Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài tập ôn Hóa học 12 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.11 KB, 13 trang )

TRUNG TÂM EIU123
GIÁO ÁN HÓA 12
BÀI TẬP CHƯƠNG ESTE-LIPIT
A. CÁC DẠNG BÀI TẬP:
Dạng 1: Xác định este thông qua phản ứng đốt cháy
Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este E thu được 6,16g CO
2
; 2,52g H
2
O. Xác định CTPT, CTCT, gọi tên E.
Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một chất hữu cơ X cần 4,48 lít khí oxi (đktc) thu được CO
2
và H
2
O với tỉ lệ
số mol tương ứng là 1:1. Biết rằng X tác dụng với NaOH tạo ra 2 chất hữu cơ. CTCT của X là
A. HCOOC
3
H
7
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H


5
COOCH
3
Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một este X thu được 13,2g CO
2
và 5,4g H
2
O. Biết rằng X tham gia phản ứng
tráng gương. CTCT của X là
A. HCOOC
3
H
7
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Bài 4. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ
3,976lit khí oxi (đktc), thu được 6,38g CO
2

. Mặt khác X tác dụng với NaOH, thu được 1 muối và 2 ancol là
đồng đẳng kế tiếp. CTPT của 2 este trong hỗn hợp X là
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
C. C
3
H
6

O
2
và C
4
H
8
O
2
D. C
2
H
4
O
2
và C
5
H
10
O
2
Bài 5. Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng (M
X
< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí oxi (đktc), thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc)
và 4,5 gam H2O. CT của este X và giá trị m tương ứng là
A. CH

3
COOCH
3
và 6,7 B. HCOOC
2
H
5
và 9,6
C. HCOOCH
3
và 6,7 D. (HCOO)
2
C
2
H
4
và 6,6
Bài 6. Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và 2 axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp X gồm 2 este no, đơn chức ta thu được 1,8g H
2
O. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este trên thu được hỗn
hợp Y gồm 1 ancol và axit. Nếu đốt cháy ½ hỗn hợp Y thì thể tích CO2 thu được ở đktc là
A. 2,24l B. 3,36l C. 1,12l D. 4,48l
Dạng 2: Xác định este thông qua phản ứng thủy phân
Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO
2
. Mặt khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trên
thu được 8,2g muối chứa natri. CTCT của X là
A. HCOOC
2

H
5
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
Bài 2. Thủy phân 1 este X có tỉ khối hơi đối với hidro là 44 thì được một muối natri có khối lượng bằng 41/44
khối lượng este. CTCT của este là
A. HCOOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5

D. CH
3
COOCH
3
Bài 3. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48l khí CO
2
(đktc) và 3,6g H
2
O. Nếu cho 4,4g hợp chất X tác dụng với ddNaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu
được 4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. isopropyl axetat B. etyl propionat C. metyl propionat D. etyl axetat
Bài 4. Cho 0,1 mol este A vào 50g dd NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hoàn toàn (các chất bay hơi
không đáng kể). Dung dịch thu được có khối lượng 58,6g. Cô cạn dung dịch thu được 10,4g chất rắn khan.
CTCT của A là
A. HCOOCH=CH
2
B. CH
2
=CHCOOCH
3
C. HCOOCH
2
CH=CH
2
D. C
2
H
5
COOCH
3

Bài 5. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2g hỗn hợp gồm 2 este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH
1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400ml B. 300ml C. 150ml D. 200ml
BOOK SHIN 
TRUNG TM EIU123
GIO N HểA 12
Bi 6. X phũng húa 8,8g etyl axetat bng 200ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phn ng xy ra hon ton, cụ cn
dung dch thu c cht rn khan cú khi lng l
A. 8,56g B. 3,28g C. 10,4g D. 8,2g
Bi 7. Este n chc X cú t khi hi so vi CH
4
l 6,25. Cho 20g X tỏc dng vi 300ml dung dch KOH 1M
(un núng). Cụ cn dung dch sau phn ng thu c 28g cht rn khan. CTCT ca X l
A. CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
B. CH
2
=CHCOOC

2
H
5
C. CH
3
COOCH=CHCH
3
D. C
2
H
5
COOCH=CH
2
Bi 8. X phũng húa hon ton 1,99g hn hp 2 este bng dung dch NaOH thu c 2,05g mui khan ca 1
axit cacboxylic v 0,94g hn hp 2 ancol l ng ng k tip nhau. CT ca 2 este ú l
A. HCOOCH
3
v HCOOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
v C
2
H

5
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
v CH
3
COOC
3
H
7
D. CH
3
COOCH
3
v CH
3
COOC
2
H
5
Bi 9. Thy phõn hon ton 0,2 mol 1 este cn dựng va 100g dd NaOH 24% thu c 1 ancol v 43,6g hn
hp mui ca 2 axit cacboxylic n chc. Hai axit ú l
A. HCOOH v CH

