựa vào công suất cần thiết P
ct
của động cơ và sơ đồ của hệ thống dẫn động ta
tính đợc trị số công suất ,mômen và số vòng quay trên các trục.
P
I
= P
ct
.
kn
.
ôl

P
I
= 4,3451.0,99.0,99 = 4,0866 [kw].
n
I
=
210,2
1425
=
D
dc
U
n
= 645,092 [v/ph].
T
I
= 9,55.10
6
.
I
I
n
P
= 60498,39[N.mm]
P
II
= P
I
.
br

.
ôl
P
II
= 4,0866.0,96.0,99 = 3,8839[kw].
n
II
=
1
U
n
I
= 149,32[v/ph]
T
II
= 9,55.10
6
.
II
II
n
P
= 248389,73[N.mm]
P
III
= P
II
.
br
.

ôl
P
III
=3,8839.0,96.0,99 = 3,6202[kw].
n
III
=
78,2
8,149326
2
=
U
n
II
= 53,714 [v/ph].
T
III
= 9,55.130
6
.
III
III
n
P
= 656262,81 [N.mm]
Dựa vào kết quả tính toán ở trên ta có bảng sau:
Trục
Thông số
Động cơ 1 2 3
Công suất P

( )
kw
lv
4,3451 4,0866 3,8839 3,6912
Tỷ số truyền U 2,210 4,320 2,780
- 7 -
§å ¸n m«n häc Chi TiÕt M¸y
Sè vßng quay n
( )
pv \
1425 645,090 149,330 53,720
M« men xo¾n
T(Nmm)
29119,8 60498,4 248389,7 656262,8
- 8 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
Phần II thiết kế các bộ truyền.
I-Thiết kế bộ truyền đai.
1-Chọn loại đai.
Căn cứ vào yêu cầu của bộ truyền, chon loại đai vải cao su vì các đặc tính : có độ
bền mỏi và bền mòn cao, đàn hồi tốt, ít bị ảnh hởng của độ ẩm và sự thay đổi của nhiệt
độ,
2-Xác định các thông số của bộ truyền .
a-Đờng kính bánh đai:
Bánh đai nhỏ :
d
1
= (5,26,4).
3
0



Với T
0
là mô men xoắn trên trục động cơ : T
0
= 29.119,8 Nmm


d
1
= ( 159,980196,90 )
Theo Tiêu Chuẩn ta chọn: d
1
= 160 (mm).
Bánh đai lớn:
d
2
= d
1
U
D
.(1-

)
Với

là hệ số trợt của đai, với đai dẹt vải cao su

= 0,01.



d
2
= 350,064
Theo Tiêu Chuẩn chọn: d
2
= 355 (mm).
Tỉ số truyền thực tế :
U
D
= d
2
/[d
1
.(1-

)]
U
D
= 2,2410
Sai số % U
D
: %U
D
= 1,33% < 4%
b-Khoảng cách trục:
Với đai vải cao su truyền vận tốc trung bình :
Khoảng cách trục : a = 2(d
1

+d
2
)
a = 1030 [mm]
c-Chiều dài đai:
Chiều dài đai đợc tính :
L=2a+0,5(d
1
+d
2
)+
( )
( )
2
1
2
4a
dd

Thay số ta có : L = 2878,189 [mm].
Vận tốc truyền đai : v=
60000
.
11
nd

v = 11,9380 [m/s]
- 9 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
Nghiệm số vòng chạy của đai trong l(s) :

i =
l
v
= 4,263 <5 thoả mãn.
Tăng chiều dài đai lên: 200[mm] dể nối đai.
c-Góc ôm

1
:
Theo công thức góc ôm :
1
=180
o
-57
o
.
a
dd
12


1
=169,2087
o
3-Xác định tiết diện đai.
a- Chiều dày đai :
Để hạn chế ứng suất cuốn sinh ra trong đai và tăng tuổi thọ cho đai thì :
/d
1



