BÀI GIẢNG HÓA HỌC 12
BÀI 10: AMINO AXIT
Tiết 15: AMINOAMINO
AXIT
AXIT
LÀ GÌ ?
I.KHÁI NIỆM, CẤU TẠO VÀ DANH PHÁP
1. Khái niệm
CH3
CH COOH
NH2
COOH
NH2
CHO BIẾT CÔNG
HOOC CH CH2 CH2 COOHTHỨC TỔNG
NH2
QUÁT
ỦA
ĐỀUCCH
ỨA
NHÓM:
AMINO
AXIT?
NH2 [CH2]4 CH COOH
NH2
COOH VÀ NH2
H3C CH CH CH2 COOH
CH3 NH2
AMINO AXIT
NÊU ĐẶC ĐIỂM
AMINO AXIT LÀ LOẠI HỢP CH
ẤT HỮU CC
ƠỦ
TẠ
CHUNG
AP CHỨC MÀ PHÂN
TỬ CHỨA ĐỒNG THỜI NHÓM AMINO (NH2) VÀ NHÓM CACBOXYL
CÁC CHẤT
(COOH)
Công thức tổng
(NH2)xR(COOH)y
TRÊN?
quát:
Tiết 15: AMINO AXIT
I.KHÁI NIỆM, CẤU TẠO
VÀ DANH PHÁP
1.KHÁI NIỆM:
CTTQ của amino axit no đơn chức:CnH2n+1O2N ( n ≥ 2)
(NH2)x R (COOH)y
2. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Tính axit
–
R – CH – COO H
+
NH32
Dạng ion lưỡng cực
Tính bazơ
(ở trạng thái tinh
thể)
R – CH – COOH
NH2
Dạng phân tử
(Trong dung dịch)
TRONG DUNG
DỊCH AMINO
AXIT TỒN TẠI Ở
DẠNG NÀO ?
Tiết 15: AMINO AXIT
I. KHÁI NIỆM, CẤU
TẠO VÀ DANH PHÁP
1. KHÁI NIỆM
(NH2)X R (COOH)Y
2. CẤU TẠO PHÂN TỬ
R-CH2-COONH3+
(ion lưỡng cực)
R-CH2-COOH
NH2
(Dạng phân tử)
3. Danh pháp
a. Tên thay thế
Axit+vị trí NH2+amino+ Tên thay thế axit tương
ứb.ngTên bán hệ thống
Axit + vị trí NH2+ amino+Tên thường của axit tương ứng
* Chú ý vị trí của nhóm NH2
ω
ε
δ
γ
β
α
CÁCH
CCÓ
- C -M
C -ẤCY- C
- C -NH
COOH
2
GỌI TÊN
c. Tên thường
AMINO AXIT ?
Tiết 15: AMINO AXIT
Công thức
1.
CH3 CH
2.
CH2
COOH
NH2
COOH
NH2
3. CH3 CH CH COOH
4.
CH3 NH2
H2N [CH2]4 CH COOH
NH2
5.
HOOC CH CH2 CH2 COOH
NH2
Tên thay thế
Tên bán hệ
thống
Tên
thường
Kí
hiệu
Axit
2-aminopropanoic
Axit
α-aminopropionic
Alanin
Ala
Axit
aminoetanoic
Axit aminoaxetic
Glyxin
Gly
Axit 2-amino
-3-metylbutanoic
Axit
α-aminoisovaleric
Valin
Val
Axit
ε -điaminocaproic
α,
Lysin
Lys
Axit 2,6-điamino
Hexanoic
Axit 2-amino
Pentanđioic
Axit
α-aminoglutaric
Axit
glutamic Glu
Tiết 15: AMINO AXIT
I. KHÁI NIỆM, CẤU
TẠO VÀ DANH PHÁP
1. KHÁI NIỆM
(NH2)X R (COOH)Y
2. CẤU TẠO PHÂN TỬ
R-CH2-COONH3+
(ion lưỡng cực)
II. Tính chất vật lý
- Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không
màu, vị hơi ngọt
- Nhiệt độ nóng chảy cao(khoảng 2200
300
- DễC)
tan trong nước
R-CH2-COOH
NH2
(Dạng phân tử)
3. DANH PHÁP
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
ĐẶC TRƯNG CỦA
AMINO AXIT?