3
COOH B. CH
3
COOH v C
2
H
5
COOH
C. C
2
H
5
COOH v C
3
H
7
COOH D. HCOOH v C
2
H
5
COOH
Dng 3: Hiu sut phn ng este húa - Hng s cõn bng
Bi 1. Cho 3g axit axetic phn ng vi 2,5g ancol etylic (xỳc tỏc H
2
SO
4
c, t
0
) thỡ thu c 3,3g este. Hiu
sut phn ng este húa l

A. 70,2% B. 77,27% C. 75% D. 80%
Bi 2. Cho 6,6g axit axetic phn ng vi 4,4g hn hp gm ancol metylic v ancol etylic t l 2:3 v s mol
(xỳc tỏc H
2
SO
4
c, t
o
) thỡ thu c a(g) hn hp este. Hiu sut chung l 60%. Giỏ tr ca a l
A. 4,944 B. 5,103 C. 4,44 D. 8,8
Bi 3. Ngi ta cho a mol axit axetic phn ng vi a mol ancol etylic. Khi phn ng t n trng thỏi cõn bng
thỡ hng s cõn bng K
C
=4. T l % axit axetic chuyn húa thnh etyl axetat l
A. 60% B. 66% C. 66,67% D. 70%
Bi 4. Khi thc hin phn ng este húa 1 mol CH
3
COOH v 1 mol C
2
H
5
OH, lng este ln nht thu c l 2/3
mol. t hiu sut cc i l 90% (tớnh theo axit) khi tin hnh phn ng este húa 1 mol CH
3
COOH cn s
mol C
2
H
5
OH l (bit cỏc phn ng este húa thc hin cựng nhit )

A. 0,342 B. 2,925 C. 2,412 D. 0,456
B.BI TP TNG HP:
BàI TậP TRắC NGHIệM ESTE
Câu 1. Phản ứng tơng tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là gì ?
A. Phản ứng trung hòa B Phản ứng ngng tụ C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp.
Câu 2. Phản ứng thủy phân este trong môi trờng kiềm khi đun nóng đợc gọi là?
A. Xà phòng hóa B. Hiđrát hóa C. Crackinh D. Sự lên men.
Câu 3. Metyl propionát là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 4. Một este có công thức phân tử là C
4
H

6
O
2
khi thủy phân trong môi trờng axit thu đợc đimetyl xeton. CTCT
thu gọn của C
4
H
6
O
2
là công thức nào ?
A. HCOO-CH=CH-CH
3
B. CH
3
COO-CH=CH
2
C. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
D.CH
2
=CH-COOCH
3
BOOK SHIN
TRUNG TM EIU123
GIO N HểA 12
Câu 5. Este đc tạo thành từ axit no , đơn chức và ancol đơn chức có công thức cấu tạo nh ở đáp án nào sau
đây?

A. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m+1
B. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m-1
C. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m-1
D. C
n
H
2n+1
COOC
m

H
2m+1
Câu 6. Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trờng axit thì ta thu đợc một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng g-
ơng.Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?
A. CH
3
-COO-H-CH=CH
2
B. H-COO-CH
2
-CH=CH
2
C. H-COO-CH=CH-CH
3
D. CH
2
=CH-
COO-CH
3
Câu 7. Dãy chất nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH
3
COOH, CH
3

COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOC
2
H
5
,
C. CH
3
CH
2
CH

2
OH , CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
,CH
3
CH
2
CH
2
OH , CH
3
COOH
Câu 8. Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2

, khi thủy phân trong môi trờng axit thu đựoc ancol etylic,CTCT
của C
4
H
8
O
2

A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 9. Đun 12 g axit axetic với một lợng d ancol etylic (có axit H
2

SO
4
đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng
lại thu đợc 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
Câu 10. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu đựơc một este. Đốt cháy hoàn
toàn 0,11g este này thì thu đợc 0,22 gam CO
2
và 0,09g H
2
O . Vậy công thức phân tử của ancol và axit là công
thức nào cho dới đây?
A. CH
4
O và C
2
H
4
O
2
B. C
2
H
6
O và C
2
H
4
O
2

C. C
2
H
6
O và CH
2
O
2
D. C
2
H
6
O và C
3
H
6
O
2
Câu 11. Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác thu đợc 14,08g este.
Nếu đốt cháy hoàn toàn lợng hỗn hợp đó thu đợc 23,4ml nớc. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu suất
của phản ứng hóa este.
A. 53,5% C
2
H
5
OH; 46,5%CH