(/d
1
)
Max
Tra bảng 4.8 với đai vảI cao su :
(/d
1
)
Max
= 1/40
/d
1


1/40


40[mm]
Trong bảng 4.1 chon loại đai :bKH-65 có 4 lớp không có lớp lót với :
= 40[mm]
b-chiều rộng đai:
Theo công thức: b =
[ ]


.
.
F
dt

KF
F
t
: Lực vòng :

V
P
F
t
1
.1000
=

Với : P
1
= 4,0866[kw] ; V= 11,9380 [m/s]
F
t
=363,972 [N]
K
đ
: Hệ số tảI trọng động :
Từ bảng 4.7/T1 với thiết bị dẫ động quay hai chiều :
- 10 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
K
đ
= 1,25 + 0,1 = 1.35 (+0,1 do làm việc 2 ca)
[
F

] :ứng suất cho phép .
[
F
] = [
F
]
o
.C

.C
v
. C
o
-[
F
]
o
: ứng suất cho phép , đợc xác định bằng thực nghiêm:
[
F
]
o
= k
1
-k
2
./d
1
ở đây sử dung bộ truyền đặt nằm ngang và đIều chỉnh định kỳ thì ứng suất ban đầu :
[

F
]
o
= 1,8 [MPa] tra bảng 4.9/T1 ta chon đơc : k
1
= 2,5 ;k
2
= 10
Do dó : [
F
]
o
= 2,25 [MPa]
-C

: Hệ số ảnh hởng của góc ôm
1
tren bánh đai nhỏ đén khả năng kéo của đai :
C

= 1- l.0,03(180-
1
)
C

= 0,9696
-C
v
: Hệ số ảnh hởng của lực ly tâm đến độ bám của đai :
C

v
= 1- k
v
.(0,01v
2
-1)
Với đai vảI cao su : k
v
= 0,04
C
v
= 0,9829
-C
o
: Hệ số ảnh hởng của vị trí bộ truyền trong không gianvà phơng pháp căng đai.
Bảng 4.12/T1 với đai thờng đặt nằm ngang chon : C
o
= 1
Thay các giá trị vào công thức trên ta có :
[
F
]
o
= 2,1442
b =57,2897
Theo tiêu chuẩn bảng 4.1/T1 chọn : b =50 [mm].
c-Tiết diện đai :
A = b. = 200 [mm].
d-chiều rộng đai :
Tra bảng 26.16/T2 chọn đợc B = 63 [mm].

4-Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục .
a-Lực căng ban đầu:
Đợc tính theo công thức : F
o
=
0
. b.
F
o
= 360 [N]
- 11 -
§å ¸n m«n häc Chi TiÕt M¸y
b-Lùc t¸c dông lªn truc:
§îc tÝnh theo c«ng thøc : F
r
=2.F
0
.sin(α
1
/2 )
Víi α
1
=169,2087
o
⇒ F
r
= 717,2026 [N].
- 12 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
5-Bảng tóm tắt các thông số của bộ truyền đai .

Thông số Giá trị
Đờng kính bánh đai nhỏ (d
1
,mm) 160
Đờng kính bánh đai lớn (d
2
,mm) 355
Chiều rộng bánh đai (B, mm) 63
Chiều dàI đai (L,mm) 2878,189
Tiết diện đai(A, mm)
4ì50
Lực tác dung lên trục (F
r
,mm) 717,2026
II. Thiết kế bộ truyền bánh răng trong HGT.
1-Chọn vật liệu.
Để thuận tiện cho việc cung cấp vật liệu ta chọn vật liệu hai bánh là nh nhau,vì ở đây
tải trọng trung bình nên ta chọn vật liệu nh sau.
a-Chọn vật liệu bánh nhỏ:
Chọn thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn mặt răng HB
1
= 241..285

b1
= 850 [Mpa].

ch1
= 580 [Mpa].
b-Chọn vật liêu bánh lớn :
Để tăng khả năng chạy mòn của răng ,nên nhiệt luyện bánh lớn có

độ rắn mặt răng thấp hơn bánh nhỏ từ 10 đến 15 HB.
Chọn thép 45tôi cải thiện đạt độ rắn mặt răng HB
2
= 192...240

b2
= 750 [Mpa].

