BÀI GIẢNG HÓA HỌC LỚP 10
A. AXIT SUNFURIC
CTPT: H2SO4
CTCT :
Mô hình đặc
Mô hình rỗng
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
• Chất lỏng sánh như dầu,
không màu, không bay hơi,
nặng gần gấp 2 lần nước .
• Tan vô hạn trong nước và tỏa
rất nhiều nhiệt.
Sự thay đổi nhiệt độ khi cho H2SO4 đặc vào nước.
Nhiệt độ đầu là 19,2°C
Nhận xét: H2SO4 tan vô hạn
trong nước và tỏa rất nhiều
nhiệt.
Nhiệt độ cuối: 131,2°C
Tăng 112°C
Pha loãng axit sunfuric đặc:
H2O
Cách pha loãng axit đặc:
rót từ từ axit đặc vào nước
(dọc theo đũa thủy tinh),
khuấy nhẹ bằng đũa thủy
tinh. Tuyệt đối không
được làm ngược lại.
Cách pha loãng không an toàn
H2SO4 đặc
H2O
Cách pha loãng an toàn
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Axit sunfuric loãng
Tính axit
Axit sunfuric đặc
Tính oxi hóa mạnh
Tính háo nước
a. Dung dịch H2SO4 loãng:
. Điền từ (cụm từ) vào chỗ chấm:
Dung dịch axit sunfuric loãng có những tính chất chung
của axit:
đỏ
• Đổi màu quỳ tím thành………
muối và
• Tác dụng với kim loại hoạt động , tạo …………
khí hidro
giải phóng ………………..
• Tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ tạo ra muối và nước
……
muối
• Tác dụng với…………..của
axit yếu hơn.
. Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
0
Fe + H2SO4
+2
FeSO4 + H2
Cu + H2SO4
FeO + H2SO4
FeSO4 + H2O
Fe(OH)2 + H2SO4
FeSO4 + 2H2O
Na2CO3 + H2SO4
Na2SO4 + H2O + CO2
b. Axit sunfuric đặc:
Tính oxi hóa mạnh:
Axit sunfuric đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh, nó
oxi hóa được:
Hầu hết kim loại (trừ Au, Pt).
Nhiều phi kim như C, P, S,…
Nhiều hợp chất có tính khử như KBr, HBr, FeO,…
+4
0
+6
M + H2SO4 (đ)
t0
SO2
0
M2(SO4)x + S
+ H2O
-2
H2S
+x
x là hóa trị cao nhất của kim loại M.
Tùy theo độ mạnh yếu của kim loại và độ đặc của
H2SO4 mà cho sản phẩm chứa S có số oxi hóa khác
nhau.
0
+6
VD: Cu + H2SO4 (đ)
0
+6
S + H2SO4 (đ)
-1
+6
2KBr + 2H2SO4 (đ)
+4
+2
CuSO4 + SO2 + 2H2O
+4
3 SO2 + H2O
+4
0
SO2 +Br2+K2SO4+ 2H2O
Lưu ý:
1) Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong axit sunfuric đặc,
nguội.
2) Axit sunfuric đặc, nóng tác dụng với kim loại (trừ
Au, Pt) cho sản phẩm khử, không giải phóng khí
hidro.
Tính háo nước
H2SO4 đặc hút nước mạnh, có thể lấy nước từ các hợp
chất gluxit (đường, tinh bột, protein…), có công thức
chung là Cn(H2O)m
Cn(H2O)m
H2SO4(đ)
nC + mH2O
C12H22O11
H2SO4(đ)
12C + 11H2O
H2SO4 (đ) hấp thụ nước của đường tạo ra cacbon (màu đen).
C + 2H2SO4(đ)
CO2 + 2SO2 + 2H2O
Một phần cacbon bị H2SO4(đ) oxi hóa tạo khí CO2 cùng
SO2 bay lên làm sủi bọt đẩy C ra ngoài.
Axit sunfuric đặc làm khan muối đồng sunfat
ngậm nước.
CuSO4. 5H2O
H2SO4 đặc
CuSO4 + 5H2O
Chú ý
Phải hết sức thận trọng khi sử dụng H2SO4
đặc, nếu để da thịt tiếp xúc sẽ bị bỏng nặng.
Hình ảnh người bị
bỏng axit
Củng cố
H2SO4
H2SO4 loãng
Tính axit mạnh
H2SO4 đặc
Tính oxi hóa mạnh
Quỳ tím hóa đỏ
Tính háo nước
Với kim loại (trừ Au, Pt)
Với bazơ
Với oxit bazơ
Với phi kim
Với muối
Với hợp chất
Với kim loại
(đứng trước H)
Câu 1: Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng
với cả hai chất sau đây:
A.Đồng và đồng (II) hiđroxit
B.Cacbon và cacbon đioxit
C.Lưu huỳnh và hiđro sunfua
D.Sắt và sắt (III) hiđroxit
Câu 2: Nhóm kim loại nào sau đây thụ động với H2SO4
đặc nguội?
A. Zn, Al, Fe
C. Al, Fe, Cr
B. Zn, Fe, Sn
D. Al, Mg, Ca
. Hãy ghép chất (cột trái) với tính chất của chất (cột phải):
Các chất
Tính chất của chất
1. S
2. SO2
3. H2S
4. H2SO4
a. Chỉ có tính oxi hóa
b. Chỉ có tính khử
c. Đơn chất vừa có tính khử, vừa có
tính oxi hóa.
d. Không có tính khử và cũng không
có tính oxi hóa.
e. Hợp chất vừa có tính khử, vừa có
tính oxi hóa.
Câu 4: Không thể điều chế FeSO4 bằng phản ứng:
A. Fe3O4 + H2SO4 loãng
B. FeO + H2SO4 đặc,nóng
C. Fe + Fe2(SO4)3
D. FeO + H2SO4 loãng
Câu 5: Xét phản ứng:
FeS + H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Tỉ lệ mol giữa H2SO4 phản ứng với SO2 tạo thành là
A. 10 : 9
C. 4 : 1
B. 6 : 5
D. 2 : 1
A. AXIT SUNFURIC (TT)
1. Tính chất vật lí.
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng
Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, chất giặt rửa tổng
hợp, tơ sợi hóa học, chất dẻo, sơn màu, phẩm nhuộm,
dược phẩm, chế biến dầu mỏ…
4. Sản xuất axit sunfuric
a.Sản xuất lưu huỳnh đioxit (SO2)
to
S + O2 → SO2
to
4FeS2 + 11O2→ 2Fe2O3 + 8SO2
b. Sản xuất lưu huỳnh trioxit (SO3)
2SO2 + O2
V2O5
450-500oC
2SO3
c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4
Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3, được oleum H2SO4.nSO3
H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3
Pha loãng oleum với nước, được H2SO4 đặc:
H2SO4.nSO3 + nH2O →(n+1)H2SO4
II. MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT
1. Muối sunfat
Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa ion HSO4Ví dụ: NaHSO4, Ca(HSO4)2…
Muối trung hòa (muối sunfat) chứa ion SO42Ví dụ: Na2SO4, CuSO4…