Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Đồ án môn chế tạo máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.75 KB, 48 trang )

I Tính toán hệ dẫn động
1.1 Chọn động cơ
1.1.1 Xác định công suất cần thiết của động cơ
Công thức xác định P
ct
=
.
1000
F v
=
7750.0,52
1000
=4,03 Kw
Hiệu suất hệ dẫn động: η=∏ η
i
mi
Theo sơ đồ đề bài cho:
η=∏ η
i
mi
= η
xích
. η
o.l
m
. η
br
k
.
η
k


m: số cặp ổ lăn,m=4
k: số cặp bánh răng,k=2
Tra bảng 2.3 được các hiệu suất:
- hiệu suất ổ lăn được che kín: η
o.l
=0,99
- hiệu suất truyền của một cặp bánh răng được che kín: η
br
=0,97
- hiệu suất nối trục đàn hồi: η
k
=0,98
- hiệu suất xích để hở: η
xích
= 0,92
Vậy hiệu suất của toàn bộ hệ thống:
η = η
xích
. η
o.l
4
. η
br
3
.
η
k
=0,92.0,99
4
.0,97

2
.0,98=0,81
Công suất tương đương của động cơ:
P
td
=
ct
P
η
=
4,03
0,81
=4,98 Kw
1.1.2 Xác định tốc độ đồng bộ của động cơ
Chọn sơ bộ tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống là U
sb
.
Theo bảng 2.4 ( trang 21 ), truyền động bánh răng trụ hộp giảm tốc hai
cấp. Bộ truyền ngoài bằng xích.
U
sb
=U
sbh
.U
sbx
=12.3=36
số vòng quay của trục xích tải:
n
lv
=

60000.
.
v
z p
=
60000.0,52
9.100
=34,67 vg/ph
Trong đó:
V: vận tốc xích tải
Z: số răng đĩa xích
P: bước xích tải
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
U
sbdc
=n
lv
.U
sb
=34,67.36=1248,12 vg/ph
Chọn động cơ: P

≤ P
dc
; n
dc
≈ n
sbdc
;
Tmm

T

Tk
Tdn
;
Ta có: P

= 4,98 Kw; n
sbdc
= 1248,12 vg/ph;
Tmm
T
=1,4
Theo bảng phụ lục P1.3 ta chọn đông cơ là: 4A112M4Y3
Có các thông số:
P
dc
=5,5 Kw; n
dc
=1425 vg/ph;
Tk
Tdn
=2,0
1.2 Phân phối tỷ số truyền.
tỷ số truyền chung: u
c
=
dc
lv
n

n
=
1425
34,67
=41,10
chọn u
x
=3,125 suy ra: u
hộp
=
41,10
3,125
=12
ta có: u
h
=u
1
.u
2
trong đó:
u
1
: tỷ số truyền cấp nhanh
u
2
: tỷ số truyền cấp chậm
Mặt khác ta lại có: u
1
=(1,2÷1,3).u
2


chọn u
1
=4
u
2
=3
Tính lại u
xích
: u
x
=
1 2
u .u
c
u
=
41,10
4.3
=3,43
1.3 Xác định số vòng quay trên các trục
P
ct
=4,03 kw
P
III
=
ct
o.l x ch
P

.
í
η η
=
4,03
0,99.0,92
=4,42 kw
P
II
=
o.l
P
.
III
br
η η
=
4,42
0,99.0,97
=4,60 kw
P
I
=
o.l
P
.
II
br
η η
=

4,60
0,99.0,97
=4,79 kw
P
dc
=
o.l
P
.
I
k
η η
=
4,79
0,99.0,98
=4,94 kw;
1.3.1 Số vòng quay trên các trục.
n
dc
=1425 vg/ph
n
I
= n
dc
=1425
n
II
=
I
1

n
u
=
1425
4
= 365,25 vg/ph
n
III
=
2
II
n
u
=
365,25
3
= 118,75 vg/ph
n
lv
=
III
xich
n
u
=
118,75
3,43
= 34,67 vg/ph
1.3.2 Mômen trên các trục động cơ ( I,II,III) của hệ dẫn động.
T

dc
=9,55.10
6
.
dc
dc
P
n
=9,55.10
6
.
4,94
1425
=33106 Nmm
T
1
= 9,55.10
6
.
P
n
I
I
= 9,55.10
6
.
4,79
1425
=32101 Nmm
T