ch2
= 450[Mpa].
2- Xác định ứng suất cho phép.
ứng suất tiếp xúc cho phép [
H
] và ứng suất uốn cho phép [
F
] đợc xác định theo
công thức sau .
[
H
] =
H
HLxHvrH
S
KKZZ ....
0
lim

[
F
] =

F
FcFLxFsRF
S
KKKYY .....
0
lim

.
Trong đó : Z
R
- Hệ số xêt đến độ nhám của mặt răng làm việc.
Z
v
- Hệ số xét đến ảnh hởng của vận tốc vòng.
- 13 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
K
xH
- Hệ số xét đến ảnh hởng của kích thớc bánh răng.
Y
R
- Hệ số xét đến ảnh hởng của độ nhám mặt lợn chân
răng.
Y
s
- Hệ số xét đến ảnh hởng của vật liệu đối với tập chung
ứng suất .
K
xF
- Hệ số xét đến kích thớc của bánh răng ảnh hởng đến

độ bền uốn.
K
Fc
- Hệ số xét đến ảnh hởng đặt tải vì bộ truyền quay một
Chiều nên K
Fc
= 1.
K
HL,
K
FL
-Hệ số tuổi thọ.
S
H
,S
F
- Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn.

0
Hlim
- ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với chu kỳ cơ sở.

0
Flim
- ứng suất uốn cho phép ứng với chu kỳ cơ sở.
Khi thiết kế sơ bộ lấy Z
R
.Z
v
.K

xH
= 1 và Y
R
.Y
s
K
xF
= 1, do đó công thức ứng suất cho
phép là:
[
H
] =
H
HLH
S
K.
0
lim

[
F
] =
F
FcFLF
S
KK ..
0
lim

.

Chọn độ rắn bánh răng nhỏ HB
1
=245 Mpa
Chọn độ rắn bánh răng nhỏ HB
2
=230 Mpa
tra bảng 6.2/1/ đợc.

0
Hlim
= 2.HB +70 và S
H
=1,1.

0
Flim
= 1,8.HB và S
F
=1,75.

0
Hlim1
= 2.HB
1
+70 = 2.245 + 70 = 560 [Mpa].

0
Hlim2
= 2.HB
2

+70 = 2.230 + 70 =530 [Mpa].

0
Flim1
= 1,8.HB
1
= 1,8.245 =441 [Mpa]

0
Flim2
= 1,8.HB
2
= 1,8.230 =414 [Mpa]
Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc là:
N
HO
= 30.H
2,4
1H.
- 14 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
N
H01
= 30.245
2,4
=1,6 .10
7
.
N
H02

= 30.230
2,4
=1,39.10
7
.
Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn đối với mọi loại thép
N
Fo
= 4.10
6
.
Vì bộ truyền chịu tải trọng động nên chu kỳ tơng đơng là:
N
HE
= 60.c.(T
i
/T
Max
)
3
.n
i
.t
i

N
HE2
= 60.c.n
1
/u

1
.t
i
.((T
i
/T
Max
)
3
.
Với c, n, t

lần lợt là số lần ăn khớp trong một phút, số vòng quay trong một phút,
tổng số giờ làm việc của bánh răng đang xét.
Thay số tính ra ta có:
N
HE1
> N
HO1
nên lấy hệ số tuổi thọ K
HL1
= 1.
N
HE 2
> N
HO2
nên lấy hệ số tuổi thọ K
HL2
= 1.
N

FE 1
> N
FO1
nên lấy hệ số tuổi thọ K
FL1
= 1.
N
FE 2
> N
FO2
nên lấy hệ số tuổi thọ K
FL2
= 1.
Từ các số liệu trên ta xác định đợc ứng suất cho phép.
[
H
] =
H
HLH
S
K.
0
lim

[
H
]
1
=
H

HLH
S
K.
0
lim

=
11
1560
,
.
=509 [Mpa].
[
H
]
2
=
H
HLH
S
K.
0
lim

=
1,1
1.530
= 481,8 [Mpa].
Với bộ truyền cấp nhanh bánh răng trụ răng thẳng nên ứng suất tiếp xúc cho phép
là giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị [

H
]
1
và [
H
]
2
.vậy ứng suất tiếp xúc cho phép
là: [
H
]

= 481,8 [Mpa].
Với bộ truyền cấp chậm dùng bánh răng trụ răng thẳng, do đó :
[
H
] = 1/2([
H
]
1
+[
H
]
2
) = 495,4 [MPa]
[
F
] =
F
FcFLF

S
KK ..
0
lim

.
[
F
]
1
=
F
FcFLF
S
KK ..
0
lim

=
75,1
1.1.441
= 525 [Mpa].
- 15 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
[
F
]
2
=
F

FcFLF
S
KK ..
0
lim

=
75,1
1.1.414
=236,5 [Mpa].
xác định ứng suất quá tải cho phép.
Với bánh răng đợc tôi cải thiện thì :
[
H
]
max
= 2,8.
ch2
= 2,8.450 =1260 [Mpa].
[
F1
]
max
= 0,8.
ch1
= 0,8.580 = 464 [Mpa].
[
F2
]
max

= 0,8.
ch2
= 0,8.450 = 360 [Mpa].
3-Tính bộ truyền cấp nhanh.
a-xác định sơ bộ khoảng cách trục a
w
:
Ta có :
a
w1
= K
a
.(U
1
+1)
3
1
2
1
..][
.
baH
H
U
K
T



.

Trong đó : K
a
- Hệ số phụ thuộc vật liệu của cặp bánh răng và loại răng tra
bảng 6.5/1/ trang 96 đợc K
a
= 49,5.MPa
1/3
U
2
- tỷ số truyền của cặp bánh răng , U
2
= 4,32 (tính ở trên).
T
I
- Momen xoắn trên trục bánh chủ động, T
I
= 60498,3 [Nmm]
K
H

- Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành răng khi tính về tiếp xúc, nó phu thuộc vào vị trí của
bánh răng đối với ổ và hệ số
1d
.

1d
= 0,53.
ba
.(U

1
+1).
Tra bảng 6.6/1/ ta chọn
ba
= 0,3

bd
= 0,53.0,3(4,32+1) = 0,8458
Tra bảng 6.7/T1/ trang 98 đợc K
H

= 1,1268 (Nội suy).
a
w2
= 160,5464[mm]
Chọn : a
w2
= 160[mm]
b-xác định các thông số ăn khớp:
m= (0,01ữ0,02)a
w2
= (0,01ữ0,02).160= 1,6 ữ 3,2.
Theo bảng 6.8/T1/ chọn môđun pháp m = 2,5.
xác định số răng bánh nhỏ.
- 16 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
Vì răng thẳng nên ta có : Z
1
=
)132,4(5,2

160.2
)11.(
.2
2
+
=
+
Um
a
w
= 24,06
Chọn Z
1
= 24 răng .
Do đó Z
2
= u
1
.z
1
= 4,32..24 = 103,68 Chọn Z
2
=103 răng.
Tính lại khoảng cách trục :
a
w1
=
2
)10324.(5,2
2

.
+
=
t
Zm
= 158,75 [mm].
Với Z
t
là tổng số răng .
Tính lại tỷ số truyền :
U
1
=
24
103
1
2
=
Z
z
= 4,291
+Xác định hệ số dịch chỉnh để đảm bảo a
w
=160 ( mm)
Hệ số dịch tâm: y=
( )
21
5,0 zz
m
a

w
+
=
( )
103245,0
5,2
160
+
=0,5
Hệ số : k
y
=
127
5,0.1000.1000
=
t
z
y
=3,9370
Tra bảng 6.10a/T1/ ta đợc: k
x
=0,1183
Hệ số giảm đỉnh răng : y =
0150,0
1000
127.1183,0
1000
.
==
tx

zk
Tổng hệ số dịch chỉnh: x
t
=y+y=0,5+0,015=0,515
Hệ số dich chỉnh bánh 1:
x
1
=0,5[x
t
-(z
2
-z
1
)
t
z
y
]=0,5[0,515-(103-24)
127
5,0
]=0,102
Hệ số dịch chỉnh bánh 2: x
2
=x
t
-x
1
=0,515- 0,102= 0,4130
xác định góc ăn khớp
tw

.
Cos
tw
=
92851,0
180.2
20cos.5,2.127
.2
cos..
0
==
w
t
a
mZ

.

tw
= 21,1956
0
c-Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt răng của bộ truyền phải thoả mãn điều kiện
sau:
- 17 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy

H
= Z
M

.Z
H
.Z

.

