Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

THU THẬP VÀ CHUẨN BỊ DỮ LIỆU TRONG NGHIÊN CỨU MARKETING

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 37 trang )

CHƢƠNG VIII
Thu thập dữ liệu hiện trƣờng
và chuẩn bị dữ liệu
Fieldwork/Data Collection Process
Data Preparation


14-2

TIẾN TRÌNH THU THẬP DỮ LIỆU HIỆN TRƢỜNG
Fig. 13.1
Tuyển chọn điều tra viên
Huấn luyện điều tra viên
Giám sát hoạt động thu thập dữ liệu hiện trƣờng
Thẩm định hiệu lực của điều tra hiện trƣờng
Validating Fieldwork
Đánh giá điều tra viên


14-3

Tiến trình chuẩn bị dữ liệu
Fig. 14.1

Chuẩn bị kế hoạch khởi đầu về phân tích dữ liệu

Kiểm tra phiếu phỏng vấn
Chỉnh sửa
Mã hóa
sao chép dữ liệu
Transcribe



Làm sạch dữ liệu
Hiệu chỉnh dữ liệu về mặt thống kê
Statistically Adjust the Data
Lựa chọn chiến lƣợc phân tích dữ liệu


14-4

Phân loại dữ liệu, mã hóa,
nhập liệu, làm sạch dữ liệu

4


14-5

Phân loại dữ liệu
Dữ liệu
Dữ liệu
đònh tính

5

Dữ liệu
Đònh lượng

Thang đo
thứ bậc


Thang đo
khoảng cách

Thang đo
danh nghóa

Thang đo
Tỉ lệ


14-6

Phân loại dữ liệu


Dữ liệu đònh tính




Dữ liệu đònh lượng


6

Phản ánh tính chất, sự hơn kém, không tính
được giá trò trung bình
Phản ánh mức độ, sự hơn kém, tính được giá
trò trung bình



14-7

Cửỷa soồ laứm vieọc cuỷa MS.SPSS

7


14-8

Cửa sổ làm việc của MS.SPSS
Nội dung chủ yếu của Menu như sau:









8

File: tạo file mới, đóng, mở, lưu file, in ấn,
thoát,..
Edit: undo, cắt dán, chọn, tìm kiếm, thay thế, .
View: cho hiện dòng trạng thái, thanh công
cụ, chọn font chữ, cho hiện giá trò nhập vào
(value), nhãn ý nghóa của các giá trò, . .
Data: đònh nghóa biến, thêm biến, xếp thứ tự,

ghép file, chia file, . .
Transform: tính toán, mã hóa lại biến, . .


14-9

Cửa sổ làm việc của MS.SPSS
Nội dung chủ yếu của Menu như sau:







9

Statistics: thực hiện các thủ tục thống kê như
tóm tắt dữ liệu, lập bảng tổng hợp, so sánh
trung bình của 2 đám đông, phân tích phương
sai, tương quan và hồi quy, các phương pháp
phân tích đa biến, . .
Graphs: tạo các biểu đồ và đồ thò
Utilities: tìm hiểu thông tin về biến, file, . .
Window: sắp xếp các cửa sổ làm việc trong
SPSS, di chuyển giữa các cửa sổ làm việc, . . .


14-10


Nguyên tắc mã hóa & nhập liệu
Nguyên tắc mã hóa


Chỉ mã hóa thang đo đònh tính
 Thông tin thu thập từ thang đo đònh tính không phải dưới
dạng số (ví dụ như nam và nữ) phải mã hóa để chuyển sang
dạng số
 Ví dụ







10

1: Nam
0: Nữ
1: Đồng ý 0: Khơng đồng ý
1: Rất khơng đồng ý 7: Rất đồng ý

Câu hỏi chỉ chọn một trả lời chỉ cần tạo một biến
Câu hỏi có chọn nhiều trả lời cần phải có nhiều biến


14-11

Nguyên tắc mã hóa & nhập liệu

Nhập dữ liệu






11

Mỗi đối tượng trả lời (quan sát) tương ứng với
1 dòng (Case). Thông tin của mỗi đối tượng sẽ
được nhập vào 1 dòng ở cửa sổ Data.
Mỗi loại thông tin thu thập được sắp xếp
tương ứng với 1 cột (Variable).
Nhập liệu từ trái qua phải trên cửa sổ Data
của SPSS theo từng dòng. Xong 1 phiếu (1
dòng) thì chuyển sang phiếu khác (sang dòng
mới)


14-12

12


14-13

Taïo bieán môùi

13



14-14

Taïo bieán môùi

14


14-15

Khai báo biến








15

Nên khai báo ngắn gọn, dễ gợi nhớ,
thường nên đặt theo thứ tự câu hỏi như q1,
q2, q3a, . .
Bắt đầu bằng một chữ cái
Tên biến không được quá 8 kí tự
Không chứa khoảng trắng, kí tự đặc biệt
như: ! ? *
Các từ khóa sau không dùng làm tên biến:

ALL, NE, EQ, TO, LE, LT, BY, OR, GT,
AND, NOT, GE, WITH


14-16

Khai baùo loaïi bieán

16


14-17

Khai baùo yù nghóa (nhaõn)bieán

17


14-18

Khai baùo giaù trò khuyeát

18


14-19

Khai baùo ñònh daïng bieán

19



14-20

Löu taäp tin döõ lieäu

20


14-21

Löu taäp tin döõ lieäu

21


14-22

Làm sạch dữ liệu




Nguyên nhân
 Chất lượng của phỏng vấn: phỏng vấn viên hiều sai, thu thập sai,
ghi nhầm, . .
 Nhập liệu: sai, sót, thừa, . .
Phương pháp làm sạch dữ liệu:





22

Phát hiện giá trị dị biệt trong dữ liệu: cơng cụ Frequency, bảng phối hợp 2
hoặc 3 biến, Box Plot…
Xử lý giá trị bị bỏ sót


14-23

Laứm saùch dửừ lieọu


Phỏt hin giỏ tr d bit trong d liu: cụng c Frequency (bng tn s),
bng phi hp 2,3 bin, v Box Plot

Frequency
Valid

Nam
N

11
Total

23

Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

248

49.6

49.6

49.6

251

50.2

50.2

99.8

1

.2

.2

100.0

500


100.0

100.0


14-24


14-25


×