2
=9,55.10
6
.
P
n
II
II
= 9,55.10
6
.
4,60
356,25
=123312 Nmm
T
3
= 9,55.10
6
.
P
n
III
III
=9,55.10
6
.
4,42
118,75
=355461 Nmm
T

ct
=9,55.10
6
.
P
n
ct
ct
=9,55.10
6
.
4,03
34,67
=1110680 Nmm
1.4 Bảng kết quả tính:
T r ục
Thông
số
I II III trục công tác
U Khớp nối u
1
=4 u
2
=3 u
x
=3,43
P (Kw) 4,94 4,79 4,60 4,42 4,03
n (vg/ph) 1425 1425 356,25 118,75 34,67
T (Nmm) 33106 32101 123312 355461 1110080
II Thiết kế bộ truyền xích

2.1 Các thông số đầu vào:
Công suất trục chủ
động
4,42 Kw
Số vòng quay đầu
vào
118,75 vòng/phút
Tỷ số truyền 3,43
Góc nối tâm bộ
truyền
0
0
Số ca làm việc 2
Đặc tính làm việc Va đập nhẹ
Tải mở máy T
mm
= 1,4T
1
2.2 Chọn loại xích
Do tải trọng nhỏ, số vòng quay thấp

chọn xích con lăn.
2.3 Xác định thông số bộ truyền
Theo bảng 5.4 với u=3,43. Chọn số răng đĩa xích nhỏ: Z
x1
=25
Số răng đĩa xích lớn Z
x2
=Z
x1

.u
x
=25.3,43=85,75< 120=Z
max
.
Theo công thức 5.3 công suất tính toán:
P
t
=p.k.k
z
.k
n
k
z
=25/Z
1
=1
k
n
=n
o
/n
1
=50/118,75=0,42
Theo công thức 5.4:
k=k
o.
k
a
.k

dc
.k
d
.k
c
.k
bt
=1.1.1.1,2.1,25.1,3=1,95
Trong đó:
k
o
=1, đường tâm của đĩa xích nằm ngang
k
a
=1, chọn a=40p
k
dc
=1, điều chỉnh bằng 1 trong các đĩa xích
k
d
=1,2 va đập nhẹ
k
c
=1,25 bộ truyền làm việc 2 ca
k
bt
=1,3 môi trường làm việc có bụi, ở chế độ bôi trơn II
Do đó: p
t
=4,42.1,95.1.0,42=3,62 Kw

Theo bảng 5.5 với n
01
= 50 vòng/ phút, chọn bộ truyền xích một dãy có
bước xích: p=31,75 mm.
thoả mãn điều kiện bền mòn p
t
< [p]=5,03 Kw
Khoảng cách trục:a=40p=40.31,75=1270 mm
Theo công thức 5.12 số mắt xích:
x=
2a
p
+ 0,5.(z
1
+z
2
) +
( )
2
1 2
2
z z .p
4 .a
π

=
= 80 + 0,5.(25+86) +
( )
2
2

25 86 .31,75
4.3,14 .1270

= 80 + 55,5 + 2,36 = 137,86
Lấy số mắt xích là 138
Tính lại khoảng cách trục theo công thức 5.13
a=0,25.p.{x
c
-0,5.(z
1
+z
2
)+
( ) ( )
2
2
c- 1 2 1 2
x 0,5. z z 2.[ z z / ]
π
− + − − 
 
}
=0,25.31,75.{138-0,5.(25+86)+
( ) ( )
2
2
138 0,5. 25 86 2.[ 25 86 / ]
π
− + − − 
 

}
=1272,31 mm
Để xích không quá căng, giảm a một lượng Δa=0,003.a=3,82 mm
do đó: a=1268,50
Số lần va đập của xích theo công thức 5.14
i=
1 1
z n
15.x
=
25.118,75
15.138
=1,43 < [i] = 20 ( thoả mãn )
Kiểm nghiệm xích về độ bền:
Theo 5.15 hệ số an toàn của xích
S= Q/( k
d
.F
t
+F
0
+F
v
)
Theo bảng 5.2 tải trọng phá huỷ ứng với p=31,75 là Q=88500 N, khối
lượng của 1m xích là q=3,8 kg.
chọn k
d
=1,2 do Tmm=1,4T1
v=