+
2
12
2
..
)1.(..2
ww
HII
dUb
UKT
[
H
].
Trong đó : Z
M
- Hệ số kể đến cơ tính của vật liệu của các bánh răng ăn khớp
tra bảng 6.5/1/ ta đợc Z
M
= 274 Mpa
1/3
.
Z
H
- Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc .

Z
H
=
).sin(
cos.
tw
b


2
2
=
)1956,21.2sin(
1.2
0
= 1,7639 .
Z

- Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng, với răng thẳng

=0 ta có.
Z

=
3
4



.

Với
.
103
1
24
1
2,388,1cos
11
2,388,1
2
1












+=

















+=


z
z
= 1,748
Z

=
3
748,14

=0,866 .
K
H
- Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc .
K
H
= K
H


.K
H

.K
Hv
K
H

- Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng tra bảng
6.7/T1/ với
1d
= 0,8458
(tính ở trên ) tra đợc K
H

=1,12
K
H

- Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp,
với răng thẳng K
H

=1.
K
Hv
- Hệ số kể đến tải trọng xuất hiện trong vùng ăn khớp trị số của K
Hv
tính theo công

thức sau.
K
Hv
= 1 +

HHI
wwH
KKT
dbV
...2
..
1
.
d
w1
: Đờng kính vòng lăn bánh nhỏ.
d
w1
=
132,4
160.2
1
.2
1
1
+
=
+
U
a

w
= 60,480 [mm].
b
w
:Chiều rộng vàng răng .
b
w
=
ba
.a
w1
= 0,3.160 = 60 [mm]
- 18 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
V
H
=
H.
.g
0
.v.
2
2
U
a
w
Với V là vận tốc vòng :V=
60000
465.480,60.14,3
60000

..
1
=

Iw
nd
= 0,2025 [m/s].
Với V= 0,2025 < 2 m/s tra bảng 6.13/1/ ta chọn cấp chính xác về mức làm việc êm
là 9.
Với cấp chính xác làm việc êm là 9 tra bảng 6.16/1/ ta chọn đợc trị số của hệ số kể
đến ảnh hởng sai lệch bớc răng g
0
= 73.
Với HB
2
= 230< 350 tra bảng 6.15/1/ tra đợc hệ số kể đến ảnh hởng của các sai số
ăn khớp
H
= 0,006.
V
H
=
H.
.g
0
.v.
1
2
U
a

w
= 0,006.73.0,2025.
32,4
160
= 0,5397 [m/s]
K
Hv
= 1 +

HHI
wwH
KKT
dbV
...2
..
1
= 1 +
=
04,1.39,60498.2
480,60.60.5397,0
1,013
K
H
= K
H

.K
H

.K

Hv
= 1,04.1.1,013= 1,054.

H
= Z
M
.Z
H
.Z

.
2
11
1
..
)1.(..2
ww
HI
dUb
UKT
+

H
= 274.1,72.0,876.
2
)480,60.(32,4.60
)132,4.(054,1.3,60498.2
+
=428,2 [Mpa].
Với v= 0,2025 m/s <5 m/s lấy Z

v
= 1, với cấp chính xác tiếp xúc là 9, chọn cấp chính
xác động học là 9 khi đó cần gia công răng đạt độ nhám R
z
=10 ..40 àm do đó Z
R
=
0,9 . với d
a
< 700 mm lấy K
xH
= 1.
[
H
] = [
H
].Z
v
.Z
R
.K
xH
=481,8.1.0,9.1=433,26 [Mpa].
Vậy
H
= 428,2< [
H
] =433,62 [Mpa].
Tính sự chênh lệch ứng suất .
=

%2,1100.
62,433
2,42862,433
=

d-Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Để đảm bảo độ bền uốn cho răng, ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không vợt quá
một trị số cho phép:
- 19 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy

F1
=

mdb
YYYKT
ww
FFII
..
....2
22
1

[
F1
].

