Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng bài nhận biết một số ion trong dung dịch hóa học 12 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 13 trang )


Chất kết tủa
Sản phẩm có màu
Dung dịch
+ Thuốc thử
chứa ion
Chất khí khó tan sủi bọt
Chất khí bay khỏi dung dịch


Cation

Giải thích

Thuốc thử

Hiện tượng

Thử màu ngọn
lửa

Ngọn lửa có màu
vàng tươi

Ion Na+ hầu như không kết
tủa với các anion khác

NH4+ Dung dịch kiềm

Tạo khí NH3 có
mùi khai



NH +4 +OH -  NH 3  +H 2O

Ba2+

Dung dịch
H2SO4 dư

Kết tủa màu trắng

Al3+

Dd kiềm
hoặc NH3
Dung dịch kiềm

Kết tủa keo trắng
tan trong OH- dư

A l 3 + + 3 O H -  A l(O H ) 3 

Kết tủa nâu đỏ

Fe 3+ +3OH -  Fe(OH) 3 

Fe2+

Dung dịch kiềm

Kết tủa trắng

xanh→đỏ nâu

4Fe(OH)2 +O2 +H2O  4Fe(OH)3 

Cu2+

Dung dịch kiềm

Kết tủa xanh

Cu 2+ +2OH -  Cu(OH) 2 

Na+

Fe3+

B a 2+ + S O 24  B aS O 4 
Al(O H ) 3 +OH -  AlO -2 +H 2 O

Fe 2+ +2O H -  Fe(O H) 2 


Bari cacbonat

Sắt (III) hidroxit

Nhôm hidroxit

Đồng hidroxit



Bài 1: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt,
không dán nhãn: ZnSO4, Cu(NO3)2, Al(NO3)3. Để phân biệt các dung
dịch trên có thể dùng
A. quỳ tím.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch Ba(OH)2.

D. dung dịch BaCl2.

Giải: Dùng dd Ba(OH)2 vì:
ZnSO4 tạo kết tủa màu trắng.

Ba(OH)2 +ZnSO4  BaSO4  +Zn(OH) 2

Cu(NO3) tạo kết tủa màu xanh.
Cu(NO3 )2 +Ba(OH)2  Cu(OH)2  +Ba(NO3 )2
Al(NO3) tạo kết tủa keo.
Al(NO3 )3 +Ba(OH)2  Al(OH)3  +Ba(NO3 )2


Bài 2: Có 5 lọ hóa chất bị mất nhãn chứa các dung dịch sau: FeCl3,
BaCl2, NH4Cl, Al(NO3)3, MgSO4. Hãy trình bày phương pháp để nhận
biết các lọ mất nhãn trên.
Giải:
• Trích một ít mẫu thử cho vào 5 ống nghiệm được đánh số lần lượt từ 1
đến 5.
• Cho NaOH lần lượt vào các ống nghiệm:

Ống xuất hiện kết tủa keo màu trắng là ống chứa Al(NO3)3.
Al(NO3 )3 +NaOH  Al(OH)3  +NaNO3

Ống xuất hiện kết tủa màu trắng xanh rồi dần chuyển sang màu
nâu đỏ là ống nghiệm chứa FeCl2.

FeCl3 +3NaOH  Fe(OH)3  +3NaCl


Ống xuất hiện khí mùi khai làm xanh quỳ tím ẩm là ống chứa
NH4Cl.
N H 4 C l+N aO H  N H 3  + N aC l+ H 2 O

Ống xuất hiện kết tủa màu trắng là ống chứa MgSO4 và
BaCl2 . Trích lại mẫu thử của 2 dung dịch này cho vào 2 ống
nghiệm khác. Cho vào 2 ống nghiệm dd H2SO4l : ống xuất
hiện kết tủa màu trắng là ống chứa BaCl2,
B aC l 2 + H 2 S O 4  B aS O 4  + H C l
nên ống còn lạ là MgSO4.


Lọ 1

Lọ 2

Lọ 3

Đáp án:
• Lọ 1:


Dung dịch FeCl3

• Lọ 2:

Dung dịch BaCl2

• Lọ 3:

Dung dịch Al(NO3)3

• Lọ 4:

Dung dịch MgSO4

• Lọ 5:

Dung dịch NH4Cl

Lọ 4

Lọ 5


Khi cho bột Cu vào
dung dịch KNO3 thì có
hiện tượng gì?
Khi cho thêm H2SO4
vào hiện tượng có thay
đổi không?



Anio
Thuốc
n
thử
+
Cu
/
H
NO3-

SO4

2-

Cl-

CO32-

Hiện tượng
Dd có màu xanh, khí
thoát ra hóa nâu trong
không khí.

Giải thích
3 C u + 2 N O 3- + 8 H + 
3 C u 2+ + 2 N O  + 4 H 2 O
2N O +O

2


 2N O

2

Dd Ba2+/
H+ dư

Kết tủa trắng

Dd AgNO3

Kết tủa trắng

A g + +C l  A gC l 

Dd axit
mạnh/
Ca(OH)2

Kết tủa trắng

CO 32- +2H +  C O 2  +H 2 O

Ba 2+ +SO2-4  BaSO4 

CO 2 +Ca(OH) 2  CaCO 3  +H 2 O


Bài 1: Trình bày cách nhận biết các dung dịch axit sau : HCl,HNO3,

H2sO4 bằng phương pháp hóa học?
Giải:
Trích mỗi chất một ít cho vào 3 ống nghiệm khác nhau:
• Lấy dung dịch BaCl2 cho vào 3 ống nghiệm, ống nào cho kết tủa trắng
là H2SO4:
BaCl2 +H 2SO4  BaSO4  +2HCl

• Lấy dung dịch AgNO3 cho vào hai ống còn lại, ống nào cho kết tủa
trắng sau hóa đen ngoài không khí là chứa axit HCl.
AgNO 3 +HCl  AgC l  +HNO 3

• Mẫu HNO3 được nhận biết bằng cách cho miếng Cu vào dung dịch
đun nóng, có khi bay ra rồi hóa nâu:
3Cu+8HNO3 3Cu(NO3 )2 +2NO  +4H2O

2NO+O 2  2NO 2 (nâu)


Bài 2: Để phân biệt 6 dung dịch NaNO3, Fe(NO3)3, Al(NO3)3,
Mg(NO3)2, NH4NO3, (NH4)2SO4 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch H2SO4.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NH3.

D. dung dịch Ba(OH)2.

Giải:
Dùng dd Ba(OH)2 vì :

Fe(NO3)3 tạo kết tủa màu nâu đỏ.
Al(NO3)3 tạo kết tủa keo.
Mg(NO3)2 tạo kết tủa trắng.
NH4NO3 tạo khí mùi khai.
(NH4)2SO4 tạo kết tủa màu trắng đồng thời có khí mùi khai thoát ra.




×