1 1
z .p.n
60000
=
25.31,75.118,75
60000
=1,57 m/s
F
t
= q.v
2
= 3,8.1,57
2
= 9,36 N
F
0
= 9,81.k
f
.q.a=9,81.6.3,8,1,27=284 N
Trong đó k
f
=6 ứng với bộ truyền nằm ngang
S=
( )
88500
1,2.2815 9,36 284+ +
=24
Theo bảng 5.10 [s]=8,5. Kết luận: đảm bảo bền cho xích.
2.5 Đường kính đĩa xích
Theo công thức 5.17 & bảng 13.4

d
1
=p/sin(
π
/z
1
)=31,75/sin(3,14/25)=253,45 mm
d
2
=p/sinh(
π
/z
2
)=31,75/sin(3,14/86)=869,78 mm
da
1
=p.[0,5+cotg(
π
/z
1
)]=31,75.[0,5+cotg(3,14/25)] =267,33 mm
da
2
= p.[0,5+cotg(
π
/z
2
)]= 31,75.[0,5+cotg(3,14/86)] =885,07 mm
r=0,5025.d
1

+0,05=0,5025.19,05+0,05=9,622 mm
( theo bảng 5.2 có d
1
=19,05 mm )
df
1
=d
1
-2r=253,45-2.9,62=234,21 mm
df
2
=d
2
-2r=869,78-2.9,62=850,54 mm
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích theo công thức:
б
H1
=0,47.
( )
5
0,42. 2815.1 4,94 .2,1.10
262.1
+
=457,9 Mpa
F
vd
=13.10
-7
.n
1.

p
3
.m=13.10
-7
.118,75.31,75
3
.1=4,94
Kr=0,42
E=2,1.10
5
Mpa
A=262 mm
2
theo bảng 5.12
k
d
=1, xích 1 dãy
Vậy ta dùng thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB210 sẽ đạt được
ứng suất cho phép [б
H
]=600 Mpa đảm bảo được độ bền tiếp xúc
cho đĩa 1.
2.6 Lực tác dụng lên trục
Theo công thức 5.20:
Fr=k
x
.F
t
=1,15.2815=3237 N
với k

x
=1,15 do bộ truyền nằm ngang, hoặc bé hơn 40
0
2.7 Bảng kết quả tính:
Các thông số Đĩa xích 1 Đĩa xích 2
Số răng Z 25 86
Đường kính vòng chia d(mm) 253,45 869,78
Đường kính vòng đỉnh răng d
a
(mm) 267,33 885,07
Đường kính vòng đáy răng d
f
(mm) 234,21 850,54
Bước xích p (mm) 31,75
Số mắt xích 138
Khoảng cách trục (mm) 1268,50
Hệ số an toàn S 24
Lực vòng F
t
(N) 2815
Lực tác dụng lên trục (N) 3237
III Tính bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc
Các thông số:
P
I
(kw) 4,79 n
1
( vg/ph) 1425
P
II

(kw) 4,60 n
2
(vg/ph) 356,25
T
I
(Nmm) 32101 u
1
4
T
II
(Nmm) 123312 u
2
3
Thời gian phục vụ: l
h
=14000 giờ
A. Phần tính toán chung.
Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hoá trong
các khâu thiết kế nên ở đây ta chọn vật liệu 2 cấp bánh răng là như
nhau.
3.1 Chọn vật liệu.
Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241÷285 có б
b1
=850 Mpa;
б
ch1
= 580 Mpa. Chọn HB1= 245 (HB).
Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn MB 192…240 có б
b2
=780

Mpa; б
ch2
=450 Mpa. Chọn HB2=230 (HB).
3.2 Xác định ứng suất cho phép.

H
]=( б
0
Hlim
/ S
H
).Z
R
.Z
V
.K
xH
.K
HL
chọn sơ bộ: Z
R
.Z
V
.K
xH
=1 → [б
H
]= б
0
Hlim

.K
HL
/ S
H
S
H
: hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc; S
H
=1,1
б
0
Hlim
: ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với chu kỳ cơ sở
б
0
Hlim
= 2.HB+ 70
suy ra:
б
0
Hlim1
= 2.245+70=560 Mpa
б
0
Hlim2
=2.230+70=530 Mpa
б
0
Flim1
=1,8.245=441 Mpa

б
0
Flim2
=1,8.230=414 Mpa
K
HL
=
H
m
HO HE
N / N
với m
H
=6
m
H
: Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc.
N
HO
: Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc:
N
HO
=30.H
2,4
HB
H
HB
: Độ rắn Brinen.
N
Ho1