3
COOH và hiệu suất 80%
B. 55,3% C
2
H
5
OH; 44,7%CH
3
COOH và hiệu suất 80%
C. 60,0% C
2
H
5
OH; 40,0% CH
3
COOH và hiệu suất 75%;
D. 45,0%C
2
H
5
OH;55,0% CH
3
COOH và hiệu suất 60%;
Câu 12. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu đợc a gam muối
và 0,1 mol ancol. Lợng NaOH d có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là công
thức nào?
A. R-COO-R B. (R-COO)
2
R C. (R-COO)
3

R D. R-(COOR)
3
Câu 13. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu đợc
24,6gam muối và 0,1 mol ancol. Lợng NaOH d có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4 M . Công thức cấu tạo thu
gọn của A là công thức nào?
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
D. C
3
H

5
(COO- CH
3
)
3
Câu 14. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân hủy este đó tạo nên hai hợp chất . Nếu đốt cháy cùng
lợng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu đợc cùng thể tích CO
2
( cùng t
0
, p). Công thức cấu tạo thu gọn của este là công
thức nào dới đây?
A. H- COO- CH
3
B. CH
3
COO- CH
3
C. CH
3
COO- C
2
H
5
D. C
2
H
5
COO- CH
3

Câu 15. Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH
3
)
2
CH-CH
2
- CH
2
CH
2
OH có H
2
SO
4
đặc xúc tác thu đợc isoamyl
axetat (dầu chuối). Tính lợng dầu chuối thu đợc từ 132,35 gam axit axetic đung nóng vứoi 200gam ancol
isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 97,5gam B. 192,0gam C. 292,5gam D. 159,0gam
BOOK SHIN
TRUNG TM EIU123
GIO N HểA 12
Câu 17 .Đun một lợng d axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thu đợc 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 75.0% B. 62.5% C. 60.0% D. 41.67%
Câu 18. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M.
Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu đợc hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức

cấu tạo thu gọn của 2 este là ở đáp án nào sau đây?
A. H-COO- CH
3
và H- COO- CH
2
CH
3
B. CH
3
COO- CH
3
và CH
3
COO- CH
2
CH
3

C. C
2
H
5
COO- CH
3
và C
2
H
5
COO- CH
2

CH
3
D. C
3
H
7
COO- CH
3
và C
4
H
9
COO- CH
2
CH
3
Câu 19. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lợng lớn hơn este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của
este này là?
A. CH
3
COO-CH
3
B. H-COO- C
3
H
7
C. CH

3
COO-C
2
H
5
D. C
2
H
5
COO- CH
3
Câu 20. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi N
2
O bằng 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lợng bằng 17/ 22 lợng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu
gọn của este này là?
A. CH
3
COO-CH
3
B. H-COO- C
3
H
7
C. CH
3
COO-C
2
H
5

D. C
2
H
5
COO- CH
3
Câu 21. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi CH
4
bằng 5,5. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lợng bằng 93,18% lợng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo
thu gọn của este này là?
A. CH
3
COO-CH
3
B. H-COO- C
3
H
7
C. CH
3
COO-C
2
H
5
D. C
2
H
5
COO-CH

3
Câu 22. Tính khối lợng este mety metacrylat thu đợc khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol
metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%.
A. 125 gam B. 150gam C. 175gam D. 200gam
Câu 23. Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 etse no đơn chức là đồng phân của nhau có tỷ khối hơi đối với H
2
bằng 44 tác
dụng với 2 lít dd NaOH 0,4M, rồi cô cạn dd vừa thu đợc, ta đợc 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo thu gọn
của 2 este là :
A. H-COO-C
2
H
5
và CH
3
COO-CH
3
B. C
2
H
5
COO-CH
3
và CH
3
COO- C
2
H
5
C. H-COO-C

3
H
7
và CH
3
COO-C
2
H
5
D. H-COO-C
3
H
7
và CH
3
COO-CH
3
Câu 24. Este X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH 4% thì
thu đợc một ancol Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào?
A. H-COO- CH
2
- CH
2
- CH

2
- CH
2
-OOC- CH
3
B. CH
3
COO- CH
2
- CH
2
- CH
2
-OOC- CH
3

C. C
2
H
5
- COO- CH
2
- CH
2
- CH
2
-OOC- H D. CH
3
COO- CH
2

- CH
2
-OOC- C
2
H
5

Câu 25. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
. Chất P không đợc điều chế từ phản ứng của
axit và ancol tơng ứng, đồng thời không có khả năng phản ứng trang gơng. Công thức cấu tạo thu gọn của P là
công thức nào?
A. C
6
H
5
-COO-CH
3
B. CH
3
COO-C
6
H
5
C. H-COO- CH
2

- C
6
H
5
D.H-COO-C
6
H
4
-CH
3
Câu 26. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu đợc este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu đợc thể tích hơi bằng thể
tích của 1,60 gam oxi (ở cùng t
0
, p) > Biết M
X
>M
Y
. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là công thức nào?
A. CH
3
COO-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-COO-CH
3
C. H-COO-CH=CH-CH
3
D.H-COO-CH
2

