BÀI GIẢNG HÓA HỌC 10
Tính chất vật lý - Trạng thái tự nhiên
Flo
Brom
• Khí , màu lục nhạt
• Lỏng , đỏ nâu.
• Rất độc
• Độc, gây bỏng da
Iot
• Rắn, đen tím. Tinh thể
có ánh kim.
nặng.
• Dễ thăng hoa.
• Tan ít trong nước, tan
• Tan ít trong nước, tan
nhiều trong dung môi
nhiều trong dung môi
hữu cơ : rượu, xăng,
hữu cơ : rượu, xăng,
benzen.
benzen.
• chỉ ở dạng hợp chất
• chủ yếu ở dạng hợp
• chủ yếu ở dạng hợp
: CaF2 , NaAlF6.
chất.
chất.
• Chất tạo men răng
• Trong nước biển
• Trong nước biển
Tính chất hóa học
1. Tác dụng với kim loại
Flo
Oxi hóa tất cả các kim
loại
Brom
Iot
Oxi hóa được nhiều kim
Khi có xúc tác hoặc đun
loại. Vd :
0
nóng . Vd :
0
2 Al + 3Br2
+3 -1
0
0
2AlBr3 2 Al + 3I2
H2O
Tính oxi hóa của F2 mạnh hơn Br2 , Br2 mạnh hơn I2.
PHIM MINH
HỌA
PHIM MINH
HỌA
+3 -1
2AlI3
Tính chất hóa học
2. Tác dụng với hiđro
Flo
Brom
Oxi hóa hầu hết các
Chỉ oxi hóa được H2 ở
phi kim (trừ O2 và N2).
Iot
nhiệt độ cao
Chỉ oxi hóa được H2 ở
nhiệt độ cao, có xúc tác
Với H2 phản ứng nổ
và phản ứng thuận
mạnh ở nhiệt độ thấp
nghịch.
0
F2 +
0
- 252oC
H2
+1 -1
2HF
0
Br2 +
0
H2
to
+1 -1
2HBr
0
I2 +
0 350 – 500oC +1 -1
H2
Pt
Lưu ý
Axit HF có thể ăn mòn thủy tinh :
4HF + SiO2 = SiF4 + 2H2O
2HI
Tính chất hóa học
3. Tác dụng với H2O
Flo
Brom
H2O bốc cháy trong hơi
F2 :
0
Iot
Br2 tác dụng chậm với
I2 không tác dụng với
H 2O :
-2
2 F2 + 2H2O
-1
4 HF
0
+ O2
0
Br2 + H2O
H2O
-1
HBr
+1
+ HBrO
Tính oxi hóa của F2 mạnh hơn Br2 , Br2 mạnh hơn I2.
So sánh độ hoạt động hóa học của các halogen
* Câc halogen có xu hướng …vă có độ đm điện lớn nín có tính …mạnh.
a/ nhận 1e, khử
c/ nhận 1e, oxi hóa
b/ nhường 1e, khử
d/ nhường 1e, oxi hóa
* Tính oxi hóa của câc halogen giảm dần theo thứ tự :
a/ F2 < Cl2 < Br2 < I2
c/ F2 < Cl2 < I2 < Br2
b/ F2 > Cl2 >Br2 > I2
d/ F2 > Cl2 > I2 > Br2
* Tính axit của câc axit halogen hiđric tăng dần theo thứ tự:
a/ HF < HCl < HBr < HI
c/ HF < HCl < HI < HBr
b/ HF > HCl >HBr > HI
d/ HF > HCl > HI > HBr
So sánh độ hoạt động hóa học của các halogen
Clo đẩy được brom ra khỏi muối :
Cl2 + 2NaBr = 2NaCl + Br2
Clo , brom đẩy được iot ra khỏi muối :
Cl2 + 2NaI = 2NaCl + I2
Nước Clo tác dụng
với dung dịch NaI
Lưu ý
I2 làm hồ tinh bột hoá xanh
lại
Br2 + 2NaI = 2NaBr + I2
Nước Brom tác dụng
với dung dịch NaI
dùng iot để nhận biết hồ tinh bột và ngược
Ứng dụng
Flo
Brom
Iot
• Điều chế dẫn xuất
• Điều chế dẫn xuất
• Được dùng để sản xuất
hiđocacbon chứa flo để
hiđocacbon như
dược phẩm.
sản xuất chất dẻo.
C2H5Br,C2H4Br2 dùng
• Làm giàu U235.
trong CN dược phẩm.
• Muối iot dùng phòng
• Sản xuất AgBr để tráng
bệnh bướu cổ do thiếu iot
• Dung dịch NaF dùng
phim.
làm thuốc chống sâu
• Hợp chất của brom
răng.
dùng nhiều trong CN dầu
mỏ, hóa chất cho nông
nghiệp, phẩm nhuộm…
• Trộn vào chất tẩy rửa
để tăng tác dụng tẩy rửa.
Chất dẻo
floroten
(CF2
CFCl)n
teflon
(CF2
CF2)n
diclodiflometan
CF2Cl2
Bảo vệ các chi tiết,
vật thể kim loại,
gốm, sứ…
CFC
Các nhà khoa học cho rằng số lượng các chất CFC
và và các chất hoá học bào mòn tầng ozon
khác trong khí quyển là nguyên nhân chính.
Mặc dù khí thải toàn cầu có chứa CFC và SACO
đã giảm gần 80% kể từ năm 1988, việc các lỗ thủng
ozon liền lại chắc chắn sẽ mất nhiều thời gian.
Hiện tượng tầng ozon bị thủng có ảnh hưởng xấu
tới các sinh vật và khí hậu trên Trái đất. Cường độ tia
UV cao hơn có thể làm giảm năng suất của một số loại
cây trồng, gây ung thư da cho người và động vật.
Đèn iot
Bệnh bướu cổ
Sản xuất trong công nghiệp
Flo
Brom
Điện phân hỗn hợp lỏng
Iot
Từ nước biển
Từ rong biển
KF và HF :
2HF
H2
catot
rong biển
+
F2
Cl2 + 2NaBr = 2NaCl
+ Br2
anot
sấy, đốt
tro
H2O
tách
dd NaI
H2SO4 đặc
2H2SO4 + 2NaI = I2 + SO2 + Na2SO4 + 2H2O
I2