=30.245
2,4
= 1,6.10
7
N
Ho2
=30.230
2,4
=1,4.10
7
N
HE
: Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương:
N
HE
= 60.
j
j
c.n
u

i
t

( )
3
i 1 i ck
T / T .t / t

c: Số lần ăn khớp trong một vòng quay

T
i
;n
i
;t
i
: Lần lượt là mômen xoắn, số vòng quay và tổng số giờ làm việc
ở chế độ i của bánh răng đang xét.
N
HE
=60.
1
1
c.n
u
i
t

( )
3
i 1 i ck
T / T .t / t

N
HE2
=60.1.
356,25
3
.14000.(1
3

.4/8+0,6
3
.3/8)=16,2.10
7
> N
H02
=1,4.10
7
Do đó k
HL2
=1
Suy ra: N
HE1
> N
H01
nên k
HL1
=1.
Như vậy theo 6.1a sơ bộ xác định được:

H
]= s
0
Hlim
.K
HL

H




H
]
1
=
560.1
1,1
=509 Mpa

H
]
2
=
530.1
1,1
=482 Mpa
Với bộ truyền cấp nhanh và cấp chậm bánh trụ răng thẳng : [б
H
]=482
Mpa
Theo 6.7
N
Fei
=60.c.
( )
6
i 1 i i
T / T .n .T



N
FE2
= 60.1.
356,25
3
.14000.(1
6
.4/8+0,6
6
.3/8)=5,2.10
7
.
Vì N
FE2
=5,2.10
7
> N
F0
=4.10
6
nên K
FL2
=1
Suy ra N
FE1
> N
F0
do đó K
FL1
=1

Từ đó theo 6.2a với bộ truyền quay 1 chiều K
FC
=1 ta có:

F
]= s
0
Flim
.K
FC
.K
FL

F

F1
]= 441.1.1/1,75=252 Mpa

F2
]= 414.1.1/1,75= 237 Mpa,
ứng suất quá tải cho phép: theo 6.13 và 6.14 ta có:

H
]
max
= 2,8.б
ch2
=2,8.450=1260 Mpa

F1

]
max
= 0,8. б
ch1
=0,8.580=464 Mpa

F2
]
max
= 0,8. б
ch2
=0,8.450=360 Mpa
B. Thiết kế các bộ truyền
Tính bộ truyền cấp nhanh (bánh răng thẳng):
3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
a
w1
=k
a
.(u
1
+1)
[ ]
1 H
3
2
H 1 ba
T .K
.u .б
β

Ψ

T
1
: Mômen xoắn trên trục động cơ, T
1
=32101 Nmm
k
a
: Hệ số phụ thuộc vào loại răng, k
a
=49,5 (răng thẳng)
Hệ số
ba
Ψ
=b
w
/a
w
; chọn theo dãy tiêu chuẩn có

ba
Ψ
=0,3

bd
Ψ
=0,53.
ba
Ψ

(u
1
+1)=0,53.0,3.(4+1)=0,795
Do đó theo bảng 6.7 ứng với sơ đồ 3, K

=1,12

H
]=482 Mpa
Thay số vào ta được khoảng cách trục sơ bộ:
a
w1
=49,5.(4+1)
3
2
32101.1,12
482 .4.0,3
=125,04 mm
3.4 Xác định các thông số ăn khớp
Môđun m:
m = (0,01÷0,02). a
w1
=(0,01÷0,02).125,04=1,25÷2,5
Chọn m=2 mm
Số răng của bánh răng nhỏ tính sơ bộ:
z
1
=
( )
w1

1
2.a
. u 1m +
=
2.125,04
2.(4 1)+
=25,01
Lấy z
1
=25,
Số răng của bánh lớn: z
2
=u
1
.z
1
=4.25=100
z
2
=100
tổng số răng của cả hai bánh: z
t
=z
1
+z
2
=25+100=125
tỷ số truyền thực tế là 4, sai số tỷ số truyền = 0.
Khoảng cách trục được tính lại: a
w