Tiết 15: AMINO AXIT
I. KHÁI NIỆM, CẤU
TẠO VÀ DANH PHÁP
1. KHÁI NIỆM
GIẢI THÍCH SỰ
BIẾN ĐỔI MÀU
SẮC CỦA QUỲ TÍM
TRONG CÁC DUNG
DỊCH
H2TRÊN
N [CH?2]4 CH COOH
(NH2)X R (COOH)Y
2. CẤU TẠO PHÂN TỬ
CH2
R-CH2-COO-
NH2
NH3+
(ion lưỡng cực)
R-CH2-COOH
COOH
NH2
NH2
(Dạng phân tử)
3. DANH PHÁP
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tính chất axit-bazơ
của dung dịch amino axit
a. Tác dụng với chất chỉ
thị
Dung dịch
Glyxin
Dung dịch
axit
Glutamic
HOOC CH CH2 CH2 COOH
NH2
Dung dịch
Lisin
Tiết 15: AMINO AXIT
I. KHÁI NIỆM, CẤU
TẠO VÀ DANH PHÁP
1. KHÁI NIỆM
(NH2)X R (COOH)Y
a. Tác dụng với chất chỉ thị
Tổng quát:
amino axit (NH2)x R (COOH)y
+ Nếu x>y : quỳ tím chuyển màu xanh
2. CẤU TẠO PHÂN TỬ
+ Nếu x
R-CH2-COO-
+ Nếu x=y : quỳ tím không chuyển màu
NH3+
(ion lưỡng cực)
R-CH2-COOH
NH2
(Dạng phân tử)
3. DANH PHÁP
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tính chất axit-bazơ
của dung dịch amino axit
a. Tác dụng với chất chỉ
thị
b. Tính lưỡng tính
Cho biết mối quan hệ
b. Tính chất lưỡng tính
giạữnh
a x và y đến sự biến
-Tác dụng với axit vô cơ m
đổi màu sắc của quỳ
H2N-CH2-COOH + HCl
ClH3N-CH2COOH
tím
?I SAO
T
Ạ
NÓI
Hoặc
AXITCOOH
H3N+ -CH2 -COO- + HCl AMINO
ClH3N-CH
2
CÓ
TÍNH
CH
ẤT
- Tác dụng với bazơ
LƯỠNG TÍNH ?
mạnh
VIẾHT2N-CH
PTPƯ
H2N-CH2-COOH + NaOH
2COONa + H2O
CHỨNG MINH?
Hoặc
H3N+ -CH2 –COO- + NaOH
H2N-CH2COONa + H2O
Tiết 15: AMINO AXIT
I. KHÁI NIỆM, CẤU
TẠO VÀ DANH PHÁP
1. KHÁI NIỆM
(NH2)X R (COOH)Y
2. CẤU TẠO PHÂN TỬ
R-CH2-COONH3+
(ion lưỡng cực)
3. DANH PHÁP
R-CH2-COOH
NH2
(Dạng phân tử)
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tính chất axit-bazơ
của dung dịch amino axit
a. Tác dụng với chất chỉ
thị
b. Tính lưỡng tính
ứng
este hóa:
2.c. PhPh
ảnản
ứng
trùng
ngưng
a. Tác dụng với chất chỉ thị
b. Tính chất lưỡng tính
c. Phản ứng este hóa:
H2N-CH2-COOH + C2H5OH
HCl khí
H2N-CH2-COOC2H5 +H2O
-
(Cl H3N+-CH2-COOC2H5 )
d. Phản ứng trùng ngưng
[ 2 ]5 –CO– OH + H–NH – CH
[ 2 5 ]– CO – OH + ...
...+ H–NH –CH
t0
[ 2 5 ]– CO –... +nH2O
[ 2 ]5 –CO– NH – CH
...–NH –CH
Hay viết gọn
o
t
nH2N –CH
[ 2 ]5 – COOH –HN –CH[2 5 – ]CO–
(
Axit ε - aminocaproic
O
)+nH
n
policaproamit
2
Tiết 15: AMINO AXIT
I. KHÁI NIỆM, CẤU
TẠO VÀ DANH PHÁP
1. KHÁI NIỆM
(NH2)X R (COOH)Y
2. CẤU TẠO PHÂN TỬ
R-CH2-COONH3+
(ion lưỡng cực)
3. DANH PHÁP
R-CH2-COOH
NH2
(Dạng phân tử)
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tính chất axit-bazơ
của dung dịch amino axit
a. Tác dụng với chất chỉ
thị
b. Tính lưỡng tính
c. PhPh
ảnứng
ứngtrùng
este hóa:
2.
ản
ngưng
IV. ỨNG DỤNG
Aminoaxit là hợp chất
cơ sở kiến tạo nên các
protein của cơ thể sống
III. ỨNG DỤNG
Mì chính
Quần áo làm từ
tơ poliamit
Một số loại thuốc bổ và thuốc hỗ trợ thần kinh
Vải dệt lót lốp ôtô làm
bằng poliamit
Lưới đánh cá làm bằng
poliamit
CỦNG CỐ
Bài 1. Có ba chất : H2N-CH2-COOH, CH3-CH2-COOH, CH3-[CH2]3-NH2.
Để nhận ra d.dịch của các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH
B. HCl
C. CH3OH/ HCl
D. Quỳ tím
Bài 2. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất: CH3CH(NH2)-COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic
C. Anilin
B. Axit α -aminopropionic
D. Alanin
Bài 3. Cho Alanin tác dụng lần lượt với các chất sau: KOH, HBr, NaCl,
CH3OH (có mặt khí HCl). Số trường hợp xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Dặn dò
• Các bài tập trong SGK và trong SBT
• BT làm thêm:
- Tự soạn 5 câu hỏi trắc nghiệm về tính chất hoá học của các
aminoaxit
- Tự soạn 2 câu hỏi trắc nghiệm về khái niệm và tên gọi của các
aminoaxit.