F2
=


1
21
.
F
FF
Y
Y

[
F2
]
Trong đó : T
II
- Momen xoắn trên trục bánh chủ động 3.
m- môđun pháp.
b
w
- Chiều rộng vành răng.
Y

- Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng .
Y

=
59,0
1,7
11
==



. (

= 1,7 tính ở trên ).
Y

- Hệ số kể đến độ nghiêng của răng, vì răng thẳng nên Y

= 1.
Y
F1
,Y
F2
- Hệ số biên dạng răng của bánh 3 và 4, tra bảng 6.18/1/
trang 109 với số răng tơng đơng Z
v1
= Z
3
=22, Z
v2
= Z
4
=80
và hệ số dịch chỉnh x
1
= 0,1, x
2
=0,344 tra đợc Y
F1
= 3,82 , Y
F2

= 3,53
K
F
- Hệ số tuổi thọ khi tính về uốn.
K
F
= K
F

. K
F

. K
Fv
.
K
F

- Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành răng khi tính về uốn tra bảng 6.7/1/ trang 98
đợc K
F

= 1,176
K
F

- Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi
răng đồng thời ăn khớp khi tính về uốn, vì răng thẳng
nên K

F

= 1.
K
Fv
- Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
khi tính về uốn.
K
Fv
= 1 +

FFII
wwF
KKT
dbV
...2
..
2
Với V
F
=
F
.g
0
.V.
U
a
w
Theo bảng 6.15/1/ trang 107 tra đợc hệ số kể đến ảnh hởng
của sai số ăn khớp

F
= 0,016 ,
v= 0,36 [m/s] (tính ở trên) và g
0
= 73 (tra ở trên).
- 20 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
V
F
=
F
.g
0
.V.
U
a
w
= 0,016.73.0,26.
64,3
180
=2,136.
K
Fv
= 1 +

FFII
wwF
KKT
dbV
...2

..
2
=1+
1.176,1.75,131173.2
59,77.54.136,2
= 1,029.
K
F
= K
F

. K
F

. K
Fv
= 1,176.1.1,029 = 1,2 .
Vậy ứng suất uốn trên bánh 3

F1
=
mdb
YYYKT
ww
FFII
..
....2
22
1


=
5,3.59,77.54
82,3.1.59,0.2,1.75,131173.2
= 48,38 [Mpa].
Xác định ứng suất uốn trên bánh 4.

F2
=
82,3
53,3.38,48
.
1
21
F
FF
Y
Y

= 44,7 [Mpa].
Xác định ứng suất uốn cho phép khi kể đến các nhân tố khác .
[
F
] = [
F
].Y
R
.Y
s
.K
xk

.
Trong đó : Y
R
- Hệ số kể đến ảnh hởng mặt lợn chân răng thông
thờng lấy Y
R
= 1.
Y
s
- Hệ số kể đến độ nhạy của vật liệu đối với sự tập trung ứng
suất lấy Y
s
=1,08-0,0695.ln3,5=0,99
K
xF
- Hệ số xét đến kích thớc bánh răng ảnh hởng đến độ
bền uốn với d
a
< 400 mm lấy K
xF
= 1.
[
F1
] = [
F1
].Y
R
.Y
s
.K

xk
= 525.1.0,99.1 =519,75 [Mpa].
[
F2
] = [
F2
].Y
R
.Y
s
.K
xk
= 236,5.1.0,99.1 =234,135 [Mpa].
Vậy
F1
= 48,38 < [
F1
] =519,75 [Mpa].