=m.z
t
/2=2.125/2=125 mm
Khi z
1
=25 <30 nhưng không yêu cầu đảm bảo khoảng cách trục mà
muốn dịch chỉnh để cải thiện chất lượng ăn khớp, dùng dịch chỉnh góc
với:
x
1
=x
2
=0,5 ; x
1
+x
2
=1 ; k
x
=

t
t
1000x
z
=
1000.1
125
=8
tra bảng 6.10b, k
y

=0,41

hệ số giảm đỉnh răng : Δy=
y t
k .z
1000
=
0,41.125
1000
=0,05
khoảng cách trục: a
w1
=(
t
0,5.z
cos
β
+ x
t
- Δy).m = (
0,5.125
cos0
+1-0,05).2=126,9
mm
Theo 6.27 góc ăn khớp:
Cos a
tw
=
t
w

z . . osa
2a
m c
=
0
125.2.Cos20
2.125
=0,9396

a
tw
=20
0
3.5 Kiểm nghiệm bánh răng về độ bền
Yêu cầu cần được đảm bảo:
б
H
=Z
M
.Z
H
.Z
ε
.
( )
1 H m
3
2
w w m
2.T .K . u 1

b .d .u
+
≤ [б
H
]
Z
M
: Hệ số xét đến cơ tính vật liệu Z
M
= 274 Mpa
1/3
Z
H
: Hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng?
k
H
: Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
b
w
: chiều rộng của vành răng , b
w1
=
ba
Ψ
. a
w1
=0,3.125=37,5 mm
d
w
: đươờng kính vòng lăn của bánh răng nhỏ (bánh chủ động).

d
w
=2. a
w
/(u
m
+1)=2.125/(4+1)=50 mm
T
1
=32101 Nmm
Góc prôfin răng ăn khớp:
Z
H
=
b
tw
2cos
sin2a
β
=
0
2.1
sin2.20
=1,764
ε
a
=[1,88-3,2(1/z
1
+1/z
2

)] =[1,88-3,2(1/25+1/100)]=1,72
Như vậy hệ số kể đến ảnh hưởng của trùng khớp răng
z
ε2
=
( )
a
4
3
ε

=
4 1,72
3

=0,872
vận tốc vòng: v=
w1 1
.d .n
60000
π
=
.50.1425
60000
π
=3,73 m/s
theo bảng 6.14 chọn cấp chính xác 8.
Do đó theo bảng 6.16 trị số của hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch
bước răng g
0

=56
Theo bảng 6.14 chọn cấp chính xác 8
Do đó theo bảng 6.16 trị số của hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch
bước răng g
0
=56
Theo bảng 6.15 δ
H
=0,006
V
H
= δ
H
.g
0
.v.
w1
m1
a
u
=0,006.56.
125
4
=7,01
Do đó theo 6.14 ta có hệ số ảnh hưởng của tải trọng động xuất hiện
trong vùng ăn khớp:
K
HV
=1+
H w1 w1

1 H Ha
v .b .d
2.T .k . k
β
=1+
7,01.37,5.50
2.32101.1,12.1
=1,183
k
H
= k

.k
Ha
.k
Hv
=1,12.1.1,183=1,32
thay các giá trị:
б
H
=274.1,764.0,872.
2
2.32101.1,32.(4 1)
37,5. 50 .4
+
=448 Mpa
Tính chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:[б
H
]=[б
H

].Z
R
.Z
V
.Z
xH
.
với v=3,73 m/s

Z
V
=1 ( vì v < 5 m/s ),
cấp chính xác động học là 8, chọn ,mức chính xác tiếp xúc là 8. Khi đó
cần gia công đạt độ nhám là R
Z
=10÷40 μm. Do đó R
Z
=0,90.
với d
a
<700 mm

K
xH
=1

:[б
H
]=[б
H

].Z
R
.Z
V
.Z
xH
=448.0,9.1.1=403 Mpa
Như vậy б
H
<[б
H
] bánh răng đủ bền tiếp xúc.
3.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Theo 6.43
б
F
=2.T
1
.K
F
.Y
ε
.Y
F1
/(b
w
.d
w3
.m)
Xác định các thông số:

Theo bảng 6.7 K

=1,24
K
Ha
=1
Tra bảng 6.16 g
0
=56
Theo công thức 6.65[1] ta có
1 1
1 F1
1
2. . . . .
[ ]
0,85. .
F F
F
m tm
T K Y Y Y
d m
ε β
σ σ
= ≤
;
2
2 1 F2
1
. [ ]
F

F F
F
Y
Y
σ σ σ
= ≤

Với :
0,25
be
K
=
, ta có :
K .
0,25.4
0,57
2 K 2 0,25
be
be
U
= =
− −
tra bảng 6.21[1] với bánh
răng côn lắp trên ổ đũa (tương đương sơ đồ I) và HB < 350 ta được :
K 1,25
F
β
=
;
1