-CH=CH
2
Câu 27. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C
2
H
3
O
2
Na
và chất Z có công thức C
2
H
6
O. X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Axit B. Este C. Anđehit D. Ancol
BOOK SHIN
TRUNG TM EIU123
GIO N HểA 12
Câu 28. Este X đợc tạo ra từ ancol X
1
đơn chức và axit X
2
đa chức có công thức đơn giản là C
2

H
3
O
2
. Hãy cho
biết có bao nhiêu chất thoả mãn ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29. X là một este tạo từ axit và ancol no. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu đợc 3 mol CO
2
. Hãy cho biết có
bao nhiêu este thoả mãn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. Glixerin đun với hỗn hợp CH
3
COOH và HCOOH ( xúc tác H
2
SO
4
đặc) có thể đợc tối đa bao nhiêu
trieste (este 3 lần este)?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31. Este X có công thức phân tử là C
6
H
10
O
4
. X không tác dụng với Na. Đun nóng X với NaOH thu đợc chất
có thể phản ứng Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thờng tạo dung dịch xanh lam nhng không tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng.
Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu CTCT ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32. Este X không tác dụng với Na nhng tác dụng với NaOH đun nóng thu đợc glixerin và natri axetat. Hãy
cho biết CTPT của X.
A. C
6
H
8
O
6
B. C
9
H
12
O
6
C. C
9
H
14
O
6
D. C
9
H
16
O
6
.

Câu 33. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic với 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau thu đợc
hỗn hợp 2 este. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 este đó thu đợc 10,08 lít CO
2
. Hãy lựa chọn công thức cấu
tạo của 2 ancol ?
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và CH
3
CH(OH)CH
3
C. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH D. n-C

3
H
7
OH và n-C
4
H
9
OH
Câu 34. Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là C
5
H
8
O
2
mà khi thủy phân trong môi trờng kiềm cho
1 muối và một anđehit ?
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 35. Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dd NaOH thu đợc một ancol duy nhất là CH
3
OH và muối
natri ađipat . CTPT của X là.
A. C
10
H
18
O
4
B. C
4
H

6
O
4
C. C
6
H
10
O
4
D. C
8
H
14
O
4
Câu 36.Cho 0,1 mol axit đơn chức X phản ứng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu đợc 4,5gam este với hiệu suất
75%. Vậy tên gọi của este?
A. Metyl fomiat B. Metyl axetat C. Etyl axetat D.metylpropionat.
Câu 37. X là este tạo từ axit đơn chức và ancol 2 chức. X không tác dụng với Na. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol
X bằng NaOH (vừa đủ) thu đợc hỗn hợp sản phẩm có tổng khối lợng là 21,2 gam. Hãy cho biết có nhiêu este
thoả mãn điều kiện đó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38. Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa đủ với NaOH trong dd thu đợc 13,4
gam muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam ancol đơn chức. Cho toàn bộ lợng ancol đó tác dụng với Na
thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc). Xác định CTCT của X.
A. Đietyl oxalat B. Etyl propionat C. Đietyl ađipat D. Đimetyl oxalat.
Câu 39. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu đ-
ợc 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2

este là:
A. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
3
COOCH
3
và C
2
H
3
COOC
2
H

5
D. HCOOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
BOOK SHIN
TRUNG TM EIU123
GIO N HểA 12
Câu 40. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 ml
dung dịch NaOH 3M, thu đợc 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol.Vây công thức của E
là :
A. C
3
H
5
(COOC
2
H
5
)
3
B. (HCOO)
3
C
3
H

5
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
D.(CH
2
=CH-COO)
3
C
3
H
5
BOOK SHIN
TRUNG TM EIU123
GIO N HểA 12
Câu 41. Cho các chất sau: CH
3
COOC
2
H
3
(I) , C
2
H
3

COOH (II) , CH
3
COOC
2
H
5
(III) và CH
2
=CH-COOCH
3
(IV).
Chất nào vừa tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch nớc brom.
A. I, II, IV B. I, II, III C. I, II, III, IV D. I và IV.
Câu 42.Đun 0,1 mol este đơn chức X với NaOH (lấy d 20% so với lợng PƯ) chng cất lấy hết ancol Y còn lại
10,4 gam chất rắn khan. Oxi hoá hết Y thành anđehit Z. Cho Z tác dụng với dd Ag
2
O d trong NH
3
sinh ra 43,2
gam Ag (các PƯ xảy ra hoàn toàn). Vây X là:
A. CH
3
CH
2
COOC
2
H
5
B. CH
3

COOCH
3
C. CH
2
=CH-COOCH
3
D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Câu 43. Cho 0,1mol este X đơn chức đun với 100 gam dung dịch NaOH 8%, phản ứng hoàn toàn thu đợc
108,8gam dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y thu đợc 13,6 gam hỗn hợp 2 chất rắn. Công thức của X.
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOCH

3
D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 44.Đun 0,1 mol este X đơn chức với NaOH d sau đó cho tác dụng với Cu(OH)
2
t
0
thu đợc 0,2 mol Cu
2
O.
Vậy CT của anđehit đó là:
A. R-COO-CH=CR
2
B.HCOO-CH=CR
2
C. HCOOR D.H-COO-CR=CH
2
.
Câu 45. Một đieste (X) xuất phát từ một axit 2 chức và 2 ancol đơn chức bậc I. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung
dịch NaOH (phản ứng vừa đủ) thu đợc 13,4 gam muối và 9,2 gam hỗn hợp ancol. Vậy công thức của X.
A. CH
3
-OOC-COO-CH
2
-CH
3
B. CH

3
-OOC-CH
2
-COO-C
2
H
5
C. C
2
H
5
-OOC-COO-CH
2
-CH=CH
2
D.CH
3
OOC-COOCH
2
CH
2
CH
3
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức X cần 0,5 mol O
2
thu đợc 8,96 lít CO
2
và b mol H
2
O.

a/ Vậy số mol H
2
O thu đợc là :
A. 0,3 mol B. 0,35 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol
b/ Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dd NaOH 1M , cô cạn dd sau phản ứng thu đợc 12,2 gam chất rắn khan. Vậy
công thức của X là :
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
2
=CH-COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D.
CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Câu 47. Este X tạo từ hỗn hợp 2 axit đơn chức X
1

, X
2
và glixerin. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu đợc 9,2
gam glixerin và 15 gam hỗn hợp 2 muối. Hãy cho biết công thức của 2 axit .
A. HCOOH và CH
3
COOH B. HCOOH và C
2
H
5
COOH
C. CH
3
COOH và C
2
H
3
COOH D. HCOOH và C
2
H
3
COOH.
Câu 48. Este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu đợc muối Y có công thức phân tử là C
3
H
5
O
2
Na vàrợu
Y

1
.Oxi hóa Y
1
bằng CuO nung nóng thu đợc anđehit Y
2
. Y
2
tác dụng với Ag
2
O d, đun nóng thu đợc số mol Ag
gấp 4 lần số mol Y
2
. Vậy tên gọi của X là :
A. Etyl propionat B. metyl propionat C. metyl axetat D. propyl propionat.
Câu 49. Đun nóng este X đơn chức mạch hở với NaOH thu đợc muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X
cần 10,08 lít O
2
(đktc) và thu đợc 8,96 lít CO
2
(đktc). X không có phản ứng tráng gơng. Vậy công thức của X
A. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
B. CH
3
-COOCH
2
-CH=CH
2

.
C. CH
2
=CH-COOCH
3
D.CH
3
-COOCH=CH
2
Câu 50. Hỗn hợp X gồm etyl axetat và n-propyl axetat. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH (vừa đủ) thu đợc 13,12
gam muối và 8,76 gam hỗn hợp ancol Y. Vậy % khối lợng của etyl axetat trong hỗn hợp X là :
A. 56,85% B. 45,47% C. 39,8% D. 34,1%
Câu 51.Đốt cháy hoàn toàn este X thu đợc CO
2
và nớc theo tỷ lệ mol 1: 1. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
NaOH d thu đợc 6,56 gam muối và 3,68 gam ancol. Cho toàn bộ lợng ancol tác dụng với Na d thu đợc 0,896 lít
H
2
(đktc). Vậy công thức của este là :
BOOK SHIN
TRUNG TÂM EIU123
GIÁO ÁN HÓA 12
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
3

C. (COOCH
2
CH
3
)
2
D. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4

BOOK SHIN 
TRUNG TM EIU123
GIO N HểA 12
Câu 52. Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức với NaOH thu đợc 7,36 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 3,76 gam hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Vậy 2 este đó là :
A. HCOOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3

COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
D.HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H
5
Câu 53. Este X có công thức phân tử là C
5

H
8
O
2
. Đun nóng 0,1 mol X với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu đợc 13,4 gam chất rắn khan. Vậy công thức của este đó là :
A. CH
3
COO-CH
2
-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
D. HCOOCH=C(CH
3
)
2
.
Câu 54. Este X có công thức phân tử C

7
H
10
O
4
mạch thẳng. Khi cho 15,8 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam
dd NaOH 4% thì thu đợc một ancol Y và 17,6 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của 2 muối nào sau đây
có thể thỏa mãn :
A. C
2
H
3
COONa và C
2
H
5
COONa B. CH
3
COONa và C
2
H
3
COONa
C. CH
3
COONa và C
3
H
5
COONa D. HCOONa và C