F2
= 44,7 < [
F1
] =234,135 [Mpa].
e-Kiểm nghiệm quá tải:
Khi làm việc bánh răng có thể quá tải khi mở máy vì vậy ta cần phải kiểm nghệm quá
tải khi nở máy, với hệ số quá tải là:
K
qt
=
4,1

==
T
T
T
T
mmmm
.
Cần kiểm nghiệm răng về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cực đại.
Để tránh biến dạng d hoặc gẫy dòn lớp bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đại không vợc
ứng suất suất cho phép .
- 21 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Hmax
=
H
.
qt
K

[
H
]
max
.

Hmax
=
H
.

qt
K
= 428,2.
4,1
=506,6 [Mpa].
Vậy
Hmax
= 506,6 < [
Hmax
]=1260 [Mpa].
Để tránh biến dạng d hoặc phá hỏng tĩnh mặt lợn chân răng, ứng suất cực đại
Fmax

tại mặt chân răng không đợc vợt quá một trị số cho phép .

Fmax
=
F
.K
qt


[
F
]
max
.

F1max
=

F1
.K
qt
= 48,38.1,4 =67,7 [Mpa].

F2max
=
F2
.K
qt
= 44,7.1,4 = 62,6 [Mpa].
Vậy
F1max
= 67,7 < [
F1
]
max
= 360 [Mpa].

F2max
= 62,6< [
F2
]
max
= 464[Mpa].
g-Xác định các thông số bộ truyền :
- Số răng bánh răng .
Z
1
= 24 răng , Z

2
=103 răng.
- Xác định tỷ số truyền U.
U
1
=
24
103
1
2
=
Z
Z
= 4,291
-Xác định khoảng cách trục a
w
.
a
w1
=
75,158
2
)24103.(5,2
2
.
=
+
=
t
zm

[mm].
lấy a
w
= 160 mm.
-Xác định đờng kính chia d.
d
1
= m.z
1
= 2,5.24 =60 [mm]
d
2
= m.z
2
= 2,5.103 =257,50 [mm].
-Xác định đờng kính vòng lăn d
w
.
d
w1
=
=
+
=
+
132,4
160.2
1
.2
1

1
u
w
a
60,480 [mm]
d
w2
= d
w1
.u =60,480.4,32 =259,520 [mm]
-Xác định đờng kính đỉnh răng d
a
.
d
a1
= d
1
+ 2(1+x
1
-Y).m = 60+2.(1+0,102-0,015)2,5 =62,717 [mm]
d
a2
= d
2
+ 2(1+x
2
-Y).m = 257,5+2.(1+0,413-0,015)2,5 = 264,49 [mm].
- 22 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
- Xác định đờng kính đáy răng d

f.
d
f1
= d
1
- (2,5 - 2.x
1
).m = 60- (2,5-2.0,102).2,5 =54,26[mm]
d
f2
= d
2
- (2,5 - 2.x
2
).m = 257,5-( 2,5-2.0,413).2,5 = 253,315 [mm]
-Xác định góc ăn khớp

tw
.
Cos
tw
=
932851,0
160.2
20cos.5,2.127
.2
cos..
0
==
w

t
a
mZ

.

tw
= 21,1956
0
- Đờng kính cơ sở d
1
.
d
11
= d
1
.cos
tw
= 60.cos20
0
= 56,381 [mm].
d
12
= d
2
.cos
tw
= 257,5.cos20
0
= 241,97 [mm].

- 23 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
Bảng thống kê các thông số
Thông số Ký hiệu Trị số đơn
vị
Môđun pháp M M=2,5 mm
Số răng bánh răng Z Z
3
= 24
Z
4
= 103
răng
Tỷ số truyền U U
1
= 4,32
Khoảng cách trục a
w
a
w
= 160 mm
Chiều rộng vành răng b
w
b
w
=54 mm
Góc ăn khớp

tw


tw
= 21,1956
0
độ
Đờng kính cơ sở d
1
d
11
= 56,381
d
12
= 241,97
mm
Hệ số dịch chỉnh x X
1
=0,102
X
2
=0,413
mm
đờng kính chia d d
1
= 60
d
2
= 257,50
mm
Đờng kính lăn d
w
d