32101 ( . )T N mm
=
Tra bảng 6.15[1] và 6.16[1] ta có
0,016
F
δ
=
;
0
56g
=
, theo công thức
6.68a[1] thì :

1
0
.( 1)
45,5.(4 1)
. . . 0,016.56.2,85. 19,2 ( / )
4
m
F F
d U
v g v m s
U
δ
+
+
= = =
Theo công thức 6.68[1] ta có :

1
1
. .
19,2.26.45,5
1 1 1,335
2. . . 2.27092.1,25.1
F m
FV
F F
v b d
K
T K K
β α
= + = + =
Vậy hệ số tải trọng khi tính về độ bền uốn, theo công thức 6.67[1] :
. . 1,25.1.1,335 1,67
F F F Fv
K K K K
β α
= = ≈
Ta có :
1Y
β
=
;
1 1
0,578
1,73
Y
ε

α
ε
= = =

Tra bảng 6.18[1] được :
1
3,45
F
Y
=
;
2
3,54Y
=
Vậy ứng suất uốn của cặp bánh răng :

( )
1 1
1
1
2. . . . .
2.27092.1,67.0,578.1.3,45
102,5
0,85. . . 0,85.26.45,5.1,75
F F
F
m tm
T K Y Y Y
MPa
b d m

ε β
σ
= = =

( )
2
2 1
1
3,54
. 102,5. 105
3,45
F
F F
F
Y
MPa
Y
σ σ
= = =
Vậy :
1 1
[ ]=268 ( )
F F
MPa
σ σ

;
2 2
[ ]=257 ( )
F F

MPa
σ σ

nên đảm bảo về độ
bền uốn.
3.7 Kiểm nghiệm răng về độ bền quá tải
Theo công thức 6.48[1] với
ax
2,2
m
qt
T
K
T
= =
thì :

ax H max
. 520. 2,2 771 [ ] 1624
Hm H qt
K MPa MPa
σ σ σ
= = = < =
Theo công thức 6.49[1] ta có :

1 ax 1 F1 max
. 102,5.2,2 225,5 [ ] 464
F m F qt
K MPa MPa
σ σ σ

= = = < =

2 ax 2 F2 max
. 105.2,2 231 [ ] 464
F m F qt
K MPa MPa
σ σ σ
= = = < =
Tính toán bộ truyền cấp chậm ( bánh răng trụ răng
thẳng)
3.8 Xác định khoảng cách trục sơ bộ:
a
w2
=k
a
.(u
2
+1)
[ ]
2 H
3
2
H 2 ba
T .K
.u .б
β
Ψ

T
2

: Mômen xoắn trên trục động cơ, T
2
=123312 Nmm
k
a
: Hệ số phụ thuộc vào loại răng, k
a
=49,5 (răng thẳng)
Hệ số
ba
Ψ
=b
w
/a
w
; chọn theo dãy tiêu chuẩn có

ba
Ψ
=0,4

bd
Ψ
=0,53.
ba
Ψ
(u
1
+1)=0,53.0,4.(3+1)=0,848
Do đó theo bảng 6.7 ứng với sơ đồ 5, K


=1,05
u
2
=3

H
]=482 Mpa
Thay số vào ta được khoảng cách trục sơ bộ:
a
w2
=49,5.(3+1)
3
2
123312.1,05
482 .3.0,4
=153,33 mm
lấy a
w2
=155 mm
3.9 Xác định các thông số ăn khớp
Môđun m:
m = (0,01÷0,02). a
w1
=(0,01÷0,02).153,33=1,5÷3,0
Chọn m=2,5 mm
Số răng của bánh răng nhỏ tính sơ bộ:
z
1
=

( )
w2
2
2.a
. u 1m +
=
2.153,33
2.(3 1)+
=30,66
Lấy z
3
=31,
Số răng của bánh lớn: z
4
=u
1
.z
3
=3.31=93
Z
4
=100
tổng số răng của cả hai bánh: z
t
=z
3
+z
4
=31+93=124
tỷ số truyền thực tế là 3, sai số tỷ số truyền = 0.

