Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng bài axit sunfuric và muối sunfat hóa học 10 (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 20 trang )

1


PHẦN KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Hãy nêu tính chất hóa học của axit H2SO4?

Câu 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng
sau, nêu rõ điều kiện nếu có ?

2


• BÀI 33 AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT
I.Axit sunfuric
1.Tính chất vật lí
2.Tính chất hóa học

b. Tính chất của axit sunfuric đặc
-Tính oxi hóa mạnh:
-Tính háo nước:
C12H22O11

H2SO4(đặc)

3


BÀI 33

AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT


I.Axit sunfuric
1.Tính chất vật lí
2.Tính chất hóa học

3. ỨNG DỤNG

4


BÀI 33

AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT

I.Axit sunfuric
1.Tính chất vật lí
2.Tính chất hóa học
3.Ứng dụng

5


BÀI 33

AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT

I.Axit sunfuric
1.Tính chất vật lí
2.Tính chất hóa học
3.Ứng dụng


6


BÀI 33

AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT

I.Axit sunfuric
1.Tính chất vật lí
2.Tính chất hóa học
3.Ứng dụng

7


BÀI 33

AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT

I.Axit sunfuric
1.Tính chất vật lí
2.Tính chất hóa học
3.Ứng dụng

8


BÀI 33

AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT


I.Axit sunfuric
1.Tính chất vật lí
2.Tính chất hóa học
3.Ứng dụng

9


BÀI 33

AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT

I.Axit sunfuric
1.Tính chất vật lí
2.Tính chất hóa học
3.Ứng dụng

10


BÀI 33

AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT

I.Axit sunfuric
1.Tính chất vật lí
2.Tính chất hóa học
3.Ứng dụng


Axit sunfuric là hóa chất hàng đầu trong
nhiều ngành sản xuất.
PhÈm nhuém
LuyÖn kim
ChÊt dÎo
ChÊt tÈy röa
GiÊy, sîi
S¬n
Ph©n bãn
Nh÷ng øng dông kh¸c (dÇu má, thuèc
næ, ¸cquy…)

11


BÀI 33

AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT

I.Axit sunfuric
1.Tính chất vật lí
2.Tính chất hóa học
3.Ứng dụng

4. Sản xuất axit sunfuric

a) Sản xuất lưu huỳnh đioxit(SO2)
t0 C
S + O2 →
SO2

t0 C
4 FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
12


BÀI 33

AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT

I.Axit sunfuric
1.Tính chất vật lí
2.Tính chất hóa học
3.Ứng dụng.

b) Sản xuất lưu huỳnh trioxit(SO3)

2 SO2 + O2

Xt,t0C
2 SO3

c) Hấp thụ SO3 bằng axit H2SO4
H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3
H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1) H2SO4
13


BÀI 33

AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT


I.Axit sunfuric
1.Tính chất vật lí
2.Tính chất hóa học
3.Ứng dụng.

II.MUỐI SUNFAT.
NHẬN BIẾT ION SUNFAT

III. CỦNG CỐ

14


BÀI TẬP CỦNG CỐ
BT1. Có 4 lọ, mỗi lọ đựng 1 dung dịch không màu:
NaCl, HCl, Na2SO4, Ba(NO3)2. Để phân biệt
dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp
hóa học, người ta có thể dùng những thuốc thử
nào dưới đây?
A. Giấy quỳ và H2SO4

B. Giấy quỳ và BaCl2

C. AgNO3 và H2SO4

D. Cả A, B đều đúng
15



BT2. Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl,
Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ dùng một thuốc thử trong số
các thuốc thử nào sau để nhận biết?

A. H2SO4

B. AgNO3

C. BaCl2

D. Qùy tím

16


BT3. Cho phương trình phản ứng sau hệ số cân
bằng của phương trình lần lượt là
FeO +

H2SO4(đặc)→

Fe2(SO4)3 + SO2+

A. 2, 4, 2, 1, 1

C. 2, 4, 1, 1, 4

B. 1, 4, 1, 1, 2

D. 2, 4, 1, 1, 2


H2O

BT4. Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng
được dung dịch axit H2SO4 đặc nguội

A. Cu, Ag, Ca

B. Fe, Al, Cr

C. Zn, Sn, Mg

D. Na, K, Sr
17


BT5. Cho phương trình phản ứng sau hệ số cân
bằng của phương trình lần lượt là
Fe3O4 +

H2SO4(đặc)→

Fe2(SO4)3 + SO2+

A. 2, 10, 3, 1, 10

C. 3, 2, 10, 1, 10

B. 10, 2, 3, 1, 10


D. 2, 10, 1, 3, 10

H2O

Trong phản ứng trên oxit sắt từ đóng vai trò gì?
A. Chất oxi hóa
B. Axit

C. Chất khử
D. Không đóng vai trò gì
18


BT6. chất nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 đặc
nguội

A. Al

B. Zn

C. Fe

D. Cr

BT7. Hòa tan hết 2,095gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Fe
vào dung dịch axit sunfuric vừa đủ, thấy thu được 336
ml khí không màu mùi hắc ởđktc. Phần trăm khối
lượng tương ứng của mỗi kim loại trong hỗn hợp là?

A. 40% và 60%

C. 46,54% và 53,46%

B. 50% và 50%
D. 64,45% và 35,55%
19


XIN CHÂN THÀNH CẢM
ƠN QUÝ THẦY, CÔ VỀ
DỰ BUỔI THAO GIẢNG
HÔM NAY !
CHÚC CÁC EM HỌC
SINH HỌC TẬP TỐT!
20



×