2
H
3
COONa
Câu 55. Đun nóng một axit đa chức X có chứa vòng benzen và có công thức là (C
4
H
3
O
2
)
n
(n<4) với một lợng d
ancol Y đơn chức thu đợc este Z thuần chức có công thức (C
6
H
7
O
2
)
m
. Xác định công thức ancol Y.
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. CH
2

=CH-CH
2
OH D. C
3
H
7
OH
Câu 56.Một axit hữu cơ X (mạch hở không phân nhánh) có CT đơn giản là CHO. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X
thu đợc dới 6 mol CO
2
a/ Hãy cho biết có bao nhiêu axit thoả mãn điều kiện đó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b/ Khi cho X tác dụng với hỗn hợp ancol etylic và metylic thu đợc bao nhiêu este?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 57. Một đieste (X) xuất phát từ một ancol đa chức (X
1
) và 2 axit đơn chức (không axit nào có phản ứng
tráng gơng). Khi cho m gam X tác dụng với 200 ml dd NaOH 1M ( phản ứng vừa đủ) thu đ ợc 17,8 gam hỗn hợp
2 muối và 6,2 gam ancol. Xác định CT của X.
A. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
-OOC-C
2
H
5
\ B. CH

2
=CH-COO-CH
2
-CH
2
-OOC-CH
3

C. CH
2
=CH- COO-CH
2
-CH
2
-OOC-C
2
H
5
D. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OOC-CH
2
CH
3

.
Câu 58. Một đieste (X) xuất phát từ một axit đa chức và 2 ancol đơn chức. Cho 0,1 mol X tác dụng với 200 ml
dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ) thu đợc 13,4 gam muối và 7,8 gam hỗn hợp ancol. Xác định công thức
của X.
A. CH
3
-OOC-COO-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-OOC-CH
2
-COO-C
2
H
5
C. CH
3
-OOC-COO-CH
2
-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-CH
2
OOC-CH
2

-COOC
2
H
5
.
Câu 59. Đun nóng este X với 200 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ) thu đợc a gam glixerin và 18,8
gam muối của axit hữu cơ đơn chức. Cho a gam glixerin đó tác dụng với Na d thu đợc 3,36 lít khí H
2
(đktc). Xác
định công thức của chất X.
A. (CH
3
COO)
2
C
3
H
5
(OH) ( 2 đồng phân) B. (CH
2
=CH-COO)
2
C
3
H
5
(OH) ( 2 đồng phân )
C. ( CH
3
COO)

3
C
3
H
5
D. (CH
2
=CH-COO)
3
C
3
H
5

Câu 60. Cho sơ đồ sau : C
4
H
7
O
2
Cl + 2NaOH CH
3
COONa + CH
3
CH=O + NaCl + H
2
O. Hãy
xác định công thức của chất có công thức phân tử là C
4
H

7
O
2
Cl
A. Cl-CH
2
-COOCH
2
-CH
3
B. CH
3
-COO-CH(Cl)-CH
3
C. CH
3
-COOCH
2
-CH
2
Cl D. CH
3
-CHCl-COOCH
3
.
BOOK SHIN
TRUNG TM EIU123
GIO N HểA 12
Câu 61. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4

H
7
O
2
Cl. Khi thuỷ phân X trong NaOH đun nóng thu đợc 2 chất
hữu cơ đều có phản ứng tráng gơng. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. CH
3
-COO-CH(Cl)-CH
3
B. HCOOCH
2
-CHCl-CH
3

C. HCOO-CHCl-CH
2
-CH
3
D. HCOO-CCl(CH
3
)
2

Câu 62. Cho 0,1 mol axit đơn chức X PƯ với 0,15 mol rợu đơn chức Y thu đợc 4,5 gam este với hiệu suất 75%.
Vậy tên gọi của este là:
A. Metyl fomiat B. Metyl axetat C. Etyl axetat D. etyl propionat.
Câu63. Để thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X chứa một loại nhóm chức cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch
NaOH 1M thu đợc hỗn hợp sản phẩm gồm 1 ancol no và 1 muối của axit no có tổng khối lợng là 19,8 gam. Hãy
cho biết có nhiêu este thoả mãn điều kiện đó?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 64. Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu đợc 13,4 gam
muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam ancol đơn chức. Cho toàn bộ lợng ancol đó tác dụng với Na thu
đợc 2,24 lít H
2
(đktc). Xác định công thức cấu tạo của X.
A. Đietyl oxalat B. Etyl propionat C. Đietyl ađipat D. etilen glicol điaxetat.
Câu 65.Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và axit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
Na d giải phóng ra 6,72 lít H
2
(đktc)
.
Nếu đun nóng hỗn hợp X (xúc tác H
2
SO
4
đặc, xúc tác) thì các chất trong hỗn
hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este. Xác định công thức của 2 axit.
A. HCOOH và CH
3
COOH B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
C. C
2
H