w1
= 60,480
d
w2
= 257,520
mm
Đờng kính đỉnh răng d
a
d
a1
= 62,717
d
a2
= 264,49
mm
Đờng kính chân răng d
f
d
f1
= 54,26
d
f2
= 253,315
mm
4- Tính bộ truyền cấp chậm.
a-xác định sơ bộ khoảng cách trục a
w
:
Ta có :
a

w1
= K
a
.(U
2
+1)
3
2
2
2
..][
.
baH
H
U
K
T



.
Trong đó : K
a
- Hệ số phụ thuộc vật liệu của cặp bánh răng và loại răng tra
bảng 6.5/1/ trang 96 đợc K
a
= 43.MPa
1/3
U
2

- tỷ số truyền của cặp bánh răng , U
2
= 2,78(tính ở trên).
- 24 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
T
II
- Momen xoắn trên trục bánh chủ động, T
I
= 248389,73 [Nmm]
K
H

- Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành răng khi tính về tiếp xúc, nó phu thuộc vào vị trí của
bánh răng đối với ổ và hệ số
1d
.

1d
= 0,53.
ba
.(U
2
+1).
Tra bảng 6.6/1/ ta chọn
ba
= 0,3

bd

= 0,53.0,3(2,78+1) = 0,8013
Tra bảng 6.7/T1/ trang 98 đợc K
H

= 1,0501(Nội suy).
a
w2
= 160,1064[mm]
Chọn : a
w2
= 160[mm]
b-xác định các thông số ăn khớp.
m= (0,01ữ0,02)a
w2
= (0,01ữ0,02).160= 1,6 ữ 3,2.
Theo bảng 6.8/T1/ chọn môđun pháp m = 2,5.
xác định số răng bánh nhỏ.
Chọn mô dun pháp : = 10
0
Ta có : Z
3
=
)178,2(5,2
10cos.160.2
)11.(
cos..2
2
+
=
+

Um
a
w

= 33,34
Chọn Z
3
= 33 răng .
Do đó Z
4
= u
1
.z
3
= 2,78.24 = 92,70 Chọn Z
4
=92 răng.
Tính lại tỷ số truyền :
U
2
=
33
92
3
4
=
Z
z
= 2,7878
Tính lại góc : Cos = m(z

1
+z
2
)/2a
w
= 2,5(33+92)/2.160 = 0,97656
= 12,42
0
c-Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.
ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt răng của bộ truyền phải thoả mãn điều kiện
sau:

H
= Z
M
.Z
H
.Z

.

+
2
32
2
..
)1.(..2
ww
HII
dUb

UKT
[
H
].
- 25 -
Đồ án môn học Chi Tiết Máy
Trong đó : Z
M
- Hệ số kể đến cơ tính của vật liệu của các bánh răng ăn khớp
tra bảng 6.5/1/ ta đợc Z
M
= 274 Mpa
1/3
.
Z
H
- Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc .
Z
H
=
).sin(
cos.
tw
b


2
2
tg
b

= cos
t
.tg
tg
b
= cos
t
.tg

t
= arctg(tg/cos) = arctg( tg20/cos12,429) = 20,440
tg
b
= cos20,440. tg12,838 = 0,2135

b
= 12,0517
0


Z
H
= 1,727
Z

- Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng, với răng thẳng

=0 ta có.
Z


=
3
4



.
Với
.
103
1
24
1
2,388,1cos
11
2,388,1
2
1













+=
















+=


z
z
= 1,748
Z

=
3
748,14

=0,866 .

K
H
- Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc .
K
H
= K
H

.K
H

.K
Hv
K
H

- Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng tra bảng
6.7/T1/ với
1d
= 0,8458
(tính ở trên ) tra đợc K
H

=1,12
K
H

- Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp,
với răng thẳng K
H


=1.
K
Hv
- Hệ số kể đến tải trọng xuất hiện trong vùng ăn khớp trị số của K
Hv
tính theo công
thức sau.
K
Hv
= 1 +

HHI
wwH
KKT
dbV
...2
..
1
.
d
w1
: Đờng kính vòng lăn bánh nhỏ.
- 26 -

×