Khoảng cách trục được tính lại: a
w2
=m.z
t
/2=2,5.124/2=155 mm
Khi z
1
=31 >30 không cần dịch chỉnh
Theo 6.27 góc ăn khớp:
Cos a
tw
=
t
w
z . . osa
2a
m c
=
0
124.2,5.Cos20
2.155
=0,9396

a
tw
=20
0
3.10 Kiểm nghiệm bánh răng về độ bền
Yêu cầu cần được đảm bảo:
б

H
=Z
M
.Z
H
.Z
ε
.
( )
1 H m
3
2
w w m
2.T .K . u 1
b .d .u
+
≤ [б
H
]
Z
M
: Hệ số xét đến cơ tính vật liệu Z
M
= 274 Mpa
1/3
Z
H
: Hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng?
k
H

: Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
b
w
: chiều rộng của vành răng , b
w1
=
ba
Ψ
. a
w1
=0,3.125=37,5 mm
d
w
: đươờng kính vòng lăn của bánh răng nhỏ (bánh chủ động).
d
w
=2. a
w
/(u
m
+1)=2.125/(4+1)=50 mm
T
1
=32101 Nmm
Góc prôfin răng ăn khớp:
Z
H
=
b
tw

2cos
sin2a
β
=
0
2.1
sin2.20
=1,764
ε
a
=[1,88-3,2(1/z
1
+1/z
2
)] =[1,88-3,2(1/25+1/100)]=1,72
Như vậy hệ số kể đến ảnh hưởng của trùng khớp răng
z
ε2
=
( )
a
4
3
ε

=
4 1,72
3

=0,872

vận tốc vòng: v=
w1 1
.d .n
60000
π
=
.50.1425
60000
π
=3,73 m/s
theo bảng 6.14 chọn cấp chính xác 8.
Do đó theo bảng 6.16 trị số của hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch
bước răng g
0
=56
Theo bảng 6.14 chọn cấp chính xác 8
Do đó theo bảng 6.16 trị số của hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch
bước răng g
0
=56
Theo bảng 6.15 δ
H
=0,006
V
H
= δ
H
.g
0
.v.

w1
m1
a
u
=0,006.56.
125
4
=7,01
Do đó theo 6.14 ta có hệ số ảnh hưởng của tải trọng động xuất hiện
trong vùng ăn khớp:
K
HV
=1+
H w1 w1
1 H Ha
v .b .d
2.T .k . k
β
=1+
7,01.37,5.50
2.32101.1,12.1
=1,183
k
H
= k

.k
Ha
.k
Hv

=1,12.1.1,183=1,32
thay các giá trị:
б
H
=274.1,764.0,872.
2
2.32101.1,32.(4 1)
37,5. 50 .4
+
=448 Mpa
Tính chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:[б
H
]=[б
H
].Z
R
.Z
V
.Z
xH
.
với v=3,73 m/s

Z
V
=1 ( vì v < 5 m/s ),
cấp chính xác động học là 8, chọn ,mức chính xác tiếp xúc là 8. Khi đó
cần gia công đạt độ nhám là R
Z
=10÷40 μm. Do đó R

Z
=0,90.
với d
a
<700 mm

K
xH
=1

:[б
H
]=[б
H
].Z
R
.Z
V
.Z
xH
=448.0,9.1.1=403 Mpa
Như vậy б
H
<[б
H
] bánh răng đủ bền tiếp xúc.
3.11 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn : Theo công thức 6.65[1] ta có
1 1
1 F1

1
2. . . . .
[ ]
0,85. .
F F
F
m tm
T K Y Y Y
d m
ε β
σ σ
= ≤
;
2
2 1 F2
1
. [ ]
F
F F
F
Y
Y
σ σ σ
= ≤

Với :
0,25
be
K
=

, ta có :
K .
0,25.4
0,57
2 K 2 0,25
be
be
U
= =
− −
tra bảng 6.21[1] với bánh
răng côn lắp trên ổ đũa (tương đương sơ đồ I) và HB < 350 ta được :
K 1,25
F
β
=
;
1
27092 ( . )T N mm
=
Tra bảng 6.15[1] và 6.16[1] ta có
0,016
F
δ
=
;
0
56g
=
, theo công thức

6.68a[1] thì :

1
0
.( 1)
45,5.(4 1)
. . . 0,016.56.2,85. 19,2 ( / )
4
m
F F
d U
v g v m s
U
δ
+
+
= = =
Theo công thức 6.68[1] ta có :
1
1
. .
19,2.26.45,5
1 1 1,335
2. . . 2.27092.1,25.1
F m
FV
F F
v b d
K
T K K

β α
= + = + =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×