5
COOH và C
3
H
7
COOH D. C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH.
Câu 66. Cho 6 gam axit axetic vào 200 ml dung dịch NaOH (lấy d) thu đợc dung dịch X . Cô cạn dung dịch X
thu đợc hỗn hợp chất rắn Y. Đem đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y thu đợc hỗn hợp khí Z (CO
2
và H
2
O) và 8,48
gam Na
2
CO
3
.
a/ Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH.
A. 0,6M B. 0,7M . C. 0,8M D 0,9M
b/ Cho hỗn hợp khí Z vào 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5M, hãy cho biết khối lợng dung dịch sau phản ứng thay

đổi nh thế nào so với dung dịch Ba(OH)
2
ban đầu?
A. tăng 8,52 gam B. giảm 7,24 gam. C. giảm 10,48 gam D. tăng 1,96 gam.
Câu 67. Nung 10,84 gam hỗn hợp X gồm 2 muối natri của 2 axit cacboxylic ( một axit đơn chức và một axit hai
chức ) với NaOH d thu đợc 2,24 lít khí metan (đktc). Hãy cho biết, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng oxi
thì thu đợc bao nhiêu gam Na
2
CO
3
?
A. 5,3 gam B. 6,36 gam C. 7,42 gam D. 8,48 gam
Câu 68. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu đựơc một este. Đốt cháy hoàn
toàn 0,11g este này thì thu đợc 0,22 gam CO
2
và 0,09g H
2
O . Vậy công thức phân tử của rợu và axit là công thức
nào cho dới đây?
A. CH
4
O và C
2
H
4
O
2
B. C
2
H

6
O và C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
6
O và CH
2
O
2
D. C
2
H
6
O và C
3
H
6
O
2
Câu 69. Cho 21,8 gam este X thuần chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu đợc 24,6 gam muối và 0,1 mol
ancol. Lợng NaOH d đợc trung hòa bởi 0,5 lít dd HCl 0,4 M . Công thức cấu tạo thu gọn của A là công thức nào?
A. CH
3
COOC

2
H
5
B. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
D.C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
Câu 70. Tỷ khối của một este so với hiđro là 44. Khi phân hủy este đó trong môi trờng axit tạo nên hai hợp chất.
Nếu đốt cháy cùng số mol mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu đợc cùng thể tích CO
2

(cùng t
0
, p). Công thức cấu tạo thu
gọn của este là công thức nào dới đây?
A. H- COO- CH
3
B. CH
3
COO- CH
3
C. CH
3
COO-C
2
H
5
D. C
2
H
5
COO- CH
3
BOOK SHIN
TRUNG TM EIU123
GIO N HểA 12
Cu 71. Thủy phân hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Sau
phản ứng cô cạn dung dịch thu đợc hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu
tạo thu gọn của 2 este là ở đáp án nào sau đây?
A. H-COO-CH
3

và H-COO-CH
2
CH
3
B. CH
3
COO-CH
3
và CH
3
COO-CH
2
CH
3

C. C
2
H
5
COO-CH
3
và C
2
H
5
COO-CH
2
CH
3
D. C

2
H
3
COO-CH
3
và C
2
H
3
COO-CH
2
CH
3
Câu 72 Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Khi đun nóng
este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lợng lớn hơn bằng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn
của este này là?
A. CH
3
COO-CH
3
B. H-COO- C
3
H
7
C. CH
3
COO-C
2

H
5
D. C
2
H
5
COO- CH
3
C.ESTE TRONG THI I HC T NM 2010 2012:
Cõu 1 : (HA-2009)X phũng húa hon ton 66,6 gam hn hp hai este HCOOC
2
H
5
v CH
3
COOCH
3
bng
dung dch NaOH, thu c hn hp X gm hai ancol. un núng hn hp X vi H
2
SO
4
c 140
0
C, sau khi
phn ng xy ra hon ton thu c m gam nc. Giỏ tr ca m l A. 18,00.B. 8,10 C. 16,20. D. 4,05.
Cõu 2: (HA-2009) X phũng húa hon ton 1,99 gam hn hp hai este bng dung dch NaOH thu c 2,05
gam mui ca mt axit cacboxylic v 0,94 gam hn hp hai ancol l ng ng k tip nhau. Cụng thc ca hai
este ú l
A. HCOOCH

3
v HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
v C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
v CH
3
COOC
3

H
7
. D. CH
3
COOCH
3
v CH
3
COOC
2
H
5
.
Cõu 3: (HA-2009)Cht hu c X cú cụng thc phõn t C
5
H
8
O
2
. Cho 5 gam X tỏc dng va ht vi dung dch
NaOH, thu c mt hp cht hu c khụng lm mt mu nc brom v 3,4 gam mt mui. Cụng thc ca X
l
A. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
. B. HCOOC(CH
3

