Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng bài axit sunfuric và muối sunfat hóa học 10 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 22 trang )

AXÍT SUNFURIC- MUỐI SUNFAT

HÓA HỌC LỚP 10
Giáo viên: TRẦN THỊ NHỰT THANH


KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu hỏi:
Hãy trình bày tính chất hóa học của SO2? Dẫn ra các phương
trình hóa học minh họa?

Đáp án:
Tính chất hóa học của SO2 là:
-Là oxit axit: SO2 +H2O↔H2SO3
SO2 +NaOH→NaHSO3
SO2 +2NaOH→Na2SO3 +H2O
-Là chất khử:
-Là oxi hóa:

+4

+6

0

-1

SO2 +Br2+H2O→H2SO4 +2HBr

+4



-2

0

SO2 +2H2S→3S+2H2O
1

2


Nội dung bài học
I. Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
a. Axit sunfuric loãng
b. Axit sunfuric đặc


•Bài mới : AXIT SUNFURIC H2SO4
Tiết thứ 72
 Cấu tạo
 Công thức cấu tạo :
H — O

H — O

O
S
O


4


I. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
1. Tính chất vật lí
Trạng thái: Lỏng, sánh
Màu sắc: Không màu
Bay hơi: Không bay hơi
Tính tan: Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt.

• H2SO4 98% có khối lượng riêng D = 1,84g/cm3
5


Cách pha loãng axit sunfuric đặc

Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.


CẨN THẬN !
Gây
bỏng
H2 O

H2SO4
đặc



III. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
2. Tính chất hóa học
a. Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng.

 Làm quì tím hóa đỏ.
 Tác dụng với bazơ, oxit bazơ.
H2SO4+ 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
CuSO4với
+ H2những
O
HAxit
+ CuO
→ được
dụng
chất gì?
2SO4tác
 Tác dụng với axit yếu hoặc dễ bay hơi.
to

H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
 Tác dụng với kim loại hoạt động.

H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2↑
Axit sunfuric loãng có đầy đủ tính chất chung
1
của một axit

8



b. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
Kim loại (- Au, Pt)
- Tính oxi hoá mạnh

Phi kim: C, S, P,…
Hợp chất: Fe(OH)2,KI,
FeO, HBr,…

Sự làm khô
- Tính háo nước
Sự than hóa


b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
TN: Cu+H2SO4đặc nóng→
 Em quan sát được hiện tượng gì?
→ Hiện tượng: Dung dịch chuyển sang màu xanh lam và
có khí thoát ra.
 Vì sao?
→ Do axit H2SO4 đặc có tính oxi hóa đã oxi hóa Cu.
0

+6

+2

+4

Cu +2H2SO4đ → CuSO4 + SO2↑+2H2O

Màu xanh lam

1

10


b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
*Tính oxi hóa mạnh: H2SO4 đặc oxi hóa được hầu hết các
kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim (C, S, P…) và nhiều
hợp chất (KBr, FeO…)
+6

0

+4

o +2
t
Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + SO2 + 2H2O

to +4
S + 2H2SO4đ → 3SO2 +2 H2O
0

+6

-1

+6


0

+4

2KBr +2H2SO4đ → Br2 + SO2 + K2SO4 + 2H2O
H2SO4 đặc

Kim loại → Muối sunfat+SO2↑,S,H2S…+H2O
(Trừ Pt, Au)H SO
2

4

Phi kim →
(C, S, P)

đặc

CO2/SO2/H3PO4+SO2↑+H2O

Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động với axit sunfuric
đặc, nguội.
11


III. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
2. Tính chất hóa học
b. Tính chất của axit H2SO4 đặc
*Tính oxi hóa mạnh


Kết luận: H2SO4 đặc có tính oxi hóa
mạnh do gốc SO42- chứa S có số
OXH là +6 cao nhất

1

12


Phiếu học tập số 1
Hãy hoàn thành các phản ứng sau bằng phương pháp
thăng bằng electron. Xác định vai trò của các chất
tham gia phản ứng.


Fe + H2SO4đặc → Fe2(SO4)3+SO2↑+H2O


C + H2SO4đặc →

CO2 ↑ +SO2↑+H2O



FeO +H2SO4đặc→ Fe2(SO4)3+SO2↑+H2O

13



Phiếu học tập số 1
Hãy hoàn thành các phản ứng sau bằng phương pháp
thăng bằng electron. Xác định vai trò của các chất
tham
gia phản ứng.



2Fe + 6H2SO4đặc → Fe2(SO4)3+3SO2↑+6H2O

Chất khử Chất oxy hóa



C + 2H2SO4đặc → CO2 ↑ +2SO2↑+2H2O

Chất khử Chất oxy hóa



2FeO +4H2SO4đặc→ Fe2(SO4)3+SO2↑+4H2O

Chất khử

Chất oxy hóa

14


b. Tính chất của axit H2SO4 đặc

• Tính háo nước TN
H2SO4 đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối hiđrat…
Chất màu đen là gì?
Tại sao lại bị đẩy ra
→ Các tinh thể đường saccarozơ không màu chuyểnkhỏi cốc?
sang màu đen sau đó trào lên, có thoát khí.
• Hiện tượng:

• Giải thích:
→ H2SO4 đặc đã hấp thụ nước có trong đường sinh ra C
đơn chất có màu đen.
H2SO4đặc

C12H22O11 → 12C + 11H2O
Một phần C bị H2SO4 đặc oxi hóa tạo khí CO2 và khí
SO2 bay lên đẩy C còn lại trào ra ngoài.
C + 2H2SO4 đăc,nóng → CO2 + 2SO2 + 2H2O
15


H2SO4
H2SO4 loãng
Tính axit

H2SO4 đặc
Tính oxi hóa mạnh

Tính háo nước

Đổi màu quỳ tím

Kim loại (-Au, Pt)
Với bazơ
Với oxit bazơ
Với muối
Với kim loại
(đứng trước H)

Phi kim

Hợp chất


H2SO4 tiếp xúc với da
thịt sẽ gây bỏng
nặng, vì vậy khi sử
dụng phải hết sức
cẩn thận.


Củng cố:
Câu 1: Ghép từng cặp mỗi chất (ở cột bên trái) với tính
chất của chất đó (ở cột bên phải)

A.
B.
C.
D.

S
SO2

H2S
H2SO4

a. Chỉ có tính oxi hóa.
b. Chỉ có tính khử.
c. Đơn chất vừa có tính khử vừa có
tính oxi hóa.
d. Không có tính oxi hóa và cũng
không có tính khử.
e. Hợp chất vừa có tính oxi hóa vừa
có tính khử


3.Ứng dụng

Phẩm nhuộm

Giấy, tơ sợi

Sơn

H2SO
4

Phân bón

Luyện kim

Chất dẻo


Chất tẩy rửa

ỨNG DỤNG


Phiếu học tập số 2
2. Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
 Ag +2 H2SO4đặc, nóng → Ag2SO4 +SO2+2 H2O
 Zn + H2SO4loãng→ ZnSO4+H2
2 Fe(OH)3 + 3H2SO4đặc → Fe2(SO4)3+ 3H2O

Nguyễn Thị Thu Hằng

20


-BT: 1, 2, 4, 5 (SGK)
-Đọc trước phần sản xuất H2SO4
và muối sunfat.


Tiết học kết thúc

Cám ơn quý thầy cô về dự tiết học



×