Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

axit sunfuric và muối sunfat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 32 trang )

TRƯỜNG THPT THANH KHÊ
TỔ HOÁ HỌC
GVHD: Cô giáo Trần Thị Thanh Vân
SVTH: Lê Thị Minh Diễn
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Viết phương trình phản ứng( nếu
có) khi cho ddH
2
SO
4
loãng tác dụng với
các chất sau: MgO, KOH, Cu, Zn, BaCl
2
Câu 1: PTPƯ
BaCl
2
+ H
2
SO
4

BaSO
4


+ 2HCl
MgO + H
2
SO
4




MgSO
4
+ H
2
O
2KOH + H
2
SO
4


K
2
SO
4
+ 2H
2
O
Cu + H
2
SO
4
→ Không phản ứng
Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO

4
+ H
2




Tiết 55
Tiết 55




TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA


H
H
2
2
SO
SO
4
4
ĐẶC - SẢN XUẤT
ĐẶC - SẢN XUẤT
AXIT SUNFURIC
AXIT SUNFURIC
A. AXIT SUNFURIC

I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
2. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc
- Tính oxi hoá mạnh
- Tính oxi hoá mạnh
Kim loại (- Au, Pt)
Phi kim: C, S, P,…
Hợp chất: Fe(OH)
2
,KI,
FeO, HBr,…
- Tính háo nước
- Tính háo nước
Sự làm khô
Sự than hóa
a. Tính oxi hoá
Tác dụng với kim loại
Phản ứng hầu hết với kim loại (trừ Au,Pt)

Theo nghiệm1: Cho Cu tác
d ngụ v iớ H2SO4 đ cặ
OHSOSOCuOSHCu
2
2
4
4
2
4
6

2
0
22
++→+
+++
Lưu ý
Dd H
2
SO
4

đặc, nguội
không phản ứng
với Fe, Al. Còn H
2
SO
4

đặc nóng
tác
dụng với Fe, Al tạo Al
2
(SO
4
)
3
,
Fe
2
(SO

4
)
3
.
VD
Fe + H
2
SO
4

đ c, ngu iặ ộ
 Không ph n ngả ứ
0 +4 +3 +4
2Fe + 6H
2
SO
4

đ c, nóngặ
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+6H
2
O

Al + H
2
SO
4

đ c, ngu iặ ộ
 Không phản ứng
0 +4 +3 +4
2Al + 6H
2
SO
4

đ c, nóngặ
 Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O

Với phi kim: ( C, S, P)
VD:



0 +6 +4 +4
C +2H
2
SO
4
 CO
2
+2SO
2
+H
2
O
0 +6 +4
S + 2H
2
SO
4
 3SO
2
+ 2H
2
O

Với hợp chất có tính khử
( HI, KI, KBr, FeO, Fe
3
O
4
…)
VD:


-1 +6 0 +4
KBr + 2H
2
SO
4

Br
2
+ SO
2
+ 2H
2
O+ K
2
SO
4

b. Tính háo nước.
Thí nghiệm 2: Cho Đường tác dụng với
H2SO4 đặc
VD:

C
12
H
22
O
11
→ 12C + 11H

2
O
Đường Saccarozơ Than
0 +6 +4 +4
C + 2 H
2
SO
4
→ CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O

3. Sản xuất axit sunfuric
→ gồm 3 công đoạn chính:
Sản xuất SO
2
Sản xuất SO
3
Sản xuất H
2
SO
4
Sản xuất
H2SO4
a. Sản xuất SO
2

Nguyên liệu
Lưu huỳnh
Quặng pirit sắt
(FeS
2
)
- Đốt lưu huỳnh :
S + O
2

a. Sản xuất SO
2
- Thiêu quặng pirit sắt :
4FeS
2
+ 11O
2

t
0
t
0
SO
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

4
11
8
2
b. Sản xuất SO
3
Oxi hóa SO
2
bằng oxi không khí, xúc
tác V
2
O
5
, 450-500
0
C:
2SO
2
+ O
2
V O
450-500 C
0
2
5
2SO
3
2
2
c. Hấp thụ SO

3
bằng H
2
SO
4
- Dùng H
2
SO
4
98% hấp thụ SO
3

được oleum H
2
SO
4
.nSO
3
H
2
SO
4
+ nSO
3
H→
2
SO
4
.nSO
3

- Pha loãng oleum bằng lượng
nước thích hợp:
H
2
SO
4
.nSO
3
+ nH
2
O (n+1)H→
2
SO
4
SO
3
+ H
2
O H→
2
SO
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×