)=CHCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH=CHCH
3
D. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
.
Cõu 4: (HB-2010)Hp cht hu c mch h X cú cụng thc phõn t C
6
H
10
O
4
. Thy phõn X to ra hai ancol
n chc cú s nguyờn t cacbon trong phõn t gp ụi nhau. Cụng thc ca X l
A. CH
3
OCO-CH
2
-COOC
2
H
5
. B. C
2

H
5
OCO-COOCH
3
.
C. CH
3
OCO-COOC
3
H
7
. D. CH
3
OCO-CH
2
-CH
2
-COOC
2
H
5
.
Cõu 5: (HB-2010) Hn hp X gm axit panmitic, axit stearic v axit linoleic. trung hũa m gam X cn 40
ml dung dch NaOH 1M. Mt khỏc, nu t chỏy hon ton m gam X thỡ thu c 15,232 lớt khớ CO
2
(ktc) v
11,7 gam H
2
O. S mol ca axit linoleic trong m gam hn hp X l
A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.

Cõu 6: (HA-2010)t chỏy hon ton mt este n chc, mch h X (phõn t cú s liờn kt nh hn 3),
thu c th tớch khớ CO
2
bng 6/7 th tớch khớ O
2
ó phn ng (cỏc th tớch khớ o cựng iu kin).
Cho m gam X tỏc dng hon ton vi 200 ml dung dch KOH 0,7M thu c dung dch Y. Cụ cn Y thu c
12,88 gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l A. 10,56 B. 7,20 C. 8,88. D. 6,66.
Cõu 7: (HA-2010)Thu phõn hon ton 0,2 mol mt este E cn dựng va 100 gam dung dch NaOH
24%, thu c mt ancol v 43,6 gam hn hp mui ca hai axit cacboxylic n chc. Hai axit ú l
A. HCOOH v C
2
H
5
COOH. B. HCOOH v CH
3
COOH.

C. C
2
H
5
COOH v C
3
H
7
COOH. D. CH
3
COOH v C
2

H
5
COOH
Cõu 8 : (H khi A 2011) t chỏy hon ton 3,42 gam hn hp gm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat
v axit oleic, ri hp th ton b sn phm chỏy vo dung dch Ca(OH)
2
(d). Sau phn ng thu c 18 gam
kt ta v dung dch X. Khi lng X so vi khi lng dung dch Ca(OH)
2
ban u ó thay i nh th no?
BOOK SHIN
TRUNG TÂM EIU123
GIÁO ÁN HÓA 12
A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam
Câu 9: (ĐH khối A 2011) Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân
tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH
(dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5.
Câu 10: (ĐH khối A 2011) X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O . X tác
dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc, Z
không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH

3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
.
B. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH
3
-CO-CH
3
, CH
3
-CH
2
-CHO.
C. CH
3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
, CH

2
=CH-CH
2
-OH.
D. CH
3
-CO-CH
3
, CH
3
-CH
2
-CHO, CH
2
=CH-CH
2
-OH.
Câu 11: (ĐH khối A 2011) Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức
và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam H
2
O. Số este đồng phân của X là:
A. 2 B. 5 C. 6 D.4
Câu 12: (ĐH khối B 2011) Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một
lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
A. 31 gam B. 32,36 gam C. 30 gam D. 31,45 gam
Câu 13:(ĐH khối B 2011) Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản
ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam.
Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 14: (ĐH khối B 2011) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng
thuốc thử là nước brom.
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm, mỹ phẩm.
C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm
của chuối chín.
D. Trong phản ứng este hóa giữa CH
3
COOH với CH
3
OH, H
2
O tạo nên từ -OH trong nhóm
-COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol.
Câu 15: (ĐH khối B 2011) Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08
gam X, thu được 2,16 gam H
2
O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
A. 25% B. 27,92% C. 72,08% D. 75%
Câu16: (ĐH khối B 2011)Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 17: ( A-2012) Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
BOOK SHIN 
TRUNG TÂM EIU123

GIÁO ÁN HÓA 12
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
, (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 18: ( A-2012) Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và
một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO
2
và 0,4 mol H
2
O.

Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 4,08. B. 6,12. C. 8,16. D. 2,04.
Câu 19: ( A-2012) Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH, p-HO-C
6
H
4
-COOC
2
H
5
, p-HO-C
6
H
4
-
COOH, p-HCOO-C
6
H
4
-OH, p-CH
3
O-C
6
H

4
-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện
sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H
2
bằng số mol chất phản ứng.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 20: ( A-2012) Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay
nhiều nhóm CH
2
là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO
3
trong NH
3
tạo ra Ag.
(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 21: ( A-2012) Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy
làm mất màu dung dịch brom là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

BOOK